Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Toán 11 Chương 4 Bài tập Gioi han cua day so va hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.82 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giới hạn </b>



<b>A. Kiến thức sách giáo khoa </b>
<b>I. Giíi h¹n cđa d·y sè </b>


<b>1. D·y sè cã giíi h¹n 0 </b>


<i><b>a. Định nghĩa: Ta nói rằng dãy số</b></i>

( )

u<sub>n</sub> có giới hạn 0, kí hiệulim u

( )

<sub>n</sub> =0(haylim u<sub>n</sub> = ), 0
nếu với mọi số d-ơng nhỏ bao nhiêu tùy ý cho tr-ớc, mọi số hạng của dãy số, kể từ
số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số d-ơng đó.


<i><b>b. TÝnh chÊt: </b></i> 1 1

(

)

n

(

)



lim 0; lim 0 0 ; lim q 0 | q | 1


n= nα = α > = <


<i><b>c. Định lí: Cho hai dÃy số </b></i>


( )


n n


n n n


n


| u | v


u , v : lim u 0


lim v 0





 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


 <sub>=</sub>


 (1)


<b>2. DÃy số có giới hạn hữu hạn </b>


<i><b>a. Định nghÜa: Ta nãi r»ng d·y sè </b></i>

( )

u<sub>n</sub> cã giíi hạn là số thực L, kí hiệu lim u<sub>n</sub> = , L
nÕu lim u

(

<sub>n</sub>−L

)

= 0


(

)



n n


lim u = ⇔L lim u −L =0


<i><b>b. Các định lí: </b></i>


• Cho (un) mµ un = c, ∀n : lim u<sub>n</sub> = c


• limun = L


n
3
3



n


lim | u | | L |


lim u L


=



⇒ 


=



• NÕu lim u<sub>n</sub> =L, lim v<sub>n</sub> =M th×:


(

)

(

)

n


n n n n n


n


u L


lim u v L M; lim u .v L.M; lim k.u k.L (k ); lim (M 0)


v M


± = ± = = ∈¡ = ≠





(

)



n n n


n


n n


v u w , n


lim u L


lim v lim w L L


≤ ≤ ∀


 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


 <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>


Ă (2)


ã DÃy (un) tăng và bị chặn trên thì có giới hạn;


DÃy (vn) giảm và bị chặn d-ới thì có giới hạn. (3)
<i><b>c. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn </b></i>


ã



n


2 n 1


n 1 1 1 1 1


1 q


S u u q u q ... u q u . ;


1 q


− −


= + + + + =






n


2 n 1 1


1 1 1 1 n 1


u
1 q



S u u q u q ... u q ... lim S lim u . ;


1 q 1 q


− −


= + + + + + = = =


− −


<b>3. D·y sè cã giới hạn vô cực </b>


<i><b>a. DÃy số có giới hạn </b><b>+∞ </b></i>


Ta nói rằng dãy (un) có giới hạn +∞, kí hiệu limun = +∞, nếu với mỗi số dương


tùy ý cho tr-ớc, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số d-ơng đó.


<i><b>KÕt qu¶: </b></i><sub>lim n</sub>= +∞<sub>; lim n</sub> = +∞<sub>; lim n</sub>3 = +∞
<i><b>b. D·y sè cã giíi h¹n - </b></i>∞


Ta nãi r»ng d·y (un) có giới hạn là - , kí hiệu limun = -∞, nÕu víi mäi sè ©m


tùy ý cho tr-ớc, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ
hơn số âm đó.


<i><b>c. Các quy tắc tìm giới hạn vô cực </b></i>
<i><b>ã Quy tắc nhân </b></i>



n


lim u lim v n lim u .v

(

n n

)

lim u n lim v n lim u .v

(

n n

)



+∞ +∞ +∞ +∞ + +∞


+∞ −∞ −∞ +∞ − −∞


−∞ +∞ −∞ −∞ + −∞


−∞ −∞ +∞ −∞ − +∞


<i><b>• Quy t¾c chia </b></i>


n


lim u = ≠ cã dÊu L 0 lim vn =0, vn ≠ cã dÊu 0


n
n


u
lim


v


+ + +∞


+ − −∞



− + −∞


− +


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>a. Giới hạn hữu hạn </b></i>


Cho x<sub>0</sub>∈

( )

a; b và f là hàm số xác định trên tập

( ) { }

a; b \ x<sub>0</sub> . Ta nói rằng hàm số f có


giíi h¹n lµ sè thùc L, kÝ hiƯu

( )



0


xlim f x→x = , khi x dần đến L x (hoặc tại điểm 0 x ), 0


nếu với mọi dãy số

( )

x<sub>n</sub> trong tập

( ) { }

a; b \ x<sub>0</sub> mà lim x<sub>n</sub> =x<sub>0</sub>, ta đều có lim f x

( )

<sub>n</sub> =L


<i><b>b. Giới hạn vô cực </b></i>

( )



0


xlim f x→x = +∞ nÕu mäi d·y

( )

xn trong tËp

( ) { }

a; b \ x0 mà lim xn =x0 thì lim f x

( )

n = +


<b>2. Giới hạn của hàm số tại v« cùc </b>


<i><b>Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng </b></i>

(

a;+∞ . Ta nói rằng hàm f có

)



giới hạn là số thực L khi x dần đến +∞, kí hiệu

( )



xlim f x→+∞ = , nếu với mọi dãy số L


( )

xn trong khoảng

(

a;+∞ mà

)

lim xn = +∞ , ta đều có lim f x

( )

n = L


<b>3. Cỏc nh lớ </b>


<i><b>a. Định lí 1: Giả sử </b></i>

( )



0


xlim f x→x = vµ L x x0

( )

(

)



lim g x M L, M


→ = ∈ Ă . Khi đó:


( ) ( )



0


xlim f x→x  ±g x = ±L M


( ) ( )


0


xlim f x .g x→x  =L.M


( )

(

)



0


xlim k.f x→x  =k.L k∈¡ •



( )



( )

(

)



0


x x


f x L


lim M 0


g x M


=


<i><b>b. Định lí 2: Giả sử </b></i>

( )



0


xlim f x→x = . Khi đó: L


( )



0


xlim | f x | | L |→x = ;


( )




0


3
3


xlim→x f x = L


;


• Nếu f x

( )

≥0 với mọi x∈J \ x

{ }

<sub>0</sub> , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x thì L<sub>0</sub> ≥ 0


( )



0


xlim→x f x = L


.


