Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Bài 3. Bài tập có đáp án chi tiết về quan hệ vuông góc trong không gian lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[1H3-3.1-1] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng</b>

 

<i>P</i>


. Chọn khẳng định đúng?


<b>A. Nếu </b><i>a</i> //

 

<i>P</i> <i> và b</i> thì <i>a</i> <i>b</i>

 

<i>P</i> . <b>B. Nếu </b><i>a</i> //

 

<i>P</i> và <i>b</i>

 

<i>P</i> <i> thì b</i> .<i>a</i>
<b>C. Nếu </b><i>a</i> 

 

<i>P</i> <i> và b</i> thì <i>a</i> <i>b</i> //

 

<i>P</i> . <b>D. Nếu </b><i>a</i> //

 

<i>P</i> và <i>b</i> //

 

<i>P</i> thì // <i>b</i> <i>a .</i>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hồ Ngọc Hưng; Fb: Ho Ngoc Hung</b></i>
<b>Chọn B</b>


Theo lí thuyết, ta có nếu <i>a</i> //

 

<i>P</i> và <i>b</i>

 

<i>P</i> <i> thì b</i> .<i>a</i>


Đáp án A sai do chưa đủ cơ sở khẳng định <i>b</i>

 

<i>P</i> <i>. (b có thể song song </i>

 

<i>P</i> hoặc thuộc

 

<i>P</i>
hoặc cắt

 

<i>P</i> một góc khác 90)


<i>Đáp án C sai do b có thể nằm trên </i>

 

<i>P</i> .


Đáp án D sai do chưa đủ cơ sở khẳng định // <i>b a . (b có thể cắt a hoặc a và b chéo nhau)</i>
<b>Câu 2.</b> <b>[1H3-3.1-1] (GIỮA HK2 LỚP 11 THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018-2019) Tập hợp các</b>


<i>điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC là</i>
<b>A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .</b>


<b>B. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng </b>

<i>ABC</i>

.
<b>C. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp cuả tam giác ABC và vng góc với mặt</b>
phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>D. </b><i>Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vng góc với mặt</i>


phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Thế Độ, FB: Trần Độ</b></i>


<b>Chọn D</b>


<i>Trong không gian tập hợp cách đều ba đỉnh của tam giác ABC là đường thẳng đi qua tâm</i>


<i>đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

. Đường thẳng
<i><b>này cịn được gọi là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .</b></i>


<b>Bài tập tương tự :</b>


<b>Câu 3.</b> <i>Trong mặt phẳng, tập hợp các điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC là</i>
<b>A. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .</b>


<b>B. đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng </b>

<i>ABC</i>

.
<b>C. đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp cuả tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vng góc với mặt</b>
phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>Câu 4.</b> <i>Tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB là</i>
<b>A. đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB .</b>


<b>B. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB .</b>
<b>C. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .</b>



<b>D. trung điểm của đoạn thẳng AB</b>


<b>Câu 5.</b> <b>[1H3-3.1-1] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Trong không gian cho điểm O và đường thẳng</b>
<i>d . Qua O có bao nhiêu mặt phẳng vng góc với d ?</i>


<b>A. Ba.</b> <b>B.Hai.</b> <b>C.Một.</b> <b>D.Vô số.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Đặng Thanh Quang ; Fb: Quang Đăng Thanh</b></i>


<b>Chọn C</b>


<i>Theo tính chất đường thẳng vng góc mặt phẳng: Qua O duy nhất chỉ có một mặt phẳng</i>
<i>vng góc d .</i>


<b>Câu 6.</b> <b>[1H3-3.1-1] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho hai đường thẳng </b><i>a b</i>, phân biệt và mặt
phẳng

 

<i>P</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng :


<b>A. Nếu </b><i>a</i>//

 

<i>P</i> <i> và b</i> thì <i>a</i> <i>b</i>

 

<i>P</i> . <b>B. Nếu </b><i>a</i>

 

<i>P</i> <i> và b</i> thì <i>a</i> <i>b</i>//

 

<i>P</i> .


<b>C. Nếu </b><i>a</i>//

 

<i>P</i> và <i>b</i>

 

<i>P</i> <i> thì b</i> .<i>a</i> <b>D. Nếu </b><i>a</i>//

 

<i>P</i> và <i>b</i>//

 

<i>P</i> thì //<i>b a .</i>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyen Thanh Nha; Fb: Thanh Nha Nguyen</b></i>


<b>Chọn C</b>


Theo tính chất về mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vng góc ta chọn C.



<b>Câu 7.</b> <b>[1H3-3.1-1] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Tứ diện </b><i>ABCD</i> đều. Gọi <i>G</i> là
trọng tâm tam giác <i>BCD</i><b>. Tìm mệnh đề sai.</b>


<b>A. Góc giữa đường thẳng </b><i>AB</i> và mặt phẳng

<i>BCD</i>

là góc <i>ABC .</i>
<b>B. </b><i>AB</i><i>CD</i><sub>.</sub>


<b>C. </b><i>AG</i>

<i>BCD</i>

.


<b>D. </b><i>AB AC AD</i>   3<i>AG</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lưu Anh Bảo ; Fb: Luu Anh Bao</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>G</i><sub> là trọng tâm tam giác </sub><i>BCD</i><sub> nên ta có </sub><i>GB GC GD</i>    0
0


<i>AB AG AC AG AD AG</i>


          <i>AB AC AD</i>   3<i>AG<sub> nên D là mệnh đề đúng.</sub></i>


Tứ diện <i>ABCD</i> đều nên ta có tính chất <i>AG</i>

<i>BCD</i>

suy ra <i>C</i> là mệnh đề đúng.


<i>Gọi M là trung điểm của CD</i>. Khi ấy , ,<i>B G M thẳng hàng và AG</i>

<i>BCD</i>

(tính chất tứ diện
đều) nên <i>AG</i><i>CD</i><sub> đồng thời </sub><i>BM</i> <i>CD</i><sub> (</sub><i>BCD</i><sub> đều) suy ra </sub><i>CD</i>

<i>ABM</i>

 <i>AB</i><i>CD</i><sub> nên</sub>


<i>B</i><sub> là mệnh đề đúng.</sub>


Vì <i>AG</i>

<i>BCD</i>

nên <i>BG</i> là hình chiếu vng góc của <i>AB</i> trên

<i>BCD</i>

do đó góc giữa <i>AB</i>
và mặt phẳng

<i>BCD</i>

là góc <i>ABG . Vậy A</i> là mệnh đề sai.


<b>Bài tập tương tự :</b>


<b>Câu 8.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> đều. Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>BCD</i><b>. Tìm mệnh đề sai.</b>
<b>A. Góc giữa mặt thẳng </b>

<i>ACD</i>

và mặt phẳng

<i>BCD</i>

là góc <i>DGC .</i>


<b>B. </b><i>AB CD</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>AG</i><i>BD</i><sub>.</sub>


<b>D. </b><i>MB MC MD</i>    3<i>MG<sub> với M là điểm tuỳ ý trong không gian.</sub></i>


<b>Câu 9.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> đều. Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>BCD</i><b>. Tìm mệnh đề đúng?</b>


<b>A. </b>

<i>ABC</i>

 

 <i>BCD</i>

. <b>B. </b><i>AC</i> <i>AG</i><sub>.</sub>


<b>C. </b><i>BD</i><i>GI<sub> với I là trung điểm AD .</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><i>BC BD</i>  3<i>BG</i><sub>.</sub>


<b>Ghi nhớ: </b>Tứ diện <i>ABCD</i> đều có một số tính chất sau:


+) Tất cả các cạnh đều bằng nhau.


+) Các cặp cạnh đối diện vng góc với nhau: <i>AB</i><i>CD</i><sub>, </sub><i>AC</i><i>BD</i><sub>,</sub><i>AD</i><i>BC</i><sub>.</sub>


+) Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>BCD</i> ta có <i>AG</i>

<i>BCD</i>

.


+)<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>BCD</i> ta có <i>GB GC GD</i>    0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10.</b> <b>[1H3-3.1-2] (Chuyên Hà Nội Lần1) Cho hình chóp .</b><i>S ABC với ABC khơng là tam giác cân.</i>
Góc giữa các đường thẳng <i>SA SB SC và mặt phẳng </i>, ,

<i>ABC</i>

bằng nhau. Hình chiếu vng

<i>góc của điểm S lên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>



<b>A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .</b>
<b>B. Trực tâm của tam giác ABC .</b>


<b>C. Trọng tâm của tam giác ABC .</b>


<b>D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC .</b>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Điệp ; Fb:</b></i>


<b>Chọn A</b>


<i>Gọi H là hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

, ta có














,



,


,


<i>SA ABC</i> <i>SAH</i>


<i>SB ABC</i> <i>SBH</i>


<i>SC ABC</i> <i>SCH</i>








Từ giả thiết suy ra <i>SAH</i> <i>SBH</i> <i>SCH</i>  <i>SAH</i> <i>SBH</i> <i>SCH</i>  <i>HA HB HC</i>  <sub> </sub>
Do đó <i>H là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .</i>


<b>Câu 11.</b> <b>[1H3-3.2-1] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác ABC</i>
vuông tại <i>B và SA vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

. Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. BC</b><i>SA</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>BC</i>

<i>SAB</i>

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>BC</i> <i>SB</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>BC</i> 

<i>SAC</i>

<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb:Trần Tuấn Anh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xét mệnh đề A. Do <i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i> chứa BC nên BC</i><i>SA</i><sub>. Vậy mệnh đề A. đúng.</sub>


Xét mệnh đề B. Do




<i>B</i>


<i>B</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>


<i>SA</i>
<i>C</i>
<i>BC</i>


  





 <sub>. Vậy mệnh đề B. đúng.</sub>


Xét mệnh đề C. Do <i>BC</i> 

<i>SAB</i>

<i> chứa SB nên BC</i><i>SB</i><sub>. Vậy mệnh đề C. đúng.</sub>


Xét mệnh đề D. Nếu <i>BC</i> 

<i>SAC</i>

<i> thì BC</i> <i>AC<sub>. Điều này vơ lý vì tam giác ABC vng tại</sub></i>


<i>B</i><sub>. Do đó mệnh đề D. sai.</sub>


<b>Ghi nhớ:</b>


<i>Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> <i> khi và chỉ khi d vng góc với mọi đường </i>
thẳng nằm trong

 

<i>P</i> .



<i>Để chứng minh đường thẳng d vng góc với mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> <i> ta chứng minh d vng góc với</i>
hai đường thẳng cắt nhau nằm trong

 

<i>P</i> .


<b>Câu 12.</b> <b>[1H3-3.2-2] (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho tứ diện ABCD có AB AC</b> <i><sub>, DB DC</sub></i> <sub>. Khẳng định</sub>
nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>BC</i><i>AD</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>CD</i>

<i>ABD</i>

<sub>.</sub> <b><sub>C. AB</sub></b><i>BC</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB</i>

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi <i>E<sub> là trung điểm BC , ta có: AB AC</sub></i> <i><sub> nên ABC</sub></i> <sub> cân đỉnh </sub><i>A</i><sub> do đó: </sub><i>BC</i><i>AE</i>

 

1 <sub>.</sub>


<i>Mặt khác: DB DC</i> <i><sub> nên DBC</sub></i> <sub> cân đỉnh </sub><i>D</i><sub> do đó: </sub><i>BC</i><i>DE</i>

 

2 <sub>.</sub>


Từ

 

1 và

 

2 suy ra: <i>BC</i>

<i>ADE</i>

 <i>BC</i><i>AD</i>.


