Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nguyễn Ngọc Anh*<sub>, Phan Đình Binh</sub></b>
<i>Trường Đại học Nơng lâm – ĐH Thái Nguyên</i>
TÓM TẮT
C ng c h nh p n chính n ng, huyện Yên Bình, ỉnh Yên B i ược hực
hiện nhằm h nh p ộ n chính hống nhấ c c ỷ ệ n , h n chỉnh n dạng
giấy fi e số khép kín n ộ he ường giới 364 củ ng qu n ý he hệ hống củ Hệ
ọ ộ Quốc gi N2000; u khi i n h nh chỉnh ý ại n ộ diện ích củ n
ng hu ược k qu như s u Th nh p ưới khống ch g m 03 i m chính
i m ưới kinh ; T ng số ờ n chính củ n ờ, ng c 3 ờ ỷ ệ 1/1000;
1 ờ ỷ ệ 1/2000 06 ờ ỷ ệ 1/ 000. C c ờ n n y ược ạc, ử ý, iên p ên
phần mềm Mic s i n FAMI ạ k qu ố . Bộ n , h sơ chính ngu n i iệu
m cơ sở ch iệc gi ấ , ch huê ấ , chuy n mục ích sử dụng ấ , ng ký ấ i, cấp giấy
chứng nh n quyền sử dụng ấ ây dựng cơ sở dữ iệu,...
<i><b>Từ khóa: Cơng nghệ tin học, tồn đạc điện tử, bản đồ địa chính, quản lý, hệ thống thơng tin đất,…</b></i>
MỞ ĐẦU*
B n chính h nh phần qu n ọng
ng h sơ chính, i iệu cơ sở gi i
quy c c mối qu n hệ ề mặ ự nhiên, kinh
, hội ph p ý n ừng hử ấ ối ới
ừng chủ sử dụng ấ . B n chính
ệ quyền sở hữu củ nh nước ối ới ấ i,
Ng y n y, C ng nghệ in học ở h nh
mộ c ng cụ ph i n, ộng i ược Đ ng
nh nước khuy n khích p dụng hầu
h c c nh ực, nhằm h y h dần c c
phương ph p hủ c ng kém hiệu qu . C ng
*
<i>Tel: 0983 454954, Email: </i>
c qu n ý ấ i ở iệ N m ng ừng
ước i n ới ây dựng hệ hống h ng in ấ
i kh học, iện dụng chính c. iệc
ây dựng n chính ừ c c phần mềm
<b>Vật liệu nghiên cứu </b>
- M y n ạc iện ử T pc n GT 2 N
phục ụ chi i h nh p n .
- C c i m mốc khống ch mặ ằng
ược ây dựng ng khu ;
<b>Nội dung nghiên cứu </b>
- ơ ược í ý n ng
- Th nh p ưới khống ch [3], [4] [6].
- Đ chi i ng i hực [1], [4] [6].
- Ứng dụng phần mềm Mic s i n F mis
h nh p iên p n chính số
n ng [4], [ ], [ ].
<b>Phương pháp nghiên cứu </b>
<i>Quy trình cơng nghệ đo vẽ thành lập bản đồ </i>
<i>địa chính </i>
Quy trình cơng nghệ h nh p n
chính h hiện chi i trên Sơ 1.
<i><b>Sơ đồ 1. Quy trình cơng nghệ đo vẽ thành lập bản </b></i>
<i>đồ địa chính [1] </i>
<i>Phương pháp điều tra, thu thập số liệu: </i>
- Thu h p c c c ng hợp, c c số iệu
hống kê ề iều kiện ự nhiên, kinh , n
h , hội củ ,
- C c i iệu iên qu n n n ước ây
hực hiện
- C c h ng in cần hi , phục ụ c ng c
quy chủ p n m hử ấ .
<i>Phương pháp khảo sát, đo đạc thực địa: </i>
- Ti n h nh kh s hực c nh nh
giới khu , ng hời i n h nh chọn i m,
ch n mốc ây dựng ưới khống ch
n ng ằng c ng nghệ GP (Máy thu
GPS - Huace X20) [2], [3], [4].
- ử dụng m y n ạc iện ử T pc n GT
2 N chi i nh giới c c hử ấ , c c
cơng trình ây dựng ên ấ ,…[ ], [ ].
