Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.82 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Kiến thức sách giáo khoa </b>
<b>I. Giíi h¹n cđa d·y sè </b>
<b>1. D·y sè cã giíi h¹n 0 </b>
<i><b>a. Định nghĩa: Ta nói rằng dãy số</b></i>
<i><b>b. TÝnh chÊt: </b></i> 1 1
lim 0; lim 0 0 ; lim q 0 | q | 1
n= nα = α > = <
<i><b>c. Định lí: Cho hai dÃy số </b></i>
n n n
n
| u | v
u , v : lim u 0
lim v 0
≤
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub>
(1)
<b>2. DÃy số có giới hạn hữu hạn </b>
<i><b>a. Định nghÜa: Ta nãi r»ng d·y sè </b></i>
n n
lim u = ⇔L lim u −L =0
<i><b>b. Các định lí: </b></i>
• Cho (un) mµ un = c, ∀n : lim u<sub>n</sub> = c
• limun = L
n
3
3
n
lim | u | | L |
lim u L
=
⇒
=
• NÕu lim u<sub>n</sub> =L, lim v<sub>n</sub> =M th×:
n n n n n
n
u L
lim u v L M; lim u .v L.M; lim k.u k.L (k ); lim (M 0)
v M
± = ± = = ∈¡ = ≠
•
n n n
n
n n
v u w , n
lim u L
lim v lim w L L
≤ ≤ ∀
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>
Ă (2)
ã DÃy (un) tăng và bị chặn trên thì có giới hạn;
DÃy (vn) giảm và bị chặn d-ới thì có giới hạn. (3)
<i><b>c. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn </b></i>
ã
n
2 n 1
n 1 1 1 1 1
1 q
S u u q u q ... u q u . ;
1 q
− −
= + + + + =
−
•
n
2 n 1 1
1 1 1 1 n 1
u
1 q
S u u q u q ... u q ... lim S lim u . ;
1 q 1 q
− −
= + + + + + = = =
− −
<b>3. D·y sè cã giới hạn vô cực </b>
<i><b>a. DÃy số có giới hạn </b><b>+∞ </b></i>
Ta nói rằng dãy (un) có giới hạn +∞, kí hiệu limun = +∞, nếu với mỗi số dương
tùy ý cho tr-ớc, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số d-ơng đó.
<i><b>KÕt qu¶: </b></i><sub>lim n</sub>= +∞<sub>; lim n</sub> = +∞<sub>; lim n</sub>3 = +∞
<i><b>b. D·y sè cã giíi h¹n - </b></i>∞
Ta nãi r»ng d·y (un) có giới hạn là - , kí hiệu limun = -∞, nÕu víi mäi sè ©m
tùy ý cho tr-ớc, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ
hơn số âm đó.
<i><b>c. Các quy tắc tìm giới hạn vô cực </b></i>
<i><b>ã Quy tắc nhân </b></i>
n
lim u lim v n lim u .v
+∞ +∞ +∞ +∞ + +∞
+∞ −∞ −∞ +∞ − −∞
−∞ +∞ −∞ −∞ + −∞
−∞ −∞ +∞ −∞ − +∞
<i><b>• Quy t¾c chia </b></i>
n
lim u = ≠ cã dÊu L 0 lim vn =0, vn ≠ cã dÊu 0
n
n
u
lim
v
+ + +∞
+ − −∞
− + −∞
− +
<i><b>a. Giới hạn hữu hạn </b></i>
Cho x<sub>0</sub>∈
giíi h¹n lµ sè thùc L, kÝ hiƯu
0
xlim f x→x = , khi x dần đến L x (hoặc tại điểm 0 x ), 0
nếu với mọi dãy số
<i><b>b. Giới hạn vô cực </b></i>
0
xlim f x→x = +∞ nÕu mäi d·y
<b>2. Giới hạn của hàm số tại v« cùc </b>
<i><b>Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng </b></i>
giới hạn là số thực L khi x dần đến +∞, kí hiệu
xlim f x→+∞ = , nếu với mọi dãy số L
<b>3. Cỏc nh lớ </b>
<i><b>a. Định lí 1: Giả sử </b></i>
0
xlim f x→x = vµ L x x0
lim g x M L, M
→ = ∈ Ă . Khi đó:
•
0
xlim f x→x ±g x = ±L M
•
xlim f x .g x→x =L.M
•
0
xlim k.f x→x =k.L k∈¡ •
0
x x
f x L
lim M 0
g x M
=
<i><b>b. Định lí 2: Giả sử </b></i>
0
xlim f x→x = . Khi đó: L
•
0
xlim | f x | | L |→x = ;
•
0
3
3
xlim→x f x = L
;
• Nếu f x
vµ
0
xlim→x f x = L
.
<i><b>c. Định lí 3: Giả sử J là một khoảng chứa </b></i>x và f, g, h là ba hàm số xác định <sub>0</sub>
trên tập hợp J \ x
0 0
0
x x
x x x x
x J \ x : g x f x h x
lim f x L
lim g x lim h x L →
→ →
∀ ∈ ≤ ≤
<sub></sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
<b>4. Giới hạn một bên </b>
<i><b>a. Định nghÜa: </b></i>
<i><b>• Giả sử hàm f xác định trên khoảng </b></i>
bên phải là số thực L khi x dần đến x0, kí hiệu:
0
xlim f x→x+ L
= , nÕu víi mäi d·y sè
• Giả sử hàm f xác định trên khoảng
bên trái là số thực L khi x dần đến x0, kí hiệu:
0
xlim f x→x− = , nếu với mọi dãy số L
• Các định nghĩa
0 0 0 0
xlim f x→x− ; lim f xx→x− ; lim f xx→x+ ; lim f xx→x+
= +∞ = −∞ = +∞ = đ-ợc phát biểu
t-ơng tự nh- trên.
