Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Vật lý 12 cac dang bai tap.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ: SÓNG CƠ</b>


<b>A . Cơ sở lí thuyết : </b>


<b>1. Hiện tượng sóng trong cơ học : </b>


<b> a ) ĐN : Sóng là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian </b>
b) Sóng ngang : Là những dao động đàn hồi có phưưong dao động ¿ <sub> phương truyền sóng .</sub>
c) Sóng dọc : Là sóng có phương dao động có phương dao động ¿ với phương truyền sóng
.


<b>2. Mơ tả hình dạng của sóng nước :</b>


<b> </b> ¿ <b>Bước sóng </b> <i>λ</i> : Là quảng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì : (m /s)


<b> </b> ¿ <b>Công thức : </b> <i>λ=V .T</i> V : vận tốc truyền sóng ( m )
T : chu kì


<b>3. Biên độ và năng lượng dao động : là khoảng cách tính từ vị trí cân bằng </b> → <sub> vị trí cao</sub>


nhất của vật chất tại điểm có sóng truyền qua .


¿ Năng lượng sóng : khi sóng được truyền đến thì các phan tử vật chất dao động => có
năng lượng . => chúng ta cũng có thẻ hiểu rằng q trình truyền sóng là q trình truyền năng
lượng .


<b>4. Sóng âm : sóng âm là sóng dọc. sóng âm k truyền đi được trong chân khơng .</b>
Tần số sóng nghe được từ 16 → <sub> 20000Hz</sub>


<b>DẠNG I. </b>

<b> XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA </b>



<b>SÓNG </b>




<b> THEO ĐIỀU KIỆN ĐỀ BÀI </b>



<b>Câu 1: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp</b>


bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s


<b>Câu 2:Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được </b>


khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.


<b>Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời </b>


gian 10s. Chu kỳ dao động của sóng biển là


A. 2 s B. 2,5 s C. 3s D. 4 s


<b>Câu 4: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhơ lên cao 6 lần trong 15 </b>


giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là


A. T = 2,5 s B. T = 3 s C. T = 5 s D. T = 6s


<b>*Câu 5: Khi âm truyền từ khơng khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? </b>


Biết vận tốc âm trong nước là 1530m/s, trong khơng khí là 340m/s.



A. khơng đổi B. tăng 4,5 lần C. giảm 4,5 lần D. giảm 1190


lần.


<b>Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, </b>


khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là


A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.


<i><b>Bµi 7: Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s. Ban đầu tần số sóng là </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>A. Tăng thêm 420Hz. B. Tăng thêm 540Hz. C. Giảm bớt 420Hz. D. </i>
<i>Giảm xuống 90Hz.</i>


<b> DẠNG II.</b>

<b> ĐỘ LỆCH PHA HAI SÓNG.</b>



<b>phương pháp : Giả sử tại nguồn sóng O phương trình dạng : u</b>o = Acos  t


Gọi M là một điểm bất kì trên phương truyền sóng thì phương trình tại M do O
truyền tới


uM = Acos  (t –


<i>d</i>
<i>v )</i>


Nếu tại O : uo = Acos ( t + )



Tại M uM = Acos [ (t –


<i>d</i>


<i>v ) + ]</i>


Độ lệch pha :  =
2


 (d2 – d1 )


chú ý : Hai dao động cùng pha thì :


2 1


2 d – d


<i>2k</i>




  <sub> => (d</sub><sub>2</sub><sub> – d</sub><sub>1</sub><sub> ) = k</sub>
<i>λ</i>


Hai dao động ngược pha thì :


2 1


2 d – d


(2<i>k</i> 1)






   <sub> => (d</sub><sub>2</sub><sub> – d</sub><sub>1</sub><sub> ) = ( 2k</sub>


+ 1 )
<i>λ</i>


2


Hai dao động vng pha thì :


2 1


2 d – d


( )


2 <i>k</i>


  <sub></sub>


   <sub> => (d</sub><sub>2</sub><sub> – d</sub><sub>1</sub><sub> ) = k</sub>
<i>λ</i>


2+


<i>λ</i>


4



(d2 – d1 ) =  d : là khoảng cách hai điểm bất kì trên phương truyền sóng


<b>Câu 8: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng </b>2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là


A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m


<b>Câu 9: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10Hz, hai điểm trên dây cách nhau</b>


50cm dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 6m/s. B. 3m/s. C. 10m/s. D.5m/s.