<b>Câu 13.</b> <b>[1H3-3.2-2] (THTT lần5) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác không vuông và</i>
<i>SA vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi H<sub> là hình chiếu vng góc của S trên BC . Mệnh đề</sub></i>


nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>BC</i><i>SC</i>. <b><sub>B. </sub></b><i>BC</i><i>AH</i>. <b><sub>C. </sub></b><i>BC</i><i>AB</i>. <b><sub>D. </sub></b><i>BC</i> <i>AC</i>.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Văn Kỳ, FB: Lê Văn Kỳ</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có:



.



<i>BC</i> <i>SA</i>


<i>BC</i> <i>SAH</i> <i>BC</i> <i>AH</i>


<i>BC</i> <i>SH</i>





   






<b>Câu 14.</b> <b>[1H3-3.2-2] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) </b><i>Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA SB</i> <sub> và</sub>
<i>CA CB</i> <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


<b>A.</b><i>BC</i>

<i>SAC</i>

. <b>B.</b><i>SB</i><i>AB</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><i>SA</i>

<i>ABC</i>

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>AB</i><i>SC</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Đặng Thanh Quang ; Fb: Quang Đăng Thanh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AB</i>.


Ta có


<i>AB</i> <i>SI</i>
<i>AB CI</i>









  <i>AB</i>

<i>SCI</i>

 <i>AB</i><i>SC</i><sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> <b>[1H3-3.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 17) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA vng góc với mặt</i>
<i>phẳng đáy, AB a</i> và <i>SB</i>2<i>a<sub>. Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng</sub></i>


<b>A. </b>60 . <b>B. </b>30 . <b>C. </b>90 . <b>D. </b>45 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<i>Góc giữa SB và đáy là góc SBA .</i>



<i>cos SBA =</i>


1
2
<i>AB</i>


<i>SB</i>   <i>SBA</i>60<sub> .</sub>


<b>Câu 16.</b> <b>[1H3-3.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 17) Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác
vng cân tại <i>A</i><sub>, </sub><i>BC</i>2<i>a</i><sub> và hình chiếu vng góc của </sub><i>A</i><sub> lên mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub> trùng với</sub>



<i>trung điểm cạnh BC , góc giữa AA</i> và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>
3
3


3


<i>a</i>


. B.


3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3


2


<i>a</i>


. <b>D. </b> <i>3a .</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub> 2
<i>BC</i>


<i>BC</i> <i>AM</i> 




2
1


.
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AM BC a</i>
.


Ta có: <i>A M</i> 

<i>ABC</i>

 góc giữa <i>AA</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub> là </sub><i>A AM</i> 60
.tan 60 3


<i>A M</i> <i>AM</i> <i>a</i>


    <sub>.</sub>


Vậy: <i>V</i> <i>A M S</i> . <i>ABC</i>  3<i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> <b>[1H3-3.2-2] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình</i>
vng, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Gọi <i>F</i> <i> là trung điểm của SC . Góc giữa đường thẳng BF</i> và đường
<i>thẳng AC có số đo bằng</i>


<b>A. </b>45 . <b>B. </b>90 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>30 .



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Quốc Đạt ; Fb: Dat Le Quoc</b></i>
<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



1
2


<i>BF</i>  <i>BC BS</i>


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  




1


2 <i>BC BA AS</i>
    


.


<i>AC</i><i>AB BC</i>


  


.


 



1



. .


2


<i>BF AC</i> <i>BC BA AS</i> <i>AB BC</i>


    


      




1


. . . .


2 <i>BC AB BC BC BA AB BA BC AS AB AS BC</i>


     


           




1


. . 0


2 <i>BC BC BA AB</i>


                                


.


<i>Do đó, BF</i> <i>AC</i><sub>.</sub>


<b>Cách 2:</b>


<i>Gọi O là tâm của hình vng ABCD , do FO SA và </i>// <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

nên <i>FO</i>

<i>ABCD</i>

suy
<i>ra FO</i><i>AC<sub>, mặt khác AC</sub></i><i>BD</i><sub> nên </sub><i>AC</i>

<i>FOB</i>

 <i>BF</i> <i>AC</i><sub>. Vậy góc giữa </sub><i>BF<sub> và AC </sub></i>


bằng 90 .


<b>Câu 18.</b> <b>[1H3-3.2-2] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình</i>
thang vng tại <i>A</i><sub> và </sub><i>D</i><sub>. </sub><i>AB</i>=<i>AD</i>=<i>a</i><sub>, </sub><i>CD</i>=2<i>a<sub>, SD vuông góc với mặt phẳng </sub></i>

(

<i>ABCD</i>

)

<sub>.</sub>
Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp .<i>S ABCD là tam giác vng</i>


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 . <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Phùng Văn Thân; Fb: Thân Phùng</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>SD</i>^

(

<i>ABCD</i>

)

Þ <i>SD</i>^<i>AD SD</i>, ^<i>CD</i> nên các mặt bên <i>SAD</i>, <i> SCD là các tam giác</i>
vuông tại <i>D</i><sub>.</sub>


Ta có <i>SD</i>^

(

<i>ABCD</i>

)

Þ <i>SD</i>^<i>AB, ABCD là hình thang vng tại A</i><sub> nên </sub><i>AD</i>^<i>AB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi <i>F</i> <i><sub> là trung điểm của CD , ta có </sub>ABFD</i><sub> là hình vng nên </sub>


1
2


<i>BF</i>=<i>AD</i>= =<i>a</i> <i>CD</i>Þ


<i>BCD</i>
là tam giác vng tại <i>B</i>Þ <i>BC</i>^<i>BD</i><sub>.</sub>


Ta có <i>SD</i>^

(

<i>ABCD</i>

)

Þ <i>SD</i>^<i>BC</i> Þ <i>BC</i>^

(

<i>SBD</i>

)

Þ <i>BC</i>^<i>SB nên mặt bên SCB là tam giác</i>
vuông tại <i>B</i><sub>.</sub>


<b>Câu 19.</b> <b>[1H3-3.2-2] (HSG Bắc Ninh) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc với</b>
<i>nhau. Kẻ OH vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

tại <i>H</i><sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định</sub>


<b>SAI?</b>


<b>A. </b><i>H<sub> là trực tâm tam giác ABC .</sub></i> <b><sub>B. </sub></b><i>AH</i> 

<i>OBC</i>

<sub>.</sub>


<b>C. </b> 2 2 2 2


1 1 1 1


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>OA BC</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<i><b>Tác giả: Lê Thị Thu Thủy; Fb: Thủy Lê</b></i>



Ký hiệu các điểm như hình vẽ.


+) Ta có:



<i>OA OB</i>


<i>OA</i> <i>OBC</i>


<i>OA OC</i>


 


 




 <sub></sub>


+) Ta lại có:


<i>BC</i> <i>OH</i>


<i>BC</i> <i>AH</i>


<i>BC</i> <i>OA</i>


 


 





 <sub></sub> <i><sub>, chứng minh tương tự ta cũng có AC</sub></i> <sub></sub><i><sub>BH</sub></i><sub>. Vậy </sub><i><sub>H</sub></i><sub> là </sub>


<i>trực tâm tam giác ABC .</i>


+) Do <i>BC</i>

<i>AOH</i>

<i> nên BC</i> <i>OM</i> <i><sub>. Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông OAM ,</sub></i>


<i>OBC , ta được: </i> 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OM</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <sub>.</sub>


Vậy đáp án B sai.


<b>Câu 20.</b> <b>[1H3-3.2-3] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng</i>
<i>cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính sin</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>
15


5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


15


3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


13



3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


13
5 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Công Phương; Fb: Nguyễn Công Phương</b></i>
<b>Chọn A </b>


<i>Gọi H là trung điểm của SB thì AH</i> <i>SB</i><sub>. </sub>


Do

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

,

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>AB và BC</i><i>AB</i><sub> nên </sub><i>BC</i> 

<i>SAB</i>

 <i>BC</i><i>AH</i>




<i>AH</i> <i>SBC</i>


   <i>AH</i> <i>d A SBC</i>

,


.


<i>Gọi  là góc giữa đường thẳng DM và mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>

.




,

,



sin <i>d D SBC</i> <i>d A SBC</i> <i>AH</i>


<i>DM</i> <i>DM</i> <i>DM</i>





   


Ta có


2
2


3 5


,


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i>  <i>DM</i>  <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


3 15
sin


5
5
<i>AH</i>
<i>DM</i>



   


.


<b>Câu 21.</b> <b>[1H3-3.3-1] (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng chiều</b>
cao. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.


<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>90.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gọi <i>O</i> trọng tâm của tam giác đều <i>ABC</i>. Do <i>S ABC</i>. là hình chóp tam giác đều nên




<i>SO</i> <i>ABC</i> <sub>.</sub>




<i>SO</i> <i>ABC</i>  <i><sub>CO là hình chiếu của SC trên </sub></i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>



 


, , .


<i>SC ABC</i> <i>SC OC</i>


   



 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>SCO</i>


 <i><sub> vuông tại O</sub></i>


  


90 , .


<i>SCO</i> <i>SC OC</i> <i>SCO</i>


    <sub></sub> <sub></sub>


 


Đặt <i>AB</i><i>SO a</i> <sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub>là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>thì </sub>


3
2


<i>a</i>
<i>CM </i>


,



2 2<sub>.</sub> 3 3


3 3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>CO</i> <i>CM</i>  


.


Từ đó suy ra


 


tan 3 60


3
3
<i>SO</i> <i>a</i>
<i>SCO</i> <i>SCO</i>
<i>OC</i> <i>a</i>

    




, 60 .


<i>SC ABC</i>



 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


Vậy góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60.


<b>Câu 22.</b> <b>[1H3-3.3-1] (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD</i>
là hình vng cạnh <i>a. Cạnh bên SA vng góc với </i>

<i>ABCD</i>

<i>. Góc giữa cạnh SC và mặt</i>


phẳng

<i>SAD</i>

là góc nào sau đây?


<b>A. </b><i>SCA .</i> <b>B. </b><i>CSA .</i> <b>C. </b><i>SCD .</i> <b>D. </b><i>CSD .</i>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Trần Đức Phương; Fb:Phuong Tran Duc</b></i>
<i><b>Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn</b></i>
<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>SC</i>

<i>SAD</i>

  

 <i>S</i> (1)
Mặt khác:


 





<i>CD</i> <i>AD</i>



<i>CD</i> <i>SA</i> <i>CD</i> <i>SAD</i>


<i>AD SA</i> <i>A</i>





 <sub></sub> 

  <sub></sub>


<i>, tức là D là hình chiếu vng góc của C lên </i>

<i>SAD</i>

(2)


<i>Từ (1), (2) suy ra SD là hình chiếu vng góc của SC lên </i>

<i>SAD</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 23.</b> <b>[1H3-3.3-1] (SỞ LÀO CAI 2019) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành</i>
<i>tâm O . Hai mặt phẳng </i>

<i>SAC</i>

,

<i>SBD</i>

<i> cùng vng góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và</i>


mặt phẳng

<i>ABCD</i>

là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>SB SO</i>,

. <b>B. </b>

<i>SB BD</i>,

. <b>C. </b>

<i>SB SA</i>,

. <b>D. </b>

<i>SO BD</i>,

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Như Tú; Fb: Tú Tran.</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có

<i>SAC</i>

 

, <i>SBD</i>

cùng vng góc với

<i>ABCD</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

<i>SO</i>.


Suy ra

<i>SO</i>

<i>ABCD</i>

<i>. Do đó BO là hình chiếu vng góc của BS trên mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

.