<i><b>b. Định lí: </b></i>
<i><b>ã </b></i>
0
0 0 x x
xlim f x→x+ xlim f x→x− L lim f x→ L
= = ⇒ =
•
0 0
x x x x
1
lim | f x | lim 0
f x
→ = +∞ ⇒ → =
<b>5. Quy tắc tìm giới hạn vô cực </b>
<i><b>a. Quy tắc nhân </b></i> <i><b>b. Quy tắc chia </b></i>
0
xlim f x→x
0
xlim g x→x = ≠L 0
cã dÊu
0
xlim f x .g x→x <i><b> </b></i>
0
xlim f x→x = ≠ L 0
cã dÊu
0
xlim g x→x = 0
g(x) cã
dÊu
0
x x
f x
lim
g x
→
+∞ + +∞ + + +∞
+∞ − −∞ + − −∞
−∞ − +∞ − − +∞
<b>6. Các dạng vơ định </b>
Khi t×m
f x
lim , lim f x g x , lim f x g x
g x − khi x x ; x0 x ; x0 x ; x0 ; x
+ −
→ → → → +∞ → −∞ ta gỈp
các dạng vơ địn, kí hiệu 0, , 0. ,
0
∞
∞ ∞ − ∞
∞ , lúc đó ta khơng dùng đ-ợc các định lí về
giới hạn cũng nh- các quy tắc tìm giới hạn vơ cực. Phép biến đổi về các định lí
và quy tắc đã biết gọi là phép khử các dạng vơ định
<b>B. C¸c dạng toán cơ bản </b>
<b>Dạng 1: Tìm giới hạn của d·y sè </b>
<i><b>Ph-ơng pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất và các định lí về giới hạn của dãy </b></i>
<i>sè. </i>
<i><b>Ví dụ 1: Tìm: </b></i>
2
3
2
8n 3n
lim
n
<i><b>Giải: </b></i>
2
3
3 3
2
8n 3n 3
lim lim 8 8 2
n
n
−
= − = =
<i><b>VÝ dô 2: Tìm: </b></i>
2
2
2n 3n 1
lim
n 2
+
<i><b>Giải: </b></i>
2 <sub>2</sub>
2
2
3 1
2
2n 3n 1 <sub>n</sub> <sub>n</sub> 2
lim lim 2
2 1
n 2
1
n
− −
− −
= = = −
−
− + <sub>− +</sub>
<i><b>VÝ dô 3: Tìm: </b></i>lim n 1
<i><b>Giải: </b></i>
2
2
2n 2
lim n 1 n 1 lim lim 1
1 1
n 1 n 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
n n
− −
− − + = = = −
− + + <sub>− +</sub> <sub>+</sub> .
<b>D¹ng 2: Chøng minh </b>lim u<sub>n</sub> <b>= </b>0
<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng định lí: </b></i>
Cho hai d·y sè
n n n
n
| u | v
u , v : lim u 0
lim v 0
≤
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub>
(1);
n n n
n
n n
v u w , n
lim u L
lim v lim w L L
≤ ≤ ∀
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>∈</sub>
¡ (2)
<i><b>VÝ dô: Chøng minh: </b></i>
1 cos n
lim 0
n
−
=
<i><b>Gi¶i: </b></i>
Ta cã:
n
1 cos n 1
n n
−
≤ vµ lim 1 0
n = nªn
1 cos n
lim 0
n
−
=
<b>D¹ng 3: Chøng minh lim u tån t¹i </b><sub>n</sub>
<i><b>Ph-ơng phỏp gii: S dng nh lớ </b></i>
DÃy (un) tăng và bị chặn trên thì có giới hạn;
DÃy (vn) giảm và bị chặn d-ới thì có giới hạn.
<i><b>Ví dụ: Chøng minh d·y sè </b></i>
1
u
n n 1
+ có giới hạn.
<i><b>Giải: </b></i>
Ta có
n 1
n
n n 1
u 1 n
. 1, n.
u n 1 n 2 1 n 2
+ <sub>=</sub> + <sub>=</sub> <sub>< ∀</sub>
+ + + Do đó dãy
*
n
1
n : u 0,
n n 1
= >
+
Ơ nêu dÃy
<b>Dạng 4: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn </b>
<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng công thức: </b></i><sub>S</sub> u1 <sub>,| q | 1</sub>
1 q
= <
<i><b>VÝ dơ: TÝnh tỉng </b></i>
2 n
1 1 1
S 1 ... ....
2 2 2
= + + + + +
<i><b>Giải: </b></i>
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, với q 1 1
2
= < vµ u<sub>1</sub>= . VËy: 1
1
u 1
S 2
1
1 q
1
2
= = =
<sub></sub>
<b>Dạng 5: Tìm giới hạn vô cực </b>
<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng quy tắc tìm giới hạn vô cực </b></i>
<i><b>Ví dụ: Tìm: </b></i>
3
2
2n 4n 3
lim
3n 1
+
+
<i><b>Giải: </b></i>
<i>Cách 1: </i>
Ta có:
3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2
3
4 3
2
2n 4n 3 <sub>n</sub> <sub>n</sub>
lim lim
3 1
3n 1
n n
− + −
− + − <sub>=</sub>
+ <sub>+</sub>
L¹i cã lim 2 4<sub>2</sub> 3<sub>3</sub> 2 0, lim 3 1<sub>2</sub> 0
n
n n n
<sub>− +</sub> <sub>−</sub> <sub>= − <</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
vµ
*
3
3 1
0 n
n+n > Ơ nên suy ra:
3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2
3
4 3
2
2n 4n 3 <sub>n</sub> <sub>n</sub>
lim lim
3 1
3n 1
n n
− + −
− + − <sub>=</sub> <sub>= −∞</sub>
+ <sub>+</sub>
<i><b>C¸ch 2: </b></i>
<i><b>Ta cã: </b></i>
3
3 2 3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2
2
2
2
4 3 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
n 2 2
2n 4n 3 n n <sub>n</sub> <sub>n</sub>
lim lim lim n.