<i>Phương pháp xử lý dữ liệu, biên tập bản đồ </i>
<i>địa chính </i>
- T ú dữ iệu ừ m y n ạc m y
ính h ng qu phần mềm T-COM.
- ử dụng phần mềm Mic s i n, F mis
ng c ng c iên p, ình y in ấn n
<i> chính (triển điểm chi tiết lên bản vẽ; </i>
<i>nối các điểm đo; sửa lỗi và tạo vùng; đánh số </i>
<i>thửa và vẽ nhãn; sửa bảng thông tin thuộc </i>
<i>tính; tạo khung bản đồ địa chính; kiểm tra kết </i>
<i>quả đo; in bản đồ; kiểm tra và nghiệm thu tài </i>
<i>liệu) [7], [9]. </i>
KẾT QUẢ À THẢO UẬN
<b>Sơ lược vị trí địa lý xã Văn Lãng </b>
n ng nằm ở phí N m củ huyện Yên
- Phí Bắc gi p Phú Th nh
- Phí Đ ng gi p Th nh Hưng
- Phí Tây gi p n Ti n h nh phố Yên
B i, Tỉnh Yên B i,
- Phí N m gi p Đại Phạm, Đ n H
H u B ng, huyện Hạ H , ỉnh Phú Thọ.
X n ng c ặc ưng củ ùng i núi
ung du. Đ hình nghiêng dần ừ Tây
s ng Đ ng, d ki n ạ chấ n ng
c hình kh phức ạp, hình h nh những
sườn i, uộng c h ng ùng ng
ằng. Đặc i m hình dạng iền ề
ph sinh nhiều ại ấ kh c nh u sự
dạng h c c cây ng.
<b>Thành lập lưới khống chế đo vẽ </b>
chính, i n h nh kh s hực c nh
nh giới khu , ng hời i n h nh chọn
i m, ch n mốc. ưới kinh ược hống
nhấ hi k như s u
- C c i m ưới kinh ph i ược ố í ều
- Từ 03 i m mốc chính c ng khu
ực m i m khởi ính h nh p mới
i m khống ch ng khu ực n
ng. C c i m ưới khống ch ược h nh
p mới KV1-1, KV1-2, KV1-3, KV1-4,
KV1-5, KV1-6, KV1-7, KV1-8, KV1-9,
10, 11, 12, 13,
KV1-14,… K 1- ; 03 i m chính gốc
YB67, YB68, YB69.
K qu ược h hiện qu sơ trên Hình 1.
<i><b>Hình 1. Đồ hình lưới khống chế đo vẽ xã Văn </b></i>
<i>Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái</i>
<b>Đo vẽ chi tiết </b>
u khi c nh nh giới h nh chính, ừ c c
mốc chính, i m ưới khống ch
ừ ây dựng ược, i n h nh ặ m y n
ạc iện ử c c i m chi i nh
giới c c hử ấ , c c c ng ình ây dựng
ên ấ [4]. T ng qu ình chi i , ưu
ghi chú ng i hực nh nhầm ẫn
ng qu ình iên p n .
+ Đ hử ấ , c c c ng ình ây dựng
ên ấ .
+ Đ h hiện hệ hống gi h ng
+ Đ h hiện hệ hống hủy n.
+ Đ c c cố nh cầu, cống
+ K hợp ới qu ình , k hợp ấy
h ng in củ hử ấ , ên d nh, ên iêng củ
,… ược ghi ực i p ên n sơ họ .
K qu mộ số i m chi i như ng 1.
<i><b>Bảng 1. Kết quả một số điểm đo chi tiết của xã </b></i>
<i><b>Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái </b></i>
<i>Điểm đứng máy: KV1-78 Người đo: Giàng A Hợ </i>
<i>Điểm định hướng: KV1-79 Người định hướng: </i>
<i>Phạm Đức Chiến</i>
<b>Điểm </b>
<b>đo </b> <b>cách (m) Khoảng </b>
<b>Góc </b>
<b>bằng (o<sub>) </sub></b> <b><sub> gương (m) </sub>Chiều cao </b>
10624 17,3242 5,098 1,45
10625 79,3118 20,472 1,45
10626 166,4206 3,856 1,45
10627 162,1353 2,346 1,45
10628 117,2906 4,272 1,45
10629 92,2444 19,060 1,45
10630 83,4510 35,305 1,45
.... .... .... ....