<i>Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

<i> là góc giữa đường thẳng SB và BD</i><sub>.</sub>


<b>Câu 24.</b> <b>[1H3-3.3-1] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thoi</i>
<i>tâm O , SO vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng</i>
đáy:


<b>A. </b> <i>SDA</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>SDO</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>SAD</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>ASD</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Tiến Đạt ; Fb: Tien Dat Tran</b></i>


<b>Chọn B</b>


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>D</i>


<i>O</i>


Ta có : <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

<i> nên OD là hình chiếu vơng góc của SD trên mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>



Suy ra :






<i><sub>SD ABCD</sub></i><sub>;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SD OD</sub></i> <sub>;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SDO</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 25.</b> <b>[1H3-3.3-2] (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp đều .</b><i>S ABCD có</i>


5


<i>SA a</i> <i><sub>, AB a</sub></i><sub> . Gọi , , ,</sub><i>M N P Q lần lượt là trung điểm của , ,SA SB SC SD . Tính cosin</i>,


<i>của góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng </i>

<i>MQP</i>

.


<b>A. </b>
2


2 . <b>B. </b>


1


2 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b>


15
6 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đỗ Phúc Thịnh; Fb: Đỗ Phúc Thịnh</b></i>
<b>Chọn A</b>



<i>Gọi O là tâm hình vng ABCD . Khi đó SO</i>

<i>ABCD</i>

.


Mặt phẳng

<i>MQP</i>

cũng là mặt phẳng

<i>MNPQ</i>

.


Vì hai mặt phẳng

<i>MNPQ</i>

<i>ABCD</i>

<i> song song với nhau nên góc giữa đường thẳng DN</i>


và mặt phẳng

<i>MNPQ</i>

<i> bằng góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

.


Trong mặt phẳng

<i>SBD</i>

<i> gọi H là hình chiếu vng góc của N lên BD .</i>


<i>Khi đó góc giữa DN và </i>

<i>ABCD</i>

là góc <i>NDH</i> .


Ta có:




2
2


2 2 <sub>5</sub> 2 3 2


2 2


<i>a</i>


<i>SO</i> <i>SB</i>  <i>BO</i>  <i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i>


 


 



3 2


2 4


<i>SO</i>


<i>NH</i>   <i>a</i>


;


3 3 3 2


. 2


4 4 4


<i>DH</i>  <i>BD</i> <i>a</i>  <i>a</i>


<i>Ta suy ra tam giác NDH vuông cân tại H nên góc </i><i>NDH </i>450.


Vậy


 2


cos


2


<i>NDH </i>



.


<b>Câu 26.</b> <b>[1H3-3.3-2] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam</i>
<i>giác vuông cân tại B , AB= . SA vng góc với mặt phẳng a</i>

(

<i>ABC</i>

)

<i> và SA</i>= . Gọi a là góc<i>a</i>


<i>giữa SB và mặt phẳng </i>

(

<i>SAC</i>

)

. Tính a .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Vân ; Fb: Nguyễn Thị Vân</b></i>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>H là trung điểm của AC . Do tam giác ABC vuông cân tại B nên BH</i> ^<i>AC</i>.


<i>Ta lại có BH</i> ^<i>SA</i> (do<i>SA</i>^

(

<i>ABC</i>

)

) nên <i>BH</i> ^

(

<i>SAC</i>

)

. Suy ra <i>H</i> là hình chiếu của <i>B</i> trên


mặt phẳng

(

<i>SAC</i>

)

<i>. Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>

(

<i>SAC</i>

)

là góc a =<i>·BSH</i>.


<i>Tam giác ABC có </i>


2 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2


2


<i>a</i>


<i>AC</i> =<i>BA</i> +<i>BC</i> = <i>BA</i> = <i>a</i> Þ <i>AC</i>=<i>a</i> Þ <i>BH</i>=


<i>Tam giác SAB có SB</i>2=<i>SA</i>2+<i>AB</i>2=<i>a</i>2+<i>a</i>2=2<i>a</i>2Þ <i>SB</i>=<i>a</i> 2.



<i>Tam giác SHB có </i>


2
1
2


sin 30


2
2
<i>a</i>
<i>BH</i>


<i>SB</i> <i>a</i>


a = = = Þ a = °


.


<b>Câu 27.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Nguyễn Khuyến)</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại</i>


<i>B</i><sub>, </sub><i>BC a</i> 3<sub>,</sub><i>AC</i>2<i>a . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA a</i> 3<sub>. Góc giữa</sub>
<i>đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng</i>


<b>A. </b>45 . <b>B. </b>30 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>90 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Trần Thanh Hà ; Fb: Hà Trần </b></i>



<b>Chọn C</b>


2a a 3


a 3
S


A


C


B


+ Ta có:

<i>SB ABC</i>, ( )

 

 <i>SB BA</i>,

<i>SBA</i>  (Vì <i>AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng</i>

<i>ABC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tính: tan


<i>SA</i>


<i>AB</i><sub>. </sub>


+ Tính:



2
2


2 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2


     



<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


.


Suy ra:


3


tan 3  60


<i>SA</i> <i>a</i>   


<i>AB</i> <i>a</i> <sub>.</sub>


<i>Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 .</i>


<b>Câu 28.</b> <b>[1H3-3.3-2] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng
<i>cạnh a , SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA a</i> 6<sub>. Gọi  là góc giữa </sub><i>SC</i><sub> và </sub>

<i>SAB</i>

<sub>. Giá trị </sub>tan<sub> bằng </sub>


<b>A. </b>
5


5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7


7 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1



7 . <b>D. </b>


1
5 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Loan; Fb:Nguyễn Loan.</b></i>
<i><b>GV phản biện: Phan Thị Hồng Cẩm; Fb: lop toan co cam.</b></i>


<b>Chọn B.</b>


Vì <i>SA</i>

ABCD

 SA<i>BC. Mặt khác ABCD là hình vng nên BC</i><i>AB</i>

SAB



<i>BC</i>


  <i><sub> hình chiếu vng góc của SC lên mặt phẳng </sub></i>

<i>SAB</i>



<i> là SB .</i>


<i>Do đó góc giữa SC và mặt phẳng </i>(SAB)là góc <i>BSC .</i>


Vậy






2 2 2



2
7
tan tan


7
6


<i>BC</i> <i>BC</i> <i>a</i>


<i>BSC</i>


<i>SB</i> <i><sub>SA</sub></i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


     


 <sub></sub>


.


<b>Câu 29.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh</i>
<i>đáy bằng a , cạnh bên bằng a</i> 2<i>. Độ lớn góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng</i>


<b>A. </b>45. <b>B. </b>75. <b>C. </b>30. <b>D. </b>60.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Gọi O là giao điểm của AC và BD</i>.


Vì hình chóp .<i>S ABCD là hình chóp đều nên SO</i>

<i>ABCD</i>

<i> suy ra AO là hình chiếu của AS</i>


trên mặt phẳng

<i>ABCD</i>




<i><sub>SA ABCD</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SA AO</sub></i> <sub>;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SAO</sub></i>


  


.


<i>Tứ giác ABCD là hình vng cạnh bằng a suy ra </i>


1 2


2 2


<i>a</i>


<i>AO</i> <i>AC</i>


.


Trong tam giác vuông <i>SOA </i>:


 1


cos


2



<i>AO</i>
<i>SAO</i>


<i>SA</i>


  <sub></sub>


60
<i>SAO</i>


  <sub>.</sub>


<i>Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 60</i>.


<b>Câu 30.</b> <b>[1H3-3.3-2] (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>.   <sub> có đáy là tam</sub>
giác đều cạnh <i>a</i>, <i>BB</i> <i>a</i> 6<i>. Hình chiếu vng góc H của A trên mặt phẳng </i>

<i>A B C</i>   trùng


với trọng tâm của tam giác <i>A B C</i>  <sub> (tham khảo hình vẽ). Cơsin của góc giữa cạnh bên và mặt</sub>
đáy bằng


<b>A. </b>
15


15 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


6 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2



3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
6 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Gọi M là trung điểm của B C</i> <sub>. Ta có: </sub>


2 3


3 3


<i>a</i>


<i>A H</i>  <i>AM</i> 


; <i>AA</i><i>BB</i><i>a</i> 6<sub>.</sub>




<i>AH</i>  <i>A B C</i>   <sub></sub> <i><sub>A H</sub></i><sub></sub>


<i> là hình chiếu vng góc của AA lên mặt phẳng </i>

<i>A B C</i>   .


Vậy <i>·AA H</i> <i> là góc giữa AA và mặt phẳng </i>

<i>A B C</i>   .



<i>Tam giác AA H</i>  <i><sub> vuông tại H </sub></i>


3


3 1 2



3


cos .


3 6


6 6


<i>a</i>
<i>A H</i>


<i>AA</i> <i>a</i>


 


    


 <sub>.</sub>


Vậy cơsin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
2
6 <sub>.</sub>


<b>Câu 31.</b> <b>[1H3-3.3-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Tứ diện </b><i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i> 
và đơi một vng góc. Tan của góc giữa đường thẳng <i>OA</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng


<b>A. </b>2 . <b>B. </b> 2 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>


2


2 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Tuyết Mai Tên FB: Mai Mai</b></i>


<b>Chọn D</b>


Theo bài ra tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>  <sub> và đơi một vng góc nên đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác</sub>


đều và hình chiếu vng góc của <i>O</i> lên

<i>ABC</i>

trùng với trọng tâm <i>G</i> của <i>ABC</i><sub>.</sub>


Do đó <i>OG</i>

<i>ABC</i>

<i>OA ABC</i>;

<i>OAG</i> .


Giả sử <i>OA OB OC a</i>    <i>AB AC BC a</i>   2<sub>.</sub>


Xét tam giác <i>OBC</i> vuông:


2


2 2


<i>BC</i> <i>a</i>


<i>OM </i> 


(tính chất đường trung tuyến)


tan 2 2



2a 2


<i>OA OB</i> <i>OM</i> <i>a</i>


<i>OA</i> <i>OBC</i> <i>OA OM</i> <i>OAM</i>


<i>OA OC</i> <i>OA</i>


 


       




 <sub></sub> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 32.</b> <b> Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA a</i> 6.
Gọi <i><sub> là góc giữa SC và </sub></i>

<i>SAB</i>

<i><sub>,  là góc giữa AC và </sub></i>

<i>SBC</i>

<sub>. Giá trị tan</sub>sin <sub> bằng?</sub>


<b>A. </b>


1 7


7


<b>.</b> <b>B. </b>


1 19
7




<b>.</b> <b>C. </b>


7 21
7


<b>.</b> <b>D. </b>


1 20
7


<b>.</b>


<b>Câu 33.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD đáy là hình vng, cạnh bên SA vng góc với đáy, SA AB a</i> <sub> .</sub>
<i>Sin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </i>

<i>SBD</i>

bằng


<b>A. </b>
1


4 . <b>B. </b>


3


3 . <b>C. </b>


1



3 . <b>D. </b>


2
3 .
<b>Ghi nhớ:</b>


Nếu đường thẳng <i>a</i> khơng vng góc với

 

<i>P</i> thì góc giữa đường thẳng <i>a</i> và

 

<i>P</i> là góc giữa
<i>a<sub> và hình chiếu a của </sub>a</i><sub> trên </sub>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>


<b>P</b> <b>a'</b>


<b>a</b>


<b>Câu 34.</b> <b>[1H3-3.3-2] (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và cạnh
<i>bên bằng 2a . Cơsin của góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng</i>


<b>A. </b>
1


.


2 <b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


2
.


2 <b><sub>C. </sub></b>


14
.



4 <b><sub>D. </sub></b>


2
.
4


<b> Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đỗ Thị Nhàn</b></i> <i><b>Fb: DoNhan</b></i>


<b>Chọn D</b>


Vì .<i>S ABC là chóp đều nên </i>D <i>ABC là hình vng cạnh </i>D <i>a</i>, <i>SH</i> (<i>ABCD</i>).


