Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BÀI TẬP MÔN TOÁN 12 : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho<i>A</i>(2, 3, 0) , mặt phẳng

 

 :<i>x</i>2<i>y z</i>  3 0. Tìm mặt phẳng
( )<i>P</i> <sub> qua </sub><i><sub>A</sub></i><sub>, vng góc </sub>

 



và song song với <i>Oz</i>.


<b>A. </b><i>y</i>2<i>z</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y z</i>  4 0 <b>C. </b>2<i>x y</i> 1 0 <b>D. </b>2<i>x y</i>  7 0.


<b>Câu2:</b><i><b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết</b></i>


3;2;4 ,

1;2;3 ,

3;0;3



<i>S</i> <i>B</i> <i>D</i> <i><sub>. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Mặt phẳng</sub></i>

 



<i>chứa BI và song</i>
<i>song với AC nhận véc tơ nào sau đây làm một véc tơ pháp tuyến ?</i>


<b>A. </b><i>n</i>

3; 5; 4




<b>B. </b><i>n</i>

1;1;0




<b>C. </b><i>n</i>

1; 1;0




<b>D. </b><i>n</i>

3;5; 4




<b>Câu3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(0;1;0), <i>B</i>(2;0;1) và mặt phẳng


 

<i>Q x y</i>:  1 0 <sub>. Viết phương trình mặt phẳng </sub>( )<i>P</i> <i><sub> đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng </sub></i>

 

<i>Q</i> <sub>.</sub>

<i><b>A. (P): </b>x y</i>  3<i>z</i>1 0 <i><b>B. (P): </b>x</i> 2<i>y</i> 6<i>z</i> 2 0


<i><b>C. (P): </b></i>2<i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i> 2 0 <i><b>D. (P): </b>x y z</i>  1 0


<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương trình <i>x y z</i>   2 <i>x</i>. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( )<i>P</i> ?


<b>A. </b><i>n </i>(0;1;1)


<b>B. </b><i>n  </i>(1; 1;2)


<b>C. </b><i>n </i>(0;1; 1)


<b>D. </b><i>n  </i>(1; 1;0)


<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i>4<i>z</i>0 và mặt phẳng
( ) :<i>P x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0<i><sub>. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với </sub></i>( )<i>P</i> <sub> và tiếp xúc với mặt cầu </sub>( )<i>S . Viết phương</i>
<i>trình của mặt phẳng (Q).</i>


<i><b>A. (Q): </b></i>2<i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i>19 0 <i><b>B. (Q): </b>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 35 0
<i><b>C. (Q): </b>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 1 0 <i><b>D. (Q): </b>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i>17 0


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i> 2<i>z</i>3 0 và <i>I</i>(1;3; 1) <i>. Gọi (S) là</i>
mặt cầu tâm <i>I</i><sub> và cắt mặt phẳng </sub>( )<i>P</i> <sub> theo một đường trịn có chu vi bằng </sub><sub>2 . Viết phương trình của mặt cầu</sub>
<i>(S).</i>



<b>A. </b><i>(S): </i>(<i>x</i>1)2(<i>y</i> 3)2(<i>z</i>1)2 5 <b>B. </b><i>(S): </i>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2(<i>z</i>1)2 5


<b>C. </b><i>(S): </i>


2 2 2


(<i>x</i>1) (<i>y</i> 3) (<i>z</i>1) 3 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>(S): </sub></i>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2(<i>z</i>1)25


<b>Câu 7.Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

( )



2 3


: 2 0


2


<i>P x m y</i>- + <i>z</i>+ -<i>m</i> =


( )

<i>Q</i> : 2<i>x</i>- 8<i>y</i>+4<i>z</i>+ =1 0


với <i>m</i> là tham số thực . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hai mặt
phẳng trên song song với nhau.


