Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Cao ốc văn phòng jsc, thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 132 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP
*

CAO ỐC VĂN PHỊNG JSC THÀNH PHỐ HỒ HỒ CHÍ MINH

Sinh viên thực hiện: NINH VĂN NGHĨA

Đà Nẵng – Năm 2017


TĨM TẮT
Tên đề tài: CAO ỚC VĂN PHÒNG JSC TP HỒ CHÍ MINH
Sinh viên thực hiện: Ninh Văn Nghĩa
Số thẻ SV: 110120107 Lớp: 12X1A
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “CAO ỐC CĂN PHÒNG JSC TP HỒ
CHÍ MINH “. Trong giới hạn đồ án thiết kế gồm:
Phần I : Kiến trúc : 10 %.-Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.
Phần II : Kết cấu : 30%. -Giáo viên hướng dẫn: ThS. Phan Cẩm Vân.
Phần III : Thi công : 60%. – Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.


LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Cùng với nhu cầu phát triển kinh tế đất nước,
đòi hỏi phải có các văn phịng quy mơ tầm cỡ để phục vu nhu cầu làm việc của các
cơng ty, tập đồn kinh tế. Thành phố HCM là một trong những thành phố lớn phát
triển và việc xây dựng những khách sạn như vậy là không thể thiếu.Việc thiết kế kết
cấu và tổ chức thi công một ngôi nhà cao tầng tập trung nhiều kiến thức cơ bản,thiết


thực đối với một kĩ sư xây dựng.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các
kiến thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em
bắt đầu làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng
tốt cho cơng việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “CAO ỐC CĂN PHÒNG JSC TP HỒ
CHÍ MINH “. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc : 10 %.-Giáo viên hướng dẫn: Đinh Ngọc Hiếu.
Phần II : Kết cấu : 30%. -Giáo viên hướng dẫn: Phan Cẩm Vân.
Phần III : Thi công : 60%. – Giáo viên hướng dẫn: Đinh Ngọc Hiếu.
Trong quá trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
cịn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên chắc chắn em khơng tránh
khỏi sai xót. Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn
thiện hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây dựng DD-CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em
trong đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, tháng 5 năm 2017
Sinh Viên


CAM ĐOAN
Đồ án tốt nghiệp này do bản thân sinh viên thực hiện dưới sự hướng dẫn và kiểm
soát thường xun của thầy cơ hướng dẫn. Nếu có sai sót, không đúng với yêu cầu của
nhiệm vụ đã đề ra sinh viên sẽ chịu trách nhiệm.
Sinh viên thực hiện

Ninh Văn Nghĩa



Contents
1 CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ..................................................................................... 2
1.1 SỰ CẦN THIẾT ĐỀ TÀI VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ ........................................................... 2
1.1.1 Sự cần thiết...................................................................................................... 2
1.1.2 Các cơ sở pháp lý ............................................................................................ 2
1.2 VỊ TRÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, HIỆN TRẠNG KHU VỰC XÂY DỰNG
CƠNG TRÌNH: ................................................................................................................... 2
1.2.1 Vị trí xây dựng cơng trình: .............................................................................. 2
1.2.2 Điều kiện tự nhiên: .......................................................................................... 3
1.3 NỘI DUNG VÀ QUI MÔ ĐỒ ÁN: ................................................................................ 3
1.3.1 Các hạng mục đồ án: ....................................................................................... 3
1.3.2 Nhiệm vụ thiết kế đồ án:.................................................................................. 3
1.4 CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ: ....................................................................................... 4
1.4.1 Tổng mặt bằng: ............................................................................................... 4
1.4.2 Giải pháp kiến trúc: ......................................................................................... 4
1.4.3 Giải pháp kết cấu: ............................................................................................ 5
1.5 CHỈ TIÊU KINH TẾ:..................................................................................................... 6
1.5.1 Hệ số sử dụng KSD : ....................................................................................... 6
1.5.2 Hệ số khai thác khu đất KXD: ......................................................................... 6
1.6 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 7

2 CHƯƠNG 2:CÁC HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC TRONG NHÀ CAO TẦNG ....... 9
2.1 HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC THẲNG ĐỨNG : ............................................................... 9
2.2 HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC NẰM NGANG : ................................................................. 9


3 CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .................... 10
3.1 SƠ ĐỜ PHÂN CHIA SÀN TẦNG 5 ............................................................................ 10
3.2 SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN ................................................................. 10

3.2.1 Các số liệu tính tốn của vật liệu ................................................................... 10
3.2.2 Chọn chiều dày sàn........................................................................................ 10
3.3 XÁC DỊNH TẢI TRỌNG ............................................................................................ 10
3.3.1 Tĩnh tải sàn:................................................................................................... 10
3.3.2 Trọng lượng tường ngăn, tường bao che và lan can trong phạm vi ô sàn........ 11
3.3.3 Hoạt tải sàn: .................................................................................................. 12
3.3.4 Tổng tải trọng tính tốn: ................................................................................ 12
3.4 TÍNH TỐN NỘI LỰC ............................................................................................... 12
3.4.1 Các ô sàn thuộc loại bản dầm. ....................................................................... 13
3.4.2 Các ô sàn thuộc loại bản kê 4 cạnh: ............................................................... 13
3.5 TÍNH TỐN CỚT THÉP ............................................................................................ 13
3.6 U CẦU CẤU TẠO CỐT THÉP: ............................................................................. 14
3.6.1 Khoảng cách lớp bảo vệ: ............................................................................... 14
3.6.2 Khoảng cách cốt thép .................................................................................... 15
3.6.3 Chiều dài thép mũ.......................................................................................... 15
3.6.4 Phối hợp cốt thép ........................................................................................... 15
3.7 TÍNH TOÁN Ô SÀN BẢN KÊ 4 CẠNH (Ô SÀN S3) ................................................. 16
3.7.1 Sơ đồ tính ...................................................................................................... 16
3.7.2 Tải trọng phân bố và nội lực trên sàn ............................................................. 16
3.7.3 Tính tốn cốt thép .......................................................................................... 17
4 CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ TRỤC 4-5 ................................. 20