1
1
3n 1 <sub>3</sub>
n 3
n
n
<sub>− +</sub> <sub>−</sub> <sub></sub> <sub></sub>
− + −
<sub></sub> <sub></sub>
− + − <sub>=</sub> <sub>=</sub>
+ <sub>+</sub> <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
L¹i cã
3
2 3 2 3
2
2 2
4 3 4 3
2 2
2 2n 4n 3
n n n n
lim n ; lim 0 lim lim n.
1 3 3n 1 1
3 3
n n
− + − <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub></sub> − + − <sub></sub>
= +∞ = − < ⇒ = = −∞
+ <sub></sub> <sub></sub>
+ <sub></sub> + <sub></sub>
<b>Dạng 6: Tìm giới hạn của hµm sè </b>
<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng các định lí và quy tắc </b></i>
<i><b>Ví dụ 1: Tính: </b></i>
x 0
1
lim x.sin
x
→
.
<i><b>Giải: </b></i>
Xét dÃy
1
f x x sin | x |
x
= ≤
Vì lim | x | 0<sub>n</sub> = ⇒lim f x
x 0
1
lim x.sin 0
x
→
<sub> =</sub>
.
<i><b>VÝ dô 2: TÝnh: </b></i>
Ta cã:
2 2
2
2 2
x x x x
2
1
1
x x 1 x x 1 <sub>x</sub> 1
lim x x 1 x lim lim lim
2
1 1
x x 1 x x x 1 x <sub>1</sub> <sub>1</sub>
x x
→+∞ →+∞ →+∞ →+∞
+
+ + − +
+ + − = = = =
+ + + + + + <sub>+ +</sub> <sub>+</sub>
<i><b>VÝ dô 3: TÝnh: </b></i>
Ta cã:
2 2
x x x x
2
1 1
3 3
3x 1 <sub>x</sub> <sub>x</sub> 3
lim x 3x 1 x lim lim lim
2
3 1
x 3x 1 x x 3x 1
1 1
1
x x
x
→−∞ →−∞ →−∞ →−∞
+ +
+
+ + + = = = = −
+ + − + + <sub>− + +</sub> <sub>−</sub>
−
<b>D¹ng 7: Chøng minh </b>
0
xlim f x→x <b>= (Hoặc bằng L) </b>0
<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng định lí giới hạn kẹp </b></i>
Giả sử J là một khoảng chứa x và f, g, h là ba hàm số xác định trên tập hợp <sub>0</sub>
J \ x . Khi đó:
0 0
0
x x
x x x x
x J \ x : g x f x h x
lim f x L
lim g x lim h x L →
→ →
∀ ∈ ≤ ≤
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
<i><b>VÝ dơ: Chøng minh: </b></i>
2
4
x
x sin x
lim 0
1 x
→+∞ + =
<i><b>Gi¶i: </b></i>
Ta lu«n cã:
2 2 2 2
4 4 4 4
x sin x x x x
| f x | f x
1 x 1 x 1 x 1 x
= ≤ ⇒ − ≤ ≤
+ + + +
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 2 2
4 4 4 4 4
x x x x x x x
4 4
1 1
x <sub>x</sub> x <sub>x</sub> x x x sin x
lim lim 0; lim lim 0 lim lim 0 lim 0
1 1
1 x <sub>1</sub> 1 x <sub>1</sub> 1 x 1 x 1 x
x x
→+∞ + = →+∞ = →−∞ + = →−∞ = ⇒ →+∞ + = →−∞ + = ⇒ →+∞ + =
+ +
.
<b>D¹ng 8: Tìm giới hạn một bên </b>
<i><b>Ph-ng phỏp gii: S dụng định nghĩa giới hạn một bên </b></i>
<i><b>Ví dụ 1: Cho hàm số </b></i>
3
x x 1
f x
2x 3 x 1
< −
=
− ≥ −
ví i
ví i . Tìm xlim f x1
Ta có:
( )
2
2
x 1 x 1
lim f x lim 2x 3 2. 1 3 1
+ +
→ − = → − − = − − = − (1)
( )
3
x 1 x 1
lim f x<sub>−</sub> lim x<sub>−</sub> 1
→ − = → − = − (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra
xlim f x→−1 = − 1
<i><b>VÝ dơ 2: Cho hµm sè </b></i>
1
x 1
x 1
f x
1
x 1
x 1
khi
khi
<sub>></sub>
+
= <sub>−</sub>
<sub><</sub>
+
a. T×m
x 2
lim f x
b. Tìm
x 1
lim f x
<i><b>Giải: </b></i>
a.
x 2 x 2
1 1
lim f x lim
x 1 3
→ = → + =
b.
