Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tinh gioi han

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.97 KB, 3 trang )

THỦ THUẬT DÙNG MÁY TÍNH CASIO ĐỂ TÍNH GIỚI HẠN.
(Minh họa bằng máy 500MS.)
I. NHẬP VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CÁC BIỂU THỨC TOÁN HỌC:
1. Lưu giá trị cho các biến số: (Chức năng SEND TO)
* Nhập số cần lưu, bấm
SHIFT

RCL
(STO), bấm biến cần lưu giá trị.
Ví dụ: Gán giá trị 123 cho biến X: Bấm
1

2

3

SHIFT

RCL

)
.
* Lưu ý: Có thể lưu giá trị cho các số A,B,C,D,E,F,X,Y,M (các chữ màu hồng).
2. Nhập các biểu thức toán học
* Sử dụng phím
ALPHA
để bấm được các phím màu hồng: A,B,C,D,E,F,X,Y,M,e.
* Ví dụ: để nhập biểu thức
x2
x3x2xx
223


−++
ta bấm như sau:
(

( ALPHA

X

2
x

ALPHA X

+

ALPHA

X

2
x

)
+ 2
ALPHA

X

2
x

- 3
ALPHA

X

÷

(
2
ALPHA

X

)
.
3. Tính giá trị các biểu thức toán học:
+ Nhập giá trị cho các biến.
+ Nhập biểu thức cần tính giá trị.
+ Bấm dấu
=
.
* Lưu ý:
a. Để tính giá trị của biểu thức với các giá trị khác của biến số ta chỉ cần thực hiện lại
bước nhập giá trị cho biến số, sau đó bấm phím trở lên Δ cho đến khi gặp lại biểu thức cần
tính giá trị rồi bấm dấu
=
.
b. Với máy tính CASIO 570MS không cần thực hiện bước nhập giá trị cho biến số. Sau
khi nhập xong biểu thức, bấm
CALC

, nhập giá trị của biến X rồi bấm dấu
=
.
II. ỨNG DỤNG VÀO GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN GIỚI HẠN:
1. Ý tưởng:
* Gán cho biến X một giá trị gần đúng rồi tính giá trị biểu thức (làm tròn nếu cần).
* Ví dụ:
Giới hạn Giá trị của X Có thể nhập
x→ -1
+
-1.000000001
x→ -1
-
-0,99999999
x→ 1 1.000000001 hoặc 0,99999999
x→ 0
+
0.00000001 EXP -10
x→ 0
-
- 0.000000001 - EXP - 10
x→ + ∞ 9999999999 EXP 10
x→ - ∞ - 999999999 - EXP 10
(Nếu máy báo lỗi thì lấy ít chữ số thập hơn)
2. Một số ví dụ:
Ví dụ 1:
1x2
7
lim
x

+
+∞→
(Bậc tử < bậc mẫu giới hạn ra 0).
* Nhập giá trị cho biến X:
9999999999
SHIFT

RCL

)
. (hay EXP 10
SHIFT

RCL

)
)
* Nhập biểu thức:
7

÷

(

2

ALPHA

X
+

1

)
.
* Bấm dấu
=
.
Kết quả: 0.00000000035 hay 3.5 x 10
-10
. Lấy kết quả là 0.
Ví dụ 2:
1
x3
5x3
x2
lim
2
2
x
+

+
−∞→
(Bậc tử = bậc mẫu, lấy hệ số X mũ cao nhất tử mẫu chia nhau
được 2/3)
* Nhập giá trị cho biến X:
- 9999999999
SHIFT

RCL


)
. (hay: - EXP 10
SHIFT

RCL

)
)
* Nhập biểu thức:

(
2
ALPHA

X

2
x
- 3
ALPHA X
+5
)

÷

(
3
ALPHA


X

2
x
+1
)
.
* Bấm dấu
=
.
Kết quả: 0.66666666 = 2/3
Ví dụ 3:
x23
1x7x5
lim
2
x
+
+

−∞→
(Bậc tử > bậc mẫu kết quả ra vô cực)
* Nhập giá trị cho biến X:
- 9999999999
SHIFT

RCL

)
. (hay: - EXP 10

SHIFT

RCL

)
)
* Nhập biểu thức:

(
5
ALPHA

X

2
x
- 7
ALPHA

X
+ 1
)

÷

(

3
+ 2
ALPHA


X

)
.
* Bấm dấu
=
.
Kết quả: hay -2.5 x 10
11
. Lấy kết quả là - ∞.
Ví dụ 4:
( )
5x2x3xlim
23
x
+−+−
−∞→
* Nhập giá trị cho biến X:
- 9999999999
SHIFT

RCL

)
. (hay: - EXP 10
SHIFT

RCL


)
)
* Nhập biểu thức:
-
ALPHA

X

2
x

ALPHA

X
+ 3
ALPHA

X

2
x
-2
ALPHA

X
+ 5.
* Bấm dấu
=
.
Kết quả: hay 1 x 10

30
. Lấy kết quả là + ∞.
Ví dụ 5:
2x3x
8x
2
3
2x
lim
+−


(dạng
0
0
)
* Nhập giá trị cho biến X:
1.999999999
SHIFT

RCL

)
.
* Nhập biểu thức:

(

ALPHA


X

2
x

ALPHA X

-

8

)

÷

(

ALPHA

X

2
x
-
3

ALPHA

X
+

2

)
.
* Bấm dấu
=
.
Kết quả: 12.
Ví dụ 6:
2x3x
3x2
2
2
1x
lim
+−
+−

Ví dụ 7:
x2
x3x2
lim
2
2
x


+

Ví dụ 8:

25
x
10x5
x
lim
2
2
5x

+−


* Nhập giá trị 0.9999999999
Kết quả: 0.5
* Nhập giá trị: 2.0000000001
Kết quả: 80000000010 lấy + ∞
* Nhập giá trị: 4.99999999
Kết quả: -999999999 lấy - ∞

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×