4.2 TÍNH BẢN THANG Ô1 .............................................................................................. 21
4.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản thang .................................................................... 21
4.2.2 Xác định nội lực ............................................................................................ 22
4.2.3 Tính tốn cốt thép .......................................................................................... 23
4.3 TÍNH BẢN CHIẾU NGHỈ, CHIẾU TỚI ..................................................................... 24
4.3.1 Tải trọng sác dụng lên sàn chiếu tới ............................................................... 24
4.3.2 Xác định nội lực ............................................................................................ 24

4.3.3 Tính tốn cốt thép .......................................................................................... 24
4.4 TÍNH CÁC CỐN THANG C1, C2 ............................................................................... 24
4.4.1 Tải trọng tác dụng.......................................................................................... 24
4.4.2 Xác định nội lực ............................................................................................ 27
4.4.3 Tính tốn cốt thép .......................................................................................... 28
4.5 TÍNH DẦM CHIẾU TỚI DCT .................................................................................... 30
4.5.1 Tải trọng tác dụng.......................................................................................... 30
4.5.2 Xác định nội lực ............................................................................................ 30
4.5.3 Tính tốn cốt thép .......................................................................................... 31
4.5.4 Tính cốt treo tại vị trí cốn thang gác vào ........................................................ 33
4.6 TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ DCN................................................................................... 33

5 CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẦM D1 ............................................... 34
5.1 SỚ LIỆU TÍNH TỐN ................................................................................................ 34
5.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM ..................................................... 34
5.2.1 Mặt bằng truyền tải: ...................................................................................... 34
5.2.2 Tĩnh tải .......................................................................................................... 34
5.2.3 Hoạt tải.......................................................................................................... 35


5.3 SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC DẦM 7 ............................................................... 35
5.3.1 Sơ đồ tải trọng ............................................................................................... 35
5.3.2 Sơ đồ nội lực: ................................................................................................ 36
5.4 TÍNH TỐN BỚ TRÍ CỚT THÉP DẦM D2 ............................................................... 38
5.4.1 Tính tốn bố trí cốt thép dọc .......................................................................... 38
5.4.2 Tính tốn cốt thép đai .................................................................................... 40
6 CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẦM D2 ............................................... 44
6.1 SỚ LIỆU TÍNH TỐN ................................................................................................ 44
6.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM:.................................................... 44
6.2.1 Mặt bằng truyền tải: ...................................................................................... 44

6.2.2 Tĩnh tải .......................................................................................................... 44
6.2.3 Hoạt tải.......................................................................................................... 45
6.3 SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC DẦM D2: ........................................................... 45
6.3.1 Sơ đồ tải trọng ............................................................................................... 45
6.3.2 Sơ đồ nội lực ................................................................................................. 46
6.4 TÍNH TỐN BỚ TRÍ CỚT THÉP DẦM D2 ............................................................... 49
6.4.1 Tính tốn bố trí cốt thép dọc .......................................................................... 49
6.4.2 Tính tốn bố trí cốt thép đai ........................................................................... 49
6.5 TÍNH TỐN CỚT TREO ............................................................................................ 50

7 CHƯƠNG 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG – CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ LIÊN
QUAN VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Q TRÌNH THI CƠNG CƠNG TRÌNH.
PHƯƠNG PHÁP THI CƠNG TỔNG QT. ....................................................... 53
7.1 VỊ TRÍ CƠNG TRÌNH ................................................................................................ 53
7.2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH ..................................................................... 53


7.3 KẾT CẤU VÀ QUI MƠ CƠNG TRÌNH ..................................................................... 53
7.4 PHƯƠNG HƯỚNG THI CÔNG TỔNG QUÁT .......................................................... 54
7.5 PHƯƠNG ÁN THI CƠNG MĨNG. ............................................................................ 54

8 CHƯƠNG 8: THI CƠNG PHẦN NGẦM ............................................................ 55
8.1 THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ................................................................................ 55
8.1.1 Lựa chọn phương án thi công cọc nhồi .......................................................... 55
8.1.2 Phương pháp thi công bằng guồng xoắn: ....................................................... 55
8.1.3 Phương pháp thi cơng phản tuần hồn: .......................................................... 55
8.1.4 Phương pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách: ................ 55
8.1.5 Chọn máy thi công cọc: ................................................................................. 56
8.1.6 Công tác ch̉n bị: ......................................................................................... 57
8.1.7 Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi ................................................................. 62

