Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.43 KB, 57 trang )

GV : Trònh Thò Oanh Trường Tiểu học Cái Keo
TUẦN 11
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010.

TIẾT 1: TỐN
Bài 51: NHÂN VỚI 10, 100, 1000,… CHIA CHO 10, 100, 1000,…
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,…. Và chia số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000,…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:( 1’)
2.Kiểm tra bi cũ: ( 4’ )
-GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 50.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
3.Bài mới : ( 30’ )
a.Giới thiệu bài:
-Trong giờ học này các em sẽ biết cách
nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,
… và chia các số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000, …
b.Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với
10, chia số tròn chục cho 10 :
* Nhân một số với 10
-GV viết lên bảng phép tính 35 x 10.
-GV hỏi: Dựa vào tính chất giao hốn
của phép nhân, bạn nào cho biết 35 x 10


bằng gì ?
-10 còn gọi là mấy chục ?
-Vậy 10 x 35 = 1 chục x 35.
-GV hỏi: 1 chục nhân với 35 bằng bao
nhiêu ?
-35 chục là bao nhiêu ?
-Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350.
-2 HS lên bảng thực hiện u cầu của GV.
-HS nghe.
-HS đọc phép tính.
-HS nếu: 35 x 10 = 10 x 35
-Là 1 chục.
-Bằng 35 chục.
-Là 350.
Trang 1
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
-Em cú nhn xột gỡ v tha s 35 v
kt qu ca phộp nhõn 35 x 10 ?

-Vy khi nhõn mt s vi 10 chỳng ta
cú th vit ngay kt qu ca phộp tớnh
nh th no ?
-Hóy thc hin:
12 x 10
78 x 10
457 x 10
7891 x 10
* Chia s trũn chc cho 10
-GV vit lờn bng phộp tớnh 350 : 10
v yờu cu HS suy ngh thc hin

phộp tớnh.
-GV: Ta cú 35 x 10 = 350, Vy khi ly
tớch chia cho mt tha s thỡ kt qu s
l gỡ ?
-Vy 350 chia cho 10 bng bao nhiờu ?
-Cú nhn xột gỡ v s b chia v
thng trong phộp chia 350 : 10 = 35 ?
-Vy khi chia s trũn chc cho 10 ta cú
th vit ngay kt qu ca phộp chia nh
th no ?
-Hóy thc hin:
70 : 10
140 : 10
2 170 : 10
7 800 : 10
c.Hng dn nhõn mt s t nhiờn vi
100, 1000, chia s trũn trm, trũn
chc, trũn nghỡn, cho 100, 1000,
-GV hng dn HS tng t nh nhõn
mt s t nhiờn vi 10, chia mt s trũn
trm, trũn nghỡn, cho 100, 1000,
d.Kt lun :
-GV hi: Khi nhõn mt s t nhiờn vi
10, 100, 1000, ta cú th vit ngay kt
qu ca phộp nhõn nh th no ?
-Khi chia s trũn chc, trũn trm, trũn
nghỡn, cho 10, 100, 1000, ta cú
th vit ngay kt qu ca phộp chia nh
-Kt qu ca phộp tớnh nhõn 35 x 10 chớnh l
tha s th nht 35 thờm mt ch s 0 vo bờn

phi.
-Khi nhõn mt s vi 10 ta ch vic vit thờm
mt ch s 0 vo bờn phi s ú.
-HS nhm v nờu:
12 x 10 = 120
78 x 10 = 780
457 x 10 = 4570
7891 x 10 = 78 910
-HS suy ngh.
-L tha s cũn li.
-HS nờu 350 : 10 = 35.
-Thng chớnh l s b chia xúa i mt ch s
0 bờn phi.
-Ta ch vic b i mt ch s 0 bờn phi s
ú.
-HS nhm v nờu:
70 : 10 = 7
140 : 10 = 14
2 170 : 10 = 217
7 800 : 10 = 780
Trang 2
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
th no ?
e.Luyn tp, thc hnh :
Bi 1
-GV yờu cu HS t vit kt qu ca
cỏc phộp tớnh trong bi, sau ú ni tip
nhau c kt qu trc lp.

- GV nhn xột.

Bi 2
-GV vit lờn bng 300 kg = t v
yờu cu HS thc hin phộp i.
-GV yờu cu HS nờu cỏch lm ca
mỡnh, sau ú ln lt hng dn HS li
cỏc bc i nh SGK:
+100 kg bng bao nhiờu t ?
+Mun i 300 kg thnh t ta nhm
300 : 100 = 3 t. Vy 300 kg = 3 t.
-GV yờu cu HS lm tip cỏc phn cũn
li ca bi.
-GV cha bi v yờu cu HS gii thớch
cỏch i ca mỡnh.
-GV nhn xột v cho im HS.
4.Cng c- ( 5 )
2HS nờu ni dung bi hc
-Ta ch vic vit thờm mt, hai, ba, ch s 0
vo bờn phi s ú.
a. 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200
18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000
18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190
256 x 1000 = 256000
302 x 10 = 3020
400 x 100 = 40000
-Ta ch vic b bt i mt, hai, ba, ch s 0
bờn phi s ú.
b. 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68
9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42
9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2
20020 : 10 = 2002

200200 : 100 = 2002
2002000 : 1000 = 2002
-Lm bi vo v, sau ú mi HS nờu kt qu
ca mt phộp tớnh, c t u cho n ht.
-HS nờu: 300 kg = 3 t.
+100 kg = 1 t.
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
VBT.
70 kg = 7 yn 120 t = 12 tn
800 kg = 8 t 5000 kg = 5 tn
300 t = 30 tn 4000 g = 4 kg
-HS nờu tng t nh bi mu.
Vớ d 5000 kg = tn
Ta cú: 1000 kg = 1 tn
5000 : 1000 = 5
Vy 5000 kg = 5 tn
HS nờu.
Trang 3
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
DG hs ng dng vo thc tin gii
bi tp.
-GV tng kt gi hc, dn HS v nh
lm bi tp v chun b bi sau.
-HS.
TIT 2 : LCH S
Bi 11: NH Lí DI ễ RA THNG LONG
I. MC TIấU:
- Nờu c nhng lớ do khin Lý Cụng Un di ụ t Hoa L ra i La : vựng trung
tõm ca t nc, t rng li bng phng nhõn dõn khụng kh vỡ ngp lt.
- Vi nột v cụng lao ca Lý Cụng Un : Ngi sỏng lp vng triu Lý, cú cụng di

ụ ra i La v i tờn kinh ụ l Thng Long.
II. DNG DY HC:
Bn Vit Nam.
III. CC HOT NG:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c: ( 5 )
- Em hóy cho bit quõn Tng vo xõm
lc nc ta vo thi gian no ?
- Cuc khỏng chin chng quõn Tng
thng li cú ý ngha nh th no i vi
lch s dõn tc ta ?
* GV nhn xột.
2. Bi mi: ( 30 )
a. Gii thiu bi:
Nh Lý ra i nh th no v cú cụng lao
gỡ i vi lch s dõn tc ta ? Bi hc hụm
nay s giỳp cỏc em tr li c cõu hi ú.
b. Ni dung:
- Nm 981 quõn Tng kộo sang xõ lc
nc ta.
- Cuc khỏng chin chng quõn Tng thng
li ó gi vng c nn c lp ca nc
nh v em li cho nhõn dõn ta nim t
ho, lũng tin sc mnh dõn tc.
Hot ng 1
Nh Lý s nghip ni tip ca nh Lờ
- GV yờu cu HS c SGK t Nm 1005
n nh Lý bt u t õy.
- GV hi: Sau khi Lờ i Hnh mt, tỡnh
hỡnh t nc ta nh th no?

