Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tham khảo TN Toán 2010 số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.88 KB, 4 trang )

THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
CÂU I:
Cho hàm số :
3
1
3
y x x m= − +
(1) , m là tham số
1. Khảo sát hàm số (1) khi
2
3
m =
2. Tìm các giá trò của tham số m để đồ thò hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
CÂU II:
Giải các phương trình sau :
1.
2 2
2 8 6 1 2 2x x x x+ + + − = +
2. sin2x+2tgx=3
CÂU III:
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính bằng 1.Gọi lần lượt
, ,
a b c
m m m
là độ dài
các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A ,B ,C của tam giác ABC.Chứng minh rằng tam giác ABC là tam
giác đều khi và chỉ khi :

sin sin sin
3
a b c


A B C
m m m
+ + =
CÂU IV:
1. Giải hệ phương trình:
2 5 90
5 2 80
y y
x x
y y
x x
A C
A C

+ =


− =


(ở đây
,
k k
n n
A C
lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử)
2. Tìm giới hạn :
2
0
1 2 1

lim
1 cos
x
x
x

− +

CÂU V :
Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh có độ dài bằng a .Trên các đường thẳng vuông
góc với (P) tại B và C lần lượt lấy các điểm D và E nằmvề cùng một phía đối với (P) sao cho
3
, 3
2
a
BD CE a= =
1. Tính độ dài các cạnh AD , AE , DE của tam giác ADE.
2. Xác đònh tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCE.
3. Gọi M là giao điểm của các đường thẳng ED và BC .Chứng minh rằng đường thẳng AM vuông
góc với măt phẳng (ACE) . Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ADE) và (ABC).
DAP AN
Câu I:
Cho hàm số:
3
1
y x x m (1)
3
= − +
1) Khảo sát hàm số (1) khi
2

m
3
=
3
1 2
y x x (C)
3 3
= − +
• TXD: D = R
2
y' x 1
x 1
y' 0
x 1
y'' 2x
2 2
y'' 0 x 0 y điểm uốn I(0, )
3 3
= −
= −

= ⇔

=

=
= ⇔ = ⇒ = ⇒
• BBT:
• Đồ thò:
Cho

x 2, y 0
4
x 2, y
3
= − =
= =
2) Tìm m để đồ thò (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt:
Đồ thò (1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
3
3
1
x x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
1 2 2
x x m (*) có 3 nghiệm phân biệt.
3 3 3
⇔ − + =
⇔ − + = − +
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d).
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
2 4
0 m
3 3
2 2
m
3 3
⇔ < − + <
⇔ − < <
Câu IV:
2) Tìm

2
x 0
1 2 x 1
A lim
1 cosx

− +
=

Ta có:
(
)
(
)
2
x 0
2 2
2
x 0
2 2
2x
A lim
x
2sin 1 2x 1
2
x
4.
4
lim 2
x

sin 1 2x 1
2



=
+ +

= = −
+ +
Câu V:
1) Tính AD, AE, DE.

2
2
3a
BA D có AD= a
4
∆ +
a 7
A D
2
⇒ =

2 2
A C E có AE= a 3a∆ +
A E 2a.⇒ =
• Vẽ DH ⊥ EC ta có:
2
2

3
DE=
4
a
a +
a 7
DE=
2

2) Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCE.
• Gọi G là trọng tâm ∆ABC ⇒ G là tâm của ∆ABC.
• Vẽ đường thẳng qua G và d ⊥ (ABC) ⇒ d là trục ∆ABC.
• Trong (d, EC) vẽ IH // GC với H ∈ d ⇒ IH là trung trực đoạn EC. Vậy I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
• Bán kính:
2 2
2 2
3a 3a a
R=IC= IG GC 39
4 9 6
+ = + =
3) Ta có: BD // CE và
1
BD = CE
2
nên MB = BC = a
⇒ ∆ MAC có AB là trung tuyến ứng với MC và
1
AB= MC
2

⇒ AM ⊥ AC, mà AM ⊥ EC nên AM ⊥ (ACE)
Khi đó góc phẳng nhò diện của hai mặt phẳng (ADE) và (ABC) là
·
EAC

·
EC 3
tg(EAC)= 3
AC
a
a
= =
ã
0
EAC 60 =
Ghi chuự:
Caõu II, III, IV.1 xem baứi giaỷi ủe 33

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×