Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tham khảo TN Toán 2010 số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.43 KB, 8 trang )

THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
CÂU I:
Cho hàm số :
2
2
x x
y
x
+
=

(C)
1. Khảo sát hàm số (C)
2. Đường thẳng
( )∆
đi qua điểm B(0,b) và song song với tiếp tuyến của (C) tại điểm O(0,0) .Xác
đònh b để đường thẳng
( )∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N. Chứng minh trung điểm I của MN nằm
trên một đường thẳng cố đònh khi b thay đổi.
CÂU II:
1. Giải bất phương trình :
2 2
4 3 2 3 1 1x x x x x− + − − + ≥ −
2. Tính tích phân
3
2
3
0
sinI xdx
π


 
 ÷
 
=

CÂU III:
1. Giải và biện luận theo m phương trình :
2
3
2 (cos sin ) 2 cos sin
2
m x x m x x+ = + − +
2. Tam giác ABC là tam giác gì nếu :

2 2
sin 2 sin 2 4 cos sin
sin 2 sin 2 4sin sin
a B b A ab A B
A B A B

+ =

+ =

CÂU IV:
1. Cho trong không gian với hệ trục toạ độ Đề-các vuông góc Oxyz các điểm A(2;0 ; 0) ,B(0 ; 3;
0) ,C(0;0 ;3) .Các điểm M ,N lần lượt là trung điểm của OA và BC ; P ;Q là hai điểm trên OC và AB sao
cho
2
3

OP
OC
=
và hai đường thẳng MN ,PQ cắt nhau.Viết phương trình mặt phẳng (MNPQ) và tìm tỉ số
AQ
AB
?
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đề-các vuông góc ,cho parabol (P) có đỉnh tại gốc toạ độ và đi
qua điểm
(2; 2 2)A
.Đường thẳng (d) đi qua điểm
5
( ;1)
2
I
cắt (P) tại hai điển M,N sao cho MI=IN . Tính
độ dài đoạn MN
CÂU V:
Biết các số a , b, c thoả mãn :
2 2 2
2
1
a b c
ab bc ca

+ + =

+ + =

Chứng minh :

4 4 4 4 4 4
; ;
3 3 3 3 3 3
a b c− ≤ ≤ − ≤ ≤ − ≤ ≤
DAP AN
Câu I :
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số :
2
( )
2
x x
y C
x
+
=

• TXĐ :
{ }
\ 2D R=
2
2
4 2
'
( 2)
2 6
' 0
2 6
x x
y
x

x
y
x
− −
=


= −
= ⇔

= +


• Tiệm cận đứng :
x = 2 vì
2
lim
x
y

= ∞
Ta có :
6
3
2
y x
x
= + +

• Tiệm cận xiên:

y = x + 3 vì
6
lim 0
2
x
x
→∞
=

• BBT:
• Đồ thò :
Cho x = 0 , y = 0
x = 1 , y = -2

X
Y
O
( C )
2) Xác đònh b để
( )∆
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại O.
1
'( ).
2
y f O x y x= ⇔ = −
( )∆
qua B(0, b) và song song (d) có dạng :
1
( ) :

2
y x b∆ = − +
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )∆
và (C) :
2
2 2
2
1
2 2
2 2 2 2 4
3 2 4 0
x x
x b
x
x x x x bx b
x bx b
+
= − +

⇔ + = − + + −
⇔ − + =
( )∆
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt :
' 0⇔ ∆ >
2
12 0 0 12b b b b⇔ − > ⇔ < ∨ >
Toạ độ trung điểm I cuả MN :
2
5

2 6 3
2
1
2
M N
x x
b b
x
x
y
y x b
+

= = =


⇒ =


= − +


Vậy I nằm trên đường thẳng cố đònh có phương trình :
5
2
x
y =
Câu II:
1) Giải :
2 2

4 3 2 3 1 1x x x x x− + − − + ≥ −
Bất phương trình
( 1)( 3) ( 1)(2 1) 1x x x x x⇔ − − − − − ≥ −
Điều kiện :
2
2
1
4 3 0
1
2
2 3 1 0
3
x
x x
x
x x
x
=



− + ≥


⇔ ≤


− + ≥






Trường hợp 1:
x = 1 dễ thấy là nghiệm của bất phương trình.
Trường hợp 2:
3x ≥
, khi đó :
Bất phương trình 3 2 1 1x x x⇔ − − − ≥ −
3 1 2 1x x x⇔ − ≥ − + − (1)
Ta có : 3 1 1 2 1, 3x x x x x− < − < − + − ∀ ≥
Suy ra (1) vô nghiệm:
Trường hợp 3:
1
2
x ≤
. Khi đó :
Bất phương trình
3 1 2 1x x x⇔ − − − ≥ − −
3 1 1 2
4 2 2 (3 )(1 ) 1 2
x x x
x x x x
⇔ − + − ≥ −
⇔ − + − − ≥ −
3 2 (3 )(1 ) 0x x⇔ + − − ≥
đúng
1
2
x∀ ≤