8.2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC SAU KHI THI CƠNG. .......................................... 70
8.2.1 Tính tốn khối lượng bêtơng thi công cọc khoan nhồi : ................................. 73
8.2.2 Thời gian thi công cọc nhồi: .......................................................................... 73
8.2.3 Công tác phá đầu cọc:.................................................................................... 74
8.3 THI CƠNG ĐÀO HỚ MĨNG: .................................................................................... 75
8.3.1 Đặt vấn đề: .................................................................................................... 75
8.3.2 Tính khối lượng đất đào: ............................................................................... 75
8.3.3 Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng: ........................................... 76
8.3.4 Chọn thi cơng đất: ......................................................................................... 77
8.3.5 Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất: ..................................................... 81
8.4 THIẾT KẾ VÁN KHN ĐÀI MĨNG: ..................................................................... 81
8.4.1 Lựa chọn loại coffa sử dụng: ........................................................................ 81


8.5 TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG ĐÀI MĨNG: .... 84
8.5.1 . Xác định cơ cấu của quá trình :.................................................................... 84
8.5.2 Phân chia phân đoạn thi cơng : ...................................................................... 84
8.5.3 Tính khối lượng cơng tác : ............................................................................. 85
8.5.4 Xác định nhịp công tác : ................................................................................ 85
9 CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN, DẦM, CỘT, CẦU THANG
TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................................................................. 86
9.1 LỰA CHỌN VÁN KHN VÀ KẾT CẤU CHỚNG ĐỠ ........................................... 86
9.1.1 Ván khn ..................................................................................................... 86
9.1.2 Xà gồ............................................................................................................. 86
9.1.3 Hệ giáo chống ............................................................................................... 86
9.2 THIẾT KẾ VÁN KHN Ơ SÀN S2 TẦNG ĐIỂN HÌNH: ........................................ 87
9.2.1 Tải trọng........................................................................................................ 87
9.2.2 Thiết kế ván sàn............................................................................................. 87
9.2.3 Thiết kế xà gồ lớp 1 ....................................................................................... 89
9.2.4 Kiểm tra sự làm việc của xà gồ lớp 2 với khoảng cách giữa các kích đầu 1m: 90

9.3 THIẾT KẾ VÁN KHN DẦM D1 TRỤC C: ........................................................... 90
9.3.1 Tính tốn ván đáy dầm, xà gồ đáy dầm: ......................................................... 90
9.4 THIẾT KẾ VÁN KHN CỘT TẦNG ĐIỂN HÌNH (TRỤC C– TRỤC 5) ................ 95
9.4.1 Tải trọng........................................................................................................ 95
9.4.2 Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn cột ........................................................ 95
9.4.3 Kiểm tra sự làm việc của xà gồ dọc (kiểm tra khoảng cách gông cột) ............ 96
9.5 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH: .................................. 98
9.5.1 Tính tốn ván bản nghiêng............................................................................. 98
9.5.2 Kiểm tra ổn định thanh chống ........................................................................ 99


9.6 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN VÁCH LÕI THANG MÁY TẦNG ĐIỂN HÌNH: ........... 100
9.6.1 Tải trọng...................................................................................................... 100
9.6.2 Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn vách lõi thang máy.............................. 100
9.6.3 Kiểm tra sự làm việc của xà gồ ngang (kiểm tra khoảng cách thanh giằng).. 101
9.6.4 Tính tốn thanh giằng ( bulong xuyên ) : ..................................................... 102
10 CHƯƠNG 10: TỔ CHỨC THI CƠNG TỒN CƠNG TRÌNH ..................... 104
10.1 . LẬP LUẬN MƠ HÌNH KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ: ................................................... 104
10.1.1 Lập ḷn mơ hình kế hoạch tiến độ ............................................................ 104
10.1.2 Lập tổng tiến độ theo trình tự cơng nghệ và thời gian: ............................... 104
10.1.3 Vẽ tổng tiến độ: Xem bản vẽ TC 05........................................................... 104
10.1.4 Đánh giá phương án tổng tiến độ ............................................................... 104
10.2 CÁC GIAI ĐOẠN THI CÔNG CHÍNH: .................................................................. 105
10.2.1 . Phần ngầm: .............................................................................................. 105
10.2.2 Phần thân :................................................................................................. 105
10.2.3 Phần hoàn thiện: ........................................................................................ 105
10.3 KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ:............................................................... 106
10.3.1 Hệ số khơng điều hịa về nhân lực: ............................................................ 106
10.3.2 Hệ số phân phối lao động: ......................................................................... 106
10.4 ĐÁNH GIÁ TỔNG TIẾN ĐỘ: ................................................................................ 106


11 CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ......................... 107
11.1 TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ: .......................................................................... 107
11.1.1 Lập biểu đồ vật tư : .................................................................................... 107
11.1.2 Chọn vật liệu để lập biểu đồ : .................................................................... 107
11.1.3 Xác định nguồn cung cấp vật liệu : ............................................................ 107