<i><b>c. Định lí 3: Giả sử J là một khoảng chứa </b></i>x và f, g, h là ba hàm số xác định <sub>0</sub>
trên tập hợp J \ x

{ }

<sub>0</sub> . Khi đó:


{ } ( ) ( )

( )



( )

( )

0

( )



0 0


0



x x
x x x x


x J \ x : g x f x h x


lim f x L


lim g x lim h x L →


→ →


∀ ∈ ≤ ≤


 <sub></sub> <sub>=</sub>


<sub>=</sub> <sub>=</sub>




<b>4. Giới hạn một bên </b>


<i><b>a. Định nghÜa: </b></i>


<i><b>• Giả sử hàm f xác định trên khoảng </b></i>

(

x ; b , x<sub>0</sub>

)

<sub>0</sub>∈ Ă . Ta nói rằng hàm f có giới hạn


bên phải là số thực L khi x dần đến x0, kí hiệu:

( )



0



xlim f x→x+ L


= , nÕu víi mäi d·y sè


( )

xn trong khoảng

(

x ; b mà 0

)

lim xn =x0, ta đều có lim f x

( )

n = . L


• Giả sử hàm f xác định trên khoảng

(

a; x<sub>0</sub>

)

, x<sub>0</sub>∈ Ă . Ta nói rằng hàm f có giới hạn


bên trái là số thực L khi x dần đến x0, kí hiệu:

( )



0


xlim f x→x− = , nếu với mọi dãy số L

( )

xn trong khoảng

(

a; x0

)

mà lim xn =x0, ta đều có lim f x

( )

n = . L


• Các định nghĩa

( )

( )

( )

( )



0 0 0 0


xlim f x→x− ; lim f xx→x− ; lim f xx→x+ ; lim f xx→x+


= +∞ = −∞ = +∞ = đ-ợc phát biểu


t-ơng tự nh- trên.


<i><b>b. Định lí: </b></i>


<i><b>ã </b></i>

( )

( )

( )



0



0 0 x x


xlim f x→x+ xlim f x→x− L lim f x→ L


= = ⇒ =


( )



( )



0 0


x x x x


1


lim | f x | lim 0


f x


→ = +∞ ⇒ → =


<b>5. Quy tắc tìm giới hạn vô cực </b>


<i><b>a. Quy tắc nhân </b></i> <i><b>b. Quy tắc chia </b></i>


( )



0



xlim f x→x


( )



0


xlim g x→x = ≠L 0


cã dÊu


( ) ( )



0


xlim f x .g x→x  <i><b> </b></i>


( )



0


xlim f x→x = ≠ L 0


cã dÊu


( )



0


xlim g x→x = 0



g(x) cã
dÊu


( )


( )



0


x x


f x
lim


g x




+∞ + +∞ + + +∞


+∞ − −∞ + − −∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

−∞ − +∞ − − +∞


<b>6. Các dạng vơ định </b>


Khi t×m

( )



( )

( ) ( )

( ) ( )




f x


lim , lim f x g x , lim f x g x


g x    −  khi  x x ; x0 x ; x0 x ; x0 ; x


+ −


→ → → → +∞ → −∞ ta gỈp


các dạng vơ địn, kí hiệu 0, , 0. ,
0




∞ ∞ − ∞


∞ , lúc đó ta khơng dùng đ-ợc các định lí về


giới hạn cũng nh- các quy tắc tìm giới hạn vơ cực. Phép biến đổi về các định lí
và quy tắc đã biết gọi là phép khử các dạng vơ định


<b>B. C¸c dạng toán cơ bản </b>
<b>Dạng 1: Tìm giới hạn của d·y sè </b>


<i><b>Ph-ơng pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất và các định lí về giới hạn của dãy </b></i>


<i>sè. </i>


<i><b>Ví dụ 1: Tìm: </b></i>



2
3


2


8n 3n


lim
n




<i><b>Giải: </b></i>
2


3


3 3


2


8n 3n 3


lim lim 8 8 2


n
n





= − = =


<i><b>VÝ dô 2: Tìm: </b></i>
2


2


2n 3n 1


lim


n 2




+


<i><b>Giải: </b></i>


2 <sub>2</sub>


2


2


3 1


2



2n 3n 1 <sub>n</sub> <sub>n</sub> 2


lim lim 2


2 1


n 2


1
n
− −


− −


= = = −




− + <sub>− +</sub>


<i><b>VÝ dô 3: Tìm: </b></i>lim n 1

(

n2+1

)



<i><b>Giải: </b></i>


(

2

)



2


2



2n 2


lim n 1 n 1 lim lim 1


1 1


n 1 n 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


n n


− −


− − + = = = −


− + + <sub>− +</sub> <sub>+</sub> .


<b>D¹ng 2: Chøng minh </b>lim u<sub>n</sub> <b>= </b>0


<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng định lí: </b></i>


Cho hai d·y sè


( )


n n


n n n


n


| u | v



u , v : lim u 0


lim v 0




 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


 <sub>=</sub>


 (1);


(

)



n n n


n


n n


v u w , n


lim u L


lim v lim w L L


≤ ≤ ∀


 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>



 <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>∈</sub>


 ¡ (2)


<i><b>VÝ dô: Chøng minh: </b></i>

( )


n


1 cos n


lim 0


n


=


<i><b>Gi¶i: </b></i>


Ta cã:

( )



n


1 cos n 1


n n




≤ vµ lim 1 0



n = nªn


( )

n


1 cos n


lim 0


n


=


<b>D¹ng 3: Chøng minh lim u tån t¹i </b><sub>n</sub>


<i><b>Ph-ơng phỏp gii: S dng nh lớ </b></i>


DÃy (un) tăng và bị chặn trên thì có giới hạn;


DÃy (vn) giảm và bị chặn d-ới thì có giới hạn.
<i><b>Ví dụ: Chøng minh d·y sè </b></i>

( )

u<sub>n</sub> cho bëi


(

)


n


1
u


n n 1


=


+ có giới hạn.


<i><b>Giải: </b></i>


Ta có


(

)(

)

(

)



n 1
n


n n 1


u 1 n


. 1, n.


u n 1 n 2 1 n 2


+ <sub>=</sub> + <sub>=</sub> <sub>< ∀</sub>


+ + + Do đó dãy

( )

un giảm. Ngoài ra,


(

)



*
n



1


n : u 0,


n n 1


= >


+


Ơ nêu dÃy

( )

u<sub>n</sub> bị chặn d-ới. Vậy dÃy

( )

u<sub>n</sub> có giới hạn.


<b>Dạng 4: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn </b>


<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng công thức: </b></i><sub>S</sub> u1 <sub>,| q | 1</sub>


1 q


= <


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>VÝ dơ: TÝnh tỉng </b></i>


2 n


1 1 1


S 1 ... ....