x 1
lim f x
→
Ta cã:
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
1 1 1 1
lim f x lim ; lim f x lim lim f x lim f x
1 x 2 1 x 2
+ + − − + −
→ → → → → →
−
= = = = −
+ + suy
ra không tồn tại
x 1
lim f x
→
(Chó ý:
0
xlim f x→x tồn tại khi và chỉ khi x x0
→ = → = th× x x0
lim f x L
= )
<b>Dạng 9: Tìm giới hạn vô cực </b>
<i><b>Ph-ơng pháp: Sử dụng quy tắc tìm giới hạn vô cực </b></i>
<i><b>Ví dụ: Tính </b></i> 2
xlim 4x 1
<i><b>Gi¶i: </b></i>
2 2
2 2
x x x
1 1
lim 4x 1 lim x 4 lim | x | . 4
x x
→−∞ →−∞ →−∞
− = <sub></sub> − <sub></sub>= −
V×
xlim | x |→−∞ = +∞ vµ
2
2
x x
1
lim 4 2 0 lim 4x 1
x
→−∞ − = > ⇒ →−∞ − = +∞
<b>Dạng 10: Khử dạng vô định </b>
<i><b>Ph-ơng pháp giải </b></i>
<i>1. Khi tìm giới hạn dạng</i>
0
x x
P x
lim
Q x
→ <i>, víi </i>x x0
lim P x lim Q x 0
<i>ã Với P(x), Q(x) là những đa thức nguyên theo x thì ta chia cả tử P(x) và mẫu </i>
<i>Q(x) cho </i>xx<sub>0</sub>
<i>ã Nếu P(x), Q(x) chứa dấu căn thức theo x thì ta nhân cả tử P(x) và mẫu Q(x) cho </i>
<i>l-ợng liên hiệp. </i>
<i><b>Ví dụ 1: Tìm: </b></i>
2
x 2
x 9x 14
lim
x 2
+
<i><b>Giải: </b></i>
2
x 2 x 2 x 2
x 2 x 7
x 9x 14
lim lim lim x 7 5
x 2 x 2
→ → →
− −
− + <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>= −</sub>
−
<i><b>Ví dụ 2: Tìm: </b></i>
x 0
4 x 2
lim
4x
+
<i><b>Giải: </b></i>
x 0 x 0 x 0 x 0
4 x 2 4 x 2
4 x 2 4 x 4 1 1
lim lim lim lim
4x <sub>4x</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>4x</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> 16
→ → → →
+ − + +
+ − <sub>=</sub> <sub>=</sub> + − <sub>=</sub> <sub>=</sub>
+ + + + + +
<i><b>VÝ dụ 3: Tìm: </b></i>
3
x 1
x 7 2
lim
x 1
+
<i><b>Giải: </b></i>
2
3 3 3
3
3
x 1 x 1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> x 1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
x 7 2 x 7 2. x 7 4
x 7 2 x 7 2
lim lim lim
x 1 <sub>x 1</sub> <sub>x</sub> <sub>7</sub> <sub>2. x</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub> <sub>x 1</sub> <sub>x</sub> <sub>7</sub> <sub>2. x</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub>
→ → →
+ − + + + +
+ − + −
= =
− <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub>
x 1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
1 1
lim
12
x 7 2. x 7 4
→
= =
+ + + +
<i><b>VÝ dơ 4: T×m: </b></i>
x 2
2x 5 3
lim
x 2 2
→
+ −
+ −
<i><b>Gi¶i: </b></i>
x 2 x 2 x 2 x 2
2x 5 3 2x 5 3 x 2 2 2x 5 9 x 2 2 2 x 2 2
2x 5 3 4
lim lim lim lim
3
x 2 2 x 2 2 x 2 2 2x 5 3 x 2 4 2x 5 3 2x 5 3
→ → → →
+ − + + + + + − + + + +
+ − <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
+ − + − + + + + + − + + + +
<i><b>VÝ dụ 5: Tìm: </b></i>
3
x 1
x 3x 2
lim
x 1
<i><b>Giải: </b></i>
3
3 3
2
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1
x 1 3x 2 1
x 3x 2 x 1 3x 2 1 3x 2 1
lim lim lim lim x x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 <sub>x 1</sub> <sub>3x</sub> <sub>2 1</sub>
3 3 3
lim x x 1 3
2 2
3x 2 1
→ → → →
→
− − − − <sub></sub> <sub></sub>
− − − − − <sub></sub> − − <sub></sub>
= = − = <sub></sub> + + − <sub></sub>
− − <sub></sub> − − <sub></sub> <sub></sub> − − + <sub></sub>
= <sub></sub> + + − <sub></sub>= − =
− +
<i><b>VÝ dơ 6: T×m: </b></i>
4
3
x 1
x 2 1
lim
x 2 1
→−
+ −
+ −
<i><b>Gi¶i: </b></i>
Đặt <sub>t</sub>=12<sub>x</sub>+ ⇒ + =<sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>t</sub>12⇔ =<sub>x</sub> <sub>t</sub>12−<sub>2, khi</sub><sub> đó </sub><sub>x</sub>→ −<sub>1</sub><sub> thì </sub><sub>t</sub>→ . Do đó: <sub>1</sub>
2
3 2
4
4 2 2
3
x 1 t 1 t 1 t 1
t 1 t t 1
x 2 1 t 1 t t 1 3
lim lim lim lim
4
t 1 t 1 t 1 t 1 t 1 t 1
x 2 1
→− → → →
− + +
+ − <sub>=</sub> − <sub>=</sub> <sub>=</sub> + + <sub>=</sub>
− − + + + +
+ −
<i><b>VÝ dơ 7: T×m: </b></i>
3
x 1
x 7 x 3
lim
x 1
→
+ − +
−
3
3 3
x 1 x 1 x 1
3
2
x 1 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2
x 1 3 3
x 7 2 x 3 2
x 7 x 3 x 7 2 x 3 2
lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 7 2 x 3 4
lim
x 1 x 3 2
x 1 x 7 2. x 7 4
1 1 1 1 1
lim
12 4 6
x 3 2
x 7 2 x 7 4
→ → →
→
→
+ − − + − <sub></sub> <sub></sub>
+ − + <sub>=</sub> <sub>=</sub> + − <sub>−</sub> + −
− − <sub></sub> − − <sub></sub>
+ − + −
= −
− + +
− <sub></sub> + + + + <sub></sub>
= − = − = −
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>+ +</sub>
<i>2. Khi t×m giíi h¹n d¹ng </i>
P x
lim
Q x
→±∞ <i>, ta l-u ý: </i>
<i>ã Đặt x (m là bậc cao nhất) làm nhân tử chung ở tử P(x) và mẫu Q(x) </i>m
<i>ã Sử dụng kết quả: </i>
x
1
lim 0
x
<i>= ( víi α > ) </i>0
<i><b>VÝ dơ 1: T×m: </b></i>
2
2
x
3x 4x 1
lim
2x x 1
→+∞
− +
− + +
<i><b>Gi¶i: </b></i>
2 <sub>2</sub>
2
x x
2
4 1
3
3x 4x 1 <sub>x</sub> <sub>x</sub> 3
lim lim
1 1 2
2x x 1 <sub>2</sub>
x x
→+∞ →+∞
− +
− + <sub>=</sub> <sub>= −</sub>
− + + <sub>− + +</sub>
<i><b>VÝ dơ 2: T×m: </b></i>
2
x
x x 1 3x
lim
2 3x
→−∞
+ + −
−
<i><b>Gi¶i: </b></i>
2 2
x x
1 1
1 3
x x 1 3x x x 1 3 4
lim lim
2
2 3x 3 3
3
x
<i><b>VÝ dơ 3: T×m: </b></i>
3 3 2
2
x
8x 3x 1 x
lim
4x x 2 3x
→−∞
+ + −
− + +
<i><b>Gi¶i: </b></i>
3
3 3 2 3 3
2
x x
2
3 1
8 1
8x 3x 1 x <sub>x</sub> <sub>x</sub> 8 1
lim lim 1
1 2 4 3
4x x 2 3x
4 3
x x
→−∞ →−∞
+ + −
+ + − <sub>=</sub> <sub>=</sub> − <sub>=</sub>
− +
− + + <sub>−</sub> <sub>− +</sub> <sub>+</sub>
<b>C. Bài tập tự luận </b>
<b>1. Tìm giới hạn của các hµm sè sau: </b>
2
2
x 3
x 5x 6
lim
x 8x 15
→
− +
− +
2
2
1
x
2
8x 1
lim
6x 5x 1
→
−
− +
3 2
2
x 3
x 4x 4x 3
lim
x 3x
→
− + −
−
4 3 2
4 3 2
x 1
2x 5x 3x 1
lim
3x 8x 6x 1
→
− + +
− + −
3
4
x 1
x 3x 2
lim
x 4x 3
→
− +
− +
3 2
4 2
x 2
x 2x 4x 8
lim
x 8x 16
→
− − +
− +
x 2x 1
lim
x 2x 1
→
− −
− −
x 0
1 x 1 2x 1 3x 1
lim
x
→
+ + + −
x 0
1 x 1 2x 1 3x ... 1 nx 1
lim
x
+ + + +
<b>2. Tìm các giới hạn hàm số sau: </b>
<b>1. </b>
x 2
x 2
lim
3 x 7
+ <b>2. </b> x 1
2x 7 3
lim
x 3 2
→
+ −
+ − <b>3. </b>
2
x 0
1 x 1
lim
x
→
+ −
<b>4. </b> <sub>2</sub>
x 2
x 7 3
lim
x 4
→
+ −
− <b>5. </b>
3
x 2
4x 2
lim
x 2
→
−
− <b>6. </b>
3 2
2
x 0
1 x 1
lim
x
→
+ −
<b>7. </b>
2
x 1
x 2 x 1
lim
x 1
→
− +
− <b>8. </b>
3
x 0
x 1
lim
x 1
→
−
− <b>9. </b> x 2
x 2 x 7 5
lim
x 2
→
+ + + −
−
<b>10. </b>
3 3
1 x 1 x
lim
x
→
+ − −
<b>11. </b>
2
2
x 1
3x 2 4x x 2
lim
x 3x 2
→
− − − −
− + <b>12. </b>x 1
2x 2 3x 1
lim
x 1
→
+ − +
<b>13. </b>
2 2
2
x 3
x 2x 6 x 2x 6
lim
x 4x 3
→
− + − + −
− + <b>14. </b>x 0
x 9 x 16 7
lim
x
→
+ + + −
<b>15. </b>
3 2
3
2
x 1
x 2 x x 1
lim
x 1
→
− + +
<b>3. Tìm giới hạn của các hàm số sau: </b>
1.
3
2
x 1
x 7 x 3
lim
x 3x 2
→
+ − +
− + 2.
3
x 0
2 1 x 8 x
lim
x
→
+ − −
3.
3
x 0
1 x 1 x
lim
x
→
x 11 8x 43
lim
2x 3x 2
→−
+ − +
+ − 5.
3 3 2
x 1
7 x 3 x
lim
x 1
→
+ − +
− 6.
2
x 7 5 x
lim
x 1
→
+ − −
−
1 4x 1 6x 1
lim
x
→
+ + −
1 2x 1 3x
lim
x
+ +
<b>4. Tìm giới hạn của các hàm số sau: </b>
1.
3 2
4 3 2
x
2x 3x 4x 1
lim
x 5x 2x x 3
→−∞
− + −
− + − + 2.
2
2
x
x x 1
lim
2x x 1
→+∞
+ −
+ + 3.
2 3
3 2
x
2x 3 4x 7
lim
3x 1 10x 9
→+∞
− +
+ +
4.
20 30
50
x
2x 3 3x 2
lim
2x 1
→−∞
− +
+ 5.
2
2
x
x 2x 3x
lim
4x 1 x 2
→−∞
+ +
+ − + 6. x
5x 3 1 x
1 x
+
<b>5. Tìm giới hạn của các hàm số sau: </b>
1. 2 2
xlim→−∞ x x 1 x x 1
<sub>+ + −</sub> <sub>− +</sub>
2. xlim→+∞
<sub>− −</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
3. xlim→+∞ x x x
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
4. 2
xlim x.→+∞ x 1 x
<sub>+ −</sub>
5. xlim x→−∞ 4x2 9 2x
<sub>+ +</sub>
6. xlim x→∞ 2 3x4 5 3x4 2
<sub>+ −</sub> <sub>−</sub>
xlim→+∞ x 2 x 1
<sub>+ −</sub> <sub>+</sub>
<sub>+ −</sub> <sub>−</sub>
<b>D. Bài tập trắc nghiệm </b>
<b>DÃy số có giới hạn 0 </b>
1. DÃy số nào sau đây có giới hạn kh¸c 0?
a. 1
n b.
1
n c.
2n 1
n
+
d. cos n
n
2. DÃy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
a.
n
5
3
b.
n
1
c.
n
5
3
<sub>−</sub>
d.
n
4
3
<sub>−</sub>
3. DÃy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
a.
a.
