Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm ph-ơng trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của
ph-ơng trình , tập hợp nghiệm của ph-ơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ
cần thiết khác để diễn đạt bài giải ph-ơng trình sau này.
+ Hiểu đ-ợc khái niệm giải ph-ơng trình, b-ớc đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc
chuyển vế và qui tắc nhân
- K nng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: T- duy lơ gớc
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- GV: Bảng phơ ;
- HS: B¶ng nhãm
<b>III. Tiến trình bài dạy: </b>
Hot ng ca GV + HS Nội dung
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung ch-ơng
-GV giới thiệu qua nội dung của ch-ơng:
+ Kh¸i niƯm chung vÒ PT .
+ PT bËc nhÊt 1 Èn và 1 số dạng PT khác .
+ Giải bài to¸n b»ng c¸ch lËp PT
HS nghe GV trình bày , mở phần mục lục
SGK/134 để theo dõi .
Hoạt động 2 : Ph-ơng trình một ẩn
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2
sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) +
2
là một ph-ơng trinh với ẩn số x.
Vế trái của ph-ơng trình là 2x+5
Vế phải của ph-ơng trình là 3(x-1)+2
- GV: hai vế của ph-ơng trình có cùng
biến x đó là PT một ẩn .
- Em hiểu ph-ơng trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .
- GV: Cho HS lµm ?1 cho vÝ dụ về:
a) Ph-ơng trình ẩn y
b) Ph-ơng trình Èn u
- GV cho HS lµm ? 2
+ khi x=6 giá trị 2 vế của PT b»ng nhau .
Ta nãi x=6 tháa m·n PT, gäi x=6 lµ
nghiệm
của PT đã cho .
- GV cho HS làm ?3
Cho ph-ơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mÃn ph-ơng trình
không?
1. Ph-ơng trình một ẩn
* Ph-ng trỡnh ẩn x có dạng: A(x) = B(x)
Trong đó: A(x) vế trái
B(x) vÕ phải
tại sao?
b) x = 2 có là nghiệm của ph-ơng trình
không? tại sao?
* GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x2<sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = (</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2 <sub></sub><sub>x = 1; x =-1 </sub>
VËy x2<sub> = 1 cã 2 nghiệm là: 1 và -1 </sub>
-GV: Nếu ta có ph-ơng tr×nh x2<sub> = - 1 kÕt </sub>
quả này đúng hay sai?
Sai vì không có số nào bình ph-ơng lên là
1 số âm.
-Vậy x2<sub> = - 1 v« nghiƯm. </sub>
+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm
của các ph-ơng trình?
- GV nêu nội dung chú ý .
Ph-ơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x
a) x = - 2 không thoả mÃn ph-ơng trình
b) x = 2 là nghiệm của ph-ơng trình.
* Chú ý:
- Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng
là 1 ph-ơng trình và ph-ơng trình này chỉ rõ
ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một ph-ơng trình có thể có 1 nghiệm. 2
nghiệm, 3 nghiệm … nh-ng cũng có thể
khơng có nghiệm nào hoặc vơ số nghiệm
Hoạt động 3 : Giải ph-ơng trình
- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị
của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm)
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 ph-ơng
trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S
+GV cho HS lµm ? 4 .
Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ?
a) PT x2<sub> =1 có S=</sub>
1 ;b) x+2=2+x cã S = R
2. Giải ph-ơng trình
a) PT : x =2 có tập nghiệm là S =
b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT
Hoạt động 4 : Ph-ơng trình t-ơng đ-ơng(8’<sub>) </sub>
GV yêu cầu HS đọc SGK .
Nêu : Kí hiệu để chỉ 2 PT t-ơng đ-ơng.
GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ khơng ?
T-ơng tự x2<sub> =1 và x = 1 có TĐ khơng ? </sub>
Không vì chúng không cùng tập nghiệm
1 1;1 ; 2 1
<i>S</i> <i>S</i>
+ Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ .
3.Ph-ơng trình t-ơng đ-ơng
Hai phng trỡnh cú cùng tập nghiệm là 2
pt tương đương.
VD: x+1 = 0 x = -1
V× chóng cã cïng tËp nghiƯm S =
Hoạt động 5 : Luyện tập (6’<sub>) </sub>
Bµi 1/SGK ( Gäi HS làm ) L-u ý với mỗi PT
tính KQ từng vế rồi so sánh .
Bài 5/SGK : Gọi HS trả lời
KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)
2PT không t-ơng đ-ơng vì chúng không
cùng tập hợp nghiệm .
Hot ng 6 : H-ng dn v nh (2<sub>) </sub>
+ Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ .
+ Lµm BT : 2 ;3 ;4/SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. §äc : Cã thĨ em ch-a biÕt
+ Ôn quy tắc chuyển vế .
I. Mơc tiªu:
- KiÕn thøc: - HS hiểu khái niệm ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
- K năng: áp dụng 2 qui tắc để giải ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn số
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
II. Chn bị :
- GV: Bảng phụ .
- HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV +HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra(7’<sub>) </sub>
1)Ch÷a BT 2/SGK
2) ThÕ nào là 2PTTĐ ? Cho VD ?
? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có t-ơng đ-ơng
với nhau không ?
GV nhận xét cho điểm .
t = 0 ; t = -1 là nghiệm .
Nêu đ/n , cho VD .
Không TĐ vì x = 0 là nghiệm của PT
x(x-2) = 0 nh-ng không là nghiệm của PT
x-2 = 0
Hoạt động 2 : Định nghĩa ph-ơng trình bậc nhất một ẩn (8’<sub>) </sub>
GV giãi thiƯu ®/n nh- SGK
Đ-a các VD : 2x-1=0 ; 5-1
4x=0 ; -2+y=0 ;
3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ?
Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại sao
không là PTBN ?
PT a) ; c) ; d) lµ PTBN
Hoạt động 3 : Hai quy tắc biến đổi ph-ơng trỡnh (10<sub>) </sub>
GV đ-a BT : Tìm x biết : 2x-6=0
Yêu cầu HS làm .
Ta ó tỡm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình
thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT
Nhắc lại QT chuyển vế ?
Vi PT ta cng có thể làm t-ơng tự .
- Yêu cầu HS c SGK
- Cho HS làm ?1
b)Quy tắc nh©n víi mét sè :
2x-6=0
2x=6 x=6 :2=3
Ta đã thực hiện QT chuyển vế , QT chia .
a)Quy tắc chuyển vế :
Làm ?1 a) x - 4 = 0 x = 4
b) 3
4 + x = 0 x = -
3
4
c) 0,5 - x = 0 x = 0,5
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Cho HS làm ? 2
Cho HSH§ nhãm
HS đọc to .
Làm ? 2 a)
2
<i>x</i>
Hoạt động 4 : - Cách giải ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn(10’<sub>) </sub>
GV nêu phần thừa nhận SGK/9.
Cho HS đọc 2 VD /SGK
GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy
nhÊt 1 nghiƯm x = -<i>b</i>
<i>a</i>
HS lµm ?3
HS nêu t/c.
HS c 2 VD/SGK
HS làm theo sù HD cña GV
ax+b = 0
ax=-b
x = -<i>b</i>
<i>a</i>
HS lµm ?3
0,5 x + 2,4 = 0
- 0,5 x = -2,4
x = - 2,4 : (- 0,5)
x = 4,8
=> S=
Bµi tËp 6/SGK :
C1: S = 1
2[(7+x+4) + x] x = 20
C2: S = 1
2.7x +
1
2.4x + x
2<sub> = 20 </sub>
Bài tập 8/SGK :(HĐ nhãm )
GV kiÓm tra 1 sè nhãm .
? Trong các PT sau PT nào là PT bậc nhÊt .
a) x-1=x+2 ; b) (x-1)(x-2)=0
c) ax+b=0 ; d) 2x+1=3x+5
HS lµm bµi theo sù HD cđa GV
KQ
a)<i>S</i>
HS :a) Kh«ng là PTBN vì PT0x=3
b) Không là PTBN vì PTx2<sub>-3x+2 =0 </sub>
c) Cã lµ PTBN nÕu a0 , b lµ h»ng sè
d) Lµ PTBN .
Hoạt động 6 :H-ớng dẫn về nhà (3’<sub>) </sub>
Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc
nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi ph-ơng trình .
Làm bài tập : 9/SGK
10;13;14;15/SBT
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi ph-ơng trình đ-a về dạng ax + b = 0
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các ph-ơng trình
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn số
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. CHN Bị: </b>
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: bảng nhóm
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ </b>
Hot động của GV +HS Nội dung
1- KiÓm tra:
- HS1: Giải các ph-ơng trình sau
a) x - 5 = 3 - x
b) 7 - 3x = 9 - x
- HS2: Giải các ph-ơng trình sau:
c) x + 4 = 4(x - 2)
d) 5 3 5 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2- B míi:
- GV: đặt vấn đề: Qua bài giải ph-ơng trình
của bạn đã làm ta thấy bạn chủ yếu vẫn
dùng 2 qui tắc để giải nhanh gọn đ-ợc
ph-ơng trình. Trong quá trình giải bạn biến
đổi để cuối cùng cũng đ-a đ-ợc về dạng
ax + b = 0. Bài này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn
* HĐ1:
1, Cách giải ph-ơng trình
- GV nªu VD
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
- GV: h-ớng dẫn: để giải đ-ợc ph-ơng trình
b-ớc 1 ta phải lm gỡ ?
- áp dụng qui tắc nào?
- Thu gọn và giải ph-ơng trình?
- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn
sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang
- GV: Chốt lại ph-ơng pháp giải
* Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình
5 2
3
<i>x </i>
+ x = 1 + 5 3
2
<i>x</i>
- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào
tr-ớc?
a) x - 5 = 3 - x 2x = 8 x = 4 ; S = {4}
b) 7 - 3x = 9 - x 3x = -2 x = 2
3
;
S = 2
c) x + 4 = 4(x - 2) x + 4 = 4x - 8
3x = 12 x = 4 S = {4}
d) 5 3 5 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
15 - 9x = 10x - 4
19 x = 19 x = 1 S = {1}
1- Cách giải ph-ơng trình
* Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
Ph-ơng trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15 x = 5
vËy S = {5}
* VÝ dô 2:
5 2
3
<i>x </i>
+ x = 1 + 5 3
2
<i>x</i>
2(5 2) 6 6 3(5 3 )
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- B-ớc tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.
* Hãy nêu các b-ớc chủ yếu để giải PT ?
- HS trả lời câu hỏi
* HĐ2:
2) <b>áp dụng </b>
Ví dụ 3: Giải ph-ơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
- GV cïng HS lµm VD 3.
- GV: cho HS lµm ?2 theo nhãm
x - 5 2
6
<i>x </i>
= 7 3
4
<i>x</i>
<sub></sub>
x = 25
11
Các nhóm giải ph-ơng trình nộp bài
- Ngoài cách giải thông th-ờng ra còn có
cách giải nào khác?
- GV nêu cách giải nh- sgk.
- GV nªu néi dung chó ý:SGK
* HĐ3:
3- Củng cố
- Nêu các b-ớc giải ph-ơng trình bậc nhất
- Chữa bài 10/12
a) Sai vì chuyển vế mà khơng đổi dấu
b) Sai vì chuyển vế mà khơng đổi dấu
4- H-ớng dẫn v nh
- Làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk)
- Ôn lại ph-ơng pháp giải ph-ơng trình .
10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
25x = 25 x = 1 , vËy S = {1}
+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc
hoặc qui đồng mẫu để khử mu
+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn
các hằng số sang vế kia
+Giải ph-ơng trình nhận đ-ợc
2) <b>áp dụng </b>
Ví dụ 3: Giải ph-ơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
2(3 1)( 2) 3(2 2 1) 11
6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x = 4 vËy
S = {4}
VÝ dô 4:
1 1 1 2
2 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x - 1 = 3 x = 4 . VËy S = {4}
VÝ dô5:
x + 1 = x - 1
x - x = -1 - 1 0x = -2 , PTv« nghiƯm
VÝ dô 6:
x + 1 = x + 1
x - x = 1 - 1
0x = 0
ph-ơng trình nghiệm ỳng vi mi x.
<b>I. Mơc tiªu : </b>
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các ph-ơng trình
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải ph-ơng trình - Rèn luyện kỹ năng giải ph-ơng trình và
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng phỏp trỡnh by
<b>II.CHUẩN Bị: </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung
1- Kiểm tra
- HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk
- HS2: Trình bày bài tập 13/sgk
- Giải ph-ơng trình
x(x +2) = x( x + 3) x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> + 3x </sub>
x2<sub> + 2x - x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub><sub></sub><sub>- x = 0 </sub><sub></sub><sub>x = 0 </sub>
2- Bài mới
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 17 (f)
* HS lên bảng trình bày
2) Chữa bài 18a
- 1HS lên bảng
3) Chữa bài 14.