2 2 2



= + + + + +


<i><b>Giải: </b></i>


Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, với q 1 1


2


= < vµ u<sub>1</sub>= . VËy: 1


1


u 1


S 2


1
1 q


1
2


= = =


<sub></sub>


<b>Dạng 5: Tìm giới hạn vô cực </b>


<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng quy tắc tìm giới hạn vô cực </b></i>
<i><b>Ví dụ: Tìm: </b></i>



3
2


2n 4n 3


lim


3n 1


+


+


<i><b>Giải: </b></i>


<i>Cách 1: </i>


Ta có:


3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


3


4 3


2



2n 4n 3 <sub>n</sub> <sub>n</sub>


lim lim


3 1


3n 1


n n


− + −


− + − <sub>=</sub>


+ <sub>+</sub>


L¹i cã lim 2 4<sub>2</sub> 3<sub>3</sub> 2 0, lim 3 1<sub>2</sub> 0


n


n n n


<sub>− +</sub> <sub>−</sub> <sub>= − <</sub>  <sub>+</sub> <sub>=</sub>


   


    vµ

(

)



*
3



3 1


0 n


n+n > Ơ nên suy ra:


3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


3


4 3


2


2n 4n 3 <sub>n</sub> <sub>n</sub>


lim lim


3 1


3n 1


n n


− + −


− + − <sub>=</sub> <sub>= −∞</sub>



+ <sub>+</sub>


<i><b>C¸ch 2: </b></i>


<i><b>Ta cã: </b></i>


3


3 2 3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


2


2
2


4 3 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


n 2 2


2n 4n 3 n n <sub>n</sub> <sub>n</sub>


lim lim lim n.


1
1


3n 1 <sub>3</sub>



n 3


n
n


<sub>− +</sub> <sub>−</sub>  <sub></sub> <sub></sub>


− + −


  <sub></sub> <sub></sub>


− + − <sub>=</sub>  <sub>=</sub>


 


+  <sub>+</sub>  <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub>


  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


L¹i cã


3


2 3 2 3


2



2 2


4 3 4 3


2 2


2 2n 4n 3


n n n n


lim n ; lim 0 lim lim n.


1 3 3n 1 1


3 3


n n


 


− + − <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub></sub> − + − <sub></sub>


= +∞ = − < ⇒ =  = −∞


+ <sub></sub> <sub></sub>


+ <sub></sub> + <sub></sub>





<b>Dạng 6: Tìm giới hạn của hµm sè </b>


<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng các định lí và quy tắc </b></i>
<i><b>Ví dụ 1: Tính: </b></i>


x 0


1
lim x.sin


x








.


<i><b>Giải: </b></i>


Xét dÃy

( )

x<sub>n</sub> mà x<sub>n</sub> ≠ ∀ vµ 0, n lim xn = . Ta cã: 0

( )

n n n
n


1


f x x sin | x |


x



= ≤


Vì lim | x | 0<sub>n</sub> = ⇒lim f x

( )

<sub>n</sub> =0. Do đó


x 0


1
lim x.sin 0


x




 <sub> =</sub>


 


  .


<i><b>VÝ dô 2: TÝnh: </b></i>

(

2

)


xlim→+∞ x + + −x 1 x
<i><b>Gi¶i: </b></i>


Ta cã:

(

)



2 2


2



2 2


x x x x


2


1
1


x x 1 x x 1 <sub>x</sub> 1


lim x x 1 x lim lim lim


2


1 1


x x 1 x x x 1 x <sub>1</sub> <sub>1</sub>


x x


→+∞ →+∞ →+∞ →+∞


+


+ + − +


+ + − = = = =


+ + + + + + <sub>+ +</sub> <sub>+</sub>



<i><b>VÝ dô 3: TÝnh: </b></i>

(

2

)


xlim→−∞ x +3x 1+ +x
<i><b>Gi¶i: </b></i>


Ta cã:

(

2

)



2 2


x x x x


2


1 1


3 3


3x 1 <sub>x</sub> <sub>x</sub> 3


lim x 3x 1 x lim lim lim


2


3 1


x 3x 1 x x 3x 1


1 1


1



x x


x


→−∞ →−∞ →−∞ →−∞


+ +


+


+ + + = = = = −


+ + − + + <sub>− + +</sub> <sub>−</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D¹ng 7: Chøng minh </b>

( )



0


xlim f x→x <b>= (Hoặc bằng L) </b>0
<i><b>Ph-ơng pháp giải: Sử dụng định lí giới hạn kẹp </b></i>


Giả sử J là một khoảng chứa x và f, g, h là ba hàm số xác định trên tập hợp <sub>0</sub>


{ }

0


J \ x . Khi đó:



{ } ( ) ( )

( )



( )

( )

0

( )



0 0


0


x x
x x x x


x J \ x : g x f x h x


lim f x L


lim g x lim h x L →


→ →


∀ ∈ ≤ ≤


 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


 <sub>=</sub> <sub>=</sub>





<i><b>VÝ dơ: Chøng minh: </b></i>
2



4
x


x sin x


lim 0


1 x


→+∞ + =
<i><b>Gi¶i: </b></i>


Ta lu«n cã:

( )

( )



2 2 2 2


4 4 4 4


x sin x x x x


| f x | f x


1 x 1 x 1 x 1 x


= ≤ ⇒ − ≤ ≤


+ + + +


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 2 2



4 4 4 4 4


x x x x x x x


4 4


1 1


x <sub>x</sub> x <sub>x</sub> x x x sin x


lim lim 0; lim lim 0 lim lim 0 lim 0


1 1


1 x <sub>1</sub> 1 x <sub>1</sub> 1 x 1 x 1 x


x x


→+∞ + = →+∞ = →−∞ + = →−∞ = ⇒ →+∞ + = →−∞ + = ⇒ →+∞ + =


+ +


.


<b>D¹ng 8: Tìm giới hạn một bên </b>


<i><b>Ph-ng phỏp gii: S dụng định nghĩa giới hạn một bên </b></i>
<i><b>Ví dụ 1: Cho hàm số </b></i>

( )



3


2


x x 1


f x


2x 3 x 1


 < −



= 


− ≥ −





ví i


ví i . Tìm xlim f x1

( )


<i><b>Giải: </b></i>


Ta có:


( )

( )

( )

(

)

( )



2
2


x 1 x 1



lim f x lim 2x 3 2. 1 3 1


+ +


→ − = → − − = − − = − (1)


( )

( )

( )


3


x 1 x 1


lim f x<sub>−</sub> lim x<sub>−</sub> 1


→ − = → − = − (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra

( )



xlim f x→−1 = − 1


<i><b>VÝ dơ 2: Cho hµm sè </b></i>

( )



1


x 1


x 1
f x



1


x 1


x 1
khi


khi


 <sub>></sub>


 +
=  <sub>−</sub>


 <sub><</sub>


 +


a. T×m

( )



x 2


lim f x




b. Tìm

( )



x 1



lim f x



<i><b>Giải: </b></i>


a.