- Vỡ sao khi Lờ Long nh mt, cỏc quan
- HS c SGK .
- Sau khi Lờ i Hnh mt, Lờ Long nh
lờn ngụi , nh vua tớnh tỡnh bo ngc nen
lũng dõn oỏn hn.
- Vỡ Lý Cụng Un l mt v quan trong
Trang 4
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
trong triu li tụn Lý Cụng Un lờn lm
vua ?
- Vng triu nh Lý bt u t nm no ?
* Nh vy, nm 1009, nh Lờ suy tn, nh
Lý tip ni nh Lờ xõy dng t nc ta.
Chỳng ta cựng tỡm hiu v triu i nh Lý.
triu ỡnh nh Lờ. ễng vn l ngi thụng
minh, vn vừ u ti, c cm húa c
lũng ngi. Khi vua Lờ Long nh t, cỏc
quan trong triu tụn Lý Cụng Un lờn lm
vua.
- Nh Lý bt u t nm 1009.
Hot ng 2
Nh Lý di ụ ra i La, t tờn kinh thnh l Thng Long
- GV treo bn Vit Nam v yờu cu HS
ch v trớ ca vựng Hoa L, Ninh Bỡnh, v
trớ ca Thng Long H Ni trờn bn .
- GV hi : Nm 1010, vua Lý Cụng Un
quyt nh ri ụ t õu v õu ?
+ GV yờu cu HS tho lun nhúm ụi tr
li cõu hi : So vi Hoa L thỡ vựng t
i La cú gỡ thun li hn so vi vic phỏt

trin t nc ?
- V trớ a lớ v a hỡnh ca vựng t i
La cú gỡ thun li hn so vi vựng Hoa
L ?
- GV yờu cu HS phỏt biu.
- GV túm tt li nhng im thun li ca
vựng t i La so vi Hoa L, sau ú hi
HS : Vua Lý Thỏi T suy ngh th no khi
di ụ ra i La v i tờn l Thng
Long ?
- HS ln lt ch trờn bng , c lp theo dừi.
- Nm 1010, vua Lý cụng Un quyt nh
di ụ t Hoa L ra thnh i La v i tờn
nc l thnh Thng Long.

+ V a lý thỡ Hoa L khụng phi l trung
tõm ca t nc, cũn vựng t i La l
trung tõm ca t nc.
+ V a hỡnh, vựng Hoa L l vựng nỳi
non cht hp, him tr, i li khú khn, cũn
vựng t i La li gia ng bng rng
rói, bng phng, cao rỏo, t ai mu m.
- HS i din tr li, sau ú HS khỏc nhn
xột.
- Vua Lý Thỏi T tin rng mun cho con
chỏu i sau c m no thỡ phi ri ụ v
vựng i La, mt vựng ng bng rng ln,
mu m.
Hot ng 3
Kinh thnh Thng Long di thi Lý

- GV yờu cu HS quan sỏt nh chp mt s
hin vt ca kinh thnh Thng Long trong
SGK.
- GV hi: Nh Lý ó xõy dng kinh thnh
Thng Long nh th no ?
- HS quan sỏt tranh.
- Nh Lý ó cho xõy dng nhiu lõu i,
cung in, n chựa.
Trang 5
GV : Trònh Thò Oanh Trường Tiểu học Cái Keo
- GV KL: Tại kinh thành Thăng Long, nhà
Lý đã cho xây dựng nhiều lâu đài, cung
điện, đền chùa. Nhân dân tụ họp làm ăn
ngày càng đơng đúc; tạo nên nhiều phố,
nhiều phường nhộn nhịp tươi vui.
3. Củng cố : ( 5’ )
- GV u cầu HS nêu các tên khác của
kinh thành Thăng Long.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu.
TIẾT 3: KHOA HỌC
Bài 21: BA THỂ CỦA NƯỚC
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được nước tồn tại ở ba thể : Lỏng, khí, rắn.
- Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
GDBVMT: HS có ý thức bảo vệ nguồn nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Nước nóng, nước đá, nước lạnh.
- Ba cái cốc, một cái nắp ca bằng nhơm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )
Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+Em hãy nêu tính chất của nước ?
-Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm.
2.Dạy bài mới: ( 30’ )
* Giới thiệu bài:
-Hỏi: Theo em nước tồn tại ở những dạng
nào ? Cho ví dụ.
-GV giới thiệu: Để hiểu rõ thêm về các
dạng tồn tại của nước, tính chất của chúng
và sự chuyển thể của nước chúng ta cùng
học bài 3 thể của nước.
* Hoạt động 1:
Chuyển nước ở thể lỏng thành thể khí và
ngược lại.
Mục tiêu:
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
Trang 6
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
-Nờu vớ d v nc th lng v th khớ.
-Thc hnh chuyn nc th lng thnh
th khớ v ngc li.
Cỏch tin hnh:
-GV tin hnh hot ng c lp.
-Hi:
1) Hóy mụ t nhng gỡ em nhỡn thy
hỡnh v s 1 v s 2.

2) Hỡnh v s 1 v s 2 cho thy nc
th
no ?
3) Hóy ly mt vớ d v nc th lng ?
-Gi 1 HS lờn bng. GV dựng khn t
lau bng, yờu cu HS nhn xột.
-Vy nc trờn mt bng i õu ? Chỳng
ta cựng lm thớ nghim bit.
-GV t chc cho HS lm thớ nghim theo
nh hng:
+Chia nhúm cho HS v phỏt dng c lm
thớ nghim.
+ nc núng vo cc v yờu cu HS:
Quan sỏt v núi lờn hin tng va xy
ra.
p a lờn mt cc nc núng khong
vi phỳt ri nhc a ra. Quan sỏt mt a,
nhn xột, núi tờn hin tng va xy ra.
Qua hin tng trờn em cú nhn xột
gỡ ?
* GV ging: Khúi trng mng m cỏc em
nhỡn thy ming cc nc núng chớnh l
hi nc. Hi nc l nc th khớ. Khi
cú rt nhiu hi nc bc lờn t nc sụi
tp trung mt ch, gp khụng khớ lnh
hn, ngay lp tc, hi nc ú ngng t
li v to thnh nhng git nc nh li ti
tip tc bay lờn. Ht lp n n lp kia bay
lờn ta mi nhỡn thy chỳng nh sng mự,
nu hi nc bc hi ớt thỡ mt thng