- Mun bit số nào trong 3 số nghiệm đúng
ph-ơng trình nào ta làm nh- thế nào?
GV: Đối với PT <i>x</i> = x có cần thay x = 1 ; x
= 2 ; x = -3 để thử nghiệm khơng? (Khơng vì
<i>x</i> = x x 0 2 là nghiệm )
4) Chữa bài 15
- HÃy viết các biểu thức biểu thị:
+ QuÃng đ-ờng ô tô đi trong x giờ
+ Quóng đ-ờng xe máy đi từ khi khởi hành
đến khi gp ụ tụ?
- Ta có ph-ơng trình nào?
5) Chữa bài 19(a)
- HS làm việc theo nhóm
HS1:
10 3 6 8
1
12 9
<i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub> 30 9 60 32
36 36
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
30x + 9 = 60 + 32x
2x = - 51 x = 51
2
- HS 2: Sai v× x = 0 là nghiệm của ph-ơng
trình
1) Chữa bài 17 (f)
(x-1)- (2x- 1) = 9 - x
x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
x - 2x + x = 9
0x = 9 . Ph-ơng trình vô nghiệm S =
{}
2) Chữa bµi 18a
2 1
3 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2x - 6x - 3 = x - 6x
2x - 6x + 6x - x = 3x = 3, S = {3}
3) Chữa bài 14
- 1 là nghiệm của ph-ơng trình 6
<i>1 x</i> = x + 4
2 là nghiệm của ph-ơng trình <i>x</i> = x
- 3 là nghiệm của ph-ơng trình
x2<sub>+ 5x + 6 = 0 </sub>
4) Chữa bài 15
Giải + QĐ ô tô đi trong x giờ: 48x (km)
+ Quãng đ-ờng xe máy đi từ khi khởi hành
đến khi gặp ô tô là: x + 1 (h)
+ QuÃng đ-ờng xe máy đi trong x + 1 (h)
lµ: 32(x + 1) km
- Các nhóm thảo luận theo gợi ý cđa gv
- C¸c nhãm nhËn xÐt chÐo nhau
6) Chữa bài 20
- GV h-ớng dẫn HS gọi số nghÜ ra lµ x
( x N) , kết quả cuối cùng là A.
- Vậy A= ?
- x vµ A cã quan hƯ víi nhau nh- thế nào?
* HĐ2: Tổng kết
3- Củng cố:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị ph-ơng trình:
3 2
2( 1) 3(2 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
xác định đ-ợc
- Giá trị của ph-ơng trình đ-ợc xác nh -c
khi no?
b) Tìm giá trị của k sao cho ph-ơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40
cã nghiÖm x = 2
*Bài tập nâng cao:
Giải ph-ơng trình
1 2 3 4
5
2000 2001 2002 2003 2004
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
4- H-ớng dẫn về nhà:
- Xem lại bài đã chữa
- Làm bài tp phn cũn li
5) Chữa bài 19(a)
- Chiều dài hình chữ nhật: x + x + 2 (m)
- Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x + 2) m
9( 2x + 2) = 144 18x + 18 = 144
18x = 144 - 1818x = 126 x = 7
6) Chữa bài 20
Số nghĩ ra là x ( x N)
A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6
A = (6x + 66) : 6 = x + 11
x = A - 11
VËy sè cã kết quả 18 là: x = 18 - 11 = 7
Gi¶i
2(x- 1)- 3(2x + 1) 0
2x - 2 - 6x - 3 0
- 4x - 5 0
x 5
4
VËy víi x 5
4
ph-ơng trình xác định
b) T×m giá trị của k sao cho ph-ơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40
cã nghiƯm x = 2
+ V× x = 2 là nghiệm của ph-ơng trình nên
ta có:
(2.2 + 1)(9.2 + 2k) - 5(x +2) = 40
5(18 + 2k) - 20 = 40
90 + 10k - 20 = 40
70 + 10 k = 40
10k = -30
k = -3
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kin thức: - HS hiểu cách biến đổi ph-ơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc để giải các ph-ơng trình tích
- Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải ph-ơng trình tích
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. CHUÈN BÞ: </b>
- HS: bảng nhúm, c tr-c bi
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
1- Kiểm tra
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2<sub> + 5x </sub>
b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1) </sub>
c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2) </sub>
2- Bài mới
* HĐ2: Giới thiệu dạng ph-ơng trình tích và
cách giải
1) Ph-ơng trình tích và cách giải
- GV: hÃy nhận dạng các ph-ơng tr×nh sau
a) x( x + 5) = 0
b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0
c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0
- GV: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ PT tÝch?
- GV: cho HS trả lời tại chỗ
? Trong mt tích nếu có một thừa số bằng 0
thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu tích đó
bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của
tích bằng 0
* VÝ dơ 1
- GVh-íng dÉn HS lµm VD1, VD2.
- Muốn giải ph-ơng trình có dạng
A(x) B(x) = 0 ta làm nh- thế nào?
- GV: để giải ph-ơng trình có dạng A(x)
B(x) = 0 ta áp dụng
A(x) B(x) = 0 A(x) = 0
<b>2) áp dụng: </b>
Giải ph-ơng trình:
- GV h-íng dÉn HS .
- Trong VD này ta đã giải các ph-ơng
trình qua các b-c nh- th no?
+) B-ớc 1: -a ph-ơng trình về dạng tớch.
- GV: Nêu cách giải PT (2)
a) x 2<sub> + 5x = x( x + 5) </sub>
b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1) </sub>
= ( x2<sub> - 1) (2x - 1) </sub>
c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2) </sub>
= ( x + 1)(x - 1)(x - 2)
1) Ph-ơng trình tích và cách giải
Nhng ph-ng trỡnh m khi ó bin đổi
1 vế của ph-ơng trình là tích các biểu
thức còn vế kia bằng 0. Ta gọi là các
ph-ơng trình tích
VÝ dơ1:
x( x + 5) = 0
x = 0 hc x + 5 = 0
x = 0
x + 5 = 0 x = -5
Tập hợp nghiệm của ph-ơng trình
S = {0 ; - 5}
* VÝ dô 2: Giải ph-ơng trình:
( 2x - 3)(x + 1) = 0
2x - 3 = 0 hc x + 1 = 0
2x - 3 = 0 2x = 3 x = 1,5
x + 1 = 0 x = -1
VËy tËp hỵp nghiệm của ph-ơng trình là:
S = {-1; 1,5 }
<b>2) ¸p dơng: </b>
a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1)
PT (1) (x - 3)(2x + 5) = 0
x - 3 = 0 x = 3
2x + 5 = 0 2x = -5 x = 5
2
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ { 5
2
b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ { 5
2
; 0 }
- GV cho HS lµm ?3.
-GV cho HS hoạt động nhóm làm VD3.
- HS nêu cách giải
+ B1 : ChuyÓn vÕ
+ B2 : - Phân tích vế trái thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung
- Đ-a về ph-ơng trình tích
+ B3 : Giải ph-ơng trình tích.
- HS làm ?4.
* H§ 4 :
3- Cđng cố:
+ Chữa bài 21(c)
+ Chữa bài 22 (b)
4- H-ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 21b,d ; 23,24 , 25
?3.
(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub><sub></sub>
(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) = </sub>
0
(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2- x</sub>2<sub> - x - 1) = 0 </sub>
(x - 1)(2x - 3) = 0
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ: {1 ; 3
2}
VÝ dơ 3:
2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x +1</sub><sub></sub><sub> 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = </sub>
0
2x ( x2<sub> – 1 ) - ( x</sub>2<sub> – 1 ) = 0 </sub>
( x – 1) ( x +1) (2x -1) = 0
Vậy tập hợp nghiệm của ph-ơng trình lµ
S = { -1; 1; 0,5 }
(x3<sub> + x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + x) = 0 </sub>
(x2<sub> + x)(x + 1) = 0 </sub>
x(x+1)(x + 1) = 0
VËy tËp nghiÖm cđa PT lµ:{0 ; -1}
+ Bµi 21(c)
(4x + 2) (x2<sub> + 1) = 0 </sub>
TËp nghiÖm cđa PT lµ:{ 1
2
}
+ B<b>à i 22 (c) </b>
( x2<sub> - 4) + ( x - 2)(3 - 2x) = 0 </sub>
TËp nghiƯm cđa PT lµ :
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi ph-ơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc để giải cỏc ph-ng trỡnh tớch
+ Khắc sâu pp giải pt tÝch
- Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải ph-ơng trình tích
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b> II. CHUẩN Bị: </b>
-GV: Bài soạn.bảng phụ
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ </b>
Hot động của GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kim tra:
* HĐ1:
HS1: Giải các ph-ơng trình sau:
a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1 = 0 </sub>
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0
HS2: Chữa bài tập chÐp vỊ nhµ (a,b)
a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub>
b) x2<sub> - 6x + 17 = 0 </sub>
HS3: Chữa bài tập chép về nhà (c,d)
c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub>
d) (x - 2)( x + 3) = 50
* H§2:
2- Bài mới
1) Chữa bài 23 (a,d)
- HS lên bảng d-ới lớp cùng làm
2) Chữa bài 24 (a,b,c)
- HS làm việc theo nhóm.
Nhóm tr-ởng báo cáo kết quả .
3) Chữa bài 26
GV h-ớng dẫn trò chơi
- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
HS1:
a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1= 0</sub><sub></sub><sub>(x - 1)</sub>3<sub>= 0 ,S = </sub>
{1}
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0 , S = {2 , 7
2}
HS 2:
a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub><sub></sub><sub>3x</sub>2<sub> + 3x - x - 1 = 0 </sub>
(x + 1)(3x - 1) = 0 x = -1 hc x =
1
3
b) x2<sub> - 6x + 17 = 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> - 6x + 9 + 8 = 0 </sub>
( x - 3)2<sub> + 8 = 0 </sub><sub></sub><sub>PT v« nghiƯm </sub>
HS 3:
c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub><sub></sub><sub>(4x - 1)</sub>2<sub> + 4 </sub><sub></sub><sub>4 </sub>
PT v« nghiƯm
d) (x - 2)( x + 3) = 50 x2<sub> + x - 56 = 0 </sub>
(x - 7)(x+8) = 0 x = 7 ; x = - 8
1) Chữa bài 23 (a,d)
a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)
2x2<sub> - 9x - 3x</sub>2<sub> + 15 x = 0 </sub>
6x - x2<sub> = 0 </sub>
x(6 - x) = 0 x = 0
hc 6 - x = 0 x = 6
d) 3
7x - 1 =
1
7x(3x - 7)
3x - 7 = x( 3x - 7) (3x - 7 )(x - 1) =
0
x = 7
3 ; x = 1 .VËy: S = {1;
7
3}
2) Chữa bài 24 (a,b,c)
a) ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0 </sub>
(x - 1)2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub>( x + 1)(x - 3) = 0 </sub>
S {-1 ; 3}
b) x2<sub> - x = - 2x + 2 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> - x + 2x - 2 = 0 </sub>
x(x - 1) + 2(x- 1) = 0
(x - 1)(x +2) = 0
S = {1 ; - 2}
(2x + 1)2<sub> - x</sub>2<sub> = 0 </sub>
gồm 4 HS. Mỗi nhãm HS ngåi theo hµng
ngang.
- GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các
nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm,…
- Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở đề
số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm đ-ợc cho
bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở đề,
thay giá trị x vào giải ph-ơng trình tìm y,
rồi chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm
mình,…cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm
đ-ợc của t cho GV.
- Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là
thắng.
3- Củng cố:
- GV: Nhắc lại ph-ơng pháp giải ph-ơng
trình tích
- Nhận xét thực hiện bài 26
4- H-íng dÉn vỊ nhµ
- Lµm bµi 25
- Làm các bài tập còn lại
* Giải ph-ơng trình
a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
b) x2<sub> - 2x</sub>2<sub> = 400x + 9999 </sub>
- Xem tr-ớc bài ph-ơng trình chứa ẩn số ở
mẫu.
S = {- 1; - 1
3}
3) Chữa bài 26
- §Ị sè 1: x = 2
- §Ị sè 2: y = 1
2
- §Ị sè 3: z = 2
3
- §Ị sè 4: t = 2
Víi z = 2
3 ta có ph-ơng trình:
2
3(t
2<sub> - 1) = </sub>1
3( t
2<sub> + t) </sub>
2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) (t +1)( t + 2)
= 0
V× t > 0 (gt) nªn t = - 1 ( loại)
Vậy S = {2}
HS ghi BTVN
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đ-ợc ph-ơng trình có chứẩn ở mẫu
+ Hiểu đ-ợc và biết cách tìm điều kiện để xác định đ-ợc ph-ơng trỡnh .