<b>Câu 10: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai</b>


điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha


<b>A. 1,5</b>. <b> B. 1.</b> <b> C. 3,5. D. 2,5. </b>


<b>Câu 11: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người </b>


ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách
nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là


A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phương truyền sóng cách nhau 25cm ln lệch pha nhau 4


. Vận tốc truyền sóng nước là



A. 500m/s B. 1km/s C. 250m/s D. 0,5km/s


<b>Câu 13: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng</b>3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900<sub> là</sub>


A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D.0,5m.


<b>Câu 14: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng </b>5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là


A. 10m B. 2,5m C. 5m D. 1,25m.


<b>Câu 15: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết </b>


vận tốc truyền pha của sóng là v = 0,2m/s dọc theo dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
dao động ngược pha là bao nhiêu? A. d = 1m B. d = 1,5m C. d = 2m


D. d = 2,5m


<b>*Câu 16: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha</b>


<b>nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng?</b>


<b> A. 6cm B. 3cm</b> <b> C. 7cm</b> <b>D. 9cm</b>


<b>Câu 17: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm </b>


A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền



theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B, biết AB1 <b>= 3cm. Bước sóng là A. 6cm B. </b>


3cm <b>C. 7cm D. 9cm</b>


<b>*Câu 18: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số</b> <i>f</i> 30<i>Hz</i>.


Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 2,9


<i>m</i> <i>m</i>


<i>v</i>


<i>s</i>   <i>s</i> <sub>. Biết tại điểm M cách </sub>


O một khoảng 10cm sóng tại đó ln dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc
đó là


A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s


<b>Câu 19: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm </b>


M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động lệch pha vng góc với nguồn. Bước sóng truyền
trên dây là


A.160 cm. B.1,6 cm. C.16 cm. D.100


cm.


<b>Câu 20: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt </b>



nước thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên
phương truyền sóng ln dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là


A. 4 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 5 cm.


<b>Câu 21: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động </b>


của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn
lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. / 2 rad. B.  rad. C. 2 rad. D.


/ 3


 <sub> rad.</sub>


<b>Câu 22: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 5m/s D. 3,2m/s


<b>Câu 23: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều ḥa với tần số 20 Hz thì thấy hai </b>


điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d =
10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s  v  1
m/s) là


A. v = 0,8 m/s B. v = 1 m/s C. v = 0,9 m/s D. 0,7m/s


<b>Câu 24: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi </b>


dây với tốc độ truyền sóng v = 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm thì



thấy M ln ln dao động lệch pha với A một góc

2k 1

2


  


với k = 0; ; . Cho
biết tần số 22 Hz  f  26 Hz, bước sóng  của sóng có giá trị là A. 20cm B. 15 m
C. 16 cm D. 32 m


<b>Câu 25: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi </b>


dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây
và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz  f  50 Hz
A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50
Hz


<b>Câu 26: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều ḥa với tần số 50Hz. Hai điểm M,</b>


N trên phương truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền
<b>sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s. vận tốc độ ánh sáng đó bằng A. 3,2m/s</b> <b>B. </b>


<b>3,6m/s C. 4,25m/s</b> <b>D. 5m/s</b>


<b>Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay </b>


đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vng pha. Bước sóng của
<b>sóng cơ đó là A. 10,5 cm B. 12 cm</b> <b> C. 10 cm. D. 8 cm</b>


<b>Câu 28: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có </b>



giá trị từ 11Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm ln dao động
vng pha. Bước sóng là


<b> A. 8 cm B. 6,67 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm</b>


<b>Câu 29 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ</b>


truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy
M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số ngun. Tính tần
<b>số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz</b> <b> B. 10Hz</b>


<b>C. 12Hz</b> <b> D. 12,5Hz</b>


<b>Câu 30: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hồ với phương tŕnh u=10cos2</b>


ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao
động lệch pha với O là =(2k+1) /2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz.
Bước sóng của sóng đó là


<b> A. 16cm B. 20cm C. 32cm D. 8cm</b>


<b>Câu 31: Một sóng cơ học có bước sóng </b>, tần số f và có biên độ là A khơng đổi khi truyền đi
trong một mơi trường. Sóng truyền từ điểm M đến điểm N cách nhau 7/3. Vào một thời điểm
nào đó tốc độ dao động của M là 2fA thì tốc độ dao động tại N là A. fA B.
fA/2 C. fA/4 D. 2fA


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 0 : Một dây đàn hồi nằm ngang có đầu O dao động thẳng đứng với A =</b>



5cm, T = 0,5 s , V =40 cm/s




<b> 1. Viết phương trình dao động tại đấu O. Nếu </b>



a. Chọn gốc thời gian lúc phân tử sóng ở vị trí biên dương



b. Chọn gốc thời gian lúc phân tử vật chất qua vị trí cân bằng đang chạy theo chiều


dương



c. Chọn gốc thời gian lúc phân tử vật chất qua vị trí cân bằng đang chạy theo chiều


âm



<b> 2.Viết phương trình dao động tại vị trí M cách O một đoạn OM = 50cm nếu </b>



a. Phương trính tại O là câu a ở trên


b. Phương trính tại O là câu b ở trên



3. Gọi H là vị trí cách O một đoạn OH=70cm tính số điểm dao động cùng pha –


ngược pha – vng pha với sóng tại O trong khoảng này.



<b>Câu 32: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương tŕnh u = 2. sin2</b>t (cm) tạo ra một
sóng ngang trên dây có vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm
dao động với phương tŕnh


A. uM = 2.cos(2t +  / 2)cm. B. uM = 2.cos(2t - 3 / 4 )cm


C. uM = 2.cos(2t +)cm. D. uM = 2.cos2t cm


<b>Câu 33.1: Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương </b>


tŕnh sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó là : u o = 2 sin 2t (cm). Phương tŕnh sóng tại 1



điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn 10 cm là


A. uM  2 cos(2 t ) <sub>cm B. </sub>uM  2 cos(2 t - )  <sub>cm </sub>


C.uM 2cos(2 t 4)



 


cm D. uM 2cos(2 t - )4




cm


<b>Câu 33.2.Trên phương truyền sóng đó là : u</b>0 = 2cos(t ) cm. Phương tŕnh sóng tại điểm M nằm


trước O và cách O một đoạn 10 cm là


A. uM = 2cos( t –  ) cm. C. uM = 2cos t cm.


C. M


3


u 2cos( t )


4





 


cm. D. uM 2cos( t 4)



 


cm.


<b>Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. </b>


Phương tŕnh sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = 4cos(50t ) cm. Phương


tŕnh sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là
A. uM = 4cos(50 t –  ) cm. B. uM = 4cos(5 t + 10 ) cm.


C. uM = 4cos( t - 3 / 4 ) cm.D. uM = 4cos( t -  / 4)cm.


<b>Câu 35: Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền </b>


sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có


phương tŕnh sóng là: M


3



u 2 cos(40 t )


4



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. A


7


u 2 cos(40 t )


4 <i>cm</i>


 

13


u 2 cos(40 t )


4
<i>B</i>


 
cm
B. A


7


u 2 cos(40 t )


4 <i>cm</i>


 

13
u 2 cos(40 t - ) cm


4
<i>B</i>



C.
13


u 2 cos(40 t )


4
<i>A</i>


 
cm và
7
u 2 cos(40 t - )



4
<i>B</i> <i>cm</i>



D.
13
u 2 cos(40 t - ) cm


4
<i>A</i>




7


u 2 cos(40 t )


4


<i>B</i> <i>cm</i>





 


<b>Câu 36: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng một phương truyền sóng với vận tốc</b>



18 m/s, MN = 3 m, MO = NO. Phương tŕnh sóng tại O là uO 5 cos(4 t 6)