( )



x 2 x 2


1 1


lim f x lim


x 1 3


→ = → + =


b.

( )



x 1


lim f x




Ta cã:

( )

( )

( )

( )



x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1


1 1 1 1



lim f x lim ; lim f x lim lim f x lim f x


1 x 2 1 x 2


+ + − − + −


→ → → → → →




= = = = −


+ + suy


ra không tồn tại

( )



x 1


lim f x




(Chó ý:

( )



0


xlim f x→x tồn tại khi và chỉ khi x x0

( )

x x0

( )


lim f x<sub>+</sub> lim f x<sub>−</sub> L



→ = → = th× x x0

( )



lim f x L


= )


<b>Dạng 9: Tìm giới hạn vô cực </b>


<i><b>Ph-ơng pháp: Sử dụng quy tắc tìm giới hạn vô cực </b></i>
<i><b>Ví dụ: Tính </b></i> 2


xlim 4x 1
<i><b>Gi¶i: </b></i>


2 2


2 2


x x x


1 1


lim 4x 1 lim x 4 lim | x | . 4


x x


→−∞ →−∞ →−∞


 



− = <sub></sub> − <sub></sub>= −


 




xlim | x |→−∞ = +∞ vµ


2
2


x x


1


lim 4 2 0 lim 4x 1


x


→−∞ − = > ⇒ →−∞ − = +∞


<b>Dạng 10: Khử dạng vô định </b>


<i><b>Ph-ơng pháp giải </b></i>


<i>1. Khi tìm giới hạn dạng</i>

( )



( )



0



x x


P x
lim


Q x


→ <i>, víi </i>x x0

( )

x x0

( )



lim P x lim Q x 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>ã Với P(x), Q(x) là những đa thức nguyên theo x thì ta chia cả tử P(x) và mẫu </i>
<i>Q(x) cho </i>xx<sub>0</sub>


<i>ã Nếu P(x), Q(x) chứa dấu căn thức theo x thì ta nhân cả tử P(x) và mẫu Q(x) cho </i>
<i>l-ợng liên hiệp. </i>


<i><b>Ví dụ 1: Tìm: </b></i>
2
x 2


x 9x 14


lim


x 2





+




<i><b>Giải: </b></i>


(

)(

)

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



2


x 2 x 2 x 2


x 2 x 7


x 9x 14


lim lim lim x 7 5


x 2 x 2


→ → →


− −


− + <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>= −</sub>




<i><b>Ví dụ 2: Tìm: </b></i>
x 0



4 x 2


lim
4x




+


<i><b>Giải: </b></i>


(

)(

)



(

)

(

)

(

)



x 0 x 0 x 0 x 0


4 x 2 4 x 2


4 x 2 4 x 4 1 1


lim lim lim lim


4x <sub>4x</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>4x</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> 16


→ → → →


+ − + +



+ − <sub>=</sub> <sub>=</sub> + − <sub>=</sub> <sub>=</sub>


+ + + + + +


<i><b>VÝ dụ 3: Tìm: </b></i>
3
x 1


x 7 2


lim
x 1




+


<i><b>Giải: </b></i>


(

)

(

(

)

)



(

) (

(

)

)

(

) (

(

)

)



2


3 3 3


3
3



x 1 x 1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> x 1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


x 7 2 x 7 2. x 7 4


x 7 2 x 7 2


lim lim lim


x 1 <sub>x 1</sub> <sub>x</sub> <sub>7</sub> <sub>2. x</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub> <sub>x 1</sub> <sub>x</sub> <sub>7</sub> <sub>2. x</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub>


→ → →


+ − + + + +


+ − + −


= =


− <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub>


(

)



(

)



x 1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


1 1


lim



12


x 7 2. x 7 4




= =


+ + + +


<i><b>VÝ dơ 4: T×m: </b></i>
x 2


2x 5 3


lim


x 2 2




+ −
+ −


<i><b>Gi¶i: </b></i>


(

)(

)(

)



(

)(

)(

)

(

(

)

)

(

(

)

)




(

)



x 2 x 2 x 2 x 2


2x 5 3 2x 5 3 x 2 2 2x 5 9 x 2 2 2 x 2 2


2x 5 3 4


lim lim lim lim


3


x 2 2 x 2 2 x 2 2 2x 5 3 x 2 4 2x 5 3 2x 5 3


→ → → →


+ − + + + + + − + + + +


+ − <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


+ − + − + + + + + − + + + +


<i><b>VÝ dụ 5: Tìm: </b></i>
3
x 1


x 3x 2


lim



x 1








<i><b>Giải: </b></i>


(

)

(

)



(

)

(

)



3


3 3


2


x 1 x 1 x 1 x 1


2
x 1


x 1 3x 2 1


x 3x 2 x 1 3x 2 1 3x 2 1



lim lim lim lim x x 1


x 1 x 1 x 1 x 1 <sub>x 1</sub> <sub>3x</sub> <sub>2 1</sub>


3 3 3


lim x x 1 3


2 2


3x 2 1


→ → → →




 


− − − − <sub></sub> <sub></sub>


− − − − − <sub></sub> − − <sub></sub>


= =  − = <sub></sub> + + − <sub></sub>


− − <sub></sub> − − <sub></sub> <sub></sub> − − + <sub></sub>


 


= <sub></sub> + + − <sub></sub>= − =



− +


 


<i><b>VÝ dơ 6: T×m: </b></i>
4
3
x 1


x 2 1


lim


x 2 1


→−


+ −
+ −


<i><b>Gi¶i: </b></i>


Đặt <sub>t</sub>=12<sub>x</sub>+ ⇒ + =<sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>t</sub>12⇔ =<sub>x</sub> <sub>t</sub>12−<sub>2, khi</sub><sub> đó </sub><sub>x</sub>→ −<sub>1</sub><sub> thì </sub><sub>t</sub>→ . Do đó: <sub>1</sub>


(

)

(

)



(

)(

)

(

)

(

)

(

)



2



3 2


4


4 2 2


3


x 1 t 1 t 1 t 1


t 1 t t 1


x 2 1 t 1 t t 1 3


lim lim lim lim


4


t 1 t 1 t 1 t 1 t 1 t 1


x 2 1


→− → → →


− + +


+ − <sub>=</sub> − <sub>=</sub> <sub>=</sub> + + <sub>=</sub>


− − + + + +



+ −


<i><b>VÝ dơ 7: T×m: </b></i>
3
x 1


x 7 x 3


lim


x 1




+ − +




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(

) (

)



(

)

(

)

(

)

(

)