<i><b>Góc tạo bởi canh bên SA và mặt đáy ( ABCD ) là góc </b>SAH</i> <b>. T</b>a có<b>: </b>




2
2
2


cos .


2 4


<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>SAH</i>



<i>SA</i> <i>a</i>


  


<b>Câu 35.</b> <b>[1H3-3.3-2] ( Sở Phú Thọ) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>.     . Góc giữa đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. 60 . </b> <b>B. 90 .</b> <b>C. 30 .</b> <b>D . 45 .</b>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tácgiả:Lê Thị Anh; Fb:Lan Anh Le </b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>BB</i> 

<i>ABCD</i>

 <i>B</i> là hình chiếu vng góc của <i>B</i> trên mặt phẳng

<i>ABCD</i>

.


Suy ra hình chiếu của <i>AB</i> trên mặt phẳng

<i>ABCD</i>

là <i>AB</i>.




<i>AB</i>, <i>ABCD</i>

<i>AB AB</i>,

<i>B AB</i> 45


    


.


<b>Câu 36.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Chun-Thái-Ngun-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i>
<i>có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB cân tại S có SA SB</i> 2<i>a</i> nằm trong


<i>mặt phẳng vng góc với đáy ABCD . Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng đáy </i>

<i>ABCD</i>

.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>tan  3. <b>B. </b>


3
cot


6





. <b>C. </b>


3
tan


3





. <b>D. </b>cot 2 3.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phạm Lê; Fb: Lê Phạm </b></i>
<b>Chọn A</b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i>.


<i>Vì tam giác SAB cân tại S nên SH</i><i>AB</i> mà

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>AB</i>





<i>SH</i> <i>ABCD</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Suy ra: <i>HD là hình chiếu của SD trên mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

.




·<i>SD ABCD</i>;

<i>SDH</i>· 


  <sub> .</sub>


<i>Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông SAH và ADH</i> , ta có:


2


2 2 <sub>4</sub> 2 15


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SH</i> <i>SA</i>  <i>AH</i>  <i>a</i>  


2


2 2 2 5


4 2



<i>a</i> <i>a</i>


<i>DH</i> <i>AD</i> <i>AH</i>  <i>a</i>  
.


tan <i>SH</i> 3


<i>DH</i>




  


.


<b>Câu 37.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Sở Phú Thọ) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D . Góc giữa đường thẳng</i>. ' ' ' '


'


<i>AB</i> <sub>và mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>bằng</sub>


<b>A. </b>60 . <b>B. </b>90. <b>C. </b>30. <b>D. </b>45.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phạm Hoài Trung; Fb: Phạm Hồi Trung </b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có: <i>BB</i>'

<i>ABCD</i>

nên <i>B</i><sub>là hình chiếu của </sub><i>B</i>'<sub> lên mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>.</sub>


<i>A</i><sub> là hình chiếu của chính nó lên mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>.</sub>


Suy ra: <i>AB</i><sub>là hình chiếu của </sub><i>AB</i>'<sub>lên mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>.</sub>


Do đó góc giữa đường thẳng <i>AB</i>'<sub>và mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>là </sub><i>BAB</i>' 45 <sub>.</sub>


<b>Câu 38.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chun KHTN lần2) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là</i>
hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA a</i> 2<i><sub> và vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với</sub></i>
mặt phẳng đáy bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Lờigiải</b>


<i><b>Tácgiả: DươngChiến;Fb: DuongChien</b></i>
<i><b>Giáo viên phản biện:Nguyễn Lệ Hoài;Fb:Hoài Lệ</b></i>
<b>Chọn A</b>


Do<i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i> hình chiếu vng góc của SC lên </i>

<i>ABCD</i>

<i> là AC</i>




<i>SC ABCD</i>,

<i>SC AC</i>,

<i>SCA</i> .


  


Ta có <i>SA AC a</i>  2 <i>SAC</i><sub> vuông cân tại</sub><i>A</i>

<i>SC ABCD</i>,

<i>SCA</i> 450<sub>.</sub>


<b>Câu 39.</b> <b>[1H3-3.3-2] (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho tứ diện ABCD có </b><i>AB</i><sub> vng</sub>


góc với mặt phẳng (<i>BCD . Biết tam giác BCD vuông tại C và </i>)



6<sub>,</sub>
2


<i>a</i>
<i>AB </i>


2,


<i>AC a</i>


<i>CD a</i><sub> . Gọi </sub><i>E<sub> là trung điểm của cạnh AC . Góc giữa hai đường thẳng </sub>AB</i><sub> và </sub><i>DE</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>30 . <b>B. </b>60 . <b>C. </b>45 . <b>D. </b>90 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Hoàn ; Fb: Lê Hoàn</b></i>
<b>Chọn B</b>


Gọi <i>H<sub> là trung điểm của cạnh BC .</sub></i>


Ta có






/ /



<i>AB</i> <i>BCD</i>


<i>EH</i> <i>BCD</i>


<i>AB</i> <i>EH</i>






 





  <i>EH</i> <i>HD</i><sub> và góc giữa hai đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>DE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Lại có
<i>CD</i> <i>BC</i>
<i>CD</i> <i>AC</i>
<i>CD</i> <i>AB</i>


 


 <sub>.</sub>


<i>Xét tam giác ECD vuông tại C , ED</i> <i>EC</i>2<i>CD</i>2



2
2
2 6
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 
  <sub>.</sub>


Xét tam giác <i>EHD</i><sub> vng tại </sub><i>H</i><sub> có </sub>


cos<i>HED</i> <i>EH</i>
<i>ED</i>

6
1
4
2
6
2
<i>a</i>
<i>a</i>
 
 <sub>60</sub>
<i>HED</i>
  <sub> . </sub>



<b>Câu 40.</b> <b>[1H3-3.3-2] (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác</b>
<i>đều cạnh a, cạnh SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA</i>2<i>a<sub>, gọi M là trung điểm của SC.</sub></i>
<i>Tính cơsin của góc  là góc giữa đường thẳng BM và (ABC). </i>


<b>A. </b>
7
cos .
14
 
<b>B. </b>
2 7
cos .
7
 
<b>C. </b>
21
cos .
7
 
<b>D. </b>
5
cos .
7
 
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Bùi Thu Hương ; Fb:Cucai Đuong </b></i>
<b>Chọn C</b>


Trong

<i>SAC</i>

kẻ <i>MN</i>/ /<i>SA MN</i>, <i>AC N</i> suy ra <i>MN</i> 

<i>ABC</i>

tại N.

Suy ra N là hình chiếu của M lên mp

<i>ABC</i>

.


Khi đó,

·<i>BM ABC</i>,

·<i>BM BN</i>,

<i>MBN </i>·  .


<i>Xét tam giác vng MNB có </i>


3
,


2


<i>a</i>


<i>MN</i> <i>a BN</i>  7


2
<i>a</i>
<i>BM</i>
 
3 21
cos
7
7
<i>BN</i>
<i>BM</i>
   
.


<b>Câu 41.</b> <b>[1H3-3.3-2] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TỐN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) </b> Cho hình chóp



.


<i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a và SA</i>

<i>ABCD</i>


,


6
3
<i>a</i>
<i>SA </i>


. Gọi  là góc tạo bởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b> 3 . <b>B. </b>
1


3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn </b></i>
<b>Chọn C</b>


+ Vì <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i> nên AC là hình chiếu vng góc của SC lên mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>



+ Nên  <i>goc SC AC</i>

;

<i>SCA</i>



+ Tính <i>AC a</i> 2<i><sub> (đường chéo hình vng). </sub></i>


+ Suy ra

 



6
3
3


tan


3
2


<i>a</i>


<i>a</i>


  


<b>.</b>


<b>Câu 42.</b> <b>[1H3-3.3-2] (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>.   <sub>có đáy</sub>


<i>ABC</i><sub> là một tam giác vng cân tại </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>, </sub><i>BB</i>'<i>a</i> 3<sub>. Góc giữa đường thẳng </sub> <i>A ' B</i> <sub> và</sub>


mặt phẳng

<i>BCC B</i>' '

bằng


<b>A.</b>30<i>o</i>. <b>B.</b>90<i>o</i>. <b>C.</b>60<i>o</i>. <b>D.</b>45<i>o</i>.


<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ta có:




( )
( )
<i>A B</i> <i>B C gt</i>


<i>A B</i> <i>BCC B</i>
<i>A B</i> <i>B B gt</i>


   


   


 




  


 <sub> suy ra </sub><i>B B</i> <sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>A B</i>' <sub> lên mặt</sub>


phẳng

<i>BCC B</i>  . Khi đó

<i>A B BCC B</i> ;

 

<i>A BB</i> .


Xét <i>A BB</i>  vuông tại <i>B</i><sub>, có </sub>


 3



tan


3
3


<i>A B</i> <i>a</i>


<i>A BB</i>


<i>BB</i> <i>a</i>


 


    


 <i><sub>A BB</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>30</sub>0


  <sub>.</sub>


<b>Câu 43.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A</i>,
<i>BC SB a</i> <i><sub> . Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng (</sub>ABC</i>)


trùng với trung điểm của
<i>BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC bằng</i>)


<b>A. </b>45<i>o</i>. <b>B. </b>60 .0 <b>C. </b>75 .0 <b>D</b>30 .0


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả:Trần Xuân Trường; Fb: toanthaytruong </b></i>
<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i> <i>SH</i> (<i>ABC</i>)<i> AH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng</i>
(<i>ABC</i>)


suy ra góc giữa<i>SA và mặt phẳng (ABC</i>) là góc <i>SAH .</i>


2 2


<i>BC</i> <i>a</i>


<i>AH </i> 


(Trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyển)
2


2 2 2 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SH</i>  <i>SB</i>  <i>BH</i>  <i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


<i>Tam giác SAH vng tại H</i><sub> do đó</sub>


 



3
2


tan SAH 3 SAH 60


2


<i>o</i>


<i>a</i>
<i>SH</i>


<i>a</i>
<i>AH</i>


    


<b>Câu 44.</b> <b>[1H3-3.3-2] (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Cho hình</b>
lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub>. Gọi  là góc giữa đường thẳng </sub><i>A C</i>' <sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ABC D</i>' '

<sub>.</sub>
Khi đó


<b>A. tan</b>  3. <b>B. </b>tan 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
tan


3
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Tác giả: Nguyễn Mạnh Dũng; Fb: Mạnh Dũng </b></i>
<b>Chọn D</b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>A C</i>' . Ta có: <i>ACC A ABC D là các hình chữ nhật.</i>' '; ' '


Nên <i>AC A C BD cắt nhau tại I </i>'; ' ; '  <i>A C</i>' 

<i>ABC D</i>' '

 .<i>I</i>


Gọi <i>O</i> là tâm của hình vng <i>ADD A</i>' '  <i>A O</i>' <i>AD</i>'<sub>.</sub>

 

1


Lại có: <i>AB</i>

<i>ADD A</i>' '

 <i>A O</i>' <i>AB</i>.

 

2


Từ

 

1 và

 

2 ta có <i>A O</i>' 

<i>ABC D</i>' '

.




<i><sub>A C ABC D</sub></i><sub>' ;</sub> <sub>' '</sub>

<i><sub>A IO</sub></i><sub>'</sub>


 


.


<i>Gọi cạnh hình lập phương là a .</i>


Tam giác <i>A IO</i>' vng tại <i>O</i> có: <i>A</i>'O
2
2


<i>a</i>


;



1
' '


2 2


<i>a</i>
<i>OI</i>  <i>D C</i> 


.