5. Gäi
n
1
L lim
n 4
−
=
+ . Khi đó L bằng
a. 1
5
− b. 1
4
− c. – 1 d. 0
6. DÃy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
a. 1
2n b.
1
n
c.
n
d.
1
n
<b>DÃy số có giới giạn hữu h¹n </b>
7. Cho u<sub>n</sub> 1 4n
5n
−
= . Khi đó un bằng
a. 3
5 b.
3
5
− c. 4
5 d.
4
5
−
8. Cho
n n
n n
2 5
u
5
+
= . Khi đó limun bằng
a. 0 b. 1 c. 2
5 d.
7
5
9. Gäi L lim 9 cos 2n
n
= − thì L bằng số nào sau đây?
a. 0 b. 3 c. 3 d. 9
10. Tổng của cấp số nhân vô hạn
n 1
n
1
1 1 1
, , ,..., ,...
2 4 8 2
+
−
a. 1 b. 1
3 c.
1
3
− d. 2
3
−
11. Tỉng cđa cÊp số nhân vô hạn
n 1
1
1 1 1
, , ,..., ,...
3 9 27 3
+
−
− lµ
a. 1
4 b.
1
2 c.
3
4 d. 4
12. Tỉng cđa cÊp số nhân vô hạn
n 1
n 1
1
1 1 1
, , ,..., ,...
2 6 18 2.3
+
−
−
− lµ
a. 8
3 b.
3
4 c.
2
3 d.
3
8
13. Tỉng cđa cÊp số nhân vô hạn:
n 1
n 1
1
1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
+
−
−
− − lµ
a. 2
3
− b. 2
3 c.
3
2 d. 2
<b>DÃy số có giới hạn vô cực </b>
14. Kết quả L=lim 5n
a. b. – 4 c. – 6 d. +∞
15. BiÕt L=lim 3n
a. −∞ b. 3 c. 5 d. +∞
16. lim
a. −∞ b. – 6 c. – 3 d. +∞
17. lim <sub>2</sub> 3
4n 2n 1
−
− + b»ng
a. −∞ b. 3
4
− c. – 1 d. 0
18. lim <sub>4</sub> 2
5n −2n 1+ b»ng
a. 2
5 b.
1
2 c. 0 d. +∞
19.
3
4
3n 2n 1
lim
4n 2n 1
− +
+ + b»ng
a. 0 b. +∞ c. 3
4 d.
2
7
20.
4
4
2n 2n 2
lim
4n 2n 5
− +
+ + bằng
a. 0 b. +∞ c. 1
2 d.
3
11
21.
2 4
4
5n 3n
lim
4n 2n 1
−
+ + b»ng
a. 3
4
− b. 0 c. 5
4 d.
3
4
22.
3
2
2n 3n
lim
4n 2n 1
+
+ + b»ng
a. 3
4 b.
5
7 c. 0 d. +∞
23. DÃy số nào sau đây có giới hạn là+?
a. u<sub>n</sub> =3n2−n3 b. u<sub>n</sub> =n2−4n3 c. u<sub>n</sub> =4n2−3n d. u<sub>n</sub> =3n3n4
24. DÃy số nào sau đây có giới hạn là - ∞?
a. u<sub>n</sub> =n4−3n3 b. u<sub>n</sub> =3n3−2n4 c. u<sub>n</sub> =3n2− n d. u<sub>n</sub> = − +n2 4n3
25.
2
4n 5 n 4
lim
2n 1
+ − +
− b»ng
a. 0 b. 1 c. 2 d. +∞
26. KÕt quả lim
27. KÕt qu¶
2
2
3 2n 4n
lim
4n 5n 3
− +
+ − lµ
a. 0 b. 1 c. 3
4 d.
4
3
−
28. NÕu lim u<sub>n</sub> = th× L lim un+ b»ng 9
a. L + 9 b. L + 3 c. L 9+ d. L+ 3
29. NÕu lim u<sub>n</sub> = thì L
3
n
1
lim
u +8
bằng bao nhiêu?
a. 1
L+ 8
b. 1
L 8+
c.
3
1
L+2
d.
3
1
L 8+
30. lim 2n 3
2n 5
+
+ b»ng
a. 5
7 b.
5
2 c. 1 d. +∞
31.
4
4
10 n
lim
10 +2n b»ng bao nhiªu?
a. +∞ b. 10000 c. 5000 d. 1
32. lim1 2 3 ... n<sub>2</sub>
2n
+ + + +
b»ng bao nhiªu?
a. 0 b. 1
4 c.
1
2 d. +∞
33.
3 3
n n
lim
6n 2
+
+ b»ng
a. 1
6 b.
1
4 c.
3
2
6 d. 0
34. lim n
a. +∞ b. 4 c. 2 d. – 1
35. limn sin 2n
n 5
+
+ b»ng sè nào sau đây?
a. 2
5 b.
1
5 c. 0 d. 1
36. DÃy số nào sau đây có giới h¹n b»ng 0?
a.
2
n 2
n 2n
u
5n 3n
−
=
+ b. 2
1 2n
5n 3n
−
+ c.
2
2
1 2n
5n 3n
−
+ d.
2
n 2
n 2
u
5n 3n
=
+
37. DÃy số nào sau đây có giới hạn lµ +∞?
a.
2
n 2
n 2n
u
5n 5n
−
=
+ b. 2
1 2n
5n 5n
+
+ c.
2
n
1 n
u
5n 5
+
+ d.
2
n 3
n 2
u
5n 5n
=
+
38. DÃy số nào sau đây có giới hạn +?
a.
2
n 2
9n 7n
u
n n
+
=
+ b. n
2007 2008n
u
n 1
+
=
+ c.
2
n
u =2008n−2007n d. u<sub>n</sub> =n2+1
39. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?
a.
2
3
2n 3
lim
2n 4
−
− − b.
2
2
2n 3
lim
2n 1
−
− − c.
2
3 2
2n 3
lim
2n 2n
−
− + d.
3
2
2n 3
lim
2n 1
40. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nµo b»ng 0?
a.