(

)



3


3 3


x 1 x 1 x 1



3
2


x 1 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2


x 1 3 3


x 7 2 x 3 2


x 7 x 3 x 7 2 x 3 2


lim lim lim


x 1 x 1 x 1 x 1


x 7 2 x 3 4


lim


x 1 x 3 2


x 1 x 7 2. x 7 4


1 1 1 1 1


lim


12 4 6



x 3 2


x 7 2 x 7 4


→ → →


+ − − + − <sub></sub> <sub></sub>
+ − + <sub>=</sub> <sub>=</sub> + − <sub>−</sub> + −
 
− − <sub></sub> − − <sub></sub>
 
 + − + − 
=  − 
  − + +
 − <sub></sub> + + + + <sub></sub> 
   
 
 
 
= − = − = −
 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>+ +</sub> 
 


<i>2. Khi t×m giíi h¹n d¹ng </i>

( )



( )


x



P x
lim


Q x


→±∞ <i>, ta l-u ý: </i>


<i>ã Đặt x (m là bậc cao nhất) làm nhân tử chung ở tử P(x) và mẫu Q(x) </i>m


<i>ã Sử dụng kết quả: </i>


x


1


lim 0


x


<i>= ( víi α > ) </i>0


<i><b>VÝ dơ 1: T×m: </b></i>


2
2
x


3x 4x 1


lim



2x x 1


→+∞
− +
− + +
<i><b>Gi¶i: </b></i>
2 <sub>2</sub>
2
x x
2
4 1
3


3x 4x 1 <sub>x</sub> <sub>x</sub> 3


lim lim


1 1 2


2x x 1 <sub>2</sub>


x x


→+∞ →+∞


− +


− + <sub>=</sub> <sub>= −</sub>



− + + <sub>− + +</sub>


<i><b>VÝ dơ 2: T×m: </b></i>


2
x


x x 1 3x


lim
2 3x
→−∞
+ + −

<i><b>Gi¶i: </b></i>
2 2
x x
1 1
1 3


x x 1 3x x x 1 3 4


lim lim


2


2 3x 3 3


3
x


→−∞ →−∞
− + + −
+ + − − −
= = =
− <sub>−</sub> −


<i><b>VÝ dơ 3: T×m: </b></i>


3 3 2
2
x


8x 3x 1 x


lim


4x x 2 3x


→−∞


+ + −


− + +


<i><b>Gi¶i: </b></i>


3


3 3 2 3 3



2


x x


2


3 1


8 1


8x 3x 1 x <sub>x</sub> <sub>x</sub> 8 1


lim lim 1


1 2 4 3


4x x 2 3x


4 3
x x
→−∞ →−∞
+ + −
+ + − <sub>=</sub> <sub>=</sub> − <sub>=</sub>
− +
− + + <sub>−</sub> <sub>− +</sub> <sub>+</sub>


<b>C. Bài tập tự luận </b>
<b>1. Tìm giới hạn của các hµm sè sau: </b>


1.




2
2
x 3


x 5x 6


lim


x 8x 15




− +


− +

2.



2
2
1
x
2
8x 1
lim


6x 5x 1







− +

3.



3 2
2
x 3


x 4x 4x 3


lim
x 3x

− + −

4.



4 3 2


4 3 2


x 1


2x 5x 3x 1


lim


3x 8x 6x 1





− + +


− + −

5.



3
4
x 1


x 3x 2


lim


x 4x 3




− +


− +

6.



3 2
4 2
x 2


x 2x 4x 8


lim


x 8x 16




− − +
− +

7.


3
5
x 1


x 2x 1


lim


x 2x 1




− −


− −

8.



(

)(

)(

)



x 0


1 x 1 2x 1 3x 1


lim


x





+ + + −


9.

(

)(

)(

) (

)



x 0


1 x 1 2x 1 3x ... 1 nx 1
lim


x




+ + + +


<b>2. Tìm các giới hạn hàm số sau: </b>


<b>1. </b>


x 2


x 2


lim


3 x 7







+ <b>2. </b> x 1


2x 7 3


lim


x 3 2




+ −


+ − <b>3. </b>


2
x 0


1 x 1


lim
x




+ −


<b>4. </b> <sub>2</sub>



x 2


x 7 3


lim
x 4

+ −
− <b>5. </b>
3
x 2
4x 2
lim
x 2


− <b>6. </b>
3 2
2
x 0


1 x 1


lim
x

+ −
<b>7. </b>

(

)



3 2 3


2
x 1


x 2 x 1
lim
x 1

− +
− <b>8. </b>
3
x 0
x 1
lim
x 1



− <b>9. </b> x 2


x 2 x 7 5


lim
x 2

+ + + −

<b>10. </b>
3 3


x 0


1 x 1 x


lim
x




+ − −


<b>11. </b>

(

)



2
2
x 1


3x 2 4x x 2


lim


x 3x 2




− − − −


− + <b>12. </b>x 1


2x 2 3x 1



lim


x 1




+ − +


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>13. </b>


2 2


2
x 3


x 2x 6 x 2x 6


lim


x 4x 3




− + − + −


− + <b>14. </b>x 0


x 9 x 16 7



lim
x

+ + + −
<b>15. </b>
3 2
3
2
x 1


x 2 x x 1


lim


x 1




− + +




<b>3. Tìm giới hạn của các hàm số sau: </b>


1.


3
2
x 1



x 7 x 3


lim


x 3x 2




+ − +


− + 2.


3
x 0


2 1 x 8 x


lim
x

+ − −
3.
3
x 0


1 x 1 x


lim
x


+ − −
4.
3
2
x 2


x 11 8x 43


lim


2x 3x 2


→−


+ − +


+ − 5.


3 3 2


x 1


7 x 3 x


lim
x 1

+ − +
− 6.
2


3
x 1


x 7 5 x


lim
x 1

+ − −

7.


3
x 0


1 4x 1 6x 1
lim
x

+ + −

8.


3
2
x 0


1 2x 1 3x
lim


x





+ +


<b>4. Tìm giới hạn của các hàm số sau: </b>


1.


3 2


4 3 2


x


2x 3x 4x 1
lim


x 5x 2x x 3


→−∞


− + −


− + − + 2.


2
2
x


x x 1



lim


2x x 1


→+∞


+ −


+ + 3.

<sub>(</sub>

(

) (

<sub>)(</sub>

)

<sub>)</sub>



2 3


3 2


x


2x 3 4x 7


lim


3x 1 10x 9


→+∞


− +


+ +


4.