<i>Nguồn: Số liệu đo </i>
<b>Ứng dụng phần mềm Microstation và </b>
<b>Famis thành lập và biên tập bản đồ địa </b>
<b>chính số xã Văn Lãng </b>
<i><b>Quy trình biên tập bản đồ địa chính bằng </b></i>
<i><b>phần mềm Microstation và Famis </b></i>
Chúng c h m ắ quy ình iên p n
chính ên phần mềm Mic s i n
Famis theo Sơ 2.
<i><b>Các yếu tố nội dung chính thể hiện trên bản </b></i>
<i><b>đồ địa chính </b></i>
C c y u ố nội dung chính h hiện ên n
chính ược quy nh chi i he quy
phạm củ ộ T i nguyên M i ường [4]
+ Khung n .
<i><b>Sơ đồ 2. Quy trình biên tập bản đồ địa chính trên </b></i>
<i>phần mềm Microstation và Famis [6] </i>
+ Mốc giới h nh chính, ường giới
h nh chính c c cấp.
+ Mốc giới quy h ạch; chỉ giới h nh ng
ệ n n gi h ng, hủy ợi, ê iều, hệ
hống dẫn iện c c c ng ình c ng cộng
kh c c h nh ng ệ n n.
+ R nh giới hử ấ , ại ấ , số hứ ự hử
ấ , diện ích hử ất.
+ Nh ở c ng ình ây dựng kh c chỉ h
hiện ên n c c c ng ình ây dựng
chính phù hợp ới mục ích sử dụng củ hử
ấ , ừ c c c ng ình ây dựng ạm hời. C c
c ng ình ngầm khi c yêu cầu h hiện ên
n chính ph i ược nêu cụ h ng
hi k kỹ hu - dự n c ng ình.
+ C c ối ượng chi m ấ kh ng ạ h nh
hử ấ như ường gi h ng, c ng ình
hủy ợi, ê iều, s ng, suối, kênh, ạch c c
+ Đ , c ng ình c gi ề ch sử, n
h , hội ý ngh nh hướng c .
+ D ng ấ h ặc i m ghi chú ộ c (khi c
yêu cầu h hiện ph i ược nêu cụ h ng
hi k kỹ hu - dự n c ng ình).
<i><b>Biên tập và thành lập BĐĐC </b></i>
<i>Bước 1. Truyền trút dữ liệu </i>
u khi h n h nh c ng c ng ại nghiệp,
i n h nh h n chỉnh s chi i sơ
họ . Bước i p he ú số iệu m y
ính sử dụng phần mềm Mic s i n
F mis iên p n chính.
M y n ạc ược k nối ới m y ính
h ng qu c ng ú U B. Khởi ộng phần
mềm T-COM s u Menu → chọn F3
(Mem y MGR) → chọn F1 (D T nfe )
→ chọn F1 ( end D ) → chọn Me s D .
Xuấ hiện fi e số iệu cần ú → chọn F2
( is ) chọn F4 (En e ) → chọn F3 (YE )
ú dữ iệu ừ m y n ạc s ng m y tính.
K qu ược h hiện như hình 2.
<i><b>Hình 2. File trút số liệu từ máy toàn đạc điện tử </b></i>
<i>sang máy tính qua phần mềm T-COM </i>
ố iệu ược ú ừ m y iện ử s ng m y
ính h ng qu phần mềm T-COM, fi e số iệu
ph i chuy n i nh dạng ừ *.gsi h nh *.
ằng c ch ử ý qu phần mềm T-COM, sau
khi ử ý Fi e số iệu c cấu úc như hình 03
<i><b>Hình 3. File số liệu tạo độ điểm chi tiết sau khi </b></i>
<i>Bước 2. Triển điểm chi tiết lên bản vẽ </i>
Khi ử ý ược Fi e số iệu i m chi i c
nh dạng *. i n h nh i n i m ên n
. Khởi ộng Mic s i n, ạ fi e n
mới, chọn eedfi e chuẩn chứ ầy ủ c c
h ng số cơ sở n học n . u khởi
ộng F mis
<i><b>Hình 4. Giao diện phần mềm Microstation và </b></i>
<i>phần mềm Famis</i>
Tìm ường dẫn n , hư mục, fi e chứ số
iệu cần i n i m ên n . K qu i n
i m chi i ên n ược h hiện qu
hình 5.