11.1.4 Xác định khối lượng vật liệu (cát ,xi măng) dùng trong các công việc : ..... 107
11.1.5 Cường độ sử dụng vật liệu hằng ngày : ...................................................... 107
11.1.6 Xác định số xe và thời gian vận chuyển cát : ............................................. 107
11.1.7 Xác định số lượng xe và thời gian vận chuyển xi măng : ........................... 108
11.2 TÍNH TOÁN CÁC CƠ SỞ VẬT CHẤT CÔNG TRƯỜNG: .................................... 109
11.2.1 Chọn cần trục phục vụ thi công : ............................................................... 109
11.2.2 Chọn máy vận thăng chở vật liệu : ............................................................. 110
11.2.3 Chọn máy vận thăng chở người : ............................................................... 111
11.2.4 Chọn máy bơm bê tông và xe vận chuyển bê tông : ................................... 111
11.2.5 Chọn máy trộn vữa : .................................................................................. 112
11.2.6 Chọn máy đầm bê tông : ............................................................................ 112
11.3 VẬT TƯ KHO BÃI: ................................................................................................ 113
11.3.1 Tính diện tích kho chứa xi măng :.............................................................. 113
11.3.2 Tính diện tích bãi chứa cát :....................................................................... 113
11.4 TÍNH TỐN NHÀ TẠM:........................................................................................ 114
11.4.1 Tính tốn nhân khẩu cơng trường : ............................................................ 114
11.4.2 Tính diện tích các loại nhà tạm : ................................................................ 114
11.5 TÍNH TỐN ĐIỆN PHỤC VỤ CƠNG TRƯỜNG: ................................................. 115
11.5.1 Điện cho động cơ máy thi công : ............................................................... 115
11.5.2 Điện dung chiếu sáng trong nhà tạm : ........................................................ 115
11.5.3 Điện chiếu sáng ngoài nhà ở kho ,bãi chứa vật liệu : .................................. 115
11.5.4 Điện chiếu sáng bảo vệ : ............................................................................ 116

11.5.5 Điện chiếu sáng đường đi : ........................................................................ 116
11.6 TÍNH TOÁN CẤP NƯỚC TẠM: ............................................................................ 116
11.6.1 Nước sản xuất :.......................................................................................... 116


11.6.2 Nước dùng cho sinh hoạt : ......................................................................... 116
11.6.3 Nước cho chữa cháy : ................................................................................ 117
11.6.4 Chọn đường ống cấp nước : ....................................................................... 117
11.6.5 LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG: ..................................................... 117
12 CHƯƠNG 12: AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG .................................... 118
12.1 AN TOÀN LAO ĐỘNG: ......................................................................................... 118
12.2 VỆ SINH LAO ĐỘNG: ........................................................................................... 119

13 KẾT LUẬN ....................................................................................................... 120

14 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 121


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

MỞ ĐẦU

Sau thời gian học tập tại trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, được tiếp thu nhiều
nguồn kiến thức dưới sự hướng dẫn của thầy cơ trong trường và để hồn thành xong
khối lượng học tập cũng như nắm bắt được quá trình từ việc thiết kế, thi công để đưa
vào sử dụng một cơng trình có qui mơ lớn là mục đích để thực hiện đồ án tốt nghiệp đề
tài Cao ốc JSC TPHCM.
Mục tiêu đề ra: Hoàn thành đầy đủ những yêu cầu của giáo viên hương dẫn đã đề ra.
Cấu trúc đồ án tốt nghiệp:
Phần I : Kiến trúc : 10 %.-Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.

Phần II : Kết cấu : 30%. -Giáo viên hướng dẫn: ThS. Phan Cẩm Vân.
Phần III : Thi công : 60%. – Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

1


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

1 CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC

1.1 SỰ CẦN THIẾT ĐỀ TÀI VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ
1.1.1 Sự cần thiết
Hiện nay, nước ta trong xu thế hội nhập WTO, nền kinh tế không ngừng phát
triển, đặc biệt là các thành phố lớn. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung đông
dân nhất cả nước đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế, trung tâm văn hóa, giáo dục quan
trọng của Việt Nam. Với tốc độ phát triển rất nhanh , mật độ dân số ngày càng tăng do
đó đất đai ngày càng hạn hẹp trong khi nhu cầu xây dựng các văn phòng cho thuê, trụ
sở, chung cư, trung tâm thương mại… là vô cùng lớn. Nắm bắt được điều này, nhiều
chủ đầu tư đã chủ động xây dựng văn phòng làm việc cao tầng nhằm tận dụng tốt quỹ
đất trong khi vẫn đáp ứng nhu cầu về chỗ làm việc, nhất là các khu vực trung tâm
thành phố. Điều quan trọng hơn là không những các tịa nhà cao tầng dần thay thế các
cơng trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp, mà cịn góp phần tích cực vào việc
tạo nên bộ mặt hiện đại, văn minh cho thành phố, xứng đáng là trung tâm lớn về kinh
tế, khoa học kỹ thuật của cả nước.
Với những ưu điểm đó, việc xây dựng các tòa nhà cao tầng, đơn cử như xây dựng
các cao ốc văn phịng như CAO ỚC VĂN PHÒNG JSC sẽ đáp ứng được phần nào nhu

cầu bức thiết hiện nay về vấn đề chỗ làm việc, góp phần tơ thêm vẻ đẹp hiện đại của
cơ sở hạ tầng thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cho vẻ đẹp của Việt Nam nói
chung.
Cơng trình được xây dựng tại vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo
nên sự hài hoà, hợp lý và nhân bản cho tổng thể khu chung cư xung quanh.
1.1.2 Các cơ sở pháp lý
Quyết định nhận đồ án tốt nghiệp của khoa xây dựng dân dụng Đại học Bách khoa
Đà Nẵng.
TCXD 4601:1988. Tiêu chuẩn về thiết kế kiến trúc trụ sở cơ quan.
TCXD 356:2005 Tiêu chuẩn về thiết kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
TCXD 2737:1995 Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động.
1.2 Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình:
1.2.1 Vị trí xây dựng cơng trình:
- Vị Trí: Cơng trình được xây dựng tại ngay trung tâm Q̣n Gị Vấp Thành Phố Hồ
Chí Minh, tọa lạc tại địa chỉ Quốc lộ 1A , phường 12, q̣n Gị Vấp TP HCM. Hướng
mặt tiền chính là hướng Đông Bắc. Mặt bằng xây dựng rộng rãi, cơng trình riêng lẽ.
- Đặc điểm: Tịa nhà bao gồm nhiều văn phòng làm việc, phòng hội nghị. Cụ thể
bao gồm 1 tầng hầm và 11 tầng nổi (bao gồm tầng kĩ tḥt) với chức năng chính là văn
phịng làm việc.
- Các thông số về khu đất gồm:
+ Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 10338 m2
+ Diện tích đất xây dựng: 1085 m2
- Chủ đầu tư: VINCOM JSC