Tr li:
1) Hỡnh v s 1 v cỏc thỏc nc ang chy
mnh t trờn cao xung. Hỡnh v s 2 v
tri ang ma, ta nhỡn thy nhng git nc
ma v bn nh cú th hng c ma.
2) Hỡnh v s 1 v s 2 cho thy nc th
lng.
3) Nc mua, nc ging, nc mỏy, nc
bin, nc sụng, nc ao,
-Khi dựng khn t lau bng em thy mt
bng t, cú nc nhng ch mt lỳc sau
mt bng li khụ ngay.
-HS lm thớ nghim.
+Chia nhúm v nhn dng c.
+Quan sỏt v nờu hin tng.
Khi nc núng vo cc ta thy cú khúi
mng bay lờn. ú l hi nc bc lờn.
Quan sỏt mt a, ta thy cú rt nhiu ht
nc ng trờn mt a. ú l do hi nc
ngng t li thnh nc.
Qua hai hin tng trờn em thy nc cú
th chuyn t th lng sang th hi v t th
hi sang th lng.
-HS lng nghe.
Trang 7
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
khụng th nhỡn thy c. Nhng khi ta
y a lờn, hi nc gp lnh, ngng t
li thnh nhng git nc ng trờn a.
-Hi:

Vy nc trờn mt bng ó bin i
õu ?

Nc qun ỏo t ó i õu ?
Em hóy nờu nhng hin tng no
chng t nc t th lng chuyn sang th
khớ ?
-GV chuyn vic: Vy nc cũn tn ti
dng no na cỏc em hóy cựng lm thớ
nghim tip.
Hot ng 2:
Chuyn nc t th lng sang th rn v
ngc li.
Mc tiờu:
-Nờu cỏch nc chuyn t th lng thnh
th rn v ngc li.
-Nờu vớ d v nc th rn.
Cỏch tin hnh:
-GV t chc cho HS hot ng nhúm
theo nh hng.
-Nu nh trng cú t lnh thỡ thc hin
lm nc ỏ, nu khụng yờu cu HS c
thớ nghim, quan sỏt hỡnh v v hi.
1) Nc lỳc u trong khay th gỡ ?
2) Nc trong khay ó bin thnh th gỡ ?
3) Hin tng ú gi l gỡ ?
4) Nờu nhn xột v hin tng ny ?
-Nhn xột ý kin b sung ca cỏc nhúm.
* Kt lun: Khi ta nc vo ni cú
nhit 0

0
C hoc di 0
0
C vi mt thi
gian nht nh ta cú nc th rn. Hin
tng nc t th lng bin thnh th rn
c gi l ụng c. Nc th rn cú
hỡnh dng nht nh.
-Hi: Em cũn nhỡn thy vớ d no chng
t nc tn ti th rn ?
-Tr li:
Nc trờn mt bng bin thnh hi
nc bay vo khụng khớ m mt thng ta
khụng nhỡn thy c.
Nc qun ỏo t ó bc hi vo
khụng khớ lm cho qun ỏo khụ.
Cỏc hin tng: Ni cm sụi, cc nc
núng, sng mự, mt ao, h, di nng,
-Hot ng nhúm.
-HS thc hin.
1) Th lng.
2) Do nhit ngoi ln hn trong t lnh
nờn ỏ tan ra thnh nc.
3) Hin tng ú gi l ụng c.
4) Nc chuyn t th rn sang th lng khi
nhit bờn ngoi cao hn.
-Cỏc nhúm b sung.
-HS lng nghe.
-Bng Bc cc, tuyt Nht Bn, Nga,
Anh,

Trang 8
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
-GV tin hnh t chc cho HS lm thớ
nghim nc t th rn chuyn sang th
lng hoc tip tc cho HS quan sỏt hin
tng theo hỡnh minh ho.
Cõu hi tho lun:
1) Nc ó chuyn thnh th gỡ ?
2) Ti sao cú hin tng ú ?
3) Em cú nhn xột gỡ v hin tng ny ?
-Nhn xột ý kin b sung ca cỏc nhúm.
* Kt lun: Nc ỏ bt u núng chy
thnh nc th lng khi nhit trờn
0
0
C. Hin tng ny c gi l núng
chy.
Hot ng 3:
S s chuyn th ca nc.
Mc tiờu:
-Núi v 3 th ca nc.
-V v trỡnh by s s chuyn th ca
nc.
Cỏch tin hnh:
-GV tin hnh hot ng ca lp.
-Hi:
1) Nc tn ti nhng th no ?
2) Nc cỏc th ú cú tớnh cht chung
v ring nh th no ?
-GV nhn xột, b sung cho tng cõu tr

li ca HS.
-Yờu cu HS v s s chuyn th ca
nc, sau ú gi HS lờn ch vo s trờn
bng v trỡnh by s chuyn th ca nc
nhng iu kin nht nh.
KH
Bay hi Ngng t
LNG LNG
Núng chy ụng c

-HS thớ nghim v quan sỏt hin tng.
-HS tr li.
-HS b sung ý kin.
-HS lng nghe.
-HS tr li.
1) Th rn, th lng, th khớ.
2) u trong sut, khụng cú mu, khụng cú
mựi, khụng cú v. Nc th lng v th
khớ khụng cú hỡnh dng nht nh. Nc
th rn cú hỡnh dng nht nh.
-HS lng nghe.
-HS v.
S chuyn th ca nc t dng ny sang
dng khỏc di s nh hng ca nhit .
Gp nhit thp di 0
0
C nc ngng t
thnh nc ỏ. Gp nhit cao nc ỏ
núng chy thnh th lng. Khi nhit lờn
cao nc bay hi chuyn thnh th khớ.

õy khi hi nc gp khụng khớ lnh hn
ngay lp tc ngng t li thnh nc.
Trang 9
RN
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
-GV nhn xột, tuyờn dng, cho im
nhng HS cú s ghi nh tt, trỡnh by
mch lc.
3.Cng c- dn dũ:( 5 )
-Gi HS gii thớch hin tng nc ng
vung ni cm hoc ni canh.
-GV nhn xột, tuyờn dng nhng HS,
nhúm HS tớch cc tham gia xõy dng bi,
nhc nh nhng HS cũn cha chỳ ý.
GDBVMT: Nc l ngun sng ca con
ngi vỡ vy chỳng ta cn phi lm gỡ
bo v ngun nc ?
-Dn HS v nh hc thuc mc Bn cn
bit.
HS theo dừi.
2HS nờu.
-HS c lp.
TIT 4: O C
Bi 11: ễN TP V THC HNH K NNG GIA HC Kè I
I. MC TIấU:
- HS nm c:
+ Mt s hiu bit ban u v ý thc trung thc, vt khú trong hc tp, tit kim tin
ca, thi gi.
+ Bit hỡnh thnh k nng by t ý kin, thỏi ca bn thõn.
II. CC HOT NG:

Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c: ( 5 )
- Ti sao chng ta phi tit kim thi gi?
- Vy cỏc em ó bit tit kim thi gi
cha?
* GV nhn xột.
2. Bi mi: ( 30 )
a. Gii thiu bi:
Tit hc hụm nay cỏc em s ụn tp
cng c li cỏc kin thc ó hc cỏc tit
trc.
b. ễn tp:
Cõu 1: Khi i hc chỳng ta tin b hay
ngi khỏc tin b ? Nu chỳng ta di trỏ,
chỳng ta cú tin b bbc khụng?
- Vỡ thi gi l cỏi quý nht. Nú trụi i
khụng tr li bao gi.
- HS t tr li.
Cõu 1:
Hc tp giỳp chỳng ta tin b, nu chỳng
ta gian di, kt qu hc tp l khụng thc
Trang 10
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
- Trong hc tp chỳng ta cú cn phi trung
thc khng ?
- Trung thc trong hc tp cú ngha l
chỳng ta khụng c lm gỡ ?
Cõu 2: Khi gp khú khn trong hc tp,
em s lm gỡ ?
- Th no l vt khú trong hc tp ?