<i><b>Hình 5. Kết quả nhập file *.txt qua Famis </b></i>
<i>Bước 3. Tạo mô tả trị đo và nối các điểm đo </i>
<i>chi tiết </i>
Từ menu Cơ sở dữ iệu
<i><b>Hình 6. Kết quả tạo mô tả trị đo</b></i>
Từ c c i m chi i n sơ h ạ ng i
hực sử dụng h nh c ng cụ ường
hẳng P ce m ine chọn ớp ch ừng
ối ượng củ chương ình Mic s i n
nối c c i m chi i . ần ượ hực hiện
c c c ng iệc nối i m he n sơ h ạ
củ n khu ực n ng, hu ược
n củ khu ực . úc n y c c hử
ấ ên n h hiện õ í hình dạng
mộ số ặc ưng củ khu .
<i><b>Hình 7. Các thửa đất sau khi đã được </b></i>
<i>nối lại hoàn chỉnh </i>
<i>Bước 4. Sửa lỗi và tạo vùng (topology) </i>
Tâm hử chỉ ược ạ khi c c hử ng
vùng hay khép kín. Tuy nhiên trong quá trình
hực hiện iên p n kh ng nh khỏi s i
s . D cần ph i i ìm sử c c ỗi n y.
T p gy m hình ưu ữ dữ iệu n
(kh ng gi n) ược chuẩn h . N kh ng
chỉ ưu ữ c c h ng in ý, m í,
kích hước, hình dạng củ ừng ối ượng n
iêng m còn còn m qu n hệ kh ng
gi n giữ chúng ới nh u như nối nh u, kề
nh u. Chức n ng n y ấ qu n ọng ng
c ng iệc ây dựng n . u khi ng
ùng sử ỗi, p gy m hình m
iệc ự ộng ính diên ích, ầu củ c c
chức n ng ạ n chính, ạ h sơ
hử ấ , ạ n chủ ề, nh n hử ,…
Từ cử s Cơ sở dữ iệu n
Topology
ùng (ở ây e e củ hử ấ ) n u nhiều
ớp h m gi ính diện ích hử ấ hì ph i
<i><b>Hình 9. Kết quả tạo vùng (Topology) cho thửa đất</b></i>
<i>Bước 5. Đánh số thửa và vẽ nhãn </i>
u khi ạ ùng ch c c hử ấ , i n
h nh nh số hử , nh n hử (hình 10)
g n h ng in ch c c hử ấ . T ước khi i n
h nh ước n y c c h ng in hử ấ ph i
ược hu h p ầy ủ ược g n nằm ng
c c hử . C c ớp h ng in củ hử ấ ược
g n ằng ớp n hì ước g n h ng in ừ
nh n s i n h nh g n nh n ằng ớp
Từ Menu Cơ sở dữ iệu n
chính
nh số hử ự dộng h hiện như hình s u.
<i><b>Hình 10. Đánh số thửa và vẽ nhãn BĐĐ </b></i>
<i>Bước 6. Sửa bảng thơng tin thuộc tính </i>
Đ m ch ầy ủ c c h ng in
chính ược c p nh ng fi e c ,
ph i ki m ng nh n hử em fi e
Từ menu Cơ sở dữ iệu n → ử ng
nh n hử . K qu như hình 11.
<i><b>Hình 11. Bảng thơng tin các thửa đất</b></i>
<i>Bước 7. Tạo khung bản đồ địa chính </i>
T i nguyên M i ường n h nh. Từ
menu chọn Cơ sở dữ iệu n → B n
chính → Tạ khung n .
<i><b>Hình 12. Tạo khung bản đồ địa chính </b></i>
u khi h n ấ c c qu ình cơ n nêu ên.
Đ h n h nh c ng iệc ứng dụng phần mềm
F mis, Mic s i n ây dựng n
chính ừ số iệu chi i . K qu ược h
hiện như hình s u
<i><b>Hình 13. Tờ bản đồ sau khi được biên tập </b></i>
<i>Bước 8. Kiểm tra kết quả đo </i>
u khi iên p h n chỉnh, n n y
ược in hử, i n h nh s , ki m , s
s nh, mức ộ chính c củ n s ới
hực . ự ch n những hử kh nghi c
s i số ớn, i n h nh kh ng c ch ên n
. u chuy n kh ng c ch hực
ng hời dùng hước dây kh ng c ch
ng i hực s s nh k qu giữ chúng
ới nh u. Những s i số ều nằm ng giới
hạn ch phép. Như y, ộ chính c củ n
s u khi iên p ạ yêu cầu kỹ hu .