 


cm thì phương
tŕnh sóng tại M và N là


A. u<i>M</i> 5 cos(4 t 2) cm



 


vàu<i>N</i> 5 cos(4 t + ) cm6




B. u<i>M</i> 5 cos(4 t 2) cm



 


vàu<i>N</i> 5 cos(4 t - ) cm6





C. u<i>M</i> 5 cos(4 t + ) cm6




và u<i>N</i> 5 cos(4 t 2) cm



 


D. u<i>M</i> 5 cos(4 t - ) cm6




và u<i>N</i> 5 cos(4 t + ) cm2




<b>Câu 37: Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương tŕnh</b>
2cos(4 )


<i>u</i> <i>t cm</i><sub>, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O </sub>


một đoạn x thì biên độ giảm<i>2,5 x</i> lần. Dao động tại M cách O một đoạn 25cm có biểu thức là



5
. 2.cos(4 )


3


<i>A u</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


<b>. </b>


5


. 0,16. (4 )


3


<i>B u</i> <i>cos</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


<b>. </b>


5
. 0,16.cos(4 )


6


<i>C u</i> <i>t</i>  <i>cm</i>




5
. 2.cos(4 )



6


<i>D u</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


<b>DẠNG IV. </b>

<b>CÁC BÀI TỐN TÍNH TỐN LIÊN QUAN TỚI PHƯƠNG</b>



<b>TRÌNH</b>

<b>.</b>


<b>Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 mơi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có </b>


phương tŕnh sóng : u = 4 cos (/ 3t - 2 / 3 x) cm. Vận tốc trong môi trường đó có giá trị
A. 0,5m/s B. 1 m/s C. 1,5 m/s D. 2m/s


<b>Câu 39: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương tŕnh u = 28cos(20x - 2000t) (cm), </b>


trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây s. Vận tốc của
sóng là


A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.


<b>Câu 40: Một nguồn sóng tại O có phương tŕnh u</b>0 = a.cos(10t) truyền theo phương Ox đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s


<b>*Câu 41: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời </b>


điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm
cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là



A. 10cm B. 5 3cm C. 5 2cm D. 5cm


<b>*Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn </b>


O là : uo Acos( t+ )2




(cm). Ở thời điểm t = 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3
bước sóng có độ dịch chuyển uM = 2(cm). Biên độ sóng A là A. 4cm. B. 2 cm.


C.
4


3<sub>cm. D. </sub>2 3<sub> cm</sub>


<b>*Câu 43: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. </b>


Phương tŕnh sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là :u0  acos( )<i>t</i> <sub> cm. Ở thời </sub>


điểm t = 1/6 chu kì một điểm M cách O khoảng  /3 có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng


a là


A. 2 cm. B. 4 cm. C.


4


3<sub> </sub> <sub>D. </sub>2 3<sub>.</sub>



<b>*Câu 44: Biểu thức của sóng tịa một điểm có tọa độ x nằm trên phương truyền sóng cho bởi: u =</b>


2cos( t/5 - 2x) (cm) trong đó t tính bằng s. Vào lúc nào đó li độ của sóng tại một điểm P là
1cm thì sau lúc đó 5s li độ của sóng cũng tại điểm P là A. - 1cm B. + 1 cm C. – 2
cm D. + 2cm


<b>*Câu 45: Phương tŕnh sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos(2</b>t - x).
Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8s và cũng tại điểm nói
trên li độ sóng là


A. 1,6cm B. - 1,6cm C. 5,8cm D. - 5,8cm


<b>*Câu 46: Phương tŕnh song trên phương OX cho bởi: u = 2cos( 7,2</b>t - 0,02x) cm. trong đó, t
tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại
điểm đó sau 1,25s là


A. 1cm. B. 1,5cm. C. - 1,5cm. D. - 1cm


<b>*Câu 47: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng khơng đổi có </b>


phương tŕnh sóng tại nguồn O là: u = A.cos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6
bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có li độ 3 cm. Biên độ sóng A là A. 2 cm B. 6 cm