Cõu 3: Ti sao tr em cn by t ý kin v
nhng vn cú liờn quan n tr em ?
- Em cn thc hin quyn ú nh th no ?
Cõu 4: Th no l tit kim tin ca?
- Tit kim tin ca cú li gỡ ?
Cõu 5: Th no l tit kim thi gi ?
3. Cng c - dn dũ : ( 5 )
- GV cng c li bi.
- V nh xem k li bi.
- Chun b bi sau.
cht. Chỳng ta s khụng tin b c.
- Trong hc tp chỳng ta cn phi luụn
trung thc khi mc li gỡ trong hc tp ta
nờn thng thn nhn li.
- Khụng núi di, khụng quay cúp, chộp bi
ca bn, khụng nhc bi cho bn trong gi
kim tra.
Cõu 2:
Em s tỡm cỏch khc phc hoc nh s
giỳp ca ngi khỏc.
- L bit khc phc khú khn tip tc hc
tp v phn u t c kt qu tt.
Cõu 3:
nhng vn ú phự hp hn vi cỏc
em, giỳp cỏc em phỏt trin tt nht, m
bo quyn c tham gia.
- Em cn nờu ý kin thng thn, mnh dn
nhng cng lng nghe ý kin ca ngi ln
a ra.
Cõu 4:

Tit kim l s dng ỳng mc ớch hp
lớ, cú ớch, khụng s dng ba bói.
- Giỳp ta tit kim c cụng sc tin
ca dựng vo vic khỏc cú ớch hn.
Cõu 5:
Tit kim thi gi l gi no vic ny,
lm xong vic ny lm sp xp cụng vic
hp lớ, khụng phi l lm liờn tc, hoc
tranh th nhiu vic mt lỳc.

Th ba ngy 02 thỏng 11 nm 2010
TIT 1: TP C
Bi 21: ễNG TRNG TH DIU
Trang 11
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
I. MC TIấU:
- c rnh mch, trụi chy.
- Bit c bi vn vi ging k chm rói ; bc u bit c din cm on vn.
- Hiu ND : Ca ngi chỳ bộ Nguyn Hin thụng minh, cú chớ vt khú nờn ó trng
nguyờn khi mi 13 tui. ( tr li c cõu hi trong SGK ).
II. DNG DY HC:
Bng ph ghi sn on vn cn luyn c.
III. CC HOT NG:
Hot ng dy Hot ng hc
1. M bi: ( 5 )
-Hi: +Ch im hụm nay chỳng ta
hc cú tờn l gỡ?
-Tờn ch im núi lờn iu gỡ?
-Hóy mụ t nhng gỡ em nhỡn thy
trong tranh minh ho.

-Ch im Cú chớ thỡ nờn s gii thiu
cỏc em nhng con ngi cú ngh lc
vn lờn trong cuc sng.
2. Bi mi: ( 30 )
a. Gii thiu bi:
-Treo tranh minh ho v hi: Bc
tranh v cnh gỡ?
-Cõu chuyn ụng trng th diu hc
hụm nay s núi v ý chớ ca mt cu
bộ ó tng ng ngoi ca nghe thy
ging bi trong bc tranh trờn.
b. Hng dn luyn c v tỡm hiu
bi:
* Luyn c:
-Yờu cu 4 HS tip ni nhau c tng
on ca bi (3 lt HS c).
GV chỳ ý sa li phỏt õm, ngt ging
cho tng HS .
Gv y/c gii ngha t mi
Y/C luyn c theo cp
-Gi HS c ton bi.
-GV c mu, chỳ ý ging c.
*Ton bi c vi ging k chuyn:
-Ch im: Cú chớ thỡ nờn
+Tờn ch im núi lờn con ngi cú ngh lc, ý
chớ thỡ s thnh cụng.
+Tranh minh ho v nhng em bộ cú ý chớ c
gng trong hc tp: cỏc em chm chỳ nghe thy
ging bi, nhng em bộ mc ỏo ma i hc,
nhng em bộ chm ch hc tp, nghiờn cu v

thnh nhng ngi ti gii, cú ớch cho xó hi.
-Lng nghe.
-Bc tranh v cnh mt cu bộ ang ng ngoi
ca nghe thy ging bi.
-Lng nghe.
-HS ni tip nhau c theo trỡnh t.
+on 1:Vo i vua n lm diu chi.
+on 2: lờn sỏu tui n chi diu.
+on 3: Sau vỡ n hc trũ ca thy.
+on 4: Th ri n nn Nam ta.
-2 HS c thnh ting.
Trang 12
GV : Trònh Thò Oanh Trường Tiểu học Cái Keo
chậm rãi, cảm hứng ca ngợi. Đoạn
cuối bài đọc với giọng sảng khối.
*Nhấn giọng ở những từ ngữ: rất ham
thả diều, bé tí, kinh ngạc, lạ thường,
hai mươi, thuộc bài, như ai, lưng trâu ,
ngón tay, mảnh gạch, vỏ trứng, cánh
diều, tiếng sáo, bay cao, vi vút, vượt
xa, mười ba tuổi, trẻ nhất…
* Tìm hiểu bài:
-u cầu HS đọc đoạn 1,2 và trả lời
câu hỏi:
+Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào?
Hồn cảnh gia đình của cậu như thế
nào?
+Cậu bé ham thích trò chơi gì?
+Những chi tiết nào nói lên tư chất
thơng minh của Nguyễn Hiền?

+Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
-Ghi ý chính đoạn 2.
-u cầu HS đọc đoạn 3 trao đổi và
trả lời câu hỏi:
+Nguyễn Hiền ham học và chịu khó
như thế nào?
+Nội dung đoạn 3 là gì?
-Ghi ý chính đoạn 3.
-u cầu HS đọc đoạn 3 trao đổi và
trả lời câu hỏi:
+Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ơng
trạng thả diều”?
-u cầu HS đọc câu hỏi 4: HS trao
đổi và trả lời câu hỏi.
-2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi.
+Nguyễn Hiền sống ở đời vua Trần Nhân Tơng,
gia đình cậu rất nghèo.
+Cậu bé rất ham thích chơi diều.
+Những chi tiết Nguyễn Hiền đọc đến đâu hiểu
ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường, cậu có thể
thuộc hai mươi trang sách trong ngày mà vẫn có
thì giờ chơi diều.
+Đoạn 1, 2 nói lên tư chất thơng minh của
Nguyễn Hiền.
-2 HS nhắc lại ý chính đoạn 1,2.
-2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi.
+ Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học nhưng ban ngày
đi chăn trâu. Cậu đứng ngồi lớp nghe giảng

nhờ. Tối đến, đợi bạn học thuộc bài rồi mượn vở
của bạn. Sách của Hiền là lưng trâu, nền đất, bút
là ngón tay, mảnh gạch vở, đèn là vỏ trứng thả
đom đóm vào trong. Mỗi lần có kì thi, Hiền làm
bài vào lá chuối khơ nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
-Đọan 3 nói lên đức tính ham học và chịu khó
của Nguyễn Hiền.
-2 HS nhắc lại.
-2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+Vì cậu đỗ trạng Ngun năm 13 tuối, lúc ấy
cậu vẫn thích chơi diều.
-1 HS đọc thành tiếng, 2 HS ngồi cùng bàn trao
đổi và trả lời câu hỏi.
*HS phát biểu theo suy nghĩ của nhóm.
*Câu trẻ tuổi tài cao nói lên Nguyễn Hiền đỗ
Trang 13
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
+Cõu chuyn khuyờn ta iu gỡ?
-C ba cõu tc ng, thnh ng trờn u
cú nột ngha ỳng vi ni dung truyn.
Nguyn Hin l ngi tui tr, ti cao,
l ngi cụng thnh danh toi . Nhng
iu m cõu chuyn mun khuyờn
chỳng ta l cú chớ thỡ nờn. Cõu tc ng
cú chớ thỡ nờn núi ỳng ý ngha ca
cõu chuyn nht.
-on cui bi cho em bit iu gỡ?
-Ghi ý chớnh on 4.
-Yờu cu HS trao i v tỡm ni dung
chớnh ca bi.

-Ghi ni dung chớnh ca bi.
* c din cm:
-Yờu cu 4 HS ni tip nhau c tng
an. C lp theo dừi tỡm ra cỏch
c hay.
-Yờu cu HS luyn c on vn.
Thy phi kinh ngc vỡ chỳ hc n
õu hiu ngay n ú / v cú trớ nh l
thng. Cú hụm, chỳ thuc c hai
mi trang sỏch m vn cú thi gi
chi diu.
Sau vỡ nh nghốo qỳa, chỳ phi b
hc, ban ngy i chn trõu, dự ma
giú th no, chỳ cng ng ngoi lp
nghe ging nh. Ti n, chỳ i bn
hc thuc bi mi mn v v hc.
ó hc thỡ cng phi ốn sỏch nh ai /
nhng sỏch ca chỳ l lng trõu, nn
cỏt, bỳt l ngún tay v mnh gch v;
cũn ốn l / v trng th om úm vo
trong.
trng nguyờn nm 13 tui. ễng cũn nh m ó
cú ti.
*Cõu cú chớ thỡ nờn núi lờn Nguyn Hin cũn
nh m ó cú chớ hng, ụng quyt tõm hc khi
gp nhiu khú khn.
*Cõu cụng thnh danh toi núi lờn Nguyn Hin
trng nguyờn, vinh quang ó t c.
+Cõu chuyn khuyờn ta phi cú ý chớ, quyt
tõm thỡ s lm c iu mỡnh mong mun.

-Lng nghe.
-Nguyn Hin trng nguyờn.
+ Cõu chuyn ca ngi Nguyn Hin thụng
minh, cú ý chớ vt khú nờn ó trng
nguyờn khi mi 13 tui.
-2 HS nhc li ni dung chớnh ca bi.
-4 HS c, c lp phỏt biu, tỡm cỏch c hay
(nh ó hng dn)
-2 HS ngi cựng bn luyn c.
Trang 14
GV : Trònh Thò Oanh Trường Tiểu học Cái Keo
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
từng đọn.
-Nhận xét theo giọng đọc và cho điểm
từng HS .
-Tổ chức cho HS đọc tồn bài.
-Nhận xét, cho điểm HS .
3. Củng cố – dặn dò:
+Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì?
+Truyện đọc giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS phải chăm chỉ học tập, làm
việc theo gương trạng ngun Nguyễn
Hiền.
-3 đến 5 HS thi đọc.
-3 HS đọc tồn bài.
+ Câu truyện ca ngợi trạng ngun Nguyễn
Hiền. Ơng là người ham học, chịu khó nên đã
thành tài.
+Truyện giúp em hiểu rằng muốn làm được việc

gì cũng phải chăm chỉ, chịu khó.
+Nguyễn Hiền là một tấm gương sáng cho
chúng em noi theo.
+Nguyễn Hiền là người có chí. Nhờ đó ơng đã là
Trạng ngun nhỏ tuổi nhất nước ta.
TIẾT 2: TỐN
Bài 52: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ kẻ sẵn bảng số có nội dung như sau:
a b c (a x b ) x c a x (b x c)
3 4 5
5 2 3
4 6 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:( 1’)
2.Kiểm tra bài cũ : ( 4’ )
-GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các -2 HS lên bảng thực hiện u cầu của GV,
Trang 15
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
bi tp hng dn luyn tp thờm ca tit
51.ng thi kim tra VBT nh ca mt s
HS khỏc.
-GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
3.Bi mi : ( 30)
a.Gii thiu bi:
-GV: nờu mc tiờu gi hc v ghi tờn bi

lờn bng.
b.Gii thiu tớnh cht kt hp ca phộp
nhõn :
* So sỏnh giỏ tr ca cỏc biu thc
-GV vit lờn bng biu thc:
(2 x 3) x 4 v 2 x (3 x 4)
GV yờu cu HS tớnh giỏ tr ca hai biu thc,
ri so sỏnh giỏ tr ca hai biu thc ny vi
nhau.
-GV lm tng t vi cỏc cp biu thc
khỏc:
(5 x 2) x 4 v 5 x (2 x 4)
(4 x 5) v 4 x (5 x 6)
* Gii thiu tớnh cht kt hp ca phộp
nhõn
-GV treo lờn bng bng s nh ó gii
thiu phn dựng dy hc.
-GV yờu cu HS thc hin tớnh giỏ tr ca
cỏc biu thc (a x b) x c v a x (b x c)
in vo bng.
-GV: Hóy so sỏnh giỏ tr ca biu thc (a x
b) x c vi giỏ tr ca biu thc a x ( b x c )
khi a = 3, b = 4, c = 5 ?
-GV: Hóy so sỏnh giỏ tr ca biu thc (a x
b) x c vi giỏ tr ca biu thc a x ( b x c )
khi a = 5, b = 2, c = 3 ?
-GV: Hóy so sỏnh giỏ tr ca biu thc (a x
b) x c vi giỏ tr ca biu thc a x ( b x c )
khi a = 4, b = 6, c = 2 ?
HS di lp theo dừi nhn xột bi lm