+ Hình thành các b-ớc giải một ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Thỏi : T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. CHUẩN Bị: </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc tr-ớc bài
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ </b>
HÃy phân loại các ph-ơng trình:
a) x - 2 = 3x + 1 ; b)
2
<i>x</i>
- 5 = x + 0,4
c) x + 1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ; d)
4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
e) 2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* H§1:
Những PT nh- PTc, d, e, gọi là các PT có chứa
ẩn ở mẫu, nh-ng giá trị tìm đ-ợc của ẩn ( trong
một số tr-ờng hợp) có là nghiệm của PT hay
không? Bài mới ta sẽ nghiên cứu.
2- Bài mới
* HĐ2:
1) Ví dụ mở đầu
-GV yêu cầu HS GPT bằng ph-ơng pháp quen
thuộc.
-HS trả lời ?1:
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay
không? V× sao?
* Chú ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu chứa
ẩn của PT thì PT nhận đ-ợc có thể khơng t-ơng
đ-ơng với ph-ơng trình ban đầu.
* x 1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên.
Vậy khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú ý
đến yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT .
* HĐ3:
- GV: PT chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị của ẩn
mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT nhận
giá trị bằng 0, chắc chắn không là nghiệm của
ph-ơng trình đ-ợc
2) Tìm điều kiện xác định của một PT.
? x = 2 có là nghiệm của PT 2 1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
kh«ng?
+) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của ph-ơng trình
2 1
1
1 2
<i>x</i> <i>x</i> không?
- GV: Theo em nÕu PT2 1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
cã nghiÖm hc
PT 2 1 1
1 2
<i>x</i> <i>x</i> cã nghiệm thì phải thoả mÃn
điều kiện gì?
- GV giới thiệu điều kiện của ẩn để tất cả các
mẫu trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của PT.
- GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1
+ Ph-ơng trình a, b c cùng một loại
+ Ph-ơng trình c, d, e c cùng một loại
vì cã chøa Èn sè ë mÉu
1) VÝ dô më đầu
Giải ph-ơng trình sau:
x + 1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> (1)
x + 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> = 1 x = 1
Giá trị x = 1 không phải là nghiệm
của ph-ơng trình vì khi thay x = 1
vào ph-ơng trình thì vế trái của
ph-ơng trình khơng xác định
2) Tìm điều kiện xác định của một
ph-ơng trình.
- GV h-íng dÉn HS lµm VD a
* HĐ3:
3) Giải ph-ơng trình chøa Èn sè ë mÉu
- GV nªu VD.
- Điều kiện xác định của ph-ơng trình là gì?
- Quy đồng mẫu 2 vế của ph-ng trỡnh.
- 1 HS giải ph-ơng trình vừa tìm đ-ợc.
- GV: Qua ví dụ trên hÃy nêu các b-ớc khi giải 1
ph-ơng trình chứa ẩn số ở mẫu?
3- Củng cố:
- HS làm các bài tập 27 a, b: Giải ph-ơng trình:
a) 2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3 (3) b)
2
6 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
4- H-ớng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 27 còn lại và 28/22 sgk
a) 2 1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
; b)
2 1
1
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
Giải
a) ĐKXĐ của ph-ơng trình là x 2
b) ĐKXĐ của PT là x -2 và x 1
3) Gi¶i PT chøa Èn sè ë mÉu
* Ví dụ: Giải ph-ơng trình
2 2 3
2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(2)
- §KX§ cđa PT lµ: x 0 ; x 2.
(2) 2( 2)( 2) (2 3)
2 ( 2) 2 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<sub></sub>
2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)
2x2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x </sub>
3x = -8 x = - 8
3. Ta thấy x = -
8
3 thoả mÃn với ĐKXĐ của ph-ơng
trình.
Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {- 8
3}
* Cách giải ph-ơng trình chứa ẩn số ở
mÉu: ( SGK)
Bµi tËp 27 a) 2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3
- ĐKXĐ của ph-ơng trình:x -5.
VËy nghiƯm cđa PT lµ: S = {- 20}
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đ-ợc ph-ơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các b-ớc giải một ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đ-ợc ý nghĩa
từng b-ớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. Chn bÞ . </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, nắm chắc các b-ớc giải một ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>Iii. Tiến trình bài dạỵ </b>
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
mẫu
* áp dụng: giải PT sau: 3 2 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2) Tìm điểu kiện xác định của ph-ơng
trình có nghĩa ta làm việc gì ?
áp dụng: Giải ph-ơng trình: 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2- Bài mới
- GV: Để xem xét ph-ơng trình chứa ẩn ở
mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô
nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp.
* HĐ1:
4) áp dụng
+) HÃy nhận dạng PT(1) và nêu cách giải
+ Tìm ĐKXĐ của ph-ơng trình
+ Quy ng mẫu hai vế và khử mẫu
+ Giải ph-ơng trình
- GV: Từ ph-ơng trình x(x+1) + x(x - 3) =
4x
Có nên chia cả hai vế của ph-ợng trình cho
x không vì sao? ( Không vì khi chia hai vế
của ph-ơng trình cho cùng một đa thức
chứa biến sẽ làm mất nghiệm của ph-ơng
trình )
- GV: Có cách nào giải khác cách của bạn
trong bài kiểm tra không?
- Cú th chuyển vế rồi mới quy đồng
+) GV cho HS làm ?3.
+)Lµm bµi tËp 27 c, d
Giải các ph-ơng trình
c)
2
( 2 ) (3 6)
0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
(1)
- HS lên bảng trình bày
- GV: cho HS nhận xÐt
+ Không nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay
trên tử thức.
+ Quy đồng làm mất mẫu luôn
d) 5
3<i>x </i>2= 2x – 1
- GV gäi HS lên bảng.
- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
trình
+ĐKXĐ : x 2
+ x = 2 TXĐ => PT vô nghiệm
- HS2: §KX§ : x 1
+ x = 1TXĐ => PT vô nghiệm
4) áp dụng
+) Giải ph-ơng trình
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (1)
§KX§ : x 3; x-1
(1) x(x+1) + x(x - 3) = 4x
x2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x - 4x = 0 </sub>
2x( x - 3) = 0
x = 0
x = 3( Không thoả mÃn ĐKXĐ :
loại )
Vậy tËp nghiƯm cđa PT lµ: S = {0}
Bµi tËp 27 c, d
2
( 2 ) (3 6)
0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
(1)
§KX§: x 3
Suy ra: (x2<sub> + 2x) - ( 3x + 6) = 0 </sub>
x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
(x + 2)( x - 3) = 0
x = 3 ( Kh«ng thoả mÃn ĐKXĐ:
loại)
hoặc x = - 2
Vậy nghiệm của ph-ơng trình S = {-2}
d) 5
3<i>x </i>2= 2x - 1
§KX§: x - 2
3
Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)
6x2<sub> + x - 7 = 0 </sub>
* H§2:
3- Củng cố:
- Làm bài 36 sbt
Giải ph-ơng trình
2 3 3 2
2 3 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(1) Bạn Hà làm nh- sau:
(2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)
- 6x2<sub> + x + 2 = - 6x</sub>2<sub> - 13x - 6 </sub>
14x = - 8 x = - 4
7
VËy nghiƯm cđa PT là: S = {- 4
7}
Nhận xét lời giải của bạn Hà?
4- H-ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk
1) Tìm x sao cho giá trị biểu thức:
2
2
2 3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 2
2)Tìm x sao cho giá trị 2 biÓu thøc:
6 1 2 5
&
3 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b»ng nhau?
6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0
( x- 1 )( 6x + 7) = 0
x = 1 hoặc x = 7
6
thoả mÃn ĐKXĐ
Vậy nghiƯm cđa PT lµ : S = {1 ; 7
}
Bµi 36 ( sbt )
- Bạn Hà làm :
+ Đáp số đúng
+ Nghiệm đúng
+ ThiÕu điều kiện XĐ
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đ-ợc ph-ơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các b-ớc giải một ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đ-ợc ý nghĩa
từng b-ớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trỡnh by
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.
- Nắm chắc các b-ớc giải một ph-ơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>Iii. Tiến trình bài dạy </b>
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kiểm tra: 15 phút (cuối giờ)
2- Bµi míi: ( Tỉ chøc lun tËp)
* H§1:
1) Chữa bài 28 (c)
- HS lên bảng trình bày
Bài 28 (c)
Giải ph-ơng trình
x + 2
2
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 4
2 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
- GV cho HS nhËn xÐt, sưa l¹i cho chính
xác.
2) Chữa bài 28 (d)
- Tìm ĐKXĐ
-QĐMT , giải ph-ơng trình tìm đ-ợc.
- Kết luận nghiệm của ph-ơng trình.
3) Chữa bài 29
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.
4) Chũa bài 31(b)
-HS tìm ĐKXĐ
-QĐMT các phân thức trong ph-ơng trình.
-Giải ph-ơng trình tìm đ-ợc
5)Chữa bài 32 (a)
- HS giải thích dấu mà không dùng dấu
* HĐ2: Kiểm tra 15 phót
6)KiĨm tra 15 phót
- HS làm bài kiểm tra 15 phút.
Đề 1: (chẵn)
Câu1:
Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:4 8<sub>2</sub> (4 2 ) 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.Cã nghiƯm lµ x = 2
b)PT:
2
( 3)
0
.Có tập nghiệm là S ={0;3}
Câu2: (
Giải ph-ơng trình :
2 3
2 1 2 1
2 2 3
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
§KX§: x 0
Suy ra: x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1 </sub>
x4<sub> - x</sub>3<sub> - x + 1 = 0 </sub><sub></sub><sub>(x - 1)( x</sub>3<sub> - 1) = 0 </sub>
(x - 1)2<sub>(x</sub>2<sub> + x +1) = 0 </sub>
(x - 1)2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1 </sub>
(x2<sub> + x +1) = 0 mµ (x + </sub>1
2)
2<sub> + </sub>3
4>
0
=> x = 1 tho¶ m·n PT . VËy S = {1}
Bài 28 (d) :
Giải ph-ơng trình : 3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2 (1)
§KX§: x 0 ; x -1
(1) x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)
x2<sub> + 3x + x </sub>2<sub> - x - 2 - 2x</sub>2<sub> - 2x = 0 </sub>
0x - 2 = 0 => ph-ơng trình vô nghiệm
Bài 29: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai
vì các bạn khơng chú ý đến ĐKXĐ của PT
là
x 5.Vµ kÕt luËn x=5 là sai mà S ={}.
hay ph-ơng trình vô nghiệm.
Bài 31b: Giải ph-ơng trình .
3 2 1
(<i>x</i>1)(<i>x</i>2)(<i>x</i>3)(<i>x</i>1) (<i>x</i>2)(<i>x</i>3)
§KX§: x1, x2 ; x-1; x 3
suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12
x=3 không thoả mÃn ĐKXĐ.PT VN
Bài 32 (a)
Giải ph-ơng trình:
1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(x
2<sub> +1) §KX§: x </sub><sub></sub><sub>0 </sub>
1 2
<i>x</i>
<sub></sub>
-1
2
<i>x</i>
<sub></sub>
(x
2<sub>+1) = 0</sub> 1
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
x
2<sub>= </sub>
0
=>x=
2
1
lµ nghiƯm cđa PT
* Đáp án và thang điểm
Câu1:
- Mỗi phần 2 điểm
Đề 1:
a) Đúng vì: x2<sub> + 1 > 0 víi mäi x </sub>
Nªn 4x - 8 + 4 - 2x = 0 x = 2
Đề2:(lẻ)
Câu1:
Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:( 2)(2<sub>2</sub> 1) 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 0 Cã tËp
nghiÖm lµ S = {- 2 ; 1}
b)PT:
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 0 .Cã tËp nghiƯm lµ
Câu2: (
2
3 2
1 2 5 4
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3- Cñng cè:
- GV nhắc nhở HS thu bài
4- H-ớng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập còn lại trang 23
- Xem tr-ớc giải bài toán bằng cách lập PT.
không thoả mÃn
Câu2: (
(2x2<sub> + 2x + 2) + ( 2x</sub>2<sub> + 3x - 2x - 3 ) = </sub>
4x2<sub> - 1 </sub>
3x = 0 x = 0 thoả mÃn ĐKXĐ.
Vậy S = {0}
Đề 2:
Câu1:
a) Đúng vì: x2<sub> - x + 1 > 0 víi mäi x </sub>
nªn 2(x - 1)(x + 2) = 0 S = {- 2 ; 1}
b) Sai vì ĐKXĐ: x -1 mà tập nghiệm là S
={-1 }
không thoả mÃn.