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

2



Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

1.2.2 Điều kiện tự nhiên:
a. Khí hậu:
Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở Thành phố Chí Minh nên mang đầy đủ tính chất
chung của vùng:
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc
trưng của vùng khí hậu miền Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt:
Hướng gió chính thay đổi theo mùa :
+Vào mùa khơ, gió chủ đạo từ hướng Bắc chuyển dần sang Đông, Đông Nam và
Nam
+ Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng Tây-Nam và Tây
+ Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (34%), nhỏ
nhất là tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 1,4÷1,6m/s. Hầu như khơng có gió bão,
gió giật và gió xốy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
Thủy triều tương đối ổn định ít xảy ra hiện tương đột biến về dịng nước. Hầu như
khơng có lụt, chỉ ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hưởng .
b. Địa chất:
Nền đất từ trên xuống qua khảo sát gồm các lớp sau:
1. Đất lấp dày 0,2m.
2. Sét pha dẻo cứng dày 4,0m
3. Sét pha dẻo mềm dày 4,8m
4. Cát pha dẻo dày 8m
5. Cát bụi chặt vừa dày 10,4m
6. Cát hạt trung dày 8,6m
7. Cát thô lẫn cuội sỏi rất dày và chưa kết thúc trong phạm vi thăm dị.
Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình:
- Cơng trình được xây dựng trên khu đất trống trước đây, tương đối bằng phẳng,
tình hình địa chất trung bình, mực nước ngầm sâu -6.0m tương đối ổn định.

1.3 NỘI DUNG VÀ QUI MÔ ĐỒ ÁN:
1.3.1 Các hạng mục đồ án:
Căn cứ vào mơ hình tổ chức, các tiêu ch̉n, qui phạm, nhu cầu diện tích sử dụng
cho từng khối, từng ban của cơng trình. Về cơ bản cơng trình đầu tư vào những hạng
mục chính như sau:
Bảng 1.1. Hạng mục cơng trình ( phụ lục 1, trang 1).
Ngồi ra cơng trình cịn đầu tư vào những hạng muc phụ khác.
1.3.2 Nhiệm vụ thiết kế đồ án:
a. Nhiệm vụ đồ án bao gồm :
Tòa nhà cao 11 tầng và một tầng ngầm, cơng trình có mặt bằng có kích thước
38,9x36,3(m2);chiều cao 42,7m; một tầng ngầm sâu 3,9m, nhà xe được bố trí trong
tầng hầm.
Nhà bảo vệ, gác cổng.

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

3


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

b. Trong khối nhà văn phịng có các phịng sau:
Tầng 12: Phịng hội nghị, phịng kho.
Tầng 2 ÷ 11: Văn phịng.
Tầng 1: Đại sảnh, văn phịng, phịng kĩ tḥt quản lí.
Tầng ngầm :Bãi đậu xe, xử lý nước thải, hệ thống điện, đặt thiết bị.
- Cơng trình được thiết kế theo u cầu của quy hoạch đô thị và tuân theo các
quy định trong tiêu chuẩn thiết kế trụ sở văn phòng: TCVN 4601-1988 và các tiêu

ch̉n khác có liên quan.
- Cơng trình thiết kế theo tiêu chuẩn cấp I: TCXD 13: 1991
Chất lượng sử dụng : Bậc I (Chất lượng sử dụng cao ).
Độ bền vững
: Bậc I (Niên hạng sử dụng trên 100 năm).
Độ chịu lửa
: Bậc I .
1.4 Các giải pháp thiết kế:
1.4.1 Tổng mặt bằng:
Vì đây là cơng trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng
trình, các đường giao thơng chính và diện tích khu đất. Khu đất nằm ở vị trí có diện
tích khu đất tương đối rộng, hệ thống bãi đậu xe được bố trí dưới tầng ngầm và khu để
xe trên mặt dất đáp ứng được nhu cầu đón tiếp, đậu xe cho khách, có cổng chính
hướng trực tiếp ra mặt đường chính.
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng sử
dụng và bảo quản.
Hệ thống tường bao quanh khu đất được thiết kế bắt mắt, khu đất có 2 mặt tiền, là vị
trí rất đẹp.
Cây xanh được trồng để điều hịa khơng khí, tạo cành quang môi trường.
1.4.2 Giải pháp kiến trúc:
a. Mặt bằng công trình:
Đây là một trong những khâu quan trọng nhất nhằm thỏa mãn dây chuyền công
năng cũng như tổ chức không gian bên trong. Đối với cơng trình này ta chọn mặt bằng
có hình dạng khá phức tạp và đối xứng nhằm làm giảm bớt khả năng cản gió của cơng
trình, làm giảm tính đơn điệu và tăng thêm mỹ quan cho cơng trình.
b. Giải pháp mặt đứng:
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ tḥt của cơng trình và kiến trúc cảnh
quan của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối
kiến trúc của nó. Mặt bằng của tịa nhà tạo cho cơng trình có một dáng vẽ đồ sộ nhưng

khơng kém phần mềm mại, uyển chuyển. Mặt trước và mặt sau của cơng trình được
cấu tạo bằng bêtơng và kính, với mặt kính là những ơ cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu
sáng tự nhiên cho ngôi nhà. Hai mặt bên của cơng trình sử dụng và khai thác triệt để
nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngồi được hồn thiện bằng đá Granit.
c. Giải pháp mặt cắt ngang:
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thông thủy, thống gió cho
các phịng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

