Họ và tên: . Lớp .. Điểm
Đề kiểm tra chơng II
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là5 thì y tỉ lệ với x theo hệ số là:
A. 5 B . -5 C.
5
1
D. 5
2
Câu 2: Cho xvà y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch x
1,,
y
1,
x
2,
y
2
là các giá trị tơng ứng
ta có hệ thức nào ?
A. x
1
.x
2
= y
1
.y
2
B. x
1.
y
1
= x
2
.y
2
C .
y
x
y
x
=
D . cả 3 ý trên đều sai
Câu 3: Đồ thị hàm số y= -2x đi qua điểm nào trong các điểm sau?:
A (1; 2) B (-1; 2) C. (2; -1 ) D ( -2 ; 1)
Câu 4: Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch hãy điền số thích hợp vào chổ
trống
X 5 1 0,5
y 4 10
Câu 5: Cho hàm số y=f(x)=2x+1 Thì f(1) bằng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1
II Tự luận:
Câu 1: Cho hàm số : y=(a+1)x
a, Vẽ đồ thị hàm số với a=1
b, Tìm a biết đò thị hàm số đã cho đi qua A ( -1; 3)
Câu 2: Một ngời đi từ nhà đến trờng với vận tốc 12 km/ h mất nữa giờ . Nếu
đi với vận tốc 10 km/ h thì mất bao lâu?
Câu 3: Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch . Biết : 2x
1
=3x
2
và
y
1
+ y
2
=15
Tìm y
1
và
y
2
Họ và tên: . Lớp .. Điểm
Đề kiểm tra chơng II
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3 thì y tỉ lệ với x theo hệ số là:
A. 3 B . -3 C.
3
1
D. 3
2
Câu 2: Cho xvà y là hai đại lợng tỉ lệ thuận ta có hệ thức nào sau đây ?
A . y=
x
a
B. x.y =a C. x:y =a D. y=
a
x
Câu 3: Đồ thị hàm số y=
2
1
x đi qua điểm nào trong các điểm sau?:
A (1; 2) B (-1; 2) C. (2; -1 ) D ( 2 ; 1)
Câu 4: Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch hãy điền số thích hợp vào chổ
trống
X 6 1 0,5
y 5 10
Câu 5: Cho hàm số y=f(x)=2x+1 Thì f(1) bằng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1
II Tự luận:
Câu 1: Cho hàm số : y=(a+1)x
a, Vẽ đồ thị hàm số với a=2
b, Tìm a biết đò thị hàm số đã cho đi qua A ( -3; 1)
Câu 2: Một ngời đi từ nhà đến trờng với vận tốc 12 km/ h mất nữa giờ . Nếu
đi với vận tốc 10 km/ h thì mất bao lâu?
Câu 3: Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch . Biết : 2x
1
=3x
2
và
y
1
+ y
2
=15
Tìm y
1
và
y
2