Câu2: (
x2<sub> + x + 1 + 2x</sub>2<sub> - 5 = 4(x - 1) </sub>
3x2<sub> - 3x = 0 </sub><sub></sub><sub>3x(x - 1) = 0 </sub><sub></sub><sub>x = 0 </sub>
hc x = 1 (loại) không thoả mÃn
Vậy S = { 0 }
<b>lập ph-ơng trình </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kin thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
- Biết cách biểu diễn một đại l-ợng ch-a biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các b-ớc giải bài tốn bằng cách lập ph-ơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trỡnh by
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: Bảng nhóm . Nắm chắc các b-ớc giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình
<b>Iii. Tiến trình bài dạy </b>
Hot ng ca GV +HS Nội dung
1- KiĨm tra: Lång vµo bµi míi
* HĐ1:
GV: Cho HS đọc BT cổ " Vừa gà vừa chó"
- GV: ở tiểu học ta đã biết cách giải bài
toán cổ này bằng ph-ơng pháp giả thiết
tạm liệu ta có cách khác để giải bài tốn
1) Biểu diễn một đại l-ợng bởi biểu thức
chứa ẩn
* VÝ dô 1:
này không? Tiết này ta sẽ nghiên cứu.
* HĐ2:
1)Biểu diễn một đại l-ợng bởi biểu thức
chứa ẩn
- GV cho HS làm VD1
- HS trả lời các câu hỏi:
- QuÃng đ-ờng mà ô tô đi đ-ợc trong 5 h
là?
- QuÃng đ-ờng mà ô tô đi đ-ợc trong 10 h
là?
- Thi gian ô tô đi đ-ợc quãng đ-ờng
100 km là ?
* VÝ dô 2:
Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó là
3 đơn vị. Nếu gọi x ( x z , x 0) là mẫu
số thì tử số là ?
- HS lµm bµi tËp ?1 vµ ? 2 theo nhãm.
- GV gọi đại diện các nhóm trả li.
* HĐ3:
- GV: cho HS lm li bài tốn cổ hoặc tóm
tắt bài tốn sau đó nêu (gt) , (kl) bài toán
- GV: h-ớng dẫn HS làm theo từng b-ớc
sau:
+ Gäi x ( x z , 0 < x < 36) lµ sè gµ
H·y biĨu diƠn theo x:
- Sè chó
- Số chân gà
- Số chân chó
+ Dùng (gt) tổng chân gà và chó là 100 để
thit lp ph-ng trỡnh
là 5x (km)
- QuÃng đ-ờng mà ô tô đi đ-ợc trong 10 h
là 10x (km)
- Thời gian để ô tô đi đ-ợc quãng đ-ờng
100 km là 100
<i>x</i> (h)
* VÝ dô 2:
Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó
là 3 đơn vị. Nếu gọi x ( x z , x 0) là
mẫu số thì tử s l x 3.
?1a) QuÃng đ-ờng Tiến chạy đ-ợc trong
x phút nếu vận tốc TB là 180 m/ phót lµ:
180.x (m)
b) VËn tèc TB cđa TiÕn tÝnh theo ( km/h)
nÕu trong x phót TiÕn chạy đ-ợc QĐ là
4500 m là: 4, 5.60
<i>x</i> ( km/h) 15 x 20
? 2 Gäi x lµ số tự nhiên có 2 chữ số, biểu
thức biểu thị STN có đ-ợc bằng cách:
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x là:
b)Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x là:
10x + 5
2) VÝ dô về giải bài toán bằng cách lập
ph-ơng trình
Gäi x ( x z , 0 < x < 36) lµ sè gµ
Do tỉng sè gà là 36 con nên số chó là:
36 - x ( con)
Số chân gà là: 2x
Số chân chó là: 4( 36 - x)
Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên ta
có ph-ơng trình: 2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x = 100
2x = 44
x = 22
thoả mÃn điều kiện của ẩn .
Vậy số gà là 22 và số chó là 14
B1: Lập ph-ơng trình
- Chn n s, t iu kin thích hợp cho
ẩn số
- GV: Qua việc giải bài toán trên em hÃy
nêu cách giẩi bài toán bằng cách lập
ph-ơng trình?
3- Cđng cè:
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?3
4- H-ớng dẫn về nhà
- HS làm các bài tập: 34, 35, 36 sgk/25,26
- Nghiên cứu tiếp cách giẩi bài toán bằng
cách lập ph-ơng trình.
- Lp ph-ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữa các đại l-ng
B2: Giải ph-ơng trình
B3: Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của
ph-ơng trình , nghiệm nào thoả mÃn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết
luận
<b>lập ph-ơng trình (tip) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kin thc: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
- Biết cách biểu diễn một đại l-ợng ch-a biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các b-ớc giải bài tốn bằng cách lập ph-ơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bng nhúm, c tr-c bi
- Nắm chắc các b-ớc giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình
<b>Iii. Tiến trình bài dạy </b>
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kiểm tra:
Nªu các b-ớc giải bài toán bằng cách LPT ?
2- Bài mới:
* HĐ1:
1) VÝ dô:
- GV cho HS nêu (gt) và (kl) của bài toán
- Nêu các ĐL đã biết và ch-a biết của bài toán
- Biểu diễn các ĐL ch-a biết trong BT vào bảng
sau: HS thảo lụân nhóm và điền vào bảng phụ.
Ví dụ:
- Goị x (km/h) là vận tốc của xe
m¸y
( x > 2
5)
Vận tốc
(km/h)
Thời gian
đi (h)
QĐ đi (km)
Xe máy 35 x 35.x
Ô tô 45 x- 2
5 45 - (x-
2
5)
- GV: Cho HS các nhóm nhận xét và hỏi: Tại sao
phải đổi 24 phút ra giờ?
- GV: L-u ý HS trong khi giải bài toán bằng cách
lập PT có những điều khơng ghi trong gt nh-ng
ta phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại
l-ợng ch-a biết hoặc thiết lập đ-ợc PT.
GV:Víi b»ng lập nh- trên theo bài ra ta có PT
nào?
- GV trình bày lời giải mẫu.
- HS giải ph-ơng trình vừa tìm đ-ợc và trả lời bài
toán.
- GV cho HS lµm ? 4 .
- GV đặt câu hỏi để HS điền vào bảng nh- sau:
V(km/h) S(km) t(h)
Xe
m¸y 35 S 35
<i>S</i>
Ô tô
45 90 - S 90
45
<i>S</i>
-Căn cứ vào đâu để LPT? PT nh- thế nào?
-HS đứng tại chỗ trình bày lời giải bài toán.
- HS nhận xét 2 cách chọn ẩn số
* HĐ2:
2) Chữa bài 37/sgk
- GV: Cho HS đọc yêu cầu bài rồi điền các số
liệu vào bảng .
- GV chia líp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm
lập ph-ơng trình.
Vận tốc
(km/h)
TG đi
(h)
QĐ đi
(km)
Xe m¸y x 31
2 3
1
2 x
Ô tô x+20 <sub> 2</sub>1
2 (x + 20) 2
1
2
- GV: Cho HS điền vào bảng
Vận tốc
(km/h)
TG đi
(h)
QĐ đi
(km)
quÃng đ-ờng là 35x (km).
- Vì ô tô xuất phát sau xe máy 24
phút = 2
5giờ nên ôtô ®i trong thêi
gian lµ: x - 2
5(h) vµ ®i đ-ợc quÃng
đ-ờng là: 45 - (x- 2
5) (km)
Ta có ph-ơng trình:
35x + 45 . (x- 2
5) = 9080x = 108
x= 108 27
80 20 Phù hợp ĐK đề bài
Vậy TG để 2 xe gặp nhau là 27
20 (h)
Hay 1h 21 phút kể từ lúc xe máy đi.
- Gọi s ( km ) là quãng đ-ờng từ Hà
Nội đến điểm gặp nhau của 2 xe.
-Thời gian xe máy đi là:
35
<i>S</i>
-QuÃng đ-ờng ô tô đi là 90 - s
-Thời gian ô tô đi là 90
45
<i>S</i>
Ta có ph-ơng tr×nh:
90 2
35 45 5
<i>S</i> <sub></sub> <i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
S = 47,25 km
Thời gian xe máy đi là: 47,25 : 35 =
1, 35 . Hay 1 h 21 phót.
Bµi 37/sgk
Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe máy
( x > 0)
Thời gian của xe máy đi hết quÃng
đ-ờng AB là:
1
9
2- 6 = 3
1
2 (h)
Thời gian của ô tô đi hết quÃng
1
9
2- 7 = 2
1
2 (h)
VËn tèc cđa ô tô là: x + 20 ( km/h)
QuÃng đ-ờng của xe máy đi là: 31
2x
( km)
Xe máy
2
7x 3
1
2 x
Ô tô 2
5x 2
1
2 x
* H§3:
3- Cđng cè: GV chốt lại ph-ơng pháp chọn ẩn
- Đặt điều kiện cho ẩn , nhắc lại các b-ớc giải bài
toán bằng cách lập ph-ơng trình.
4- H-ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 38, 39 /sgk
(x + 20) 21
2 (km)
Ta có ph-ơng trình:
(x + 20) 21
2 = 3
1
2x
x = 50 tho¶ m·n
VËy vËn tèc của xe máy là: 50 km/h
Và quÃng đ-ờng AB là:
50. 31
2 = 175 km
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài tốn bằng cách giải ph-ơng trình
- Biết cách biểu diễn một đại l-ợng ch-a biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các b-ớc giải bài tốn bằng cách lập ph-ơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình by
<b>II.: Chuẩn bị </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các b-ớc giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình
<b>iii. Tiến trình bài dạy </b>
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kiểm tra:
Lồng vào luyện tập
* HĐ1
H«m nay ta tiếp tục phân tích các bài toán
và đ-a ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài
toán giải bài toán bằng cách lập PT .
2- Bài mới:
* HĐ2:
1) Chữa bài 38/sgk
- GV: Yêu cầu HS phân tích bài toán tr-ớc
khi giải
+ Thế nào là điểm trung bình của tổ?
Bài 38/sgk
- Gọi x là số bạn đạt điểm 9 ( x N+<sub> ; </sub>
x < 10)
- Số bạn đạt điểm 5 là:10 -(1 +2+3+x)= 4- x
- Tổng điểm của 10 bạn nhận đ-ợc
4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
Ta cã ph-¬ng tr×nh:
4.1 3(4 ) 7.2 8.3 9.2
10
<i>x</i>
+ ý nghÜa cđa tÇn sè n = 10 ?
- Nhận xét bài làm của bạn?
- GV: Chốt lại lời giải ngắn gọn nhất
- HS chữa nhanh vào vở
2) Chữa bài 39/sgk
HS thảo luận nhóm và điền vào ô trống
Số tiền phải
trả ch-a có
VAT
Thuế
VAT
Loại hàng I X
Loại hàng II
- GV gii thớch : Gọi x (đồng) là số tiền
Lan phải trả khi mua loại hàng I ch-a tính
VAT.thì số tiền Lan phải trả ch-a tính thuế
VAT là bao nhiêu?
- Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là
- GV: Cho hs trao i nhúm v i din
trỡnh by
3) Chữa bài 40
- GV: Cho HS trao đổi nhóm để phân tích
bài tốn và 1 HS lên bảng
- Bµi toán cho biết gì?
- Chn n v t iu kiện cho ẩn?
- HS lập ph-ơng trình.
- 1 HS giải ph-ơnh trình tìm x.
- HS trả lời bài toán.
4) Chữa bài 45
- GV: Cho HS lập bảng mối quan hệ của các
đại l-ợng để có nhiều cách giải khác nhau.
- Đã có các đại l-ợng nào?
ViƯc chän Èn sè nµo lµ phï hợp
+ C1: chọn số thảm là x
+ C2: Chọn mỗi ngày làm là x
-HS điền các số liệu vào bảng và trình bày
Số thảm Số ngày NS
Theo H§ x 20
§· TH 18
Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 và 3 bạn đạt điểm
5
Bµi 39/sgk
-Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi
mua loại hàng I ch-a tính VAT.