(

) (

)




(

)



20 30
50
x


2x 3 3x 2


lim
2x 1
→−∞
− +
+ 5.
2
2
x


x 2x 3x


lim


4x 1 x 2


→−∞


+ +


+ − + 6. x


5x 3 1 x


lim


1 x




+




<b>5. Tìm giới hạn của các hàm số sau: </b>


1. 2 2


xlim→−∞ x x 1 x x 1


 <sub>+ + −</sub> <sub>− +</sub> 


  2. xlim→+∞

(

2x 5

)

4x2 4x 1


 <sub>− −</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> 


  3. xlim→+∞ x x x


 <sub>+</sub> <sub>−</sub> 


 


 



4. 2


xlim x.→+∞ x 1 x


 <sub>+ −</sub> 


  5. xlim x→−∞ 4x2 9 2x


 <sub>+ +</sub> 


  6. xlim x→∞ 2 3x4 5 3x4 2


 <sub>+ −</sub> <sub>−</sub> 


 


7.

3 3 2


xlim→+∞ x 2 x 1


 <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> 


 

8.

xlim x→+∞ 4x2 5 38x3 1


 <sub>+ −</sub> <sub>−</sub> 




<b>D. Bài tập trắc nghiệm </b>
<b>DÃy số có giới hạn 0 </b>



1. DÃy số nào sau đây có giới hạn kh¸c 0?


a. 1


n b.
1
n c.
2n 1
n
+


d. cos n


n


2. DÃy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?


a.
n
5
3
 
 


  b.


n


1


3
 
 


  c.


n


5
3
<sub>−</sub> 


 


  d.


n
4
3
<sub>−</sub> 
 


3. DÃy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?


a.

(

0, 909

)

n b.

(

−1, 012

)

n c.

(

1, 013

)

n d.

(

1, 901

)

n
4. DÃy số nào sau đây không có giới hạn?


a.

(

0, 99

)

n b.

( )

1n c.

(

−0, 99

)

n d.

(

−0,89

)

n



5. Gäi

( )



n
1
L lim
n 4

=


+ . Khi đó L bằng


a. 1


5


− b. 1


4


− c. – 1 d. 0


6. DÃy số nào sau đây có giới hạn khác 0?


a. 1


2n b.
1
n
c.
n


4
3



d.


( )

n


1
n


<b>DÃy số có giới giạn hữu h¹n </b>


7. Cho u<sub>n</sub> 1 4n
5n


= . Khi đó un bằng


a. 3


5 b.


3
5


− c. 4



5 d.
4
5

8. Cho
n n
n n
2 5
u
5
+


= . Khi đó limun bằng


a. 0 b. 1 c. 2


5 d.


7
5


9. Gäi L lim 9 cos 2n
n


= − thì L bằng số nào sau đây?


a. 0 b. 3 c. 3 d. 9


10. Tổng của cấp số nhân vô hạn

( )




n 1
n


1


1 1 1


, , ,..., ,...


2 4 8 2


+




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. 1 b. 1


3 c.


1
3


− d. 2


3


11. Tỉng cđa cÊp số nhân vô hạn

( )



n 1


n


1


1 1 1


, , ,..., ,...


3 9 27 3


+




− lµ


a. 1


4 b.


1


2 c.


3


4 d. 4


12. Tỉng cđa cÊp số nhân vô hạn

( )




n 1
n 1


1


1 1 1


, , ,..., ,...


2 6 18 2.3


+




− lµ


a. 8


3 b.


3


4 c.


2


3 d.



3
8


13. Tỉng cđa cÊp số nhân vô hạn:

( )



n 1
n 1


1


1 1 1


1, , , ,..., ,...


2 4 8 2


+




− − lµ


a. 2


3


− b. 2


3 c.



3


2 d. 2


<b>DÃy số có giới hạn vô cực </b>


14. Kết quả L=lim 5n

(

3n3

)



a. b. – 4 c. – 6 d. +∞


15. BiÕt L=lim 3n

(

2+5n−3

)

th× L b»ng


a. −∞ b. 3 c. 5 d. +∞


16. lim

(

−3n3+2n2− b»ng 5

)



a. −∞ b. – 6 c. – 3 d. +∞


17. lim <sub>2</sub> 3


4n 2n 1




− + b»ng


a. −∞ b. 3


4



− c. – 1 d. 0


18. lim <sub>4</sub> 2


5n −2n 1+ b»ng


a. 2


5 b.


1


2 c. 0 d. +∞


19.


3
4


3n 2n 1


lim


4n 2n 1


− +


+ + b»ng



a. 0 b. +∞ c. 3


4 d.


2
7


20.


4
4


2n 2n 2
lim


4n 2n 5


− +


+ + bằng


a. 0 b. +∞ c. 1


2 d.


3
11


21.



2 4
4


5n 3n


lim


4n 2n 1




+ + b»ng


a. 3
4


− b. 0 c. 5


4 d.


3
4


22.


3
2


2n 3n
lim



4n 2n 1


+


+ + b»ng


a. 3


4 b.


5


7 c. 0 d. +∞


23. DÃy số nào sau đây có giới hạn là+?


a. u<sub>n</sub> =3n2−n3 b. u<sub>n</sub> =n2−4n3 c. u<sub>n</sub> =4n2−3n d. u<sub>n</sub> =3n3n4


24. DÃy số nào sau đây có giới hạn là - ∞?


a. u<sub>n</sub> =n4−3n3 b. u<sub>n</sub> =3n3−2n4 c. u<sub>n</sub> =3n2− n d. u<sub>n</sub> = − +n2 4n3


25.


2


4n 5 n 4


lim



2n 1


+ − +


− b»ng


a. 0 b. 1 c. 2 d. +∞


26. KÕt quả lim

(

n 10+ n

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

27. KÕt qu¶


2
2


3 2n 4n


lim


4n 5n 3


− +


+ − lµ


a. 0 b. 1 c. 3


4 d.



4
3


28. NÕu lim u<sub>n</sub> = th× L lim un+ b»ng 9


a. L + 9 b. L + 3 c. L 9+ d. L+ 3


29. NÕu lim u<sub>n</sub> = thì L


3
n


1
lim


u +8


bằng bao nhiêu?


a. 1


L+ 8


b. 1


L 8+


c.



3


1
L+2


d.


3


1
L 8+


30. lim 2n 3
2n 5
+


+ b»ng


a. 5


7 b.


5


2 c. 1 d. +∞


31.


4
4



10 n
lim


10 +2n b»ng bao nhiªu?


a. +∞ b. 10000 c. 5000 d. 1


32. lim1 2 3 ... n<sub>2</sub>
2n
+ + + +


b»ng bao nhiªu?


a. 0 b. 1


4 c.


1


2 d. +∞


33.


3 3


n n


lim
6n 2



+


+ b»ng


a. 1


6 b.


1


4 c.