2
'O <sub>2</sub>


tan ' 2


2
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>A IO</i>


<i>a</i>
<i>OI</i>


  


.



<b>Câu 45.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Sở Quảng Ninh Lần1) Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh
<i>đều bằng a. Gọi M</i> là điểm nằm trên đoạn <i>SD</i> sao cho <i>SM</i> 2<i>MD</i><sub>. Giá trị tan của góc giữa</sub>
<i>đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD là:</i>)


<b>A. </b>
3


.


3 <b><sub>B. </sub></b>


1
.


5 <b><sub>C. </sub></b>


5
.


5 <b><sub>D. </sub></b>


1
.
3


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Thị Thảo ; Fb: Trần Thảo </b></i>


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trong mặt phẳng (<i>ABCD : </i>) <i>AC</i><i>BD</i>

 

<i>O</i>  <i>SO</i>(<i>ABCD</i>)


Xét <i>SAO</i><sub> vng tại </sub><i>O</i><sub>có: </sub>


2


2 2 2 2 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>SA</i>  <i>AO</i>  <i>a</i>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


  <sub>.</sub>


<i>Kẻ MI</i> <i>BD<sub> tại I . Suy ra: MI SO</sub></i>P <sub> nên </sub><i>MI</i> (<i>ABCD</i>)<sub>.</sub>


<i>Vậy góc giữa BM và mặt phẳng (ABCD là góc ·MBI .</i>)


Ta có:


1 2


3 6


<i>a</i>
<i>MI</i>  <i>SO</i>



;


5 5 2


6 6


<i>a</i>
<i>BI</i>  <i>BD</i>


.


Xét <i>MBI</i> <sub> vng tại I ta có: </sub>


· 1


tan


5
<i>MI</i>
<i>MBI</i>


<i>BI</i>


 


.


<i>Vậy giá trị tan của góc giữa BM và mặt phẳng (ABCD là </i>)
1
5 .



<b>Câu 46.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy ABC là tam</i>
<i>giác vuông tại B , AC  , </i>2 <i>BC  ,</i>1 <i>AA  . Tính góc giữa AB và </i>1

<i>BCC B</i> 

.


<b>A. </b>45o. <b>B. </b>90o. <b>C. </b>30o. <b>D. </b>60o.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ta có AB</i><i>BC<sub>, AB</sub></i><i>BB</i>  <i>AB</i>

<i>BCC B</i> 

<i><sub> suy ra AB có hình chiếu trên </sub></i>

<i>BCC B</i> 

<sub> là</sub>
<i>BB. Vậy </i>

<i>AB BCC B</i>,

 

<i>AB BB</i>, 

<i>AB B</i> <sub>.</sub>


Ta có <i>AB</i> <i>AC</i>2  <i>BC</i>2  2212  3, <i>BB</i><i>AA</i>1




tan<i>AB B</i> <i>AB</i> 3


<i>BB</i>




  


  <i>AB B</i> 60o<sub>.</sub>


<b>Câu 47.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy ABC là tam</i>
giác đều cạnh bằng 2 , <i>AA </i> 2<i>. Tính góc giữa AB và </i>

<i>BCC B</i> 

.


<b>A. </b>45o. <b>B. </b>90o. <b>C. </b>30o. <b>D. </b>60o.



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An </b></i>
<b>Chọn A</b>


<i>Gọi H là trung điểm của cạnh BC .</i>


<i>Ta có AH</i> <i>BC<sub>, AH</sub></i> <i>BB</i>  <i>AH</i> 

<i>BCC B</i> 

<i><sub> suy ra AB có hình chiếu trên </sub></i>

<i>BCC B</i> 

<sub> là</sub>
<i>HB. Vậy </i>

<i>AB BCC B</i>,

 

<i>AB HB</i>, 

<sub></sub><i><sub>AB H</sub></i><sub></sub>


.


Ta có <i>AH </i> 3, <i>AB</i> <i>AB</i>2<i>BB</i>2  222 6


 3 1


sin


6 2


<i>AH</i>
<i>AB H</i>


<i>AB</i>


   


 <i><sub>AB H</sub></i><sub></sub> <sub>45</sub>o



  <sub>.</sub>


<b>Câu 48.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy ABC là tam</i>
<i>giác vuông cân tại C , mặt bên ABB A</i>  là hình vng, <i>BC  . Tính góc giữa AB và</i>2


<i>BCC B</i> 


.


<b>A. </b>45o. <b>B. </b>90o. <b>C. </b>30o. <b>D. </b>60o.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Ta có AC</i><i>BC<sub>, AC</sub></i> <i>BB</i>  <i>AC</i> 

<i>BCC B</i> 

<i><sub> suy ra AB có hình chiếu trên </sub></i>

<i>BCC B</i> 

<sub> là</sub>
<i>CB. Vậy </i>

<i>AB BCC B</i>,

 

<i>AB CB</i>, 

<sub></sub><i><sub>AB C</sub></i><sub></sub>


.


Ta có <i>AC BC</i> <sub> , </sub>2 <i>AB </i>2 2  <i>AB</i>4


 2 1


sin


4 2


<i>AC</i>
<i>AB C</i>


<i>AB</i>





   


  <i>AB C</i> 30o<sub>.</sub>


<b>Câu 49.</b> <b>[1H3-3.3-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Cho hình chóp</b>
.


<i>S ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC</i> 60 <sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub> và </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>. Tính góc</sub>
<i>giữa SA và mp SBD</i>

.


<b>A. 60 .</b> <b>B. 90 .</b> <b>C. </b>30 . <b>D. </b>45 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Đình Hải ; Fb:Nguyen Dinh Hai </b></i>
<b>Chọn C</b>


Ta có



 


 




 <sub></sub>


<i>BD</i> <i>AC</i>



<i>BD</i> <i>SAC</i>


<i>BD</i> <i>SA</i> <sub> mà </sub><i>BD</i>

<i>SBD</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>



<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

<i>SO</i>


suy ra

<i>SA SBD</i>,

<i>SA SO</i>,

<i>ASO vì tam giác SAO vng tại A</i><sub>.</sub>


<i>Ta có tam giác ABC đều cạnh 2a</i>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Xét tam giác vng SAO ta có: </i>


 1


tan


3
<i>OA</i>


<i>ASO</i>


<i>SA</i> <sub></sub> <i><sub>ASO</sub></i><sub></sub><sub>30</sub><sub></sub>


.


Vậy

<i>SA SBD</i>,

30.


<b>Câu 50.</b> <b>[1H3-3.3-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) (THPT QUỐC</b>
<b>GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng</i>
góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i> 2<i>a<sub>. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng</sub></i>


<b>A. </b>45 . <b>B.</b><sub> 60 .</sub> <b>C. </b>30 . <b>D. </b>90 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Do <i>SA</i><i>ABCD</i><i><sub> nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc </sub>SCA.</i>


Ta có <i>SA</i> 2<i>a</i><sub>, </sub><i>AC</i> 2<i>a</i>



tan


 <i>SCA</i><i>SA</i>


<i>AC</i> 1 <i>SCA</i> 45<sub>.</sub>


<i>Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .</i>


<b>Câu 51.</b> <b>[1H3-3.3-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) (Tham khảo 2018)</b>
Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M</i> <i><sub> là trung điểm của SD</sub></i>


(tham khảo hình vẽ bên). Tan của góc giữa đường thẳng <i>BM</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
2



2 . <b>B. </b>


3


3 . <b>C. </b>


2


3 . <b>D. </b>


1
3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Gọi O là tâm của hình vng. Ta có SO</i>

<i>ABCD</i>



2


2 2


2 2


  <i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>a</i>


Gọi <i>M</i> <i> là trung điểm của OD ta có MH</i>/ /<i>SO nên H</i> là hình chiếu của <i>M</i> lên mặt phẳng


<i>ABCD</i>





1 2


2 4


 <i>a</i>


<i>MH</i> <i>SO</i>


.


Do đó góc giữa đường thẳng <i>BM</i> <sub> và mặt phẳng (</sub><i>ABCD là </i>) <i>MBH</i><sub>.</sub>


Khi đó ta có


2
1
4
tan


3
3 2


4


  


<i>a</i>
<i>MH</i>


<i>MBH</i>


<i>BH</i> <i>a</i>


.


Vậy tang của góc giữa đường thẳng <i>BM</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub> bằng </sub>


1
3


<b>Câu 52.</b> <b>[1H3-3.3-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) (THPT Chuyên </b>
<b>-ĐH Vinh - Lần 3 - 2018)Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh</i>


, 3


 


<i>AB a AD</i> <i>a</i><sub>. Cạnh bên </sub><i>SA</i> <sub>2</sub><i>a<sub> và vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SB và</sub></i>


mặt phẳng

<i>SAC</i>

bằng


<b>A. </b>30 . <b>B.</b><sub> 60 .</sub> <b>C. </b>45 . <b>D. </b>75 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vẽ <i>BH</i> <i>AC</i> <i>BH</i> 

<i>SAC</i>



<i>Suy ra góc giữa SB và mặt phẳng </i>

<i>SAC</i>

là <i>BSH</i>


. . 3 3



2 2


<i>BA BC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>BH</i>


<i>AC</i> <i>a</i>


2 2 <sub>3</sub>


  


<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>a</i>


 1


sin


2
<i>BH</i> 
<i>BSH</i>


<i>SB</i>  <i>BSH</i> 30<sub>.</sub>


<b>Câu 53.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Chuyên Hà Nội Lần1) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>.     cạnh <i>a</i><sub>. Điểm </sub><i>M</i>


thuộc tia <i>DD</i><sub> thỏa măn </sub><i>DM</i> <i>a</i> 6<sub>. Góc giữa đường thẳng </sub><i><sub>BM</sub></i> <sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub> là </sub>


<b>A. </b>30 <b>B. </b>45 . <b>C. </b>75 <b>D. </b>60 .


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Trần Phương ; Fb: Trần Phương</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>BM</i> cắt mặt phẳng

<i>ABCD</i>

tại <i>B</i>.




<i>DM</i>  <i>ABCD</i>


tại <i>D</i><sub>.</sub>


Suy ra

<i>BM</i>,

<i>ABCD</i>

<i>BM BD</i>,

<i>MBD</i> .
Xét tam giác <i>DBM</i> <sub> vng tại </sub><i>D</i><sub>, ta có </sub>


 6


tan 3


2


<i>DM</i> <i>a</i>


<i>MBD</i>


<i>BD</i> <i>a</i>


  


 <i>MBD   </i>60

<i>BM ABCD  </i>,

60 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 54.</b> <b>[1H3-3.3-2] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Cho hình chóp tam giác .</b><i>S ABC có mặt phẳng</i>
đáy là tam giác vuông tại <i>A<sub> và SA vuông góc với đáy, biết </sub>AB a SA AC a</i> ,   2<sub>. Góc giữa</sub>


<i>đường thẳng SA với mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>

bằng


<b>A. </b>30 . <b>B. </b>90. <b>C. </b>45. <b>D. </b>60.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đinh Minh Thắng ; Fb: Win Đinh </b></i>
<b>Chọn A</b>


<i><b>Ta có SA</b></i><i>BC</i><sub> vì </sub>

<i>SA</i>

<i>ABC</i>

<sub>. </sub>


Kẻ <i>AH</i> <i>BC H</i>

<i>BC</i>

, khi đó ta có

<i>SAH</i>

<i>BC</i>

<i>SAH</i>

 

<i>SBC</i>



 


<i>SAH</i>

 

 <i>SBC</i>

<i>SH</i>
<i>SH</i>


 <i><sub>là hình chiếu của SA lên </sub></i>

<i>SBC</i>

<sub>.</sub>


Do đó

<i>SA SBC</i>,

<i>SA SH</i>,

<i>ASH</i> <sub> .</sub>
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có


2 2



.