( 0 < x < 110000 )
Tæng số tiền là:
120000 - 10000 = 110000 đ
Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là:
110000 - x (đ)
- Tin thu VAT i với loại I:10%.x
- Tiền thuế VAT đối với loại II : (110000, -
x) 8%
Theo bµi ta cã ph-ơng trình:
10000
10 100
<i>x</i> <i>x</i>
x = 60000
Vậy số tiền mua loại hàng I là: 60000đ
Vậy số tiền mua loại hàng II là:
110000 - 60000 = 50000 đ
Bài 40
Gọi x là sè ti cđa Ph-¬ng hiƯn nay ( x
N+<sub>) </sub>
Só tuổi hiện tại của mẹ là: 3x
M-ời ba năm nữa tuổi Ph-ơng là: x + 13
M-ời ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x + 13
Theo bài ta có ph-ơng trình:
3x + 13 = 2(x +13) 3x + 13 = 2x + 26
x = 13 TMĐK
Vậy tuổi của Ph-ơng hiện nay là: 13
Bài 45 Cách1:
Gọi x ( x Z+<sub>) là số thảm len mà xí nghiệp </sub>
phải dệt theo hợp đồng.
Số thảm len đã thực hiện đ-ợc: x + 24 (
tấm) . Theo hợp đồng mỗi ngày xí nghiệp
dệt đ-ợc
20
<i>x</i>
(tÊm) .
Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí
nghiệp dệt đ-ợc: 24
18
<i>x </i>
( tấm)
Ta có ph-ơng trình:
24
18
<i>x </i>
= 120
100- 20<i>x </i>x = 300 TMĐK
Vậy: Số thảm len dệt đ-ợc theo hợp đồng là
300 tấm.
<b>3- Cñng cè: </b>
- GV: Nhắc lại ph-ơng pháp giải bài toán
bằng cách lập ph-ơng trình.
4- HDVN:
Làm các bài: 42, 43, 48/31, 32 (SGK)
mỗi ngày xí nghiệp dệt đ-ợc theo dự nh (
x Z+<sub>) </sub>
Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt đ-ợc
nhờ tăng năng suất là:
x + 20 120
100<i>x</i>100<i>x</i> x +
20
1, 2
100<i>x</i> <i>x</i>
Số thảm len dệt đ-ợc theo dự định 20(x)
Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24 x = 15
Số thảm len dệt đ-ợc theo d nh: 20.15 =
300 tm
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài tốn bằng cách giải ph-ơng trình
- Biết cách biểu diễn một đại l-ợng ch-a biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các b-ớc giải bài tốn bằng cách lập ph-ơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình by
<b>II Chuẩn bị: </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các b-ớc giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình
<b>iii. Tiến trình bài dạy </b>
Sĩ số :
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kiểm tra:Lồng vào luyện tập
* HĐ1
H«m nay ta tiếp tục phân tích các bài toán và
đ-a ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài toán giải
bài toán bằng cách lập ph-ơng trình.
3- Bài mới:
* HĐ2:
1) Cha bi 41/sgk
- HS c bi toỏn
- GV: bài toán bắt ta tìm cái gì?
- Số có hai chữ số gồm những số hạng nh- thế
nào?
- Hng chc v hng đơn vị có liên quan gì?
Bµi 41/sgk
Chän x là chữ số hàng chục của số ban
đầu ( x N; 1 <i>x</i> 4 )
Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x
- Chän Èn sè lµ gì? Đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi thờm 1 vào giữa giá trị số đó thay đổi nh-
thế no?
HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm lµ <i>ab</i>
( 0 a,b 9 ; aN).Ta cã: <i>a b</i>1 - ab = 370
100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370
90a +10 = 37090a = 360a = 4 b = 8
2) Chữa bài 43/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng tử có
nghĩa nh- thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện
cho ẩn?
- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm đ-ợc?
Vậy khơng có phân số nào có các tính chất đã
cho.
3) Chữa bài 46/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
Nu gi x l quóng -ng AB thì thời gian dự
định đi hết quãng đ-ờng AB là bao nhiêu?
- Làm thế nào để lập đ-ợc ph-ơng trình?
- HS lập bảng và điền vào bảng.
- GV: H-íng dÉn lËp b¶ng
QĐ (km) TG ( giờ) VT
(km/h)
Trên AB x Dự định
48
<i>x</i>
Trªn AC
48 1 48
Trªn CB
x - 48 48
54
<i>x </i>
48+6 = 54
4) Chữa bài tập 48
- GV yêu cầu học sinh lập bảng
Số dân
năm tr-ớc
Tỷ lệ
tăng
Số dân năm
nay
A x 1,1% 101,1
100
<i>x</i>
B 4triÖu-x 1,2% 101, 2
100 (4tr-x)
- Häc sinh th¶o luËn nhãm
Ta cã ph-ơng trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
102x + 10 = 12x + 370
90x = 360
x = 4 số hàngđơn vị là: 4.2 = 8
Vậy số đó là 48
Bµi 43/sgk
Gäi x lµ tư ( x Z+<sub> ; x </sub><sub></sub><sub> 4) </sub>
Mẫu số của phân số là: x - 4
Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số 1
chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới
là: 10(x - 4) + x.Phân số mới:
10( 4)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có ph-ơng trình:
10( 4)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>=
1
5
KÕt qu¶: x = 20
3 khơng thoả mãn điều
Vậy khơng có p/s nào có các t/c đã cho.
Bài 46/sgk Ta có 10' =
48
<i>x</i>
(h)
- Gọi x (Km) là quãng đ-ờng AB (x>0)
- Thời gian đi hết quãng đ-ờng AB theo
dự định là
48
<i>x</i>
(h)
- Qu·ng đ-ờng ôtô đi trong 1h là 48(km)
- QuÃng đ-ờng còn lại ôtô phải đi x-
48(km)
- Vận tốc của ôtô đi quÃng đ-ờng còn lại :
48+6=54(km)
- Thời gian ôtô đi QĐ còn lại 48
54
<i>x </i>
(h)
TG ôtô đi từ A=>B: 1+1
6+
48
54
<i>x </i>
(h)
Giải PT ta đ-ợc : x = 120 ( thoả mÃn ĐK)
Bài tập 48
- Gọi x là số dân năm ngoái của tỉnh A (x
nguyên d-ơng, x < 4 triệu )
- Số dân năm ngoái của tỉnh B là 4-x ( tr)
- Năm nay dân số của tØnh A lµ 101,1
100 x
Cđa tØnh B lµ: 101, 2
- Lập ph-ơng trình
3- Cñng cè
- GV h-ớng dẫn lại học sinh ph-ơng pháp lập
bảng tìm mối quan hệ giữa các đại l-ợng
4- H-ớng dn v nh
- Học sinh làm các bài tập 50,51,52/ SGK
- Ôn lại toàn bộ ch-ơng III
năm nay là 807.200 . Ta có ph-ơng trình:
101,1
100 x -
101, 2
100 (4.000.000 - x) = 807.200
Giải ph-ơng trình ta đ-ợc x = 2.400.000đ
Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A là :
2.400.000ng-êi.
Số dân năm ngoái của tỉnh B lµ :
4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000
<b>I. Mục tiêu : </b>
- KiÕn thøc: - Gióp häc sinh n¾m ch¾c lý thut cđa ch-¬ng
- HS tiÕp tơc rÌn lun kỹ năng giải bài toán bằng cách giải ph-ơng trình
Tự hình thành các b-ớc giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình.
- K nng: - Vn dng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- RÌn t- duy ph©n tÝch tỉng hỵp
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. Chn bÞ </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm- Nắm chắc các b-ớc giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình
<b>iii. tiến trình bài dạy </b>
Hot động của GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kiểm tra:Lồng vào luyện tập
* HĐ1
Chúng ta đã nghiên cứu hết ch-ơng 3.
Hôm nay ta cùng nhau ơn tập lại tồn bộ
ch-ơng.
* HĐ2:
I- Lý thuyết
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Thế nào là hai PT t-ơng đ-ơng?
+ Nếu nhân 2 vế của một ph-ơng trình với
một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về
ph-ơng trình mới nhận đ-ợc?
+ Với điều kiện nào thì ph-ơng trình
ax + b = 0 là ph-ơng trình bậc nhất.
HS trả lời theo câu hỏi của GV
+ Nghiệm của ph-ơng trình này cũng là
nghiệm của ph-ơng trình kia và ng-ợc lại.
+ Có thể ph-ơng trình mới không t-ơng
đ-ơng
- ỏnh du vo ụ ỳng?
- Khi giải ph-ơng trình chứa ẩn số ở mẫu
ta cần chú ý điều gì?
- Nêu các b-ớc giải bài toán bằng cách
lập ph-ơng trình.
II- Bài tập
1) Chữa bài 50/33
- Học sinh làm bài tập ra phiếu học tập
2) Chữa bài 51
- GV : Giải các ph-ơng trình sau bằng
cách đ-a về ph-ơng trình tích
- Cú ngha l ta biến đổi ph-ơng trình về
dạng nh- thế nào.
a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1)
(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0
(2x+1)(6- 2x) = 0S = {- 1
2; 3}
-Häc sinh lên bảng trình bày
-Hc sinh t gii v đọc kết quả
3) Chữa bài 52
GV: H·y nhận dạng từng ph-ơng trình và
nêu ph-ơng pháp giải ?
-HS: Ph-ơng trình chứa ẩn số ở mẫu.
- Với loại ph-ơng trình ta cần có điều kiện
gì ?
- T-ơng tự : Học sinh lên bảng trình bày
nốt phần còn lại.
b) x 0; x2; S ={-1}; x=0 loại
c) S ={x} x 2(vô sè nghiÖm )
d)S ={-8;5
2}
- GV cho HS nhËn xét
4) Chữa bài 53
- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- HS i chiu kt qu và nhận xét
-Học sinh đánh dấu ô cuối cùng
-Điều kiện xác định ph-ơng trình
Mẫu thức0
Bµi 50/33
a) S ={3 }
b) V« nghiƯm : S =
c)S ={2}
d)S ={-5
6}
Bµi 51b) 4x2<sub> - 1=(2x+1)(3x-5) </sub>
(2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { -1
2; -4 }
c) (x+1)2<sub>= 4(x</sub>2<sub>-2x+1) </sub>
(x+1)2<sub>- [2(x-1)]</sub>2<sub>= 0. VËy S= {3; </sub>1
3}
d) 2x3<sub>+5x</sub>2<sub>-3x =0</sub><sub></sub><sub>x(2x</sub>2<sub>+5x-3)= 0 </sub>
x(2x-1)(x+3) = 0 => S = { 0 ; 1
2 ; -3 }
Bµi 52 a) 1
2<i>x </i>3
-3
(2 3)
<i>x</i> <i>x </i> =
5
<i>x</i>
- Điều kiện xác định của ph-ơng trình:
- ĐKXĐ: x0; x 3
2
(2 3)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x </i>
-3
(2 3)
<i>x</i> <i>x </i> =
5(2 3)
(2 3)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
x-3=5(2x-3)x-3-10x+15 = 0
9x =12x =12
9 =
4
3 thoả mÃn,vậy S ={
4
3}
Bài 53:Giải ph-ơng tr×nh :
1
9
<i>x </i>
+ 2
8
<i>x </i>
= 3
7
<i>x </i>
+ 4
6
<i>x </i>
- GV h-ớng dẫn HS giải cách khác
III) Cñng cè
H-ớng dẫn HS Các cách giải đặc biệt
IV) H-ớng dẫn về nhà
-Ôn tập tiếp
-Làm các bài 54,55,56 (SGK)
(x+10)(1
9+
1
8
-1
7
-1
6) = 0
x = -10
S ={ -10 }
<b>I. Mục tiêu bài dạy </b>
- HS nắm chác lý thuyết của ch-ơng
- Rèn luyện kỹ năng giải ph-ơng trình , giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình.
-Rèn luyện kỹ năng trình bày
-Rèn luyện t- duy phân tích tổng hợp
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- GV:Bài tập + tổng hợp
- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà
<b>III. Tiến trình bài d¹y </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kiểm tra Lồng vào ụn tp
2-Bài mới
HĐ1:
1) Tìm 3 PT bậc nhất có 1 nghiệm là -3
2) Tìm m biết ph-ơng trình
2x + 5 = 2m +1 có 1 nghiệm là -1
1) Chữa bài 52
Giải ph-ơng trình
(2x + 3) 3 8 1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
= (x + 5)
3 8
1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
3 8 1
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
(2x + 3 - x - 5) = 0
3 8 2 7 ( 2)
2 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
= 0
- 4x + 10 = 0 x = 5
2
x - 2 = 0 x = 2
-HS 1 lên bảng
1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0
m = 1
- HS nhËn xÐt vµ ghi bµi
BT 54 :
VT TG QĐ
Xuôi dòng
4
2) Chữa bài 54
Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B (x> 0)
- Các nhóm trình bày lời giải của bài tốn
đến lập ph-ơng trình.
- 1 HS lªn bảng giải ph-ơng trình và trả lời
bài toán.