3


2


6 d. 0


34. lim n

(

n2+ −1 n2−3

)

b»ng bao nhiªu?


a. +∞ b. 4 c. 2 d. – 1


35. limn sin 2n


n 5


+


+ b»ng sè nào sau đây?



a. 2


5 b.


1


5 c. 0 d. 1


36. DÃy số nào sau đây có giới h¹n b»ng 0?


a.


2


n 2


n 2n


u


5n 3n

=


+ b. 2


1 2n
5n 3n





+ c.


2
2


1 2n
5n 3n




+ d.


2


n 2


n 2


u


5n 3n

=


+
37. DÃy số nào sau đây có giới hạn lµ +∞?


a.



2


n 2


n 2n


u


5n 5n

=


+ b. 2


1 2n
5n 5n


+


+ c.


2
n


1 n
u


5n 5
+


=


+ d.


2


n 3


n 2


u


5n 5n

=


+


38. DÃy số nào sau đây có giới hạn +?


a.


2


n 2


9n 7n


u



n n


+
=


+ b. n


2007 2008n
u


n 1
+
=


+ c.


2
n


u =2008n−2007n d. u<sub>n</sub> =n2+1


39. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?


a.


2
3


2n 3



lim


2n 4




− − b.


2
2


2n 3


lim


2n 1




− − c.


2
3 2


2n 3


lim


2n 2n





− + d.


3
2


2n 3


lim


2n 1






40. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nµo b»ng 0?


a.


2
3


2n 3


lim


2n 4





− − b.


3
2


2n 3n
lim


2n 1




− − c.


2 4
3 2


2n 3n


lim


2n n




− + d.


3


2


3 2n
lim


2n 1


+

41. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là +?


a.


2
3


2n 3


lim


n 4


+


+ b.


2
2


2n 3n


lim


2n 1




− c.


2 4
3 2


2n 3n


lim


2n n




− + d.


3
2


3 2n
lim


2n 1


+




42. DÃy số nào sau đây có giíi h¹n b»ng 1


5?


a.


2


n 2


n 2n
u


5n 5n

=


+ b. n


1 2n
u


5n 5

=


+ c.



2
n


1 2n
u


5n 5

=


+ d. n 2


1 2n
u


5n 5n

=


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

43. NÕu L=lim n<sub></sub>

(

n2+ −2 n2−4

)

<sub></sub>


  th× L b»ng


a. +∞ b. 7 1− c. 7


2 d. 0


44. Gäi L=lim n<sub></sub>

(

n2+ −2 n2−4

)

<sub></sub>


 . Khi đó L bằng



a. +∞ b. 6 c. 3 d. 2


45.


2


4n 1 n 2


lim


2n 3


+ − +


− b»ng


a. 1 b. 3


2 c. 2 d. +∞


46. lim cos 2n 9


3n + b»ng


a. +∞ b. 29


3 c. 9 d. 3


47. lim

(

n2+2n n22n

)

có kết quả là


a. 1 b. 2 c. 4 d. +∞


50. DÃy số nào sau đây có giới hạn 1


3
?


a.


2 3


n 3 2


n 3n
u


9n n 1

=


+ − b.


2


n 2


2n n
u



3n 5
− +
=


+ c.


4 3


n 3 2


n 2n 1
u


3n 2n 1


− + −


=


+ − d.


2
n 3


n 2n 5
u


3n 4n 2


− + −



=


+ −


Giíi h¹n cđa hµm sè


51.

(

2

)



xlim x→−1 − +x 7 b»ng


a. 5 b. 7 c. 9 d. +∞


52.

(

2

)



xlim 3x→−2 −3x 8− b»ng


a. − 2 b. 5 c. 9 d. 10


53.


2
x 1


x 3x 2


lim
x 1





− +


− b»ng


a. −1 b. 1 c. 2 d. +∞


54.


3 2
x 1


3x x 2


lim


x 2


→−


− +


− b»ng


a. 5 b. 1 c. 5


3 d.


5
3




55.


4 5
4 6
x 1


3x 2x


lim


5x 3x 1






+ + b»ng


a. 1


9 b.


3


5 c.


2
5



− d. 2


3


56.


2 5
4
x 1


3x x


lim


x x 5


→−




+ + b»ng


a. 4


5 b.


4



7 c.


2


5 d.


2
7


57.


2 3
2
x 2


x x


lim


x x 3


→−




− + b»ng


a. 4


9



− b. 12


5 c.


4


3 d. +∞


58.


4 5
4 5
x 1


x 2x


lim


2x 3x 2






+ + b»ng


a. 1


12



− b. 1


7


− c. 2


7


− d. −∞


59.


3
2
x 2


x x


lim


x x 1


→−


+


− + b»ng


a. 10


7


− b. 10


3


− c. 6


7 d. −∞


60. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. 5 b. 3 c. 1 d. − 5


61.


3
3 2
x 1


x 1


lim


x 3 2


→−


+



+ − b»ng


a. 0 b. 1 c.


3


1


4 2




− d.


2
3


62.


4 3 2
4
x


2x x 2x 3


lim


x 2x



→+∞


+ − −


− b»ng


a. − 2 b. − 1 c. 1 d. 2


63.


4
4
x


3x 2x 3


lim


5x 3x 1


→+∞


− +


+ + b»ng


a. 0 b. 4


9 c.



3


5 d. +∞


64.


4 5
4
x


3x 2x


lim


5x 3x 2


→+∞




+ + b»ng


a. 2


5


− b. 3


5 c. −∞ d. +∞



65.


4 5
4 6
x


3x 2x


lim


5x 3x 2


→+∞




+ + b»ng


a. −∞ b. 3


5 c.


2
5


− d. 0


66.


4 5


5 4
x


3x 4x 2


lim


9x 5x 4


→+∞


+ +


+ + b»ng


a. 0 b. 1


3 c.


5


3 d.


2
3


67.


4 2
2


x 2


x 4x 3


lim


7x 9x 1


→−


− +


+ − b»ng


a. 1


15 b.


1


3 c.


35


9 d. +∞


68.


4 2
2


x 1


x 4x 3x


lim


x 16x 1


→−


− +


+ − b»ng


a. 1


8 b.


3


8 c.


3


8 d. +


<b>Giới hạn một bên </b>


69.



x 3


| x 3 |
lim


3x 6
+






− b»ng


a. 1


2 b.


1


6 c. 0 d. +∞


70.


3
2
x 1


1 x
lim



3x x








+ b»ng


a. 1 b. 0 c. 1


3 d. +∞


71.


x 1


x 2


lim
x 1




+


− b»ng



a. 1


2


− b. 1


2 c. −∞ d. +∞


72.


2
x 1


x 1


lim
x 1
+




+


− lµ


a. +∞ b. 2 c. 1 d. −∞


73.