ca bn.
-HS nghe.
-HS tớnh v so sỏnh:
(2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
V 2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24
Vy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)
-HS tớnh giỏ tr ca cỏc biu thc v nờu:
(5 x 2) x 4 = 5 x (2 x 4)
(4 x 5) x 6 = 4 x (5 x 6)
-HS c bng s.
-3 HS lờn bng thc hin, mi HS thc
hin tớnh mt dũng hon thnh bng
nh sau:
-Giỏ tr ca hai biu thc u bng 60.
-Giỏ tr ca hai biu thc u bng 30.
-Giỏ tr ca hai biu thc u bng 48.
Trang 16
a b c (a x b ) x c a x (b x c)
3 4 5 (3 x 4) x5 = 60 3 x (4 x 5) = 60
5 2 3 (5 x 2) x 3 = 30 5 x (2 x 3) = 30
4 6 2 (4 x 6) x 2 = 48 4 x (6 x 2) = 48
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
-Vy giỏ tr ca biu thc (a x b) x c luụn
nh th no so vi giỏ tr ca biu thc a x
(b x c) ?
-Ta cú th vit:
(a x b) x c = a x (b x c).
-GV va ch bng va nờu:
* (a x b) c gi l mt tớch hai tha s,
biu thc (a x b) x c cú dng l mt tớch hai

tha s nhõn vi s th ba, s th ba õy
l c.
* Xột biu thc a x (b x c) thỡ ta thy a l
s th nht ca tớch (a x b), cũn (b x c) l
tớch ca s th hai v s th ba trong biu
thc (a x b) x c.
* Vy khi thc hin nhõn mt tớch hai s
vi s th ba ta cú th nhõn s th nht vi
tớch ca s th hai v s th ba.
-GV yờu cu HS nờu li kt lun, ng thi
ghi kt lun v cụng thc v tớnh cht kt
hp ca phộp nhõn lờn bng.
c.Luyn tp, thc hnh :
Bi 1
-GV vit lờn bng biu thc: 2 x 5 x 4
-GV hi: Biu thc cú dng l tớch ca my
s ?
-Cú nhng cỏch no tớnh giỏ tr ca biu
thc ?
-GV yờu cu HS tớnh giỏ tr ca biu thc
theo hai cỏch.
-GV nhn xột v nờu cỏch lm ỳng, sau ú
yờu cu HS t lm tip cỏc phn cũn li ca
bi.
-Giỏ tr ca biu thc (a x b) x c luụn bng
giỏ tr ca biu thc a x (b x c).
-HS c: (a x b) x c = a x (b x c).
-HS nghe ging.
-HS c biu thc.
-Cú dng l tớch cú ba s.

-Cú hai cỏch:
+Ly tớch ca s th nht v s th hai
nhõn vi s th ba.
+Ly s th nht nhõn vi tớch ca s th
hai v s th ba.
-2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo VBT.
-HS lm bi vo VBT, sau ú 2 HS ngi
cnh nhau i chộo v kim tra bi ca
nhau.
a. 4 x 5 x 3 = 20 x 3 = 60
3 x 5 x 6 = 15 x 6 = 90
b. 2 x 5 x 7 = 10 x 7 = 70
3 x 4 x 5 = 12 x 5 = 60
Trang 17
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
Bi 2
-GV hi: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?

-GV vit lờn bng biu thc: 13 x 5 x 2
-Hóy tớnh giỏ tr ca biu thc trờn theo hai
cỏch.

-GV hi: Theo em, trong hai cỏch lm trờn,
cỏch no thun tin hn, Vỡ sao ? -GV yờu
cu HS lm tip cỏc phn cũn li ca bi.

-GV cha bi v cho im HS.
Bi 3
-GV gi mt HS c bi toỏn.

-Bi toỏn cho ta bit nhng gỡ ?
-Bi toỏn hi gỡ ?
-GV yờu cu HS suy ngh v gii bi toỏn
bng hai cỏch.
-GV cha bi, sau ú nờu: S hc sinh ca
trng ú chớnh l giỏ tr ca biu thc 8 x
15 x 2, cú hai cỏch tớnh giỏ tr ca biu thc
ny v ú chớnh l hai cỏch gii bi toỏn nh
trờn.
4.Cng c: ( 5 )
2HS nờu ni dung bi hc.
-GV tng kt gi hc.
-Dn HS v nh l chun b bi sau.
-Tớnh giỏ tr ca biu thc bng cỏch
thun tin nht.
-HS c biu thc.
-2 HS lờn bng thc hin, mi HS thc
hin theo mt cỏch:
13 x 5 x 2 = (13 x 5) x 2 = 65 x 2 = 130
13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130
-Trong hai cỏch trờn cỏch th hai thun
tin hn vỡ khi tớnh theo cỏch ny cỏc
bc nhõn th hai chỳng ta thc hin
nhõn vi 10, kt qu chớnh bng tớch ca
ln nhõn th nht thờm mt ch s 0 vo
bờn phi.
-3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo VBT.
-HS c.
-Cú 8 lp, mi lp cú 15 b bn gh, mi

b bn gh cú 2 hc sinh.
-S hc sinh ca trng.
-2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo VBT.
-HS.
Trang 18
Bi gii Bi gii
S b bn gh cú tt c l: S hc sinh ca mi lp l:
15 x 8 = 120 (b) 2 x 15 = 30 (hc sinh)
S hc sinh cú tt c l: S hc sinh trng ú cú l:
2 x 120 = 240 (hoc sinh) 30 x 8 = 240 (hc sinh)
ỏp s: 240 hc sinh ỏp s: 240 hc sinh
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
TIT 3 : LUYN T V CU
Bi 21: LUYN TP V NG T
I. MC TIấU:
- Nm c mt s t b sung ý ngha thi gian cho ng t ( ó, ang, sp ).
- Nhn bit v s dng c cỏc t ú qua cỏc bi tp thc hnh ( 1, 2, 3 ). Trong SGK
II. DNG DY HC:
Bng ph
III. CC HOT NG:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c: ( 5 )
-Gi HS lờn bng gch chõn nhng ng
t cú trong on vn sau:
Nhng mnh lỏ mp to bn u cỳp
un xung l ra cỏch hoa mu vng gt.
Cú ting v cỏnh số số ca vi con ong bũ
en búng, bay rp rn trong bi cõy
chanh.