3) Chữa bài 55
- GV giải thích cho HS thế nào là dung dịch
20% muối.
- HS làm bài tập.
4) Chữa bài 56
- Khi dựng ht 165 số điện thì phải trả bao
nhiêu mức giá (qui nh).
- Trả 10% thuế giá trị gia tăng thì số tiền là
bao nhiêu?
- HS trao i nhúm và trả lời theo h-ớng dẫn
của GV
- Gi¸ tiền của 100 số đầu là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là bao nhiêu ?
Kể cả VAT số tiền điện nhà C-ờng phải trả
là: 95700 đ ta có ph-ơng trình nào?
- Một HS lên bảng giải ph-ơng trình.
- HS trả lời bài toán.
3- Củng cố:
- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của
ch-ơng
- Các loại ph-ơng trình chứa ẩn số ở mẫu
- Ph-ơng trình t-ơng đ-ơng
- Giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình.
4- H-ớng dẫn về nhà
Ng-ợc dòng
5
<i>x</i> 5 x
- HS lµm viƯc theo nhãm
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến
A, B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng:
4
<i>x</i>
(km/h)
Vận tốc ng-ợc dòng:
5
<i>x</i>
(km/h)
Theo bài ra ta cã PT:
4
<i>x</i>
=
5
<i>x</i>
+4 x = 80
Chữa bài 55
Goị l-ợng n-ớc cần thêm là x(g)( x > 0)
Ta có ph-ơng trình:
20
100( 200 + x ) = 50x = 50
Vậy l-ợng n-ớc cần thêm là: 50 (g)
Chữa bài 56
Gi x l s tin 1 số điện ở mức thứ
nhất ( đồng)
(x > 0). Vì nhà C-ờng dùng hết 165 số
điện nên phải trả tiền theo 3 mức:
- Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đ)
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x +
150) (đ)
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là:
15(x + 150 + 200) (®)
Kể cả VAT số tiền điện nhà C-ờng phải
trả là: 95700 đ nên ta có ph-ơng tr×nh:
[100x + 50( x + 150) + 15( x +
350)].110
100= 95700
x = 450.
- Xem lại bài đã chữa
- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.
<b>Kiểm tra Ch-ơng III </b>
<b>A. Mục tiêu kiÓm tra : </b>
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các b-ớc giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng đ-ợc QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi t-ơng
đ-ơng để đ-a về PT dng PT bc nht .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
<b>B.Ma trận đề kiểm tra : </b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Kh¸i niƯm vỊ PT, PTT§ 1
0,5
1
0,5
2
1
PT bËc nhÊt mét Èn , PT tÝch
PT chøa Èn ë mÉu .
2
1
2
1
1
2
1
2
6
6
Giải bài toán bằng cách lập
PT bËc nhÊt mét Èn .
1
3
1
3
Tæng 3
1,5
4
3,5
2
5
9
10
<b>c.§Ị kiĨm tra : </b>
I) Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )
Các câu sau đúng hay sai :
C©u Néi dung §óng Sai
1 2x + 4 = 10 và 7x - 2 = 19 là hai ph-ơng trình t-ơng đ-ơng
2 x( x - 3) = x2 có tập hợp nghiệm là S = 2
3
3 x = 2 vµ x2<sub> = 4 là hai ph-ơng trình t-ơng đ-ơng </sub>
6 x( x -1) = x cã tËp hợp nghiệm S =
Bài 1: Giải các ph-ơng tr×nh sau :
a) (x - 3)(x + 4) - 2(3x - 2) = (x - 4)2<sub> </sub>
b) 3 15 <sub>2</sub> 7
4(<i>x</i> 5) 50 2<i>x</i> 6(<i>x</i> 5)
c) x4<sub> + x</sub>3<sub> + x + 1 = 0 </sub>
d) <sub>2</sub>2 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: Giải bài toán sau bằng cách lập ph-ơng trình
Mt ng-i i xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B ng-ời đó làm việc trong
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’<sub> . </sub>
Tính quÃng đ-ờng AB ?
<b>d.Đáp án chÊm : </b>
I. Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1- § 2- S 3- S 4- § 5- S 6- Đ
II.Phần tự luận : ( 7đ)
Bài Lời giải vắn tắt Điểm
1
( 4® )
a) x2<sub> + x - 12 - 6x + 4 = x</sub>2<sub> - 8x + 16 </sub>
3x = 24 x = 8 . VËy S =
………
b)§KX§ : x 5
b 9(x+5) - 90 = -14( x - 5 )
x= 5 §KX§ . VËy S =
………
c) ( x + 1)2<sub> ( x</sub>2<sub> - x + 1) = 0 </sub>
x = - 1. VËy S =
………
d) §KX§ : x 1
d x( x + 1) - 2x = 0
x2<sub> - x = 0 </sub>
x( x - 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1( loại vì ĐKXĐ ) .
VËy S =
1
1
1
1
2
( 3®)
Gọi quãng đ-ờng AB là x km ( x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là
30
<i>x</i>
h
Thời gian đi từ B đến A là
24
<i>x</i>
h . §ỉi : 5h30’<sub> = </sub>11
2 h
Theo bµi ra ta cã PT : 1 11
30 24 2
<i>x</i> <i>x</i>
4x + 5x +120 = 660
0,25
0,5
9x = 540
x = 60 .
VËy quÃng đ-ờng AB dài 60 km .
1
0,25
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của
bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất ph-ơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật
ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất ph-ơng trình sau này.
+ Hiểu đ-ợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ BiÕt chøng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tù vµ phÐp céng
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
<b> II Chuẩn bị: </b>
- GV: Bài soạn . HS: Nghiên cứu tr-ớc bài.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
Hot động của GV +HS Nội dung cần đạt
1- Kiểm tra:
Khi so s¸nh hai sè thùc a & b th-ờng xảy ra
những tr-ờng hợp nào ?
2- Bµi míi:
* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so
sánh th-ờng xảy ra những tr-ờng hợp : a = b
a > b ; a < b. Ta gọi a > b ; hoặc a < b là các
bất đẳng thức.
* HĐ1:
1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp sè
- GV cho HS ghi l¹i vỊ thø tù trên tập hợp số
- GV: hÃy biểu diễn các sè: -2; -1; 3; 0; 2;
| | | | | | | |
-2 -1 0 1 2 3 4 5
- GV: cho HS lµm bµi tËp ?1
+ Khi so sánh hai số thực a & b th-ờng
xảy ra một trong những tr-ờng hợp sau:
a = b hc a > b hc a < b.
1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh hai số thực a & b th-ờng xảy ra
một trong những tr-ờng hợp sau:
a = b hc a > b hc a < b.
?1
- GV: Trong tr-êng hỵp sè a không nhỏ hơn
số b thì ta thấy số a & b cã quan hƯ nh- thÕ
nµo?
- GV: Giíi thiƯu ký hiƯu: a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số không âm: c 0
* VÝ dô: x2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x </sub>
- x2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub>x </sub>
y 3 ( số y không lớn hơn 3)
* HĐ2: GV đ-a ra khái niệm BĐT
2) Bất đẳng thức
- GV giíi thiệu khái niệm BĐT.
* H thc cú dng: a > b hay a < b; a b; a
b là bất đẳng thức.
a lµ vÕ trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
* HĐ3:
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích
hợp vào chỗ trống.
- 4.. 2 ; - 4 + 3 …..2 + 3 ; 5 …..3 ;
5 + 3 …. 3 + 3 ; 4 …. -1 ; 4 + 5 …. - 1 + 5
- 1,4 …. - 1,41; - 1,4 + 2 …. - 1,41 + 2
GV: Đ-a ra câu hỏi
+ Nếu a > 1 th× a +2 …… 1 + 2
+ NÕu a <1 th× a +2 ……. 1 + 2
GV: Cho HS nhận xét và kết luận
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3
So sánh mà không cần tính giá trị cu¶ biĨu
thøc:
- 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- HS lµm ?4.
So s¸nh: 2 & 3 ; 2 + 2 & 5
3- Cñng cố:
+ Làm bài tập 1
+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
4- H-ớng dÉn vỊ nhµ:
b) - 2,37 > - 2,41
c) 12 2
18 3
d) 3 13
5 20
- NÕu sè a không lớn hơn số b thì ta thấy số
a & b cã quan hƯ lµ : a b
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thÊy
sè a & b cã quan hƯ lµ : a > b hc a = b.
KÝ hiƯu lµ: a b
2) Bất đẳng thức
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a
b là bất đẳng thức.
a là vế trái; b là vế phải
* VÝ dô:
7 + ( -3) > -5
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
* TÝnh chÊt: ( sgk)
Víi 3 sè a , b, c ta cã:
+ NÕu a < b th× a + c < b + c
+ NÕu a >b th× a + c >b + c
+ NÕu a b th× a + c b + c
+ NÕu a b th× a + c b + c
+) -2004 > -2005
=> - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
- Lµm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT)
<b>Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đ-ợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân
+ Hiu đ-ợc tính chất bắc cầu của tính thứ tự
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: T- duy lụ gớc
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: Bài so¹n.
- HS: Nghiên cứu tr-ớc bài.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung cần đạt
a- Nªu tÝnh chÊt về liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng? Viết dạng tổng quát?
b- Điền dấu > hoặc < vào « thÝch hỵp
+ Tõ -2 < 3 ta cã: -2. 3 3.2
+ Tõ -2 < 3 ta cã: -2.509 3. 509
+ Tõ -2 < 3 ta cã: -2.106<sub> 3. 10</sub>6
- GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa
thứ tự và phép nhân nh- thế nào? bài mới sẽ
nghiên cứu
<b>2- Bài mới : </b>
* HĐ1:
1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số
d-ơng
Tính chất:
- GV đ-a hình vẽ minh hoạ kết quả:
-2< 3 thì -2.2< 3.2
- GV cho HS lµm ?1
GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành lời
HS lên bảng trả lời phần a
Làm BT phần b
1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số
d-ơng
a) -2 < 3
-2.5091 < 3.5091
b) -2< 3 => -2.c < 3.c ( c > 0 )
* TÝnh chÊt:
HS làm bài ?2
2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số
âm :
- GV: Cho HS làm ra phiếu học tập
Điền dấu > hoặc < vào ô trống
+ Từ -2 < 3 ta cã: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đoán:
+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0)
- GV: Cho nhËn xÐt vµ rót ra tÝnh chÊt
- HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất đẳng
thức với một số âm thì bất đẳng thức đổi
chiều
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?4 , ?5
* HĐ2:
3) Tính chất bắc cầu của thứ tự
Với 3 số a, b, c nÕu a > b & b > 0 th× ta cã
kÕt luËn g× ?
+ NÕu a < b & b < c th× a < c
+ NÕu a b & b c th× a c
VÝ dô:
Cho a > b chøng minh r»ng: a + 2 > b – 1
- GV h-íng dÉn HS CM.
* H§3:
3- Cđng cố:
+ HS làm baì tập 5.
+ Nếu a < b th× ac < bc
+ NÕu a > b th× ac > bc
+ NÕu a b th× ac bc
+ NÕu a b th× ac bc
?2
a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2
2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với sè
©m
+ Tõ -2 < 3 ta cã: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Tõ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đoán:
+ Từ -2 < 3 ta cã: - 2. c > 3.c ( c < 0)
* TÝnh chÊt:
Víi 3 sè a, b, c,& c < 0 :
+ NÕu a < b th× ac > bc
+ NÕu a > b th× ac < bc
+ NÕu a b th× ac bc
+ NÕu a b th× ac bc
?4
- Ta cã: a < b th× - 4a > - 4b
?5
nÕu a > b th×:
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> ( c > 0)
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> ( c < 0)
3) TÝnh chÊt b¾c cÇu cđa thø tù
+ NÕu a > b & b > c th× a > c
+ NÕu a < b & b < c th× a < c
+ NÕu a b & b c th× a c
*VÝ dô:
Cho a > b chøng minh r»ng: a + 2 > b – 1
Gi¶i
Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a> b ta
đ-ợc: a+2> b+2
Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 ta
đ-ợc: b+2> b-1
GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao?
4- H-ớng dẫn về nhà
Làm các bài tập: 9, 10, 11, 12, 13, 14
a) Đúng vì: - 6 < - 5 và 5 > 0 nên (- 6). 5 <
(- 5). 5
d) Đúng vì: x2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x nªn - 3 x</sub>2 <sub></sub><sub> 0 </sub>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đ-ợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng
+ BiÕt chøng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Hiu -c tớnh chất bắc cầu của tính thứ tự
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: T- duy lơ gớc
<b>II.Chun b </b>
- GV: Bài soạn.