4


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

Mỗi tầng cao 3,3 m;
Chọn chiều cao cửa sổ, cửa đi đảm bảo yêu cầu chiếu sáng: h = (1/2,5  1/2)L.
ở đây chọn cửa sổ cao 1,6 m và cách mặt sàn, nền 0,8 m; cửa đi cao 2,2 m. Riêng cửa
buồng thang máy để đảm bảo độ cứng cho lỏi bê tông cốt thép chọn chiều cao cửa là
2,2m.
Về mặt bố cục: tòa nhà có giải pháp mặt bằng thống, tạo khơng gian rộng để
bố trí các căn hộ nhỏ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn rất phù hợp
với xu hướng và sở thích hiện tại.
1.4.3 Giải pháp kết cấu:
- Giải pháp kết cấu: sau khi phân tích tính tốn và lựa chọn các phương án kết
cấu khác nhau trong đồ án tiến hành lựa chọn giải pháp kết cấu tối ưu cho cơng trình
như sau: hệ kết cấu chính được sử dụng cho cơng trình này là hệ khung - lõi. Hệ lõi
thang máy được bố trí ở chính giữa cơng trình suốt dọc chiều cao cơng trình có bề dày
là 20cm chịu tải trọng ngang rất lớn . Hệ thống cột, vách và dầm tạo thành các khung

cùng chịu tải trọng thẳng đứng trong diện chịu tải của nó và tham gia chịu một phần tải
trọng ngang tương ứng với độ cứng chống uốn của nó. Hai hệ thống chịu lực này bổ
sung và tăng cường cho nhau tạo thành một hệ chịu lực kiên cố. Hệ sàn dày 90mm với
các ô sàn nhịp lớn nhất chỉ là 7,5m tạo thành một vách cứng ngang liên kết các kết cấu
với nhau và truyền tải trọng ngang về hệ lỏi. Mặt bằng cơng trình theo phương cạnh
ngắn bằng phương cạnh dài nên hệ kết cấu làm việc theo hai phương cạnh ngắn và
cạnh dài. Tuy nhiên, do cơng trình cao tầng nên cịn chịu tác động vặn xoắn do tải
trọng động, khi đó hệ sàn có tác dụng rất hiệu quả trong việc chống xoắn. Các giải
pháp kỹ thuật khác:
a. Cấp thoát nước:
- Mặt bằng khu vệ sinh bố trí hợp lý, tiện lợi, làm cho người sử dụng cảm thấy
thoải máy. Hệ thống làm sạch cục bộ trước khi thải được lắp đặt với thiết bị hợp lý.
Độ dốc thoát nước mưa là 5% phù hợp với điều kiện khí hậu mưa nhiều, nóng ẩm ở
Việt Nam. Nguồn cung cấp nước lấy từ mạng lưới cấp nước thành phố đạt tiêu chuẩn
sạch vệ sinh. Dùng 3 máy bơm cấp nước (1 máy dự trữ). Máy bơm hoạt động theo chế
độ tự động đóng ngắt đưa nước lên dự trữ trên bể nước tầng 13. Bể chứ nước tầng 13
có dung tích 181m3 đủ dùng cho sinh hoạt và có thể dùng vào việc chữa cháy khi cần
thiết. Bể chứa ở tầng 13 có dung tích 181m3 được tính tốn đủ dập tắt hai đám lửa sảy
ra đồng thời tại hai điểm khác nhau trong 2 giờ với lưu lượng q=5l/s. Ngồi ra, hệ
thống bình cứu hoả được bố trí dọc hành lang, trong các phịng..
b. Mạng lưới thông tin liên lạc:
-

Sử dụng hệ thống điện thoại hữu tuyến bằng dây dẫn vào các phòng làm việc.

c. Thơng gió và chiếu sáng:
- Chiếu sáng tự nhiên: Cơng trình lấy ánh sáng tự nhiên qua các ơ cửa kính lớn,
do các văn phịng làm việc đều được bố trí quanh nhà nên lấy ánh sáng tự nhiên rất tốt.
- Chiếu sáng nhân tạo: Hệ thống chiếu sáng nhân tạo luôn phải được đảm bảo
24/24, nhất là hệ thống hành lang và cầu thang vì hai hệ thống này gần như nằm ở

trung tâm ngôi nhà.