2
3
2n 3
lim
2n 4
−
− − b.
3
2
2n 3n
lim
2n 1
−
− − c.
2 4
3 2
2n 3n
lim
2n n
−
− + d.
3
3 2n
lim
2n 1
+
41. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là +?
a.
2
3
2n 3
lim
n 4
+
+ b.
2
2
2n 3n
2n 1
−
− c.
2 4
3 2
2n 3n
lim
2n n
−
− + d.
3
2
3 2n
lim
2n 1
+
42. DÃy số nào sau đây có giíi h¹n b»ng 1
5?
a.
2
n 2
n 2n
u
5n 5n
−
=
+ b. n
1 2n
u
5n 5
−
=
+ c.
2
n
1 2n
u
5n 5
−
=
+ d. n 2
1 2n
u
5n 5n
−
=
43. NÕu L=lim n<sub></sub>
th× L b»ng
a. +∞ b. 7 1− c. 7
2 d. 0
44. Gäi L=lim n<sub></sub>
. Khi đó L bằng
a. +∞ b. 6 c. 3 d. 2
45.
2
4n 1 n 2
lim
2n 3
+ − +
− b»ng
a. 1 b. 3
2 c. 2 d. +∞
46. lim cos 2n 9
3n + b»ng
a. +∞ b. 29
3 c. 9 d. 3
47. lim
a. 1 b. 2 c. 4 d. +∞
50. DÃy số nào sau đây có giới hạn 1
3
?
a.
2 3
n 3 2
n 3n
u
9n n 1
−
=
+ − b.
2
n 2
2n n
u
3n 5
− +
=
+ c.
4 3
n 3 2
n 2n 1
u
3n 2n 1
− + −
=
+ − d.
2
n 3
n 2n 5
u
3n 4n 2
− + −
=
+ −
Giíi h¹n cđa hµm sè
51.
xlim x→−1 − +x 7 b»ng
a. 5 b. 7 c. 9 d. +∞
52.
xlim 3x→−2 −3x 8− b»ng
a. − 2 b. 5 c. 9 d. 10
53.
2
x 1
x 3x 2
lim
x 1
→
− +
− b»ng
a. −1 b. 1 c. 2 d. +∞
54.
3 2
x 1
3x x 2
lim
x 2
→−
− +
− b»ng
a. 5 b. 1 c. 5
3 d.
5
3
55.
4 5
4 6
x 1
3x 2x
lim
5x 3x 1
→
−
+ + b»ng
a. 1
9 b.
3
5 c.
2
5
− d. 2
3
−
56.
2 5
4
x 1
3x x
lim
x x 5
→−
−
+ + b»ng
a. 4
5 b.
4
7 c.
2
5 d.
2
7
57.
2 3
2
x 2
x x
lim
x x 3
→−
−
− + b»ng
a. 4
9
− b. 12
5 c.
4
3 d. +∞
58.
4 5
4 5
x 1
x 2x
lim
2x 3x 2
→
−
+ + b»ng
a. 1
12
− b. 1
7
− c. 2
7
− d. −∞
59.
3
2
x 2
x x
lim
x x 1
→−
+
− + b»ng
a. 10
− b. 10
3
− c. 6
7 d. −∞
60. 3
a. 5 b. 3 c. 1 d. − 5
61.
3
3 2
x 1
x 1
lim
x 3 2
→−
+
+ − b»ng
a. 0 b. 1 c.
3
1
4 2
−
− d.
2
3
−
62.
4 3 2
4
x
2x x 2x 3
lim
x 2x
→+∞
+ − −
− b»ng
a. − 2 b. − 1 c. 1 d. 2
63.
4
4
x
3x 2x 3
lim
5x 3x 1
→+∞
− +
+ + b»ng
a. 0 b. 4
9 c.
3
5 d. +∞
64.
4 5
4
x
3x 2x
lim
5x 3x 2
→+∞
−
+ + b»ng
a. 2
5
− b. 3
5 c. −∞ d. +∞
65.
4 5
4 6
x
3x 2x
lim
5x 3x 2
→+∞
−
+ + b»ng
a. −∞ b. 3
5 c.
2
5
− d. 0
66.
4 5
3x 4x 2
lim
9x 5x 4
→+∞
+ +
+ + b»ng
a. 0 b. 1
3 c.
5
3 d.
2
3
67.
4 2
2
x 4x 3
lim
7x 9x 1
→−
− +
+ − b»ng
a. 1
15 b.
1
3 c.
35
9 d. +∞
68.
4 2
2
x 4x 3x
lim
x 16x 1
→−
− +
+ − b»ng
a. 1
8 b.
3
8 c.
3
8 d. +
<b>Giới hạn một bên </b>
69.
x 3
| x 3 |
lim
3x 6
+
→
−
− b»ng
a. 1
2 b.
1
6 c. 0 d. +∞
70.
3
2
x 1
1 x
lim
3x x
−
→
−
+ b»ng
a. 1 b. 0 c. 1
3 d. +∞
71.
x 1
x 2
lim
x 1
−
→
+
− b»ng
a. 1
2
− b. 1
2 c. −∞ d. +∞
72.
2
x 1
x 1
lim
x 1
+
→
+
− lµ
a. +∞ b. 2 c. 1 d. −∞
73.
3
2
x 2
x 2x 3
lim
x 2x
−
→−
− +
+ b»ng
a. +∞ b. 1
8 c.
9
8
74.
x 0
2x x
lim
5x x
+
→
+
− lµ
a. +∞ b. 2
5 c. − 1 d. −∞
75.