- HS: bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
1-Kiểm tra bài cũ
- Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân? Viết dạng tổng
quát?
* HĐ2: Tỉ chøc lun tËp
1) Ch÷a bài 9/ sgk
- HS trả lời
2) Chữa bài 10/ sgk
- GV: Cho HS lên bảng chữa bµi
a) (-2).3 < - 4,5
b) Tõ (-2).3 < - 4,5 ta cã: (-2).3. 10 <
- 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
3) Chữa bài 12/ sgk
- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
4) Chữa bài 11/ sgk
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
HS trả lời
1) Chữa bài 9/ sgk
+ Câu: a, d sai
+ Cõu: b, c ỳng
2) Chữa bài 10/ sgk
a) (-2).3 < - 4,5
b) Tõ (-2).3 < - 4,5 ta cã:
(-2).3. 10 < - 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
3) Chữa bài 12/ sgk
Từ -2 < -1 nªn 4.( -2) < 4.( -1)
Do 4 > 0 nªn 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
4) Chữa bài 11/ sgk
a) Từ a < b ta cã: 3a < 3b do 3 > 0
3a + 1 < 3b + 1
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
a) Tõ a < b ta cã: 3a < 3b do 3 > 0
3a + 1 < 3b + 1
b) Tõ a < b ta cã:-2a > -2b do - 2<
0 -2a - 5 > -2b – 5
5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
6)Chữa bài 16/( sbt)
- GV: Cho HS trao đổi nhóm
Cho m < n chøng tá 3 - 5m > 1 - 5n
* Các nhóm trao đổi
Từ m < n ta có: - 5m > - 5n do đó 3 -
5m > 3 - 5n (*)
Tõ 3 > 1 (**) tõ (*) vµ (**) ta cã 3 -
5m > 1 - 5n
- GV: Chốt lại dùng ph-ơng pháp
bắc cầu
3- Củng cố:
- GV: nhắc lại ph-ơng pháp chứng
minh .
- Làm bài 20a ( sbt)
Do a < b nên muốn so sánh a( m - n)
víi m - n ta ph¶i biÕt dÊu cđa m - n
* H-íng dÉn: tõ m < n ta cã
m - n < 0
Do a < b vµ m - n < 0
a( m - n ) > b(m - n)
4- H-íng dÉn vỊ nhµ
- Lµm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28 (
SBT)
5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
a) Tõ a + 5 < b + 5 ta cã
a + 5 - 5 < b + 5 - 5 a < b
d) Tõ - 2a + 3 - 2b + 3 ta cã: - 2a + 3 - 3 - 2b +
3 - 3
-2a -2b Do - 2 < 0
a b
6)Chữa bài 16/( sbt)
Từ m < n ta có: - 5m > - 5n
do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 (**)
tõ (*) và (**)
<b>Bất Ph-ơng trình một ẩn </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất ph-ơng trình 1 ẩn số
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục số
+ B-ớc đầu hiểu bất ph-ơng trình t-ơng ®-¬ng.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình 1 ẩn
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình by
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài d¹y </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung cần đạt
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
1- KiĨm tra bµi cị:
Lång vµo bµi míi
2-Bµi míi
* HĐ2: Giới thiệu bất PT một ẩn
- GV: Cho HS đọc bài toán sgk và trả
li.
HÃy giả,i thích kết quả tìm đ-ợc
- GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà
bạn Nam có thể mua đ-ợc ta có hệ
thức gì?
- HÃy chỉ ra vế trái , vế phải của bất
ph-ơng trình
- GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi thay
x = 1, 2, …9
vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x =
1, 2, …9 là nghiệm của BPT.
- GV: Cho HS làm bài tập ? 1
( Bảng phụ )
GV: Đ-a ra tập nghiệm của BPT,
T-ơng tự nh- tập nghiệm của PT em
có thể định nghĩa tập nghim ca
BPT
+ Tập hợp các nghiệm của bất PT
1) Mở đầu
Ví dụ:
a) 2200x + 4000 25000
b) x2<sub> < 6x - 5 </sub>
c) x2<sub> - 1 > x + 5 </sub>
Là các bất ph-ơng trình 1 ẩn
+ Trong BPT (a) Vế phải: 2500
VÕ tr¸i: 2200x + 4000
số quyển vở mà bạn Nam có thể mua đ-ợc là: 1
hoặc 2 hoặc 9 quyển vở v×:
2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000
…2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000 < 25000
?1
a) VÕ tr¸i: x-2<sub> </sub>
vÕ ph¶i: 6x + 5
b)Thay x = 3 ta cã:
32<sub> < 6.3 - 5 </sub>
9 < 13
Thay x = 4 cã: 42<sub> < 64 </sub>
52 <sub></sub><sub>6.5 – 5 </sub>
- HS ph¸t biĨu
đ-ợc gọi là tập nghiệm của BPT.
-GV: Cho HS lµm bµi tập ?2
- HS lên bảng làm bài
* HĐ3:
- GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT
sau:
x > 3 vµ 3 < x
- HS lµm bµi ?3 vµ ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS d-ới lớp cùng làm.
HS biểu diễn tập hợp các nghiệm
trên trục sè
- GV: Theo em hai BPT nh- thÕ nµo
gọi là 2 BPT t-ơng đ-ơng?
* HĐ4
3- Củng cố:
- GV: Cho HS làm các bài tËp : 17,
18.
- GV: chèt l¹i
+ BPT: vế trái, vế phải
+ Tập hợp nghiệm của BPT, BPT
t-ơng đ-ơng
4- H-ớng dẫn về nhà
Làm bµi tËp 15; 16 (sgk)
Bµi 31; 32; 33 (sbt)
?2
H·y viÕt tËp nghiƯm cđa BPT:
x > 3 ; x < 3 ; x 3 ; x 3 và biểu diễn tập nghiệm
của mỗi bất ph-ơng trình trên trục số
VD: Tập nghiệm của BPT x > 3 lµ: {x/x > 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x < 3 lµ: {x/x < 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x 3 lµ: {x/x 3}
+ TËp nghiƯm cđa BPT x 3 lµ: {x/x 3}
BiĨu diƠn trªn trơc sè:
////////////////////|//////////// (
0 3
| )///////////////////////
0 3
///////////////////////|//////////// [
0 3
| ]////////////////////
0 3
3) Bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng
?3: a) < 24 x < 12 ;
b) -3x < 27 x > -9
?4: T×m tËp hợp nghiệm của từng bất ph-ơng trình
x+ 3 < 7 cã tËp hỵp nghiƯm
x – 2 < 2 cã tËp hỵp nghiƯm
* Hai BPT cã cïng tËp hỵp nghiƯm gäi là 2 BPT
t-ơng đ-ơng.
Ký hiệu: " "
BT 17 : a. x 6 b. x > 2
c. x 5 d. x < -1
BT 18 : Thời gian đi của ô tô là :
50
<i>x</i> ( h )
Ơ tơ khởi hành lúc 7h phải đến B tr-ớc 9h nên ta có
<i>x</i> < 2
<b>BÊt Ph-ơng trình bậc nhất một ẩn </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất ph-ơng trình bÊc nhÊt 1 Èn sè
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất ph-ơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục số
+ B-ớc đầu hiểu bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình by
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài d¹y </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung cần đạt
* HĐ1:
HS1: Chữa bài 18 ( sgk)
HS2: Chữa bài 33 (sbt)
* HĐ2:
- GV: Cã nhËn xÐt g× vỊ dạng của các
BPT sau:
a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0
c) 1 + 2 0
2<i>x</i> ; d) 1,5 x - 3 > 0
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- GV tóm tắt nhận xét của HS và cho
phát biểu định nghĩa
- HS lµm BT ?1
- BPT b, d có phải là BPT bậc nhất 1
ẩn không ? v× sao?
- Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn.
- HS phát biểu định nghĩa
- HS nhắc lại
- HS ly vớ d v BPT bậc nhất 1 ẩn
* HĐ3:
- GV: Khi giải 1 ph-ơng trình bậc nhất
ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc
nhân để biến đổi thành ph-ơng trình
t-ơng đ-ơng. Vậy khi giải BPT các qui
tắc biến đổi BPT t-ơng đ-ơng là gì?
- HS phát biểu qui tắc chuyển vế
GV: Giải các BPT sau:
HS 1:
C1: 7 + (50 : x ) < 9
C2: ( 9 - 7 )x > 50
HS 2:
a) C¸c sè: - 2 ; -1; 0; 1; 2
b) : - 10; -9; 9; 10
c) : - 4; - 3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
d) : - 10; - 9; -8; -7; 7; 8; 9; 10
1) §Þnh nghÜa: ( sgk)
a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0
c) 1 + 2 0
2<i>x</i> ; d) 1,5 x - 3 > 0
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- Các BPT đều có dạng:
ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì hệ số a = 0
2) Hai qui tắc biến đổi bất ph-ơng trình
a) Qui tắc chuyển vế
* VÝ dô1:
x - 5 < 18 x < 18 + 5
x < 23
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x < 23 }
BT :
- HS thùc hiƯn trªn bảng
- HÃy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- GV: Cho HS thùc hiƯn VD 3, 4 vµ rót
ra kÕt ln
- HS lên trình bày ví dụ
- HS nghe và trả lời
- HS lên trình bày ví dụ
- HS phát biểu qui tắc
- HS làm bài tập ?3 ( sgk)
- HS làm bài ? 4
*HĐ4
- GV: Cho HS lµm bµi tËp 19, 20 ( sgk)
- ThÕ nµo lµ BPT bËc nhÊt mét ẩn ?
- Nhắc lại 2 qui tắc
*HĐ5 :
- Nắm vững 2 QT biến đổi bất ph-ơng
trình.
- §äc mơc 3, 4
- Làm các bài tập 23; 24 ( sgk)
c) 3x < 2x - 5 x < - 5
d) - 2x - 3x - 5 x - 5
b) Qui tắc nhân với một sè
* VÝ dơ 3:
Gi¶i BPT sau:
0,5 x < 3 0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nh©n 2 vÕ víi 2)
x < 6
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/x < 6}
* Ví dụ 4:
Giải BPT và biĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè
1
4 <i>x</i>
< 3
1
4 <i>x</i>
. (- 4) > ( - 4). 3
x > - 12
//////////////////////( .
-12 0
* Qui t¾c: ( sgk)
?3
a) 2x < 24 x < 12
S =
b) - 3x < 27 x > -9
?4
a) x + 3 < 7 x - 2 < 2
Thêm - 5 vào 2 vÕ
b) 2x < - 4 -3x > 6
Nhân cả 2 vế với - 3
2
HS làm BT
HS trả lời câu hỏi.
TiÕt 62
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: - HS biết vận dụng hai QT biến đổi và giải bất ph-ơng trình bấc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục số
+ Hiểu bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng.
+ Bit đ-a BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn
<b>II. Chn bị </b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
Hoạt động của GV +HS Nội dung cần đạt
* H1:
1) Điền vào ô trèng dÊu > ; < ; ;
thÝch hỵp
a) x - 1 < 5 x 5 + 1
b) - x + 3 < - 2 3 -2 + x
c) - 2x < 3 x - 3
2
d) 2x 2<sub> < 3 </sub><sub></sub><sub> x </sub> <sub> - </sub>3
2
e) x 3<sub> - 4 < x </sub><sub></sub><sub> x</sub>3 <sub> x + 4 </sub>
2) Giải BPT: - 3
2x > 3 và biểu diễn
* HĐ2:
- GV: Gi¶i BPT 2x + 3 < 0 là gì?
- GV: Cho HS làm bài tập ? 5
* Gi¶i BPT : - 4x - 8 < 0
- HS biĨu diƠn nghiƯm trªn trơc số
+ Có thể trình bày gọn hơn bằng cách
nµo?
HS lµm BT 1:
a. < ; b. < ; c. >
d. > ; e. <
BT 2: x < -2
)//////////////.<sub>/////////////////// </sub>
-2 0
1) Giải bất ph-ơng trình bậc nhất mét Èn:
a) 2x + 3 < 0 2x < - 3 x < - 3
2
{x / x < - 3
2} )//////////////
.<sub>/////////////////// </sub>
- Giải BPT 2x + 3 < 0 là: tìm tập hợp tất cả các giá
trị của x để khẳng định 2x + 3 < 0 là đúng
? 5 : Gi¶i BPT :
- 4x - 8 < 0 - 4x < 8 x > - 2
+ Chun vÕ
+ Nh©n 2 vÕ víi - 1
4
- HS ®-a ra nhận xét
- HS nhắc lại chú ý
- GV: Cho HS ghi các ph-ơng trình
và nêu h-ớng giải
- HS lên bảng HS d-ới lớp cùng làm
- HS làm việc theo nhóm
Các nhóm tr-ởng nêu pp giải:
B3: kết luận nghiệm
- HS lên bảng trình bày
?6 Gi¶i BPT
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
*H§ 3:
HS làm các bài tập 26
- Biểu diễn các tập hợp nghiệm của
BPT nào? Làm thế nào để tìm thêm 2
BPT nữa có tập hợp nghiệm biểu diễn
ở hình 26a
*H§ 4:
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau luyện tập
* Chú ý :
- Không cần ghi câu giải thích
- Có kết quả thì coi nh- giải xong, viết tập nghiệm
của BPT là:..