-Hi: +ng t l gỡ? Cho vớ d.
-Gi HS nhn xột bi bn lm trờn bng.
-Nhn xột chung v cho im HS .
2. Bi mi:( 30 )
a. Gii thiu bi:
Trong tit luyn t v cõu hụm nay cỏc em
s luyn tp v t b sung ý ngha cho
ng t v bit cỏch dựng nhng t ú.
b. Hng dn lm bi tp:
Bi 1:
-Gi HS c yờu cu v ni dung.
-Yờu cu HS gch chõn di cỏc ng t
c b sung ý ngha trong tng cõu.
-Hi: +T Sp b sung cho ý ngha gỡ cho
ng t n? Nú cho bit iu gỡ?
+T ó b sung ý ngha gỡ cho ng t
trỳc? Nú gi cho em bit iu gỡ?
-2 HS lờn bng lm, HS di lp vit vo
v nhỏp.
-2 HS tr li v nờu vúi d.
-Lng nghe.
-1 HS c yờu cu v ni dung.
-2 HS lm bng lp.. HS di lp gch bng
chỡ vo SGK.
+Tri m li pha lnh lnh. Tt sp n.
+Rng o li trỳt h lỏ.
+T sp b sung ý ngha thi gian cho ng
t n. Nú cho bit s vic s gn din ra.
+T ó b sung ý ngha thi gian cho ng
t trỳt. Nú gi cho em n nhng s vic

c hon thnh ri.
-Lng nghe.
Trang 19
GV : Trònh Thò Oanh Trường Tiểu học Cái Keo
-Kết luận: Những từ bổ sung ý nghĩa thời
gian cho động từ rấp quan trọng. Nó cho
biết sự việc đó sắp diễn ra hay đã hồn
thành rồi.
-u cầu HS đặt câu và từ bổ sung ý nghĩa
thời gian cho động từ.
-Nhận xét, tun dương HS hiểu bài, đặt
câu hay, đúng.
Bài 2:
-Gọi HS đọc u cầu và nội dung.
-u cầu HS trao đổi và làm bài.GV đi
giúp đỡ các nhóm yếu. Mỗi chỗ chấm chỉ
điền một từ và lưu ý đến nghĩa sự việc của
từ.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Kết luận lời giải đúng.
a/. Mới dạo nào những cây ngơ non còn
lấm tấm như mạ non. Thế mà chỉ ít lâu sau,
ngơ đã biến thành cây rung rung trước gió
và nắng.
Bài 3:
-Gọi HS đọc u cầu và truyện vui.
-u cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc các từ mình thay đổi hay bỏ
bớt từ và HS nhận xét bài làm của bạn.
-Nhận xét và kết luận lời giải đúng.

-Gọi HS đọc lạn truyện đã hồn thành.
Đãng trí
Một nhà bác học đang làm việc trong
phòng. Bỗng nhiên người phục vụ bước
vào, nói nhỏ với ơng:
-Thưa giáo sư, có trộm lẽn vào thư viện
của ngài.
Giáo sư hỏi:
-Nó đọc gì thế? (nó đang đọc gì thế?)
-Hỏi HS từng chỗ: Tại sao lại thay đã bằng
đang (bỏ đã, bỏ sẽ)?
-Tự do phát biểu.
+Vậy là bố em sắp đi cơng tác về.
+Sắp tới là sinh nhật của em.
+Em đã làm xong bài tập tốn.
+Mẹ em đang nấu cơm.
+Bé Bi đang ngủ ngon lành.
-2 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.
-HS trao đổi, thảo luận trong nhóm 4 HS .
Sau khi hồn thành 2 HS lên bảng làm
phiếu. HS dưới lớp viết bằng bút chì vào vở
nháp.
-Nhận xét, sửa chữa bài cho bạn.
-Chữa bài (nếu sai).
-2 HS đọc thành tiếng.
-HS trao đổi trong nhóm và dùng bút chì
gạch chân, viết từ cần điền.
-HS đọc và chữa bài.
Đã thay bằng đang, bỏ từ đang, bỏ sẽ hoặc
thay sẽ bằng đang.

-2 HS đọc lại.
-Trả lời:
+Thay đã bằng đang vì nhà bác học đang
làm việc trong phòng làm việc.
Trang 20
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
+Truyn ỏng ci im no?
3. Cng c- dn dũ:( 5 )
-Hi: +Nhng t ng no thng b sung
ý ngha thi gian cho ng t ?
-Gi HS k li truyn óng trớ bng li k
ca mỡnh.
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh hc bi v chun b bi
sau.
+B ang vỡ ngi phc v i vo phũng ri
mi núi nh vi giỏo s.
+B s vỡ tờn trm a ln vo phũng ri.
+Truyn ỏng ci ch v giỏo s rt óng
trớ. ễng ang tp trung lm vic nờn c
thụng bỏo cú trn ln vo th vin thỡ ụng
ch hi tờn trm c sỏch gỡ? ễng ngh vo
th vic ch c sỏch m quờn rng tờn
trm õu cn c sỏch. Nú ch cn nhng
c quý giỏ ca ụng.
2 HS tr li lp nhn xột .
2 HS .
Lp theo dừi.
TIT 4: A L
Bi 11: ễN TP

I. MC TIấU:
- Ch c dóy Hong Liờn Sn, nh Phan xi png, cỏc cao nguyờn, thnh ph
Lt trờn bn a lớ Vit Nam.
- H thng li nhng c im tiờu biu v thiờn nhiờn, a hỡnh, khớ hu, sụng ngũi ;
dõn tc, trang phc, v hot ng sn xut chớnh ca Hong Liờn Sn, Tõy Nguyờn, trung
du Bc B.
II. DNG DY HC:
Bn t nhiờn Vit Nam.
III. CC HOT NG:
Hot ụng dy Hot ụng hc
1. Kim tra bi c : ( 5 )
- Lt nm trờn cao nguyờn no ?
- Ti sao Lt li c chn lm ni
du lch ?
* GV nhn xột.
2. Bi mi : ( 30 )
- Lt nm trờn cao nguyờn Lõm Viờn.
- Nh cú khụng khớ trong lnh, khớ hu mỏt
m, thiờn nhiờn ti p.
Trang 21
GV : Trònh Thò Oanh Trường Tiểu học Cái Keo
a. Giới thiệu bài :
Tiết học hơm nay các em sẽ lần lượt ơn
tập lại các bài học ở phần địa lí.
b. nội dung ơn tập:
1. GV u cầu HS điền các tên dãy Hồng
Liên Sơn, Đỉnh Phan – xi – păng, các cao
ngun ở Tây Ngun thành phố Đà Lạt.
2. Nêu đặc điể thiên nhiên, hoạt động của
con người ở Hồng Liên Sơn, Tây Ngun.

- HS điền vào bản đồ trống.
Đặc điểm Hồng Liên Sơn Tây ngun
Thiên
nhiên
- Địa hình : Có nhiều đỉnh
nhọn, sườn núi dốc, thung lủng
hẹp, sâu.
- Khí hậu : Lạnh quanh năm
- Địa hình : Có các cao ngun xếp tầng
cao thấp khác nhau.
- Khí hậu : Hai mùa, mùa mưa và mùa
khơ.
Con người
và các
hoạt động
sinh hoạt,
sản xuất
- Dân tộc: Thái, Dao, Mơng.
- Trang phục: Trang trí nhiều
hoa văn, cơng phu, màu sắc sặc
sở.
- Lễ hội: Hội chơi núi mùa
xn, hội xuống đồng.
- Hoạt động trong lễ hội :
Thi hát, múa xạp, ném còn.
- Trồng trọt : Lúa, ngơ, chè.
- Nghề thủ cơng : Rệt may,
thêu, đan lát, rèn, đúc.
- Khai thác khống sản : A –
pa- tít, đồng, chì, kẻm.

