Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tham khảo TN Toán 2010 số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.2 KB, 6 trang )

THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
CÂU I:(3 điểm)
Cho hàm số
4 2
2 2y x x m= − + −
(có đồ thò là
( )
m
C
), m là tham số
1. Khảo sát và vẽ đồ thò của hàm số khi m= 0
2. Tìm các giá trò của m sao cho đồ thò
( )
m
C
chỉ có hai điểm chung với trục Ox
3. Chứng minh rằng với mọi giá trò của m tam giác có 3 đỉnh là ba điểm cực trò của đồ thò
( )
m
C
là một
tam giác vuông cân
CÂU II:(2điểm)
1.Giải phương trình
2 2
log (2 4) log (2 12) 3
x x
x+ − = + −
2.Giải bất phương trình
2
( 1) 4 2 0x x x x+ − + + + ≥


CÂU III:(1 điểm)
Tìm các giá trò của tham số m để phương trình :
2
5 2 5 2
log ( 1) log 0x mx m x
+ −
+ + + + =
có một nghiệm
duy nhất
CÂU IV:(2 điểm)
1. Giải phương trình:
3(sin )
2cos 2
sin
x tgx
x
tgx x
+
− =

2. Cho biết 3 góc A ,B ,C của tam giác thỏa hệ thức:
sin
cot cot
cos cos
A
gB gC
B C
+ =
CÂU V:(2 điểm)
Cho tập hợp các chữ số X={0,1,2,3,4,5,6,7} .Từ tập hợp X có thể lập được :

1.Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi một và chữ số
đầu là 2?
2. Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi một sao cho trong
5 chữ số đó có 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ? (chú ý rằng chữ số đầu tiên phải khác 0)
DAP AN
Câu 1:
Cho
4 2
2 2 ( )
m
y x x m C= − + −
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 0
4 2
2 2y x x= − +
• TXĐ: D = R

3 2
' 4 4 4 ( 1)y x x x x= − = −

2
0
' 0
1
'' 12 4
x
y
x
y x
=


= ⇔

= ±

= −
1 13
'' 0
9
3
y x y= ⇔ = ± ⇒ = ⇒
điểm uốn
1 13 1 13
, , ,
9 9
3 3
   

 ÷  ÷
   
• BBT:

• Đồ thò: Cho y=2 ⇔ x
4
- x
2
=0

0
2
x

x

=

= ±


2) Tìm m để (C
m
) chỉ có hai giao điểm chung với trục Ox.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và trục Ox:
x
4
- 2x
2
+ 2-m = 0 (1)
Đặt t = x
2
(t≥0)
Phương trình trở thành:
t
2
- 2t + 2 – m = 0 (2)
(1) chỉ có 2 nghiệm ⇔ (2) có nghiệm trái dấu hoặc (1) có nghiệm kép dương
0
2 0
' 0
1 2 0

0
2
2
1
P
m
m
b
a
m
m

<


− <
∆ =


⇔ ⇔
 

− + =


− >





>



=

Vậy (C
m
) cắt Ox tại 2 điểm khi: m = 1 hay m > 2.
3) Chứng minh rằng ∀m tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trò của (C
m
) là một tam giác vuông cân:
Ta có: y = x
4
- 2x
2
+ 2 - m
y’= 4x
3
- 4x
2
0
' 0
1
1
y m
x
y
y m
x

= −

=

⇔ = ⇔ ⇒


= −
= ±


Gọi 3 điểm cực trò là:
A(0, 2- m), B(-1, 1- m), C(1, 1- m)
Ta có:
( 1, 1) 2
(1, 1) 2
1 1 0,
2,
AB AB
AC AC
AC AB m
AB AC m
= − − ⇒ =
= − ⇒ =

= − + = ∀



= = ∀



uuur
uuur
uuuruuur
Vậy ∆ ABC là tam giác vuông cân tại A, ∀m.
Câu II:
1) Giải phương trình: log
2
(2
x
+ 4)-x = log
2
(2
x
+ 12) - 3
Phương trình ⇔ log
2
(2
x
+ 4)+ 3= log
2
(2
x
+ 12)+ x
⇔ log
2
(2
x
+ 4)+ log

2
8 = log
2
(2
x
+ 12)+ log
2
2
x
⇔ log
2
8(2
x
+ 4)= log
2
2
x
(2
x
+ 12)
⇔8(2
x
+4)= 2
x
(2
x
+12) (*)
Đặt t = 2
x
. Điều kiện t > 0.