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

5


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

- Hệ thống thơng gió: Vì cơng trình có sử dụng hai tầng ngầm nên hệ thống thơng
gió ln phải được đảm bảo . Cơng trình sử dụng hệ thống điều hồ trung tâm, ở mổi
tầng đều có phịng điều khiển riêng.
d. Cấp điện:
- Nguồn điện được cung cấp cho cơng trình phần lớn là từ trạm cấp điện của nhà
máy thông qua trạm biến thế riêng. Ngoài ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện
riêng cho cơng trình phịng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho cơng trình chủ yếu để
chiếu sáng, điều hịa khơng khí và dùng cho máy vi tính.
e. Hệ thống chống sét:
- Xác suất bị sét đánh của nhà cao tầng tăng lên theo căn bậc hai của chiều cao
nhà nên cần có hệ thống chống sét đối với cơng trình. Thiết bị chống sét trên mái nhà
được nối với dây dẫn có thể lợi dụng thép trong bê tông để làm dây dẫn xuống dưới.
f. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:
- Dùng hệ thống cứu hỏa cục bộ gồm các bình hóa chất chữa cháy bố trí tḥn lợi
tại các điểm nút giao thơng của hành lang và cầu thang. Ngồi ra cịn bố trí hệ thống
các đường ống phun nước cứu hỏa tại các cầu thang bộ ở mỗi tầng.
g. Vệ sinh môi trường:
- Để giữ vệ sinh mơi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước, đảm bảo sự trong
sạch cho khu vực thì khi thiết kế cơng trình phi thiết kế hệ thống thốt nước xung

quanh cơng trình. Ngồi ra trong khu vực còn phi trồng cây xanh để tạo cảnh quan và
bảo vệ môi trường xung quanh.
h. Sân vườn, đường nội bộ:
- Đường nội bộ được xây dựng gồm: đường ô tô và đường đi lại cho người. Sân
được lót đanh bê tơng, có bố trí các cây xanh nhằm tạo thẩm mỹ và sự trong lành cho
môi trường. Do khu đất xây dựng chật hẹp nên khơng thể bố trí đường bộ xung quanh
cơng trình, tuy nhiên phía Bắc và phía Nam đều có đường phố chạy sát cơng trình nên
u cầu về phòng hỏa vẫn được đảm bảo.
1.5 CHỈ TIÊU KINH TẾ:
1.5.1 Hệ số sử dụng KSD :
K SD =

DTP
9963
=
= 0, 78
DTSD 12750

- DTP: Tổng diện tích các văn phịng, căn hộ,…
- DDSD: Diện tích sử dụng là diện tích các phòng,vệ sinh,hành lang,cầu thang,
sảnh và kho…
1.5.2 Hệ số khai thác khu đất KXD:
K XD =

-

DTCT 1412
=
= 0, 43
DTD 3250


DTCT: Diện tích xây dựng cơng trình
DTD: Diện tích lơ đất.

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

6


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

1.6 KẾT ḶN
- Về tổng thể cơng trình được xây dựng nằm trong khu vực nội thành của thành
phố, rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, tạo thành quần thể kiến trúc đẹp, thuận lợi
cho việc sinh sống và di chuyển của cư dân trong tịa nhà. Xây dựng và đưa cơng trình
vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích cho ngành nhiều cơng ty nói riêng và nền kinh tế
Việt Nam đủ mạnh để hoà nhập vào nền kinh tế thế giới.
- Về kiến trúc, cơng trình mang dáng vẻ hiện đại với mặt ngồi được ốp đá
Granite và hệ thống cửa kính. Mặt đứng cơng trình thể hiện được vẻ đẹp độc đáo khó
một cơng trình kiến trúc nào có được. Quan hệ giữa các phịng ban trong cơng trình rất
tḥn tiện, hệ thống đường ống kỹ thuật ngắn gọn, thoát nước nhanh.
- Về kết cấu, hệ kết cấu khung - vách, đảm bảo cho cơng trình chịu được tải trọng
đứng và ngang rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với hệ móng cọc khoan nhồi, có khả
năng chịu tải rất lớn
Để có một thuyết minh hồn chỉnh, đầy đủ cho một nhà cao tầng, địi hỏi kiến
thức chun mơn của rất nhiều lĩnh vực khác nhau,với bản thân, mình em nhận thấy
mình khơng tránh khỏi những thiếu sót trong thuyết minh này. Rất mong sự quan tâm
và thông cảm của quý thầy.


SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

7


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN HAI
KẾT CẤU (30%)

Nhiệm vụ:
Tính tốn sàn tầng điển hình.
Tính tốn cầu thang bộ.
Tính tốn dầm.
Chữ ký
GVHD: GV.ThS. PHAN CẨM VÂN
SVTH: NINH VĂN NGHĨA

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

8



Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

2 CHƯƠNG 2:CÁC HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC TRONG NHÀ CAO TẦNG
2.1 Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng :
- Cơng trình cao ốc JSC được sử dụng hệ chịu lực chính là hệ kết cấu chịu lực
khung vách hỗn hợp đồng thời kết hợp với lõi cứng. Lõi cứng được bố trí ở giữa cơng
trình, cột được bố trí ở giữa vã xung quanh cơng trình, vách cứng được bố trí xung
quanh cơng trình để đảm bảo khả năng chịu lực cho cơng trình và chống xoắn tốt.
2.2 Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang :
- Trong cơng trình hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn đến đến sự làm việc không gian
của kết cấu. Việc lựa chọn phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy cần
phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra phương án phù hợp với kết cấu của cơng
trình.
- Ta xét các phương án sàn sau :
a. Hệ sàn sườn :
b. Hệ sàn ô cờ :
c. Hệ sàn không dầm :
d. Sàn không dầm ứng lực trước :
-

Kết luận:
Phương án chịu lực theo phương đứng là hệ kết cấu chịu lực khung vách hỗn
hợp đồng thời kết hợp với lõi cứng.
Phương án chịu lực theo phương ngang là phương án hệ sàn sườn có dầm.