- Dân tộc: Gia – rai, Ê – đê, Ba – na, Xơ
– đăng.
- Trang phục: Nam đóng khố, nữ quấn
váy, trang trí hoa văn nhiều màu sắc.
- Lễ hội: Lễ hội cồng chiêng, hội đua
voi, lễ hội đâm trâu.
- Hoạt động trong lễ hội : Múa hát,
uống rượu cần.
- Trồng trọt : Cao su, cà phê, chè, hồ
tiêu.
- Chăn ni: Trâu, bò, voi.
- Khai thác sức nước, trồng rừng: Khai
thác sức nước để chạy tua bin sản xuất ra
điện. Rừng cung cấp nhiều gỗ q, lâm
sản q.
Bài 3:
Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc
Bộ ?
- Người dân ở đây đã làm gì để phủ xanh
đất trống, đồi trọc ?
3. Củng cố - dặn dò : ( 5’ )
- GV củng cố lại bài.
- Về nhà xem kĩ lại bài .
- Chuẩn bị bài sau.
- Trung du Bắc Bộ là một vùng đồi.
- Người dân ở đây đã tích cực trồng rừng
để phủ xanh đất trống, đồi trọc.
Trang 22
GV : Trònh Thò Oanh Trường Tiểu học Cái Keo
Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2010

TIẾT 1: THỂ DỤC
Bài 21: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, LƯNG - BỤNG
VÀ ĐỘNG TÁC TỒN THÂN CỦA BÀI THỂ
DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRỊ CHƠI:
“ NHẢY Ơ TIẾP SỨC”
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng – bụng và động tác tồn thân
của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN.
Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị 1- 2 còi, kẻ sân chơi để tổ chức trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung Định
lượng
Phương pháp tổ chức
1 . Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu -
u cầu giờ học.
-Khởi động:
+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hơng, vai.
+Giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay
+Trò chơi: “Trò chơi hiệu lệnh”.
2. Phần cơ bản:
a) Bài thể dục phát triển chung:
* Ơn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung
+Lần 1 : GV hơ nhịp vừa làm mẫu cho

HS tập 5 động tác
+Lần 2: Mời cán sự lên làm mẫu và hơ
nhịp cho cả lớp tập ( GV nhận xét cả hai
lần tập)
6 – 10
phút
1 – 2 phút
2 – 3 phút
1 – 2
phút
18 – 22
phút 5 – 7
phút
mỗi động
tác 2 lần 8
nhịp
2 lần
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.



GV
-HS đứng theo đội hình 3 hàng
ngang.



GV
-Học sinh 3 tổ chia thành 3 nhóm
ở vị trí khác nhau để luyện tập.

GV
Trang 23
T1
T2
T3
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
+GV chia t, nhc nh tng ng tỏc,
phõn cụng v trớ ri cho HS v v trớ tp
luyn do t trng iu khin. Trong quỏ
trỡnh tp theo nhúm GV va quan sỏt sa
cha sai sút cho HS cỏc t va ng viờn
HS.
-Kim tra th 5 ng tỏc , GV gi ln
lt 3-5 em lờn kim tra th v cụng
b kt qu kim tra ngay trc lp
b) Trũ chi : Nhy ụ tip sc
-GV tp hp HS theo i hỡnh chi.
-Nờu tờn trũ chi.
-GV gii thớch cỏch chi v ph bin
lut chi.
-GV nhc nh HS thc hin ỳng quy
nh ca trũ chi.
-Chia i t chc cho HS thi ua chi
chớnh thc.
-GV quan sỏt, nhn xột, biu dng i
thng cuc.
3. Phn kt thỳc:
-GV chy nh nhng cựng HS trờn sõn
trng (cú th chy lun lỏch qua cỏc cõy
hoc cỏc vt lm mc) sau ú khộp thnh

vũng trũn chi trũ chi th lng.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhc nh, phõn cụng trc nht
chun b gi sau kim tra.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc
v giao bi tp v nh.
-GV hụ gii tỏn.
6 8 phỳt
4 6 phỳt
1 2 phỳt

1 phỳt
1 2 phỳt
1 phỳt
-HS ngi theo i hỡnh hng
ngang.

GV






GV

VXP






-i hỡnh hi tnh v kt thỳc.




GV
-HS hụ khe.
TIT 2: TP C
Bi 22: Cể CH THè NấN
I. MC TIấU:
Trang 24
GV : Trũnh Thũ Oanh Trửụứng Tieồu hoùc Caựi Keo
- c rnh mch, trụi chy.
- Bit c tng cõu tc ng vi ging nh nhng, chm rói.
- Hiu li khuyờn qua cõu tc ng: Cn cú ý chớ, gi vng mc tiờu ó chn, khụng nn
lũng khi gp khú khn. ( tr li c cỏc cõu hi trong SGK ).
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c: ( 5 )
-Gi 2 HS ni tip nhau c truyn ễng Trng
th diu v tr li cõu hi v ni dung bi.
-Gi 1 HS c ton bi v nờu i ý ca bi.
-Nhn xột v cho im tng HS .
2. Bi mi: ( 30 )
a.Gii thiu bi:
Treo tranh minh ho (va ch vo tranh va
núi) Bc tranh v cnh mt ngi ph n

ang chốo thuyn gia bn b sụng nc, giú
to, súng ln, trong cuc sng, mun t c
iu mỡnh mong mun chỳng ta phi cú ý chớ,
ngh , lc, khụng c nn lũng. Nhng cõu
tc ng hụm nay mun khuyờn chỳng ta iu
ú.
b. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi:
* Luyn c:
-Gi 7 HS tip ni nhau c tng cõu tc ng
(3 lt HS c).GV sa li phỏt õm, ngt
ging cho tng HS (nu cú)
-Chỳ ý cỏc cõu tc ng:
Ai i ó quyt thi hnh
ó au/ thỡ lõn trũn vnh mi thụi
Ngi cú chớ thỡ nờn
Nh cú nn thỡ vng
-HS luyn c theo cp.
-Gi HS c ton bi.
-Gi HS c phn chỳ gii.
-GV c mu. Chỳ ý ging c.
*Cỏc cõu tc ng cú ging rừ rng, nh nhng,
th hin li khuyờn chớ tỡnh.
*Nhn ging cỏc t ng: mi st, nờn kim,
ln trũn vnh, keo ny, by, chớ, nờ, bn, vng,
bn chớ, dự ai, mc ai, súng c, ró tay chốo,
tht bi, thnh cụng,
-HS lờn bng thc hin yờu cu.
-Lng nghe.
-HS ni tip nhau c tng cõu tc ng.
-2 HS ngi cựng bn luyn c.

-2 HS c ton bi.
-1 HS c phn chỳ gii
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×