<i>AB AC</i>
<i>AH</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>






2
2


. 2 2


3
2


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 




.


Xét tam giác SAH vuông tại A, ta có



2
1
3
tan


2 3


<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


   


30
   <sub>.</sub>


<b>Câu 55.</b> <b>[1H3-3.3-3] (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) </b> Cho hình lăng
trụ đều <i>ABC A B C</i>. <i>   có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M</i> <sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub> và  là góc tạo bởi</sub>


<i>đường thẳng MC và mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

. Khi đó tan bằng


<b>A. </b>
2 7


7 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3



2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


7 . <b>D. </b>


2 3
3 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ta có: <i>CC</i>

<i>ABC</i>

 <i><sub> MC là hình chiếu của đường thẳng MC trên </sub></i>

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>


Suy ra:

<i>MC ABC</i>;

<i>MC MC</i>;

<i>C MC </i>  90 .


<i>Trong tam giác C MC</i> <i><sub> vuông tại C có: </sub></i>


 2 3


tan tan


3
3


2


<i>C C</i> <i>a</i>


<i>CMC</i>



<i>CM</i> <i>a</i>


     


 


 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 56.</b> <b>[1H3-3.3-3] (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng đáy, <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AD</i>3 , <i>a AC</i>5<i>a</i>, góc giữa hai mặt phẳng

<i>SCD</i>



<i>ABCD</i>



bằng 45 . Khi đó cơsin của góc giữa đường thẳng 0 <i>SD</i> và mặt phẳng

<i>SBC</i>

bằng


<b>A. </b>
7


5 . <b>B. </b>


4


5<b><sub> .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


2 2


5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



17
5 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Đức Lộc; Fb: Lê Đức Lộc </b></i>
<i><b>Phản biện: Huong Nguyen </b></i>
<b>Chọn D</b>


Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SCD</i>

<i>ABCD</i>

bằng <i>SDA </i> 450.


<i>Gọi E là hình chiếu vng góc của A lên SB</i>


,

<sub>2</sub>. <sub>2</sub> 12


5


<i>SA AB</i> <i>a</i>


<i>AE</i> <i>SBC</i> <i>d A SBC</i> <i>AE</i>


<i>SA</i> <i>AB</i>


     


 <sub>.</sub>


(với <i>AB</i> <i>AC</i>2 <i>AD</i>2 4<i>a</i>).


<i>Gọi H là hình chiếu vng góc của D lên </i>

<i>SBC</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



0
12


, , <sub>5</sub> <sub>2 2</sub>


sin


.tan 45 3 2 5
<i>a</i>


<i>d D SBC</i> <i>d A SBC</i>


<i>DH</i> <i>AE</i>


<i>DSH</i>


<i>SD</i> <i>SD</i> <i>SD</i> <i>AD</i> <i>a</i>


     


.


 2  17


cos 1 sin


5



<i>DSH</i> <i>DSH</i>


   


.


<b>Câu 57.</b> <b>[1H3-3.3-3] (THPT-n-Mơ-A-Ninh-Bình-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp</b>
.


<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Hai mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

<i>SAC</i>

cùng vng
góc với đáy

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i>2<i>a<sub>. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng</sub></i>


<i>SAD</i>


.


<b>A. </b>
1


2 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 5
5 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy</b></i>


<b>Chọn D</b>



 



<i>SAB</i> <i>ABCD</i>


<i>SAC</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i> <i>ABCD</i>


<i>SAB</i> <i>SAC</i> <i>SA</i>





  


 
 <sub>.</sub>



<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>SAD</i>


<i>AB</i> <i>SA SA</i> <i>ABCD</i>





 



 

 <sub>.</sub>


<i>Do hình chiếu của SB lên mặt phẳng </i>

<i>SAD</i>

<i> là SA nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng</i>

<i>SAD</i>



<i> là góc giữa hai đường thẳng SB và SA .</i>


2 2 <sub>5</sub>


<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>a</i> <sub>.</sub>


 2 5


cos
5
<i>SA</i>
<i>BSA</i>
<i>SB</i>
 
.


<i>Vậy cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>

<i>SAD</i>


2 5


5 <sub>.</sub>


<b>Câu 58.</b> <b>[1H3-3.3-3] (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho hình chóp tứ</b>


giác đều, biết hai mặt bên đối diện tạo với nhau góc 60, tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của
hình chóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Vũ; Fb: Lê Vũ </b></i>
<b>Chọn C</b>


Gọi  là đường thẳng đi qua điểm <i>S và song song AD và BC</i> 

<i>SAD</i>

 

 <i>SBC</i>

.
<i>Gọi H và K lần lượt là trung điểm cạnh BC và AD .</i>


Do <i>SBC</i><sub> và </sub><i>SAD</i><sub> cân đỉnh </sub><i>S</i><sub> nên: </sub>


 



,

 ,

60


<i>SH</i> <i>BC</i> <i>SH</i>


<i>SBC</i> <i>SAD</i> <i>SH SK</i>


<i>SK</i> <i>AD</i> <i>SK</i>


   


   




  <sub>  </sub> <sub>.</sub>



Suy ra <i>HSK   hoặc </i>60 <i>HSK </i>180  60 120<sub> .</sub>


Ta lại có <i>SBC</i><i>SAD</i> <i>SK</i> <i>SH</i>  <i>SHK</i> <sub> cân tại </sub><i>S</i><sub>.</sub>


Từ đó suy ra  <i>SHK   hoặc </i> 60 <i>SHK   .</i>30


Vậy

 




<i><sub>SBC</sub></i> <sub>,</sub> <i><sub>ABCD</sub></i>

<sub></sub><i><sub>SHK</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub><sub></sub>


hoặc

 




<i><sub>SBC</sub></i> <sub>,</sub> <i><sub>ABCD</sub></i>

<sub></sub><i><sub>SHK</sub></i> <sub></sub><sub>30</sub><sub></sub>


.


<b>Câu 59.</b> <b>[1H3-3.3-3] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh</i>
<i>a . Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, , H K lần lượt là trung điểm</i>
của <i>AB AD . Tính sin của góc tạo bởi SA và </i>,

<i>SHK</i>

.


<b>A. </b>
2


4 . <b>B. </b>


2



2 . <b>C. </b>


14


4 . <b>D. </b>


7
4 .
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ta có

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

;

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>AB ; SH</i> <i>AB<sub>(vì tam giác SAB đều) nên </sub></i>




<i>SH</i>  <i>ABCD</i>
.


Vì <i>HK</i> // <i>BD nên HK AC</i> <sub>. </sub>


Lại có <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

<i>SHK</i>

 

 <i>ABCD</i>

<sub> và </sub>

<i>SHK</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>HK</i><sub> nên </sub><i>AC</i>

<i>SHK</i>

<sub>. </sub>


Vậy hình chiếu của <i>A</i> trên

<i>SHK</i>

là <i>I</i> 

<i>SA SHK</i>;

<i>ASI</i>.


<i>Tam giác SAI vng tại I</i><sub>(vì </sub><i>AI</i> 

<i>SHK</i>

<i><sub> và SA a</sub></i><sub> ; </sub>


2
4
<i>a</i>
<i>AI </i>



nên


 2


sin


4
<i>AI</i>
<i>ASI</i>


<i>SA</i>


 


.


<b>Câu 60.</b> <b>[1H3-3.3-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <i>    . Gọi M , N</i>


<i>lần lượt trung điểm của cạnh AC và B C</i> <i><sub>. Gọi  là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt</sub></i>


phẳng

<i>A B C D</i>    . Tính giá trị của sin .



<b>A. </b>


5
sin


5
 



. <b>B. </b>


2
sin


5
 


. <b>C. </b>


2
sin


2
 


. <b>D. </b>


1
sin


2
 


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Mai. Facebook: Mai Nguyen</b></i>
<b>Chọn B</b>



Đặt <i>AB a</i>  . Gọi 0 <i>P<sub> là trung điểm của cạnh A C</sub></i>  <i>MP</i>

<i>A B C D</i>   

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Xét tam giác vng <i>MNP</i> ta có


2 2 5


2
<i>a</i>
<i>MN</i>  <i>MP</i> <i>PN</i> 


.
 2
sin sin
5 5
2
<i>MP</i> <i>a</i>
<i>MNP</i>
<i>MN</i> <i>a</i>

    
.


<b>Câu 61.</b> <b>[1H3-3.3-3] (Chun KHTN) Cho hình chóp tam giác .</b><i>S ABC có đáy ABC là một tam giác</i>
<i>vuông cân tại B với trọng tâm G</i>, cạnh bên <i>SA</i> tạo với đáy

<i>ABC</i>

một góc 300. Biết hai mặt


phẳng

<i>SBG</i>

<i>SCG</i>

cùng vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

. Tính cơsin của góc giữa hai
đường thẳng <i>SA và BC .</i>


<b>A. </b>
30



20 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


15


5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 15


20 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


15
10 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Mến; Fb: Nguyễn Văn Mến </b></i>
<b>Chọn D</b>


Vì hai mặt phẳng

<i>SBG</i>

<i>SCG</i>

cùng vng góc với


mặt phẳng

<i>ABC</i>

nên <i>SG</i> 

<i>ABC</i>

do đó góc giữa <i>SA</i>


tạo với đáy

<i>ABC</i>

là góc <i>·SAG nên ·SAG </i>300.


<i>Gọi D sao cho ABCD là hình bình hành do ABC</i> <sub>vng</sub>
cân tại <i>B nên ABCD là hình vng. Khi đó góc giữa SA</i>
<i>và BC là góc giữa SA và AD .</i>


<i> Giả sử hình vng ABCD có cạnh bằng a</i>.<i><sub> Vì G là</sub></i>



<i>trọng tâm tam giác ABC nên </i>


2 2


2 2 5


3 3 3


<i>a</i>


<i>AG CG</i>  <i>CM</i>  <i>CB</i> <i>AM</i> 


;


2 2 2


3 3


<i>a</i>


<i>DG</i> <i>DB</i>


<i>. Tam giác SAG vuông tại G có </i>


0 15
.tan 30


9



<i>a</i>


<i>SG</i> <i>AG</i> 



0
2 15
9
cos 30
<i>AG</i> <i>a</i>


<i>SA </i> 


<i>. Tam giác SGD vng tại G ta có </i>


2 2 2 29 2
27


<i>SD</i> <i>SG</i> <i>GD</i>  <i>a</i>


. Tam


<i>giác SAD có </i>


· 2 2 2 <sub>15</sub>


cos


2 . 10



<i>SA</i> <i>AD</i> <i>SD</i>


<i>SAD</i>
<i>SA AD</i>
 
 
.
Vậy


· · 15


cos , cos .


10


<i>SA BC</i> <i>SAD</i>


 


 


 


 


<b>Câu 62.</b> <b>[1H3-3.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 15) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ</i>
nhật <i>AB</i> 2<i>a</i><sub>, </sub><i>AD</i>2<i>a<sub>, SA vng góc với đáy và </sub>SA</i> 2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i> <i><sub> và N lần lượt là</sub></i>


<i>trung điểm của SB và AD( tham khảo hình vẽ). Cơsin góc giữa đường thẳng MN và mặt</i>



phẳng

<i>SAC</i>

bằng


<b>A. </b>
1


3 . <b>B. </b>


3


3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


6


3 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Mai Vĩnh Phú ; Fb: Mai Vĩnh Phú</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta xét hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> trong hệ tọa độ Oxyz sao cho</i>


<i>Gốc toạ độ tại A O</i> . Các tia <i>Ox Oy Oz lần lượt trùng với các tia </i>, , <i>AB</i><sub>, </sub><i>AD<sub>, AS và cho </sub>a </i>1


ta có tọa độ điểm là <i>A</i>

0;0;0

, <i>D</i>

0; 2;0

, <i>B</i>

2 ;0;0

, <i>S</i>

0;0; 2

, <i>C</i>

2 ;2;0

,


2 2


;0;



2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>, </sub><i>N</i>

0;1;0

<sub>. </sub>
Do vậy




2 2 2


;1; 1; 2 ;1


2 2 2


<i>MN</i>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 





và <i>SA </i>

0;0; 2






, 

2 ;2; 2







</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>


, 2 2 ; 2;0 2 2 ; 1;0


 


 <sub></sub>              <i>SA SC</i><sub></sub>    
.