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu


9


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

3 CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1 Sơ đồ phân chia sàn tầng 5
Hình 3.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn ( phụ lục 2, trang)
Bảng 3.1. Phân loại các ô sàn( phụ lục 2, trang 1,2)
3.2 Sơ bộ chọn kích thước cấu kiện
3.2.1 Các số liệu tính tốn của vật liệu
Bê tơng B30 có:
Rb = 17 (MPa) = 170 (daN/cm2).
Rbt = 1,2 (MPa) = 12 (daN/cm2).
Eb = 32500 (MPa) = 325000 (daN/cm2).
Cốt thép Ø < 10 dùng thép CI có Rs = Rsc = 225 MPa = 225 (N/mm2).
Cốt thép 10 ≤ Ø ≤ 18 dùng thép CII có Rs = Rsc = 280 MPa = 2800 (daN/cm2).
Cốt thép Ø > 18 dùng thép CIII có Rs = Rsc = 360 MPa = 3600 (daN/cm2).
3.2.2 Chọn chiều dày sàn
- Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức: hb =

D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ơ bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 0,8.
m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm.

= 40 ÷ 45 với bản kê bốn cạnh.
- Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất
cho các ô còn lại để thuận tiện cho thi cơng và tính tốn. Đồng thời, phải đảm bảo hb >
6cm đối với cơng trình dân dụng.
- Đối với các ô sàn là bản loại kê 4 cạnh ta có:
0,9 0,9
hb = (

).4, 7 = (0, 09  0,1) m .
40 45
- Đối với các ô sàn là bản loại dầm ta có:
0,9 0,9
hb = (

).3,5 = (0, 09  0,1) m .
30 35
Vậy chọn thống nhất chiều dày các ô sàn là 90mm.
3.3 Xác dịnh tải trọng
3.3.1 Tĩnh tải sàn:
Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/cm2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/cm2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó:  (daN/cm3): trọng lượng riêng của vật liệu.

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

10



Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995.
Hình 3.2. Cấu tạo sàn phịng làm việc và phòng vệ sinh ( phụ lục 2, trang )
Ta có bảng tính tải trọng tiêu ch̉n và tải trọng tính tốn sau:
Bảng 3.2. Tĩnh tải các ơ sàn ( phụ lục 1, trang 2,3 )
3.3.2 Trọng lượng tường ngăn, tường bao che và lan can trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm.
Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải trọng
đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được quy đổi thành tải
trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H - hds = 3,3 – 0,09 = 3,21m.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức quy đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:

g tt t − s =

( St − Sc ).(nt . t . t + nv .2. v . v ) + nc .Sc . c + nlc .Llc . lc
(daN/m2).
Si

Trong đó: St (m2): diện tích bao quanh tường.
Sc (m2): diện tích cửa.
Llc (m): chiều dài lan can.
nt, nc, nv, nlc: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa.
(nt = 1,1; nc = 1,3; nv = 1,3; nlc = 1,3)


 t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường 10.
 t = 0,2 (m): chiều dày của mảng tường 20.
 v = 0,015 (m): chiều dày của lớp vữa trát tường.

 t = 1500 (daN/m3): trọng lượng riêng của tường (khối xây gạch có lỗ).
 v = 1600 (daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát tường.

 c = 40 (daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa kính khung thép.
 lc = 36 (daN/m): trọng lượng của 1m lan can.
Si (m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
Tổng tĩnh tải từng ơ sàn tầng điển hình: gtt = gttt-s + gtts (daN/m2).

SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

11


Cao Ớc Văn Phịng JSC TPHCM

Bảng 3.3. Trọng lượng tường ngăn, tường bao che và lan can ( phụ lục 1, trang 3)
3.3.3 Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) được lấy theo bảng 3, trang 6 TCVN 2737-1995.
Công trình được chia làm nhiều loại phịng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào
mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra bảng để xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau
đó nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính tốn ptt (daN/m2).
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995, trang 9, mục 4.3.3, hệ số độ tin cậy đối với tải
trọng phân bố đều trên sàn và cầu thang lấy bằng:
n = 1,3 khi ptc < 200 (daN/m2).

n = 1,2 khi ptc ≥ 200 (daN/m2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt
tải để tính tốn.
Theo tiêu ch̉n TCVN 2737-1995, trang 9, mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính,
dầm phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng tồn phần trong bảng 3 TCVN 2737-1995
được phép giảm như sau:
- Đối với các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 nhân với hệ số ψA1 (khi A > A1 =
9m2)
 A1 = 0, 4 +

=> Hệ số giảm tải:

0, 6
A A1

A – Diện tích chịu tải tính bằng m2.
- Đối với các phịng nêu ở mục 6, 7, 8, 10, 12, 14 nhân với hệ số ψA2
(khi A > A2 = 36m2)
 A2 = 0, 4 +

=> Hệ số giảm tải:

0, 6
A A2

Bảng 3.4. Hoạt tải sàn tầng điển hình (phụ lục 1, trang 4)
3.3.4 Tổng tải trọng tính tốn:
qtt = (gtt + ptt)
Bảng 3.5. Hoạt tải sàn tần điển hình ( phụ lục 1, trang 6)
3.4 Tính tốn nội lực

Nội lực trong sàn được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Trong sàn, khi ta đặt tải trọng vào một ơ sàn thì tại các ô còn lại cũng sinh ra nội
lực.
Để đơn giản khi tính tốn ta tách thành các ơ bản độc lập để tính nội lực.
SVTH: Ninh Văn Nghĩa

HD: ThS Đinh Ngọc Hiếu

12


×