Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 12 Chukienthuc.com Đề Cương ôn tập Toan lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thư viện tài liệu trực tuyến miễn phí – Chủ kiến thức
/>


<b>CÂU HỎI ƠN TẬP TỐN LỚP 7 - NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>
<b> </b>


<b>A. PHẦN ĐẠI SỐ: </b>
<b>I. LÝ THUYẾT: </b>


<b>Câu 1. - Th</b>ế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?


- Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào?
Cho ví dụ.


- Thế nào là số vơ tỉ? Cho ví dụ.
- Số thực là gì?


- Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, tập R.


<b>Câu 2. Giá tr</b>ị tuyệt đốí của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
<b>Câu 3. T</b>ỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.


Viết công thức thể hiện tính chất của tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
<b>Câu 4. Khi nào hai </b>đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.


Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ.
<b>Câu 5. </b>Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) có dạng như thế nào?


<b>Câu 6. Mu</b>ốn thu thập các số liệu về một vấn đề cần biết thì em phải làm những
việc gì và trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào?


<b>Câu 7. T</b>ần số của một giá trị là gì? Thế nào là mốt của dấu hiệu. Nêu cách tính


số trung bình cộng của dấu hiệu.


<b>Câu 8. Th</b>ế nào là đơn thức? Cho ví dụ.
Thế nào là đa thức? Cho ví dụ.


Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
<b>Câu 9. Nêu quy t</b>ắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
<b>Câu 10. Khi nào s</b>ố a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
<b>II.BÀI TẬP </b>


<b>Bài 1. Th</b>ực hiện phép tính:
a, 9,6.2


2
1
<b> - </b> 




 <sub>−</sub>
12
5
1
125
.
2 :
4
1
;


b,
18
5


<b> - 1,456 :</b>


25
7
+ 4,5.
5
4
;


c, 






 <sub>+</sub> <sub>−</sub>
3
1
1
8
,
0
2
1
. 





 <sub>+</sub> <sub>−</sub>
28
,
1
25
7
4
3
,
2 ;


d, (-5) . 12 : <sub></sub>








+






− :( 2)



2
1
4
1
+ 1
3
1
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thư viện tài liệu trực tuyến miễn phí – Chủ kiến thức
/>


a, <i>x</i> + x = 0 b, x + <i>x</i> = 2x
<b>Bài 3. T</b>ừ tỉ lệ thức


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>ba =</i> (a ≠c,b≠ ±d) hãy rút ra tỉ lệ thức:<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



+


=


<i>d</i>
<i>b</i>



<i>d</i>
<i>b</i>



+


<b>Bài 4. Ba </b>đơn vị kinh doanh đầu tư vốn tỉ lệ với 2; 5 và 7. Hỏi mỗi đơn vị được
chia bao nhiêu lãi nếu số tiền lãi là 560 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ
thuận với vốn đầu tư?


<b>Bài 5. Cho hàm s</b>ố: y = -2x +


3
1


. Các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số
không?


A (0;


3
1


); B (


2
1


;-2); C (



6
1


;0)


<b>Bài 6. Bi</b>ết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(-2;-3). Hãy tìm a.


<b>Bài 7. </b>Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta
được bảng sau (tính theo tạ/ha):


30 35 45 40 35 35


35 30 45 30 40 45


35 40 40 45 35 30


40 40 40 35 45 30


45 40 35 45 45 40


a, Dấu hiệu ở đây là gì?
b, Lập bảng tần số.


c, Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
d, Tìm mốt của dấu hiệu.
e, Tính số trung bình cộng.


<b>Bài 8. Tính giá tr</b>ị của biểu thức 2,7c2 - 3,5c lần lượt tại c = 0,7;


3


2


và 1


6
1


.
<b>Bài 9 .Cho hai </b>đa thức: f(x) = -2 + x + 2x2<sub> + 3x</sub>3 <sub>+ 4x</sub>4<sub> - 5x</sub>5<sub> + 6x</sub>6


g(x) = 6x6 <sub>+ 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3 <sub>- 5x</sub>5<sub> – x</sub>2 <sub>– 3x - 2 </sub>


a, Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b, Tính hiệu h(x) = f(x) – g(x).


c, Tìm nghiệm của đa thức h(x).