Khi đó đường thẳng <i>MN</i> có véc-tơ chỉ phương là 

1; 2 ;1




<i>u</i>


Và mặt phẳng

<i>SAC</i>

có véc-tơ pháp tuyến là <i>n </i>

2 ; 1;0




.


Khi đó góc giữa đường thẳng và mặt phẳng được xác định bởi công thức




. 2 2 0 6


sin , cos ,


3
1 2 1. 2 1 0
.



 


   


   


 
 


 


<i>u n</i>


<i>MN SAC</i> <i>u n</i>


<i>u n</i>




2

6 3


cos , 1 sin , 1


9 3


<i>MN SAC</i> <i>MN SAC</i>


     



.


<b>Câu 63.</b> <b>[1H3-3.3-3] (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3)</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có
đáy <i>ABCD là hình chữ nhật AB a BC</i> , 2 ,<i>a SA a và SA vng góc với mặt phẳng đáy. Cơ</i>
<i>sin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng</i>


<b>A.</b>
2


.


5 <b><sub>B. </sub></b>


21
.


5 <b><sub>C. </sub></b>


3
.


2 <b><sub>D.</sub></b>


1
.
2


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>



Kẻ <i>DE</i><i>AC E AC</i>,  ta có <i>DE</i><i>SA</i><sub> do đó </sub><i>DE</i>(<i>SAC</i>)<i><sub>. Suy ra góc giữa đường thẳng SD </sub></i>


<i>và mặt phẳng (SAC) bằng góc DSE .</i>


Ta có


2 21


, 5, .


5 5


<i>a</i>
<i>ED</i> <i>SD a</i> <i>SE</i>


Tam giác <i>DSEvuông tại E nên </i>


 21


cos .


5


<i>SE</i>
<i>DSE</i>


<i>SD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 64.</b> <b>[1H3-3.3-4] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho điểm </b><i>O</i><sub> ở ngồi mặt phẳng </sub>

 

 .Trong mặt

phẳng

 

<i> có đường thẳng d di động qua điểm A</i><sub> cố định. Gọi </sub><i>H M</i>, <sub> lần lượt là hình chiếu</sub>


của <i>O</i> trên mặt phẳng

 

<i> và đường thẳng d . Độ dài đoạn OM</i> lớn nhất khi


<b>A.</b><i>Đường thẳng d trùng với HA</i> <i><b><sub>B.</sub></b><sub>Đường thẳng d tạo với </sub>HA</i><sub>một góc </sub>450


<b>C.</b><i>Đường thẳng d tạo với HA</i>một góc
0


60 <b><sub>D. Đường thẳng d vng góc với </sub></b><i>HA</i>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Hường;Fb: Huong Nguyen</b></i>


<b>Chọn D</b>


<i>M</i> <sub> là hình chiếu của </sub><i>O</i>


trên <i>d . Suy ra OM</i> <i>MA</i>


Xét tam giác<i>OMA</i>vuông tại <i>M</i> . Ta có <i>OM</i> <i>OA</i>


Suy ra <i>OM</i> lớn nhất khi và chỉ khi <i>OM</i> <i>OA</i> <i>A M</i>  <i>OA</i><i>d</i>

 

1


Mặt khác <i>OH</i> 

 

  <i>OH</i> <i>d</i>

 

2


Từ

   

1 , 2  <i>d</i> <i>HA</i>.


<b>Câu 65.</b> <b>[1H3-3.3-4] (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC</i>


<i>là tam giác vng cân tại A , hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

là một
<i>điểm nằm trên đoạn thẳng BC . Mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

tạo với

<i>SBC</i>

một góc 60 và mặt phẳng


<i>SAC</i>



tạo với

<i>SBC</i>

một góc  thỏa mãn


2
cos


4
 


. Gọi  <i> là góc tạo bởi SA và mặt</i>
phẳng

<i>ABC</i>

, tính tan .


<b>A. </b>
3


3 <b>B. </b>


2


2 <b>C. </b>


1


2 <b><sub>D. </sub></b> 3


<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gọi <i>I là trung điểm của BC , H là hình chiếu của S xuống BC . Gọi M N lần lượt là hình </i>,


chiếu của <i>H</i> lên các cạnh <i>AB AC .</i>,


<i>Vì tam giác ABC cân tại A</i> nên <i>AI</i> <i>BC</i>

 

1 <i>, mặt khác AI</i> <i>SH</i><sub> (vì </sub><i>SH</i> 

<i>ABC</i>

 

2 <sub>.</sub>


Từ

 

1 và

 

2 suy ra <i>AI</i> 

<i>SBC</i>

hay hình chiếu của <i>A</i> xuống

<i>SBC</i>

chính là <i>I</i> .


<i>Hình chiếu của tam giác SAB lên mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>

<i> chính là tam giác SBI . Theo giả thiết góc </i>
giữa

<i>SAB</i>

<i>SBC</i>

bằng 60 nên:


1 1 1 1


.cos 60 . . .


2 2 2 2 2


<i>SBI</i> <i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>SH</i> <i>AB</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>SH</i> <i>SM AB</i>


<i>SM</i> <i>BC</i>


        


 2 



sin 45


2


<i>SMH</i> <i>SMH</i>


    


<i>Suy ra tam giác SHM vuông cân tại H hay SH</i> <i>MH</i> <sub>.</sub>


<i>Tương tự, hình chiếu của tam giác SAC lên </i>

<i>SBC</i>

<i> chính là tam giác SCI . Theo giả thiết góc </i>
giữa

<i>SBC</i>

<i>SAC</i>

là  nên ta có:


S


1 1 2 1


.cos . . .


2 2 2 4 2


<i>SCI</i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>SH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>SH</i> <i>SN AC</i>


<i>SN</i>



      


.


 1 


sin 30 . 3


2 tan 30


<i>SH</i>


<i>SNH</i> <i>SNH</i> <i>HN</i> <i>SH</i>


       


 <sub>.</sub>


<i>Tứ giác AMHN là hình chữ nhật nên HA</i> <i>HM</i>2<i>HN</i>2  <i>SH</i>23<i>SH</i>2 2<i>SH</i>.


<i>Góc giữa SA với mặt đáy chính là SAH</i> <i>. Xét tam giác vuông SHA ,</i>


 1


tan


2S 2


<i>SH</i> <i>SH</i>



<i>SAH</i>


<i>AH</i> <i>H</i>


  


.


Vậy


1
tan


2
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 66.</b> <b>[1H3-3.3-4] (Sở Bắc Ninh) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và</i>
 <sub></sub><sub>60</sub><sub></sub>


<i>ABC</i> <i><sub>. Hình chiếu vng góc của điểm S lên mặt phẳng </sub></i>

<i>ABCD</i>

<sub>trùng với trọng tâm</sub>


<i>của tam giác ABC , gọi </i><i> là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>

<i>SCD</i>

, tính sin biết
rằng <i>SB a .</i>


<b>A. </b>sin


3
2
 



. <b>B. </b>sin
1
4
 


. <b>C. </b>sin


1
2
 


. <b>D. </b>sin


2
2
 


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Mai Tiến Linh ; Fb: Mai Tiến Linh </b></i>
<b>Chọn D</b>


<i><b>Cách 1:</b></i>


<i>● Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC . Dựng đường thẳng d qua O và d SB</i>// <i>, d cắt SD </i>


tại <i>K. Khi đó góc giữa SB và </i>

<i>SCD</i>

<i>chính là góc giữa OK và </i>

<i>SCD</i>

.
● Vì <i>SO</i>(<i>ABCD</i>) <i>SO CD .</i>



<i>Ta lại có : ABC đều ( ABC cân tại B</i><sub> và </sub><i>BAC</i> 60<sub>).</sub>
 <i>AB CO</i>  <i>CD CO</i>


( ) ( ) ( )


 <i>CD</i> <i>SCO</i>  <i>SCD</i>  <i>SCO</i> <sub>.</sub>


Gọi <i>H<sub> là hình chiếu của O trên SC , khi đó ta có:</sub></i>



 
 

 <sub></sub>
<i>OH</i> <i>SC</i>
<i>OH</i> <i>SCD</i>


<i>OH</i> <i>CD</i> <i><sub>. Do đó góc giữa SB và mặt phẳng </sub></i>

<i>SCD</i>



là : <i>OKH</i>  .


Ta có :




sinsin<i>OKH</i> <i>OH</i>


<i>OK</i> <sub>. </sub>


● Tứ diện .<i>S ABC là tứ diện đều cạnh a nên ta tính được : </i>


3
3
<i>a</i>
<i>OC</i>
,
6
3
<i>a</i>
<i>SO</i> 2
3
 <i>OH</i> <i>a</i>


.




2
//


3
 <i>OK</i> <i>DO</i> 


<i>OK</i> <i>SB</i>


<i>SB</i> <i>DB</i>


2 2


3 3



 <i>OK</i>  <i>SB</i> <i>a</i>
.


Vậy :


2
sin


2
<i>OH</i> 


<i>OK</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Trước hết ta chứng minh được sin ( ;


))
(<i>SCD</i>)) <i>d B SC</i>( ,( <i>D</i>


<i>SB</i>


<i>SB</i> <sub> (như hình trên).</sub>


<i>Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó ta có CO CD .</i>


Dựng <i>OH</i> <i>SC suy ra OH</i> (<i>SCD</i>)<sub>. Ta tính được </sub>


3 6 2


,



3 3 3


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


<i>OC</i> <i>SO</i> <i>OH</i>


.


Khi đó


3 3 3


( , ( )) ( , ( )) a 2 a


3


2 2


2


2 2


   


<i>d B SCD</i> <i>d O SCD</i> <i>OH</i>


.


Vậy



2
2
2
sin ( ;( ))


2


 


<i>SB SCD</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Hết.</b>


<b>Câu 67.</b> <b>[1H3-3.3-4] (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông</i>
cân tại <i>A, hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

là một điểm nằm trên
<i>đoạn thẳng BC . Mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

tạo với

<i>SBC</i>

một góc 60 và mặt phẳng

<i>SAC</i>

tạo với


<i>SBC</i>



một góc  thỏa mãn


2
cos


4
 



. Gọi  <i> là góc tạo bởi SA và mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

, tính
tan .


<b>A. </b>
3


3 <b>B. </b>


2


2 <b>C. </b>


1


2 <b><sub>D. </sub></b> 3


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Gọi I là trung điểm của BC , H là hình chiếu của S xuống BC . Gọi M N</i>, lần lượt là hình


<i>chiếu của H lên các cạnh AB AC</i>, .