C. 4 cm D. 3 cm.


<b>\DẠNG V. </b>

<b>SỬ DỤNG MỐI LIÊN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ </b>



<b>CHUYỂN ĐỘNG TRON ĐỀU ĐỂ XÁC ĐỊNH </b>


<b>CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA SĨNG</b>




<b>Câu 48: Sóng có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>3 / 20( )<i>s</i> <b>B. </b>3 / 80( )<i>s</i> <b> C. </b>1/ 80( )<i>s</i> <b>D. </b>1/160 ( )<i>s</i>


<b>Câu 49: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương tŕnh sóng tại O là u= 4sin</b>t/2


cm. Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6 s li độ của M là


<b>A. -3cm</b> <b> B. 2cm</b> <b>C. -2cm</b> <b> D. 3cm</b>


<b>Câu 50: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t</b>1


có uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A?


<b>A. A = </b>2 3<sub>cm</sub> <b><sub>B. A = </sub></b>3 3<sub>cm</sub> <b><sub>C. A = </sub></b>3<sub>cm</sub> <b><sub>D. A = </sub></b> 6<sub>cm</sub>


<b>Câu 51: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ </b>


A, tại thời điểm t1 = 0 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ M đến N. Thời điểm t2 liền


sau đó có uM <b>= +A là A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3</b>


<b>Câu 52: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ </b>


A, tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền


sau đó có uM <b>= +A là A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3</b>


<b>Câu 53: Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox . Trên phương này có hai điểm P và Q </b>



cách nhau PQ = 15cm . Biết tần số sóng là 10Hz, tốc độ truyền sóng v = 40cm/s, biên độ sóng
khơng đổi khi truyền sóng và bằng 3cm . Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 3 / 2 cm thì li
độ tại Q có độ lớn là


<b> A. 0 cm B. 0,75 cm C. </b> 3<b>cm D. 1,5cm</b>


<b>Câu 54: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v=20cm/s. Giả sử khi sóng </b>


truyền đi biên độ khơng thay đổi. Tại O dao động có phương tŕnh: x0 = 4sin4t mm. Trong đó t


đo bằng giây. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là x= 3mm và đang giảm. Lúc đó ở điẻm M cách


O một đoạn d = 40cm sẽ có li độ là A. 4mm. B. 2mm. C . 3mm. D.
3mm.


<i><b>Câu 55: Một sóng dọc truyền đi theo phương trục Ox với vận tốc 2m/s. Phương tŕnh dao động </b></i>


tại O là <i>u</i>sin 20

<i>t</i> / 2

<i>mm</i>.<i> Sau thời gian t = 0,725s thì một điểm M trên đường Ox, cách </i>
<i>O một khoảng 1,3m có trạng thái chuyển động là</i>


A. từ vị trí cân bằng đi sang phải. B. từ vị trí cân bằng đi sang trái.
C. từ vị trí cân bằng đi lên. D. từ li độ cực đại đi sang trái.


<b>Câu 56: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên </b>


độ 1,5 cm, chu kì T= 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là 6cm. Coi biên độ
không đổi . Thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất là


A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. C. 2,5s



<b>Câu 57: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên biên độ </b>


a, chu kì T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời
điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ không
đổi.


A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 2,5s.


<b>Câu 58: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên biên </b>


độ a, chu kì T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính
thời điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ
không đổi.


A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 1,5s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4sinπt/2(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là
A. -2cm B. 3cm C. -3cm D. 2cm


<b>Câu 60: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên </b>


phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm
và biên độ khơng thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q


A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm


<b>ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ</b>



1B 2A 3B 4B 5B 6C 7B 8D 9D 10A


11D 12B 13A 14B 15A 16A 17C 18A 19C 20A


21B 22D 23A 24C 25B 26B 27C 28B 29D 30A


31A 32B 33A,D 34B 35B 36C 37B 38A 39B 40C


41D 42C 43B 44A 45C 46C 47B 48C 49A 50A


51A 52B 53D 54C 55B 56C 57C 58C 59A 60A


<b>I.Tính chất & Phương trình sóng cơ.</b>


<b>Câu 1: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ</b>


11Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm ln dao động vng pha. Bước
sóng là


A. 8 cm B. 6,67 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm


<b>Câu 2: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 40Hz. Người ta thấy</b>


rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khống d = 20cm
<i>luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khống từ 3m/s đến 5m/s. Vận tốc đó</i>


A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 5m/s D. 3,2m/s


<b>Câu 3: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos(</b>



<i>0,5πt−0,5π</i>

<sub>) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ</sub>


của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A.xM = - 4
cm. B.xM = 3 cm. C.xM = 4 cm. D.xM = -3 cm.


