Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.61 KB, 5 trang )

ước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
5,1
27,8
67,1
Pháp
28,0
24,0
48,0
Mê-hi-cô
68,0
12,0
20,0
Việt Nam
Để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê-hi-cơ, Việt Nam năm 2000 dạng
biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 31: Thị trường tiêu thụ ảnh hưởng đến:
A. Giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chun mơn hóa.
B. Cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
C. Năng suất và chất lượng sản phẩm.
D. Con đường phát triển nông nghiệp.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng hồn tồn với q trình đơ thị hóa?
A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi
C. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh


D. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị
Câu 33: Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm
A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
B. khu vực kinh tế trong nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
D. nông- lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.
Câu 34: Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào ?
A. Nhiệt đới khơ.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 35: Nguồn lực bên ngồi (ngoại lực) bao gồm:
A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
B. Khoa học và cơng nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
C. Đường lối chính sách, khoa học cơng nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
D. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
Trang 3/4 - Mã đề 536


Câu 36: Ở Việt Nam, hình thức trang trại phát triển mạnh vào thời gian nào sau đây:
A. Đầu thập niên 80 của thế kỉ XX
B. Đầu thập niên 70 của thế kỉ XX
C. Đầu thế kỉ XXI
D. Đầu thập niên 90 của thế kỉ XX
Câu 37: Vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên:
A. Là điều kiện cho quá trình sản xuất.
B. Là điều kiện quyết định cho quá trình sản xuất.
C. Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế.
D. Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất.
Câu 38: Cho bảng số liêu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1990
2000
2005
2010
2015
Sản lượng lương thực
19879,7
34538,9
39621,6
44632,2
50498,3
(nghìn tấn)
Sản lượng lương thực nước ta năm 2010 gấp
A. 2,0 lần năm 1990.
B. 2,4 lần năm 1990.
C. 2,2 lần năm 1990.
D. 2,6 lần năm 1990.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, THỜI KÌ 1900 – 2015 (%)
Năm
1900
1950
1970
1980
1990
2005
2015
13,6

29,2
37,7
39,6
43,0
48,0
54,0
Thành thị
86,4
70,8
62,3
60,4
57,0
52,0
46,0
Nơng thơn
Nhận xét nào đúng về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thời kì 1900-2015?
A. Tỉ lệ dân số thành thị giảm liên tục.
B. Tỉ lệ dân số thành thị lớn hơn dân nông thôn.
C. Tỉ lệ dân số nông thôn lớn hơn dân thành thị.
D. Tỉ lệ dân số nông thôn tăng liên tục.
Câu 40: Mật độ dân số là
A. số dân sống trên một km2.
B. số người hiện cư trú trên một lãnh thổ.
C. số dân sống trên một diện tích lãnh thổ.
D. số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 536



SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ 10

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
880
536
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
C
A
C
C
D
D
A
A

A
D
D
B
B
D
B
B
D
A
D
D
C
D
C
B
A
B
B
B
C
A
C
C
A
A
B
C
B
A

D

D
A
D
C
D
C
D
C
A
C
A
B
D
D
B
A
D
B
B
B
C
B
D
A
B
D
C
B

D
D
A
D
D
B
B
D
B
C
C
D

855

758

818

884

B
C
D
A
D
B
B
A
D

A
C
D
C
D
B
D
D
D
D
C
A
A
C
D
B
A
D
B
C
C
A
B
A
B
A
A
C
A
A

C

D
D
D
C
B
B
D
B
B
A
C
A
B
A
B
B
C
D
D
C
B
A
B
A
D
D
D
D

D
A
D
B
C
D
C
C
C
B
B
B

C
D
B
C
A
D
A
C
B
A
A
A
A
B
B
D
A

B
C
C
C
D
C
C
C
B
B
A
D
D
C
C
B
B
B
D
A
A
C
D

C
C
C
A
B
B

B
D
B
B
B
B
A
B
C
A
D
B
D
C
B
B
A
B
B
B
A
C
A
C
C
B
B
D
D
C

D
D
D
C
1



×