<i>Vì tam giác ABC cân tại A nên AI</i> <i>BC</i>

 

1 <i>, mặt khác AI</i> <i>SH</i><sub> (vì </sub><i>SH</i> 

<i>ABC</i>

 

2 <sub>.</sub>


Từ

 

1 và

 

2 suy ra <i>AI</i> 

<i>SBC</i>

<i> hay hình chiếu của A xuống </i>

<i>SBC</i>

<i> chính là I .</i>


<i>Hình chiếu của tam giác SAB lên mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>

<i> chính là tam giác SBI . Theo giả thiết góc </i>
giữa

<i>SAB</i>

<i>SBC</i>

bằng 60 nên:


1 1 1 1



.cos 60 . . .


2 2 2 2 2


<i>SBI</i> <i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>SH</i> <i>AB</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>SH</i> <i>SM AB</i>


<i>SM</i> <i>BC</i>


        


 2 


sin 45


2


<i>SMH</i> <i>SMH</i>


    


<i>Suy ra tam giác SHM vuông cân tại H hay SH</i> <i>MH</i> <sub>.</sub>


<i>Tương tự, hình chiếu của tam giác SAC lên </i>

<i>SBC</i>

<i> chính là tam giác SCI . Theo giả thiết góc </i>
giữa

<i>SBC</i>

<i>SAC</i>

là  nên ta có:



S


1 1 2 1


.cos . . .


2 2 2 4 2


<i>SCI</i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>SH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>SH</i> <i>SN AC</i>


<i>SN</i>


      


.


 1 


sin 30 . 3


2 tan 30


<i>SH</i>


<i>SNH</i> <i>SNH</i> <i>HN</i> <i>SH</i>



       


 <sub>.</sub>


<i>Tứ giác AMHN là hình chữ nhật nên HA</i> <i>HM</i>2<i>HN</i>2  <i>SH</i>23<i>SH</i>2 2<i>SH</i><sub>.</sub>


<i>Góc giữa SA với mặt đáy chính là SAH</i> <i>. Xét tam giác vuông SHA ,</i>


 1


tan


2S 2


<i>SH</i> <i>SH</i>


<i>SAH</i>


<i>AH</i> <i>H</i>


  


.


Vậy


1
tan



2
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 68.</b> <b>[1H3-3.3-4] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho hình</b>
hộp <i>ABCD A B C D</i>.     có , , <i>M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh A B  , A D , C D</i>  . Góc


<i>giữa đường thẳng CP và mặt phẳng </i>

<i>DMN</i>

bằng


<b>A. </b>60. <b>B. </b>30. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>45.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Ngọc Tâm; Fb:Nguyễn Ngọc Tâm </b></i>
<b>Chọn C</b>


<i>Xét tam giác A B D</i>   có:


<i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>A B</i> <i><sub> và N là trung điểm của </sub>A D</i> 


<i>nên MN là đường trung bình của tam giác A B D</i>  


Suy ra <i>MN</i> // <i>B D</i>  , mà <i>B D</i>  // <i>BD</i> nên <i>MN</i> // <i>BD</i> <i>M N B D</i>, , , đồng phẳng.


Ta có


//=


//=
//=



<i>MP</i> <i>B C</i>


<i>MP</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>B C</i>


 





 


 <i><sub> nên tứ giác MPCB là hình bình hành</sub></i> <i>CP BM</i> // <sub>.</sub>


Ta có





//


// //


<i>CP BM</i>


<i>CP</i> <i>BMND</i> <i>CP</i> <i>MND</i>


<i>BM</i> <i>BMND</i>






 






 <sub>.</sub>


Do đó

<i>CP MND </i>,

0.


<b>Câu 69.</b> <b>[1H3-3.4-3] (Chuyên KHTN) Cho hình lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh
bên <i>a</i> 2. Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i>. Tính diện tích thiết diện cắt bởi lăng trụ đã cho bởi mặt


phẳng

<i>A C M</i>' '

.


<b>A. </b>


2
7 2


16 <i>a</i> <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
3 35


16 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



2
3 2


4 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Mến; Fb: Nguyễn Văn Mến. </b></i>
<b>Chọn B</b>


Vì <i>ABC A B C</i>. ' ' ' là lăng trụ đều nên <i>AA</i>'

<i>ABC</i>



<i>ABC</i>


 <sub> đều cạnh </sub><i>a</i><sub>. </sub>


<i>Gọi N là trung điểm BC suy ra MN AC A C</i>// //  <sub> và</sub>


1 1


2 2


<i>MN</i>  <i>AC</i>  <i>a</i>


.


Vì <i>MN A C</i>//  <sub> nên </sub><i>A C M N</i>', ', , <sub> đồng phẳng do đó thiết</sub>


diện cắt bởi lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng

<i>A C M</i>' '


hình thang cân <i>NMA C .</i>' '


Lại có


2 2 3


' ' '


2


<i>C N</i> <i>A M</i>  <i>A A</i> <i>AM</i>  <i>a</i>


nên đường


cao của hình thang cân <i>NMA C là </i>' '


2


2 ' ' 35


'


2 4


<i>A C</i> <i>MN</i>


<i>h</i> <i>A M</i>  <sub></sub>  <sub></sub>  <i>a</i>


 


Do đó diện tích thiết diện là




2


1 3 35


' ' .


2 16


<i>S</i>  <i>A C</i> <i>MN h</i> <i>a</i>


<b>Câu 70.</b> <b>[1H3-3.4-4] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho hình chóp </b>

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>


hình vng tâm

<i>O</i>

, cạnh bằng

<i>a</i>

. Cạnh

<i>SA</i>

vng góc với mặt phẳng

(

<i>ABCD</i>

)



3



<i>SA a</i>

<sub>. Gọi </sub>

( )

<sub> là mặt phẳng qua </sub>

<i>B</i>

<sub> và vng góc với </sub>

<i>SC</i>

<sub>. Tính diện tích thiết diện tạo</sub>


bởi hình chóp và mặt phẳng

( )

.


<b>A.</b>


2

<sub>15</sub>



10



<i>a</i>



. <b>B.</b>



2

<sub>15</sub>



5



<i>a</i>



. <b>C. </b>


2

<sub>15</sub>



20



<i>a</i>



. <b>D. </b>


2

<sub>5</sub>



10



<i>a</i>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Dung; Fb: Dung Nguyễn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ta có


<i>BD</i>

<i>AC</i>




<i>BD</i>

<i>SC</i>



<i>BD</i>

<i>SA</i>











<sub>.</sub>


<i>BE</i>

<i>SC</i>

<sub>nên mặt phẳng </sub>

( ) (

 

<i>BDE</i>

)

<sub>.</sub>


Suy ra thiết diện của hình chóp cắt bởi

( )

là tam giác

<i>BDE</i>

.


Do


(

)



(

)



<i>BD</i>

<i>SAC</i>



<i>BD OE</i>



<i>OE</i>

<i>SAC</i>













<sub>.</sub>


Suy ra


1


.


2


<i>BDE</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>BD OE</i>



.


Mặt khác

<i>BD a</i>

2

( đường chéo hình vng cạnh

<i>a</i>

) nên

<i>SC a</i>

5

(định lý Pitago trong
tam giác

<i>SAC</i>

).


Ta có

<i>OEC</i>

<i>SAC g g</i>

(

)

nên


2


3.




.

<sub>2</sub>

6



5

2 5



<i>a</i>


<i>a</i>



<i>OE</i>

<i>OC</i>

<i>SA OC</i>

<i>a</i>



<i>OE</i>



<i>SA</i>

<i>SC</i>

<i>SC</i>

<i>a</i>

<sub>.</sub>


Vậy


2


1

1

6

15



.

.

2.



2

2

2 5

10



<i>BDE</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>BD OE</i>

<i>a</i>




.


<b>Câu 71.</b> <b>[1H3-3.9-1] (Văn Giang Hưng Yên) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với đáy. Góc
giữa <i>SC</i> và mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>



<b>A. </b><i>SCA .</i> <b>B. </b><i>SAC .</i> <b>C. </b><i>SDA .</i> <b>D. </b><i>SBA.</i>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Xuân Đức; Fb: Lê Xuân Đức</b></i>
<b>Chọn A.</b>


Vì hình chiếu của <i>SC</i> lên mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>

là <i>AC</i> nên góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>



là góc <i>SCA .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>A. </b>90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Huyền; Fb: Huyen Nguyen</b></i>
<b>Chọn D</b>


+) Ta có <i>A B</i> <sub> là hình chiếu của </sub><i>AB</i><sub> lên mặt phẳng </sub>

<i>A B C</i>  





<i>AB A B C</i>,   

<i>AB A B</i>,  



  <sub></sub><i><sub>AB A</sub></i><sub> </sub><i><sub> ( do góc AB A</sub></i><sub>  là góc nhọn).</sub>



+) <i>AA B</i> <sub> vng tại </sub><i>A<sub>, AA</sub></i><i>A B</i>  <i>a</i>  <i>AA B</i> <sub> vuông cân tại </sub><i>A</i>  <i>AB A</i> 45<sub> .</sub>


Vậy góc giữa đường thẳng <i>AB</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>A B C</i>   bằng 45 .



<b>Câu 73.</b> <b>[1H3-3.9-3] (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình vng tâm O , cạnh a và SO</i>

<i>ABCD SA</i>

, 2<i>a</i> 2


. Gọi <i>M N lần lượt là</i>,


trung điểm của <i>SA BC . Tính góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng </i>,

<i>ABCD</i>

.


<b>A. </b>6


. <b>B. </b>3




. <b>C. </b>arctan 2 . <b>D. </b>6



.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đặng Mai Hương ; Fb: maihuongpla </b></i>
<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gọi <i>H<sub> là trung điểm của AO . Ta có </sub>HM</i> / /<i>SO .</i>



Mà <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

 <i>MH</i> 

<i>ABCD</i>

 <i>H</i> <sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>M</i> <sub> trên mặt phẳng </sub>


<i>ABCD</i>



<i>. Suy ra HN là hình chiếu vng góc của MN trên mp</i>

<i>ABCD</i>

.


Do đó

<i>MN ABCD</i>,

<i>MN HN</i>,

<i>MNH</i>.


1 2


2 2


<i>a</i>


<i>OA</i> <i>AC</i>


;


2 2


1 1


2 2


<i>HM</i>  <i>SO</i> <i>SA</i>  <i>OA</i>


2
2


1 15



8


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


.


3 3


. 2


4 4


<i>HC</i> <i>AC</i> <i>a</i>


.


2 2 2 <sub>2.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>45</sub>0
<i>HN</i> <i>HC</i> <i>NC</i>  <i>HC NC cos</i>


2 2 2


9 1 3 2 1 5



2. . .


8 4 4 2 2 8


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


    5


2 2
<i>a</i>
<i>HN</i>


 


.


<i>Xét tam giác vng HMN , ta có </i>


tan<i>MNH</i> <i>HM</i>
<i>HN</i>




 <sub>0</sub>


15



2 2 <sub>3</sub> <sub>60</sub>


5
2 2


<i>a</i>


<i>MNH</i>
<i>a</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Gọi E</i><i>AN</i><i>CD</i><sub>, suy ra </sub><i>E</i><sub> đối xứng với </sub><i>D<sub> qua C .</sub></i>


Ta có <i>MN</i> / /<i>SE nên </i>








, SE, SE,OE


<i>MN ABCD</i>  <i>ABCD</i>  <i>SEO</i>


.


2 2
<i>SO</i> <i>SA</i>  <i>OA</i>



2


2 15


8


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


.


<i>Gọi K là trung điểm CD . Ta có </i>


2 2


2 2 3 5<sub>.</sub>


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>OE</i> <i>OK</i> <i>KE</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   


 <sub>15</sub> <sub>2</sub>  <sub>0</sub>



tan . 3 60


2 5


<i>SO</i> <i>a</i>


<i>SEO</i> <i>SEO</i>


<i>OE</i> <i>a</i>


    


</div>

<!--links-->

×