Tóm lại bất phương trình có nghiệm:
1
1
2
x x≤ ∨ =
2)
3
0
3
sinI xdx
 
 
 
π
2
=

• Đặt
2
3
3t x t dt dx= ⇒ =
3
0 0x t
x t
= ⇒ =
π π
 
= ⇒ =
 
2 2

 
Vậy
2
0
sinI t tdt
π
2
=

• Đặt
2
2du tdtu t ⇒ ==
sin cosdv tdt v t
= ⇒ = −
Vậy
2
0
0 0
3 cos cos 6 cos2I t t t tdt t tdt
π
2
π π
2 2
 
 
= − =
 
 
 


∫ ∫
• Đặt
1 1
u t du dt= ⇒ =
1 1
cos sindv tdt v t= ⇒ =
Vậy
0
0
0
6 sin sin 6 6.cos2 3I t t tdt t
π
2
π
π
2
2
 
π
= = + π − 6
 
2
 
− =

Câu III:
Giải và biện luận phương trình:

2
3

(cos sin ) 2 cos sin
2
m x x m x x2 + = + − +
Phương trình
2
3
(2 1)cos (2 1)sin 2
2
m x m x m⇔ − + + = +
2
(4 2)cos (4 2)sin 4 3m x m x m⇔ − + + = +
p dụng điều kiện có nghiệm
x R∈
của phương trình :
cos sinA x B x C
+ =

2 2 2
: A B C+ ≥ , ta có :
(1) có nghiệm
x R∈

2 2 2 2
(4 2) (4 2) (4 3)m m m⇔ − + + ≥ +
2 2 4 2
4 2
2 2
2
16 16 4 16 16 4 16 24 9
16 8 1 0

(4 1) 0
1 1
4 2
m m m m m m
m m
m
m m
⇔ − + + + + ≥ + +
⇔ − + ≤
⇔ − ≤
⇔ = ⇔ = ±
• Với
1
: (1) 4sin 4 sin 1 2
2
m x x x k
π
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = + π
2
• Với
1
: (1) 4cos 4 cos 1 k
2
m x x x= − ⇔ − = ⇔ = − ⇔ = π + 2π
Kết luận :

1
: 2
2
1

: k
2
m x k
m x
π
= = + π
2
= − = π + 2π

1
:
2
m ≠ ±
Phương trình vô nghiệm.
2. Nhận dạng
ABC∆
biết :
2 2
sin2 sin 2 4 cos sin B (1)
sin2 sin 2 4sin sin B (2)
a B b A ab A
A B A

+ =

+ =

[ ]
[ ]
2 2

(1) sin sin2 sin sin2 4sin sin .cos sin
2sin sin sin cos cos sin 4sin sin cos sin
sin( ) 2cos sin B (sinAsinB 0)
sin(A+B) = sin(A+B) - sin(A-B)
sin(A-B) = 0 A - B = k chỉ chọn đươ
A B B A A B A B
A B A B A B A B A B
A B A
⇔ + =
⇔ + =
⇔ + = ≠

⇔ ⇔ π ( ïc k = 0)
A = B⇔
Vậy
ABC

cân tại C.
• Thế vào (2) ta được :

2 2
2sin2A = 4sin 4sin cos 4sin
cos sin A (do sinA 0)
tgA = 1 A = k chỉ chọn được k = 0)
A =
A A A A
A
⇔ =
⇔ = ≠
π

⇔ ⇔ + π (
4
π

4
Kết luận:
ABC∆
cân tại C và có
µ
A
π
=
4
Do đó:
ABC

vuông cân tại C.
Câu IV:
1) A(2, 0, 0) , B(0, 3, 0) , C(0, 0, 3) ,
2
3
OP
OC
=
B
x
y
z
C
O

P
Q
N
M
M là trung điểm OA
(1,0,0)M⇒
N là trung điểm BC
3 3
0, ,
2 2
N
 

 
 

2
3
OP
OC
=

(0,0,2)P OC P∈ ⇒
Mặt phẳng (MNPQ) chính là mặt phẳng
( )
α
đi qua M, N, P.
( )
α
có pháp vectơ

1 3
, 3, ,
2 2
n MN MP
 
 
= =
 
 
 
r uuuur uuur
( )
α
lại qua M nên có phương trình :
1 3
3( 1) 0
2 2
x y z− + + =
6 3 6 0x y z⇔ + + − =
Ta có :
( )Q AB∈

( )Q
α


( ) ( )Q AB
α
⇒ = ∩

×