<b>A.</b><i>m</i>=- 2. <b> B.</b><i>m</i>=2. <b> C.</b><i>m</i>= ±2. <b> D. Không tồn tại m.</b>


<b>Câu 8.Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng

( )

<i>P</i> đi qua điểm <i>D</i>

(

1; 2; 2-

)

và cắt các trục tọa độ
, ,


<i>Ox Oy Oz</i><sub> lần lượt tại </sub><i>A B C</i>, , <sub> thỏa mãn </sub> 2 2 2



1 1 1


<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> <sub> nhỏ nhất. Mặt phẳng </sub>

( )

<i>P</i> <sub> đi qua điểm nào dưới </sub>
đây ?


<b>A.</b>


(

1;1; 3 .

)



<i>T</i>


<b>B. </b>


(

3;1;1 .

)



<i>T</i>


<b> C.</b>


(

2; 2;6 .

)



<i>T</i>


<b>D.</b>


(

6;2; 2 .

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>-Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; -2), B(2; 2; 1). Tập hợp các điểm M</b></i>
thỏa mãn <i>MOA MOB</i>  <sub>là một mặt phẳng. Phương trình mặt phẳng đó là</sub>



<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>0 <b>B. </b>4<i>x y</i> 3<i>z</i>0 <b>C. </b><i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>0 <b>D. </b><i>x</i> 4<i>y</i> 3<i>z</i>0


<i><b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm</b>A</i>

1; 2;0 ,

<i>B</i>

2;0; 1

. Đường thẳng d đi qua


<i>A, B cắt mặt phẳng </i>

 

<i>P x y z</i>:    tại điểm 3 <i>S a b c</i>

; ; .

<i> Giá trị của tổng T</i>    là<i>a b c</i>


<b>A. 3</b> <b><sub>B. 0</sub></b> <b><sub>C. 2</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>


<i><b>Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>   và điểm 1 0


M(1;1;1) . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<i><b>Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3;0;0), B(-1;1;1), C(-3;1;2). </b></i>


Phương trình mp(ABC) là:


A. <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 . C. <i>x</i>2<i>y z</i>  3 0. B. 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0. D. <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0.


<i><b>Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3;2;1), B(1;0;3). Phương trình mặt</b></i>


phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:


A. <i>x y z</i>   1 0. C. <i>x y z</i>    B. 1 0. <i>x y z</i>   D. 20. <i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0.


<b>Câu 14. Phương trình mp(P) qua A(1;2;3) B(2;−1;4) và vng góc với (Q): 2x−y+3z−1=0 là:</b>


A. 8x + y – 5z + 5 = 0 C. 8x + y – 5z + 1 = 0 B. x + 8y – 5z + 1 = 0 D. 8x + y + 5z + 1 = 0



<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3), C(1;1;1).</b>


Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là


2
3


A. x + y +z – 1 = 0 và -23x + 37y + 17z + 23 = 0


B. 2x+3y+z-1=0 và 3x+y+7z+6=0


C. x+2y+z-1=0 và -2x+3y+6z+13=0


D. x+y+2z-1=0 và -2x+3y+7z+23=0


<b>Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm </b><i>A</i>

2;4;1 ;

<i>B </i>

1;1;3

và mặt phẳng


 

<i>P x</i>:  3<i>y</i>2<i>z</i> 5 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>2<i>y</i>3<i>z</i>11 0 <b><sub>B.</sub></b>2<i>y</i> 3<i>z</i>11 0 <b><sub>C.</sub></b><i>y</i> 2<i>z</i>1 0 <b><sub>D.</sub></b>2<i>x</i>3<i>y</i>11 0


<i><b>Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mp(Q): 3x + y + z + 1 = 0. mp(P) song song với </b></i>


<i>(Q) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng </i>
3


2<sub>. Phương trình </sub>
mp(P) là:


<i><b>A. 3x + y + z + 3 = 0 hoặc 3x + y + z - 3 = 0 B. 3x + y + z + 5 = 0 hoặc 3x + y + z - 5 = 0 </b></i>