<b>Bài 10. Tìm x bi</b>ết:


a, (2x-3) - (x-5) = (x+2) - (x-1).
b, 2(x-1) – 5(x+2) = -10


<b>Bài 11. Tìm h</b>ệ số a của đa thức P(x) = ax2 <sub>+ 5x - 3, b</sub><sub>i</sub>ết rằng đa thức


này có một nghiệm là


2
1


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thư viện tài liệu trực tuyến miễn phí – Chủ kiến thức
/>


b, Hỏi đa thức Q(x) = x2 <sub>+ 2 có nghi</sub>ệm hay khơng? Vì sao?
<b>B. PHẦN HÌNH HỌC. </b>


<b>I. L Ý THUYẾT: </b>


<b>Câu 1: - Thế nào là hai đ-ờng thẳng song song? Nêu </b>
định lý về đ-ờng thẳng song song và dấu hiệu nhận
biết hai đ-ờng thẳng song song.


- Phát biểu tiên đề Ơclit.


<b>Câu 2: Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác. </b>
Nêu đẳng thức minh hoạ.


<b>Câu 3: Phát biểu định lý quan hệ giữa ba cạnh của một </b>
tam giác hay bất đẳng thức của tam giác. Minh hoạ
theo hình vẽ.


<b>Câu 4: Có những định lý nào nói lên quan hệ giữa góc </b>
và cạnh đối diện trong một tam giác. Nờu bt ng
thc minh ho.


<b>Câu 5: Nêu quan hệ giữa đ-ờng vuông góc và đ-ờng </b>
xiên, đ-ờng xiên và hình chiếu.


<b>Cõu 6: Phỏt biu ba tr-ờng hợp bằng nhau của hai tam </b>
giác. Phát biểu các tr-ờng hợp bằng nhau đặc biệt của


hai tam giác vuông.


<b>Câu 7: Hãy kể tên các đ-ờng đồng quy của tam giác? </b>


<b>Câu 8: Nêu định nghĩa, tính chất, cách chứng minh tam </b>
giác cân, tam giác đều, tam giác vng.


<b>II. BÀI TẬP. </b>


<b>Bµi 1: Cho tam giác ABC có góc A bằng 80</b>0 <sub>và góc B </sub>


bằng 40o<sub>. Tia phân giác góc C cắt AB tại D. Tính số đo </sub>


góc CDA và CDB.


<b>Bài 2: Cho tam gi¸c ABC cã AB = AC. M là trung điểm </b>
của BC. Chứng minh r»ng AM vu«ng gãc víi BC.


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần l-ợt là trung </b>
điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia MC lấy E sao
cho ME = MC. Trên tia đối của tia NB lấy F sao cho NF
= NB. Chứng minh A là trung điểm của EF.


<b>Bài4: Cho tam giác ABC có góc A bằng 90</b>o<sub>. §-êng trung </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thư viện tài liệu trực tuyến miễn phí – Chủ kiến thức
/>


<b>Bài 5: Cho tam tam giác ABC, có góc A=120</b>0<sub>, phân giác </sub>


AD. Từ B kẻ đ-ờng thẳng song song với AD c¾t tia CA ë


E.


1, Chứng minh tam giác ABE là tam giác đều.
2, So sánh các cạnh của tam giác BEC.


<b>Bài 6: Cho tam giác cân ABC cân tại A. Trên AB lấy D. </b>
Trên tia đối CA lấy điểm E sao cho CE = DB, DE cắt BC
tại I. Trên tia đối của tia BC lấy điểm F sao cho BF
= CI. Chứng minh:


1, BFD =CIE.
2, DFI cân.


3, I là trung điểm của DE.


<b>Bài 7: Cho </b>ABC có góc A = 720<sub>, gãc B = 36</sub>0<sub>. </sub>


1, So s¸nh các cạnh của ABC.


2, Trờn tia i ca tia AB lấy điểm D sao cho AD
=AC. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE =
BC.


a, Chứng minh ACE vuông tại C vµ CB =


2
1


AE.
b, So sánh độ dài các on thng CD, CB, CE.



<b>Bài 8: Cho tam giác ABC (AB < AC), trên cạnh AB và AC </b>
lần l-ợt lấy 2 điểm D, E sao cho BD = CE. Gọi I là
trung điểm của DE, vẽ điểm P sao cho I là trung điểm
BP. Chøng minh :


a,IDB = IEP
b,EFC c©n


c, Gãc BAC = 2gãc ECP.


<b>NGƯỜI THỰC HIỆN </b>


</div>

<!--links-->
Đề Cương ôn tập vào lớp 10 môn toán
  • 14
  • 4
  • 65
  • ×