2) Giải BPT đ-a đ-ợc về dạng ax + b > 0 ;
ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
* VÝ dơ: Gi¶i BPT
3x + 5 < 5x - 7
3x - 5 x < -7 - 5
- 2x < - 12
- 2x : (- 2) > - 12 : (-2)
x > 6
VËy tËp nghiÖm cđa BPT lµ: {x/x > 6 }
?6 Gi¶i BPT
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
- 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
- 0,6x > - 1,8
x < 3
HS lµm BT 26 d-íi sù HD cđa GV
Ba bÊt PT có tập hợp nghiệm là {x/x 12}
HS ghi BTVN
Luyện tËp
I. Mơc tiªu
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục số
+ Hiểu bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng.
+ Biết đ-a BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: B¶ng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
* HĐ1:
Kt hp luyện tập
* HĐ2:
- HS: { x2 <sub></sub><sub> 0} </sub>
+ Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào?
- GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng của BPT
rồi gii cỏc BPT ú
- HS lên bảng trình bày
a) 2x - 5 0
b) - 3x - 7x + 5
- HS nhËn xÐt
- C¸c nhãm HS thảo luận
- Giải BPT và so sánh kết quả
- GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải BPT
( Chọn x là số giấy bạc 5000đ)
- HS lên bảng trả lời
- D-ới lớp HS nhận xét
HĐ nhóm
Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) 8 11 13
4
<i>x</i>
<sub></sub>
c) 1
4( x - 1) <
4
6
<i>x </i>
1) Bài 28
a) Với x = 2 ta đ-ợc 22<sub> = 4 > 0 lµ mét </sub>
khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm của
BPT x2<sub> > 0 </sub>
b) Víi x = 0 thì 02<sub> > 0 là một khẳng </sub>
định sai nên 0 không phải là nghiệm
của BPT x2<sub> > 0 </sub>
2) B<b>à i 29 </b>
a) 2x - 5 0 2x 5 x 5
2
b) - 3x - 7x + 5 - 7x + 3x +5 0
- 4x - 5
x 5
4
3) B<b>à i 30 </b>
Gäi x ( x Z*<sub>) lµ sè tê giÊy bạc loại </sub>
5000 đ
Số tờ giấy bạc loại 2000 ® lµ:
15 - x ( tê)
Ta cã BPT:
5000x + 2000(15 - x) 70000
x 40
3
Do ( x Z*<sub>) nªn x = 1, 2, 3 …13 </sub>
VËy sè tê giÊy b¹c lo¹i 5000 đ là 1,
2, 3 hoặc 13
4- B<b> i 31 </b>
Giải các BPT và biểu diễn tËp
nghiƯm trªn trơc sè
b) 8 11 13
4
<i>x</i>
GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV nhận
xét KQ các nhóm.
HS lµm theo HD cđa GV
*H§3
- GV: Nhắc lại PP chung để giải BPT
- Nhắc li 2 qui tc
*HĐ4:
- Làm bài tập còn lại
- Xem tr-c bi : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối
8-11x <13 . 4
-11x < 52 - 8
x > - 4
+ BiĨu diƠn tËp nghiƯm
////////////( .
-4 0
c) 1
4( x - 1) <
<i>x </i>
12. 1
4( x - 1) < 12.
4
6
<i>x </i>
3( x - 1) < 2 ( x - 4)
3x - 3 < 2x - 8
3x - 2x < - 8 + 3
x < - 5
VËy nghiƯm cđa BPT lµ : x < - 5
+ BiĨu diƠn tËp nghiÖm
)//////////.//////////////////
-5 0
5 B<b>à i 33 </b>
Gäi sè điểm thi môn toán của Chiến
là x điểm
Theo bµi ra ta cã bÊt PT:
2x 15
x 7,5
Để đạt loại giỏi , bạn Chiến phải có
điểm thi mụn Toỏn ớt nht l 7,5 .
- Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt
của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Biết giải bất ph-ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất ph-ơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục s
+ B-ớc đầu hiểu bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng.
- K nng: ỏp dng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
<b>II. Chn bÞ </b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
* HĐ1:
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
- HS nhắc lại định nghĩa
| a| = a nÕu a 0
| a| = - a nÕu a < 0
* HĐ2:
- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về
giá trị tuyệt đối
- HS t×m:
| 5 | = 5 v× 5 > 0
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1
Rót gän biĨu thøc
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
- GV: Chốt lại ph-ơng pháp đ-a ra
khỏi dấu giá trị tuyệt đối
* H§3:
Giải ph-ơng trình: | 3x | = x + 4
HS tr¶ lêi
1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a| = a nếu a 0
| a| = - a nÕu a < 0
VÝ dô:
| 5 | = 5 v× 5 > 0
| - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 v× - 2,7 < 0
* VÝ dô 1:
a) | x - 1 | = x - 1 NÕu x - 1 0 x 1
| x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x NÕu x - 1 < 0 x < 1
b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x 3 . A = x - 3 + x - 2
A = 2x - 5
c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta cã x > 0
=> - 2x < 0 => |-2x | = -( - 2x) = 2x
Nªn B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 : Rót gän biĨu thøc
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
2) Giải một số ph-ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối
* VÝ dô 2: Giải ph-ơng trình: | 3x | = x + 4
B1: Ta cã: | 3x | = 3 x nÕu x 0
| 3x | = - 3 x nÕu x < 0
B2: + NÕu x 0 ta cã:
| 3x | = x + 4 3x = x + 4
- GV: Cho hs làm bài tập ?2
?2. Giải các ph-ơng trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
- HS lên bảng trình bày
b) | - 5x | = 2x + 2
- HS các nhóm trao đổi
- HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển
ph-ơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt
đối thành ph-ơng trình bậc nhất 1 n.
- Các nhóm nộp bài
- Các nhóm nhËn xÐt chÐo
*H§ 4
- Nhắc lại ph-ơng pháp giải ph-ơng
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Làm các bài tập 36, 37 (sgk)
*HĐ5:
- Lµm bµi 35
- Ôn lại toàn bộ ch-ơng
+ NÕu x < 0
| 3x | = x + 4 - 3x = x + 4
- 4x = 4 x = -1 < 0 tháa m·n ®iỊu kiƯn
B3: KÕt ln : S = { -1; 2 }
* VÝ dô 3: ( sgk)
?2: Giải các ph-ơng trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
+ NÕu x + 5 > 0 x > - 5
(1) x + 5 = 3x + 1
2x = 4 x = 2 tháa m·n
+ NÕu x + 5 < 0 x < - 5
(1) - (x + 5) = 3x + 1
- x - 5 - 3x = 1
- 4x = 6 x = - 3
2( Loại không thỏa mÃn)
S = { 2 }
b) | - 5x | = 2x + 2
+ Víi x 0
- 5x = 2x + 2 7x = 2 x = 7
2
+ Víi x < 0 cã :
5x = 2x + 2 3x = 2 x = 3
2
-HS nhắc lại ph-ơng pháp giải ph-ơng trình chứa
dấu giá tr tuyt i
- Làm BT 36,37.
Ôn tập ch-ơng IV
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- KiÕn thøc: HS hiĨu kü kiÕn thøc cđa ch-¬ng
+ Hiểu đ-ợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất ph-ơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục số
+ B-ớc đầu hiểu bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng phỏp trỡnh by
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
* HĐ1:
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
* HĐ2:
I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT.
GV nêu câu hỏi KT
1.Thế nào là bất ĐT ?
+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân,
tính chất bắc cầu của thứ tù.
2. BÊt PT bËc nhÊt cã d¹ng nh- thÕ
nµo? Cho VD.
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó.
4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi
BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự
trên tập hợp số?
5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT.
QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên
tập hợp số?
II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối
* HĐ3:
- GV: Cho HS lªn bảng làm bài
- HS lên bảng trình bày
c) Tõ m > n
Gi¶i bÊt ph-ơng trình
a) 2
4
<i>x</i>
< 5
Gọi HS làm bài
HS trả lời
HS trả lời: hệ thức có dạng a< b hay a> b, ab,
ab là bất đẳng thức.
HS tr¶ lêi:
HS trả lời: …ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0,
ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0
HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó.
HS trả lời:
C©u 4: QT chun vếQT này dựa trên t/c liên hệ
giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.
Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ
giữa TT và phép nhân với số d-ơng hoặc số âm.
HS nhí: <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
khi nµo ?
1) Chữa bài 38
c) Từ m > n ( gt)
2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5
2) Chữa bài 41
Giải bất ph-ơng trình
a) 2
4
<i>x</i>
< 5 4.2
4
<i>x</i>
< 5. 4
2 - x < 20 2 - 20 < x
x > - 18. TËp nghiÖm {x/ x > - 18}
3) Chữa bài 42
Giải bất ph-ơng trình
( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>
Giải bất ph-ơng trình
c) ( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>
a) Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số d-ơng
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán
thành bài toán :Giải bất ph-ơng trình
- là một số d-ơng có nghĩa ta có bất
ph-ơng trình nào?
- GV: Cho HS trả lời câu hái 2, 3, 4
sgk/52
- Nêu qui tắc chuyn v v bin i bt
ph-ng trỡnh
Giải các ph-ơng trình
*HĐ 3:
Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk
*HĐ 4:
- Ôn lại toàn bộ ch-ơng
- Làm các bài tập còn lại
x > 2 . TËp nghiÖm {x/ x > 2}
4) Chữa bài 43
Ta có: 5 - 2x > 0 x < 5
VËy S = {x / x < 5
2 }
5) Chữa bài 45
Giải các ph-ơng trình
Khi x 0 thì
| - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18
-6x = 18 x = -3 < 0 tháa m·n ®iỊu kiƯn
* Khi x 0 th×
| - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18
-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mÃn điều
kiện. Vậy tập nghiệm của ph-ơng trình
S = { - 3}
HS trả lời các câu hỏi
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
- Kin thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất ph-ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục số
+ B-ớc đầu hiểu bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng.
- K nng: ỏp dng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ơng pháp trình bày
II. chn bÞ
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
Hot động của GV +HS Nội dung cần đạt
* HĐ1:
Lồng vào ôn tập
* H2:
1. Hai PT t-¬ng đ-ơng: là 2 PT có
cùng tập hợp nghiệm
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế
+QT nh©n víi mét sè
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn.
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số
đã cho và a 0 đ-ợc gọi là PT bậc
nhất một ẩn.
* H§3:
- GV: cho HS nhắc lại các ph-ơng
pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các ph-ơng pháp đó lên
bảng chữa bi ỏp dng
- HS trình bày các bài tËp sau
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 ; </sub>
b) x2<sub> + 2x – 3 </sub>
c) 4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2<sub> </sub>
d) 2a3<sub> - 54 b</sub>3<sub> </sub>
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta
biến đổi về dạng ntn?
HS tr¶ lời các câu hỏi ôn tập.
1. Hai BPT t-ơng đ-ơng: là 2 BPT có cùng tập
hợp nghiệm
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế
+QT nhân với một số : L-u ý khi nhân 2 vế với
cùng 1 số âm thì BPT i chiu.
3. Định nghĩa BPT bậc nhÊt mét Èn.
BPT dạng ax + b < 0( hoặc ax + b > 0, ax + b 0,
ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 đ-ợc
gọi là BPT bc nht mt n.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 </sub>
= ( a - 2)2<sub> - b </sub>2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2<sub> + 2x - 3 </sub>
= x2<sub> + 2x + 1 - 4 </sub>
= ( x + 1)2<sub> - 2</sub>2<sub> </sub>
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2<sub> </sub>
= (2xy)2<sub> - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2
= - ( x + y) 2<sub>(x - y )</sub>2
d)2a3<sub> - 54 b</sub>3<sub> </sub>
= 2(a3<sub> – 27 b</sub>3<sub>) </sub>
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
* HĐ4:
Nhắc lại các dạng bài chính
* HĐ5:
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
2) Chứng minh hiệu các bình ph-ơng của 2 số lẻ
bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 vµ 2b + 1 ( a, b z )
Ta cã: (