2
3 2
x 1
x 4x 3
lim
x x
+
→−
+ +
+ lµ
a. − 1 b. 0 c. 1 d. +∞
76. Cho hµm sè:
2
x 3x 1 x 2
f x
5x 3 x 2
− + <
= <sub>−</sub> <sub>≥</sub>
ví i
vớ i . Khi đó xlim f x→2−
b»ng:
a. 11 b. 7 c. − 1 d. − 13
77. Cho hµm sè
3
3
2x 2x x 1
f x
x 3x x 1
ví i
ví i
− ≥
=
− <
. Khi đó xlim f x→1−
b»ng
a. – 4 b. –3 c. –2 d. 2
78. Cho hµm sè
2
2 x 3
x 1
x 1
y f x
1
khi x 1
8
khi
− +
≠
−
= <sub>= </sub>
<sub>=</sub>
. Khi đó
x 1
lim f x<sub>−</sub>
→ b»ng
a. 1
8 b.
1
8
− c. 0 d. +∞
79. Cho hµm sè:
2
x 1
x 1
f x 1 x
2x 2 x 1
ví i
ví i
+
<
= −
<sub>−</sub> <sub>≥</sub>
. Khi đó
xlim f x→1−
b»ng
a. –1 b. 0 c. 1 d. +∞
80. Cho hµm sè
2
2x
x 1
1 x
f x
3x 1 x 1
ví i
ví i
<sub><</sub>
<sub>−</sub>
=
<sub>+</sub> <sub>≥</sub>
. Khi đó
x 1
lim f x<sub>+</sub>
→ b»ng
a. −∞ b. 2 c. 4 d. +∞
<b>Một vài quy tăc tìm giới hạn vơ cực (dạng vô định) </b>
81. Cho
2
2
x 1
2x 3x 1
L lim
1 x
→
− +
=
− . Khi đó
a. L 1
2
= b. L 1
4
= c. L 1
4
= − d. 1
2
−
82. Cho
2
2
x 2
x 4
L lim
2x 3x 2
→−
−
=
+ − . Khi đó
a. L 4
5
= b. L 4
5
= − c. L 1
2
= d. L 1
2
= −
83.
2
x 2
x 3x 2
lim
2x 4
→
− +
− b»ng
a. +∞ b. 3
2 c.
1
2 d.
1
2
−
84.
2
x 2
x 12x 35
lim
x 5
→
− +
− b»ng
a. +∞ b. 5 c. 2
5 d.
2
5
−
85.
2
x 5
x 12x 35
lim
5x 25
→
− +
− b»ng
a. +∞ b. 1
5 c.
2
5 d.
2
5
−
86.
2
2
x
x 2x 3x
lim
4x 1 x 2
→−∞
+ +
a. 2
3 b.
2
3
− c. 1
2 d.
1
2
−
87.
xlim→+∞ x 1+ − x−3
b»ng
a. +∞ b. 2 c. 0 d. −∞
88.
xlim x→+∞ x + −5 x
b»ng
a. 5 b. 5
2
c. 5
2 d. +∞
89.
xlim x→+∞ x + −2 x
b»ng
a. +∞ b. 2 c. 1 d. 0
90.
4
t 1
t 1
lim
t 1
→
−
− b»ng
a. +∞ b. 4 c. 1 d. −∞
91.
4 4
t a
lim
t a
→
−
− b»ng
a. 4a 2 b. 3a 3 c. 4a 3 d. +∞
92.
4
3
y 1
y 1
lim
y 1
→
−
− b»ng
a. +∞ b. 0 c. 3
4 d.
4
3
93.
2 5
4
x
3x x
lim
x 6x 5
→+∞
−
+ + b»ng
a. +∞ b. 3 c. –1 d. −∞
94.
2
x
4x 1 x 5
lim
2x 7
→+∞
+ − +
− b»ng
a. 0 b. 1 c. 2 d. +∞
95.
2
x 0
x 1 x x 1
lim
x
→
+ − + +
b»ng
a. 0 b. –1 c. 1
2
− d. −∞
96.
3
2
x 1
x 1
lim
x 3 2
→−
+
+ − b»ng
a. −∞ b. 1 c. 2
3 d.
2
3
−
97.
2
x 5
x 2x 15
lim
2x 10
→−
+ −
+ b»ng
a. –8 b. –4 c. 1
2 d. +∞
98.
2
x 5
x 2x 15
lim
2x 10
→
− −
− b»ng
a. –4 b. –1 c. 4 d. +∞
99.
2
x 5
x 9x 20
lim
2x 10
→
− −
+ b»ng
a. 5
2
− b. –2 c. 3
2
− d. +∞
100.
4 5
4
x
3x 2x
lim
5x x 4
→−∞
−
+ + b»ng
a. 2
5
− b. 3
5 c. −∞ d. +∞
101.
3
2
x 1
x 1
lim
x x
→−
+
+ b»ng
a. –3 b. –1 c. 0 d. 1
102.
x
x
lim x 5
x 1
a. 0 b. 1 c. 2 d. +∞
103.
2
3
x 1
x 3x 2
lim
x 1
→
− +
− b»ng
a. 2
3
− b. 1
3
− c. 0 d. 1
3
104.
3
2
x
2x x
lim
x 2
→+∞
−
+ b»ng
a. −∞ b. 1 c. 2 d. +∞
105.
xlim→+∞ x+ −5 x−7
b»ng
a. +∞ b. 4 c. 0 d. −∞
106.
2
x 3
3x 7x
lim
2x 3
→
−
+ b»ng
a. 3
2 b. 2 c. 6 d. +∞
107.
2
x 1
2 x 3
lim
1 x
→
− +
− b»ng
a. 1
4 b.
1
6 c.
1
8 d.
1
108. Nối mỗi ý ở cột bên trái với mỗi ý ở cột bên phải để đ-ợc một khẳng định
đúng.
<b>Cét tr¸i </b> Cét ph¶i
1.
2
x 3
x 2x 15
lim
2x 10
→
+ −
+ b»ng a)
7
2
−
2.
2
x 5
x 3x 10
lim
2x 10
→
+ −
+ b»ng b) 0
3.
2
x 5
x 2x 15
lim
3x 15
→
− −
− b»ng c)
3
2
4.
2
x 5
x 3x 10
lim
2x 10
→−
+ −
+ b»ng d)
8
3