<b>Câu 4: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b>

<i>u=4cos(4 πt−π/4)</i>

.Biết dđ tại hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là <i>π /3</i> .Tốc độ
truyền của sóng đó là


A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.


<b>Câu 5:Sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng .Pt sóng tại nguồn O là: u = Asin( </b>


<i>2 π</i>


<i>T</i> <sub>t) cm.</sub>
Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM =2cm.
Biên độ sóng A là:


A. 2cm B.

4/

3

cm C. 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 6: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u</b>0 = 2cos(20πt + <i>π /3</i> ) (u đo bằng mm,
t đo bằng s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s.Trong
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một
khoảng 45cm.


A.4. B.3. C. 2 D.5.


<b>Câu 7:Một sóng cơ học có tần số 500 Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Muốn độ lệch pha giữa hai điểm</b>



gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là π/4 thì khoảng cách giữa chúng là


A. 6,25 cm. B. 0,16 cm. C. 400 cm. D. 12,5 cm.


<b>C©u 8: Sóng cơ học lan truyền trên mặt nớc. Pt sóng của điểm M và N trên một phơng truyền sóng lần lợt</b>


l: uM = 3cos <i></i> t (cm),uN = 3 cos( <i>π</i> t + <i>π</i> /4) (cm) ( MN = 25 cm) .Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.


<b>Câu 9: Phương trỡnh của một sóng ngang truyền trên một dây rất dài đợc cho bởi:u(x,t) = 6cos(40</b>


<i>πx−20 πt</i> <sub>)(cm). Trong đó x tính bằng m và t tính bằng giây. Vận tốc sóng là:</sub>


A. 0,5m/s B. 2m/s C. 2,5m/s D. 40 <i>π</i>
m/s.


<b>Câu 10: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng là v = 175</b>


cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng
dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:


A. d = 8,75cm B. d = 10,5 cm C. d = 7,0 cm D. d = 12,25
cm


<b>C©u 11: Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là hai phần tử thuộc mơi</b>


trường sóng truyền qua. Hai phần tử P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời
điểm đó?



A. Cả hai chuyển động về phía phải. B. P chuyển động xuống cịn Q thì lên.
C. P chuyển động lên cịn Q thì xuống. D. P và Q chuyển động xuống.


<b>Câu 12: Một sóng cơ truyền trong mơi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm dao động lệch pha π/4</b>


so với nguồn là:


A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k + 1/8
(m)


<b>Câu 13: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo</b>


phương vng góc với vị trí cân bằng của dây, với chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m
dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. A. 9m B. 6,4m


C. 4,5m D.3,2m


<b>Câu 14: Đầu A của một dây cao su căng thẳng nằm ngang được nối với một bản rung có tần số 50Hz.</b>


Lúc


t = 0, A bắt đầu chuyển động từ vị trí cân bằng theo chiều dương và có biên độ 3cm. Vận tốc truyền sóng
trên dây bằng 20m/s. Sợi dây coi như dài vơ hạn. Gọi k là các số nguyên. Khoảng cách d2 từ A đến các
<i>điểm dao động ngược pha với A là</i>


A. d2 = 20k (cm). B. d2 = 20(k +0,5) (cm). C. d2 = 40(2k -1) (cm). D. d2 = 20(2k
+1) (cm).


<b>Câu 15: Một sóng có chu kì dao động T=1/16(s). Trên phương truyền sóng có hai điểm cách nhau 6m</b>



ln ln dao động đồng pha. Biết rằng tốc độ sóng truyền có giá trị trong khoảng từ 40m/s đến 60m/s. Tốc
độ truyền sóng có giá trị:


</div>

<!--links-->

×