<b>C. </b>


3


3 0


2


<i>x y z</i>   


<b>D. </b>


3


3 0


2


<i>x y z</i>   


<i><b>Câu 18:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0), B(1;1;1), mp(P) qua A, B cắt Ox, Oy lần </b></i>
<i>lượt tại D(0;b;0) và C(0;0;c). Hệ thức nào sau đây đúng?</i>


<b>A. bc = 2(b + c) B. b - c = bc C. b + c = bc D. bc = b - c</b>


<i><b>Câu 19:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(2;-1;1), mp(P) đi qua A cách gốc toạ độ một </b></i>
khoảng lớn nhất có phương trình là:


<b>A. 2x - y + z - 1 = 0 B. 2x - y + z - 5 = 0 C. 2x - y + z - 6 = 0 D. 2x - y + z - 3 = 0</b>



<i><b>Câu 20:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;1) và B(0;1;2), nếu B là hình chiếu vng </b></i>
góc của A trên mp(P) thì mp(P) có phương trình là:


<b>A. x + y + z - 3 = 0 B. x + y + z + 1 = 0 B. x + y - z - 1 = 0 D. x + y - z + 1 = 0</b>


<i><b>Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng đi qua M (1;1;1) cắt tia Ox, Oy, </b></i>
Oz tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình (P) là:


<b>A. x + y + z - 2 = 0 B. x + y + z + 1 = 0 C. 2x + 3y + z - 6 = 0 D. x + y + z - 3 = 0</b>


<i><b>Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng đi qua M (2;2;1) cắt Ox, Oy, Oz </b></i>
<i>tại A,B,C (khác O) sao cho OA = 2OB = 2OC. Phương trình của mp(P) là:</i>


<b>A. 2x - 2y + z - 1 = 0 B. x - y - z + 1 = 0 C. x + 2y + 2z - 8 = 0 D. 2x - 2z = 0</b>


<b>Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P):</b>


2<i>x y z</i>   6 0<sub>. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho </sub><i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2


 <sub> nhỏ nhất là:</sub>


<b>A. M(-1;1;5) B. M(1;-1;3) C. M(2;1;-5) D. M(-1;3;2)</b>


<i><b>Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;-1) và B(4;a;b). Hai mặt phẳng (P) và (Q) </b></i>
<i>lần lượt được xác định là đi qua ba hình chiếu của A, B trên ba trục tọa độ. Biết (P) || (Q). Giá trị a, b là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(a;0;0), B( 0;b;0), C(0;0;c), với a,b,c là những </b></i>


số dương thay đổi sao cho:



1 1 1
2


<i>a b c</i>   <sub>. Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua điểm cố định có tọa độ là:</sub>


<b>A. (1;1;1) B. (2;2;2) C.</b>


1 1 1
; ;
2 2 2


 


 


 <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b>


1 1 1


; ;


2 2 2


 


  


 



 


<b>Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng </b>( ) đi qua điểm M(2;-1;4) và chắn trên
<i>nửa trục dương Oz gấp đôi đoạn chắn trên nửa trục Ox, Oy. Mặt phẳng </i>( ) có phương trình là:


<b>A. </b><i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0<b><sub> B. </sub></b><i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0 <b><sub> C. </sub></b>2<i>x</i>2<i>y z</i>  6 0<b><sub> D.</sub></b>2<i>x</i>2<i>y z</i>  6 0


<b>Câu 27:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3) và B(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua A sao </b>
cho khoảng cách từ B đến mp(P) lớn nhất. Mặt phẳng (P) có phương trình là:


<b>A.</b><i>x z</i>  2 0 <b><sub> B. </sub></b><i>x z</i>  2 0<b><sub> C. </sub></b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>10 0


<b> D. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0


<b>Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;-3); B(2;4;5), C(3,6,7). Mặt phẳng (P) có </b>
phương trình<i>x y z</i>   3 0 . Điểm M thuộc (P) sao cho <i>T</i> <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa </sub>
độ của điểm M là:


</div>

<!--links-->

×