3
2
x 2


x 2x 3


lim


x 2x




→−


− +


+ b»ng


a. +∞ b. 1


8 c.


9
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

74.


x 0


2x x



lim


5x x


+




+


− lµ


a. +∞ b. 2


5 c. − 1 d. −∞


75.


2
3 2
x 1


x 4x 3


lim


x x


+



→−


+ +


+ lµ


a. − 1 b. 0 c. 1 d. +∞


76. Cho hµm sè:

( )



2


x 3x 1 x 2


f x


5x 3 x 2


 − + <


=  <sub>−</sub> <sub>≥</sub>




ví i


vớ i . Khi đó xlim f x→2−

( )



b»ng:



a. 11 b. 7 c. − 1 d. − 13


77. Cho hµm sè

( )



3
3


2x 2x x 1


f x


x 3x x 1


ví i


ví i


 − ≥



= 


− <


 . Khi đó xlim f x→1−

( )



b»ng


a. – 4 b. –3 c. –2 d. 2



78. Cho hµm sè

( )



2


2 x 3


x 1


x 1


y f x


1


khi x 1
8


khi


 − +




 −


= <sub>= </sub>


 <sub>=</sub>






. Khi đó

( )



x 1


lim f x<sub>−</sub>


→ b»ng


a. 1


8 b.


1
8


− c. 0 d. +∞


79. Cho hµm sè:

( )



2


x 1


x 1


f x 1 x


2x 2 x 1



ví i


ví i


 +


<


= −


 <sub>−</sub> <sub>≥</sub>




. Khi đó

( )



xlim f x→1−


b»ng


a. –1 b. 0 c. 1 d. +∞


80. Cho hµm sè

( )



2


2x



x 1


1 x
f x


3x 1 x 1


ví i


ví i


 <sub><</sub>


 <sub>−</sub>


= 


 <sub>+</sub> <sub>≥</sub>




. Khi đó

( )



x 1


lim f x<sub>+</sub>


→ b»ng


a. −∞ b. 2 c. 4 d. +∞



<b>Một vài quy tăc tìm giới hạn vơ cực (dạng vô định) </b>


81. Cho


2
2
x 1


2x 3x 1


L lim
1 x




− +


=


− . Khi đó


a. L 1


2


= b. L 1


4



= c. L 1


4


= − d. 1


2


82. Cho


2
2
x 2


x 4


L lim


2x 3x 2


→−



=


+ − . Khi đó


a. L 4



5


= b. L 4


5


= − c. L 1


2


= d. L 1


2
= −


83.


2
x 2


x 3x 2


lim


2x 4




− +



− b»ng


a. +∞ b. 3


2 c.


1


2 d.


1
2


84.


2
x 2


x 12x 35


lim


x 5




− +


− b»ng



a. +∞ b. 5 c. 2


5 d.


2
5


85.


2
x 5


x 12x 35


lim


5x 25




− +


− b»ng


a. +∞ b. 1


5 c.



2


5 d.


2
5


86.


2
2
x


x 2x 3x


lim


4x 1 x 2


→−∞


+ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. 2


3 b.


2
3



− c. 1


2 d.


1
2


87.

(

)



xlim→+∞ x 1+ − x−3


b»ng


a. +∞ b. 2 c. 0 d. −∞


88.

(

2

)



xlim x→+∞ x + −5 x


b»ng


a. 5 b. 5


2


c. 5


2 d. +∞



89.

(

2

)



xlim x→+∞ x + −2 x


b»ng


a. +∞ b. 2 c. 1 d. 0


90.


4
t 1


t 1


lim
t 1






− b»ng


a. +∞ b. 4 c. 1 d. −∞


91.


4 4


t a


t a
lim


t a






− b»ng


a. 4a 2 b. 3a 3 c. 4a 3 d. +∞


92.


4
3
y 1


y 1


lim


y 1







− b»ng


a. +∞ b. 0 c. 3


4 d.


4
3


93.


2 5
4
x


3x x


lim


x 6x 5


→+∞




+ + b»ng


a. +∞ b. 3 c. –1 d. −∞



94.


2
x


4x 1 x 5


lim


2x 7


→+∞


+ − +


− b»ng


a. 0 b. 1 c. 2 d. +∞


95.


2
x 0


x 1 x x 1


lim


x





+ − + +


b»ng


a. 0 b. –1 c. 1


2


− d. −∞


96.


3
2
x 1


x 1


lim


x 3 2


→−


+


+ − b»ng



a. −∞ b. 1 c. 2


3 d.


2
3


97.


2
x 5


x 2x 15


lim


2x 10


→−


+ −


+ b»ng


a. –8 b. –4 c. 1


2 d. +∞


98.



2
x 5


x 2x 15


lim


2x 10




− −


− b»ng


a. –4 b. –1 c. 4 d. +∞


99.


2
x 5


x 9x 20


lim


2x 10





− −


+ b»ng


a. 5


2


− b. –2 c. 3


2


− d. +∞


100.


4 5
4
x


3x 2x


lim


5x x 4


→−∞





+ + b»ng


a. 2


5


− b. 3


5 c. −∞ d. +∞


101.


3
2
x 1


x 1


lim


x x


→−


+


+ b»ng


a. –3 b. –1 c. 0 d. 1



102.

(

)

<sub>3</sub>


x


x
lim x 5


x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. 0 b. 1 c. 2 d. +∞


103.


2
3
x 1


x 3x 2


lim


x 1




− +


− b»ng



a. 2


3


− b. 1


3


− c. 0 d. 1


3


104.


3
2
x


2x x


lim


x 2


→+∞




+ b»ng



a. −∞ b. 1 c. 2 d. +∞


105.

(

)



xlim→+∞ x+ −5 x−7


b»ng


a. +∞ b. 4 c. 0 d. −∞


106.


2
x 3


3x 7x


lim


2x 3






+ b»ng


a. 3


2 b. 2 c. 6 d. +∞



107.


2
x 1


2 x 3


lim
1 x




− +


− b»ng


a. 1


4 b.


1


6 c.


1


8 d.


1


8


108. Nối mỗi ý ở cột bên trái với mỗi ý ở cột bên phải để đ-ợc một khẳng định
đúng.


<b>Cét tr¸i </b> Cét ph¶i


1.


2
x 3


x 2x 15


lim


2x 10




+ −


+ b»ng a)


7
2


2.



2
x 5


x 3x 10
lim


2x 10




+ −


+ b»ng b) 0


3.


2
x 5


x 2x 15
lim


3x 15




− −


− b»ng c)



3
2


4.


2
x 5


x 3x 10


lim


2x 10


→−


+ −


+ b»ng d)


8
3


</div>

<!--links-->

×