Khi đó phương trình (*) trở thành: 8(t + 4)= t ( t+ 12)
⇔ t
2
+ 4t - 32= 0
4
8
t
t

=


= −

Vậy phương trình ⇔ 2
x
= 4 ⇔ x = 2.
2) Giải bất phương trình:
2
( 1) 4 2 0x x x x+ − + + + ≥
Đặt
2
4 0t x x= + + ≥
Khi đó bất phương trình trở thành:
2
2
( 4) 2 0
2 0
1 (loại)
t 2

t t
t t
t
− − + ≥
⇔ − − ≥
≤ −





Vậy bất phương trình:
2
2
2
4 2
4 4
0
1 0
x x
x x
x x
x x
⇔ + + ≥
⇔ + + ≥
⇔ + ≥
⇔ ≤ − ∨ ≥
Câu III:
Tìm m để
2

5 2 5 2
log ( 1) log 0x mx m x
+ +
+ + + + =
có một nghiệm duy nhất.
Nhận xét:
1
1
5 2 ( 5 2)
5 2

− = = +
+
Do đó:
Phương trình
(loại)
2
5 2 5 2
2
5 2 5 2
2
log ( 1) log 0
log ( 1) log
0
1 (*)
x mx m x
x mx m x
x
x mx m x
+ +

+ +
⇔ + + + − =
⇔ + + + =
>



+ + + =

Ta có:
2
2
(*) ( 1) 1
1
1
m x x x
x x
m
x
⇔ + = − + +
− + +
⇔ =
+
(Vì x > 0 nên x +1≠ 0)
Xem hàm số:
2
1
1
x x
y

x
− + +
=
+
y’=0 ⇔
1± 3x = −
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận:
Phương trình có nghiệm duy nhất ⇔m≤-1 m=
3-2 3
Câu IV:
1) Giải Phương trình:
3(sinx+tagx)
2cos 2
sin
x
tagx x
− =

Điều kiện: tagx-sinx ≠ 0
1
sin 1 1
cos
cos 1
cos 0
cos 0
sin 0
sin 0
x
x

x
x
x
x
x
 
⇔ − ≠
 ÷
 





⇔ ≠ ⇔
 





Khi đó: Phương trình
1
3sin 1
cos
2(1 cos )
1
sin 1
cos
3(1 cos )

2(1 cos )
1 cos
3(1 cos ) 2(1 cos )(1 cos )
(1 cos )(1 2cos ) 0
cos 1
1
cos
2
(loại vì sinx=0)
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x
x x
x
x
 
+
 
 
⇔ = +
 

 
 

+
⇔ = +

⇔ + = + −
⇔ + + =
= −





=

2
2 ( )
3
x k k Z
π
π
⇔ = ± + ∈
2) Cho
sin
cos cos
A
cotgB cotgC
B C
+ =
Chứng minh ABC là tam giác vuông.
Ta có
sin

cos cos
cos cos sin
sin sin cos cos
sin .cos sin .cos sin
sin sin cos cos
sin( ) sin
sin .sin cos cos
sin sin
sin .sin cos cos
sin .sin cos .cos
cos .cos sin .sin 0
cos
A
cotgB cotgC
B C
B C A
B C B C
C B B C A
B C B C
B C A
B C B C
A A
B C B C
B C B C
B C B C
+ =
⇔ + =
+
⇔ =
+

⇔ =
⇔ =
⇔ =
⇔ − =
⇔ ( ) 0
2
B C
B C
π
+ =
⇔ + =

Vậy tam giác ABC vuông tại A.
Câu V:
Từ X=(0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi một thoả:
a) Là số chẵn và số 2 đứng đầu.
Gọi số cần tìm là:
1 2 3 4 5
x a a a a a=
Ta có: a
1
=2 ⇒ có 1 cách chọn cho a
1
.
a
5
chẵn ⇒ có 3 cách chọn a
5
.
Số cách chọn các vò trí còn lại là:

3
6
A

×