<i>Bước 9. In bản đồ </i>
Khi n ược ki m h n chỉnh
ộ chính c ạ yêu cầu kỹ hu , úc n y
i n h nh in chính hức n n y. K qu
iên p, h nh p n chính n
ng, huyện Yên Bình, ỉnh Yên B i ược h
hiện chi i qu hình 14.
<i><b>Hình 14. Kết quả biên tập bản đồ địa chính xã </b></i>
<i>Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái</i>
<i>Bước 10. Kiểm tra và nghiệm thu tài liệu </i>
u khi em é c c i iệu ạ chuẩn ng
KẾT UẬN
u khi i n h nh chỉnh ý ại n
ộ diện ích củ n ng hu ược k
qu như s u:
- Th nh p ưới g m 03 i m
chính i m ưới khống ch mặ ằng.
- T ng số ờ n chính củ n
ờ, ng c 3 ờ ỷ ệ 1/1000; 1 ờ ỷ
ệ 1/2000 06 ờ ỷ ệ 1/ 000.
- C ng c iên p n ằng phần mềm
Mic s i n F mis c nhiều iện ợi như
+ C kh n ng ự ộng ìm sử ỗi, nh số
hiệu hử , ính diện ích, khung n ,...
+ B n ược chức ưu ữ gọn nhẹ, dữ
iệu n ược qu n âu d i ấ hu n
iện ch c ng iệc chỉnh sử , c p nh c c
h ng in mộ c ch nh nh ch ng.
Bên cạnh phần mềm F mis cũng n ại
những nhược i m nhấ nh như chư c
TÀI IỆU THAM KHẢO
1. Bộ T i nguyên M i ường (200 ), Quy ình
h nh p n chính, H Nội.
2. Bộ T i nguyên M i ường (200 ), Quy
nh 0 /200 /QĐ-BTNMT ngày 10/11/2008,
Quy phạm h nh p n chính ỷ ệ
1:200; 1:500; 1:1000; 1:2000; 1:50000;
1:10000.
3. Bộ T i nguyên M i ường (200 ), Th ng ư
số 0 /200 /TT-BTNMT ng y 01 h ng 6 n m
200 củ Bộ T i nguyên M i ường ề iệc
Hướng dẫn ki m , hẩm nh nghiệm hu
c ng ình, s n phẩm chính.
4. Bộ T i nguyên M i ường (2014), Th ng ư
số 2 /2014/TT-BTNMT ng y 1 h ng n m 2014
củ Bộ T i nguyên M i ường quy nh ề n
chính.
<i>6. Phạm n Chuyên (2003), Giáo trình Trắc địa </i>
<i>đại cương, N Xây dựng H Nội </i>
7. ở Tài nguyên và Môi ường (2014), Hướng
8. T ng cục chính (200 ), Hướng dẫn sử dụng
phần mềm F mis – C dd , H Nội.
9. T ng cục chính (2004), Hướng dẫn sử dụng
m y n ạc iện ử, H Nội.
10. iên nghiên cứu chính (2002), Hướng dẫn
sử dụng ộ phần mềm M pping Office, H Nội.
SUMMARY
<b>APPLICATION OF INFORMATION TECHNOLOGY AND ELECTRONIC </b>
<b>TOTAL STATION SURVEYING TO, ESTABLISHED CADASTRA MAPS OF </b>
<b>VAN LANG COMMUNE, YEN BINH DISTRICT, YEN BAI PROVINCE </b>
<b>Nguyen Ngoc Anh*, Phan Dinh Binh</b>
<i>University of Agriculture and Forestry – TNU </i>
The practice of cadastral maps establishment for Van Lang Commune, Yen Binh District, Yen Bai
Province was carried out to create a set of cadastral maps and uniform map scale, complete paper
and digital map forms covering all along the 364 commune boundary managed in accordance with
the system of the National Coordinates VN2000; After surveying and revising all area of Van
Lang commune, the following results were obtained: Setting up a control grid including 03
c d s p in s nd he d i e g id p in s; The num e f he c mmune’s c d s m ps
<i><b>Keywords: Information technology, electronic total station, cadastral maps, management, land </b></i>
<i>information system,…</i>
<i><b>Ngày nhận bài: 19/6/2017; Ngày phản biện: 21/7/2017; Ngày duyệt đăng: 30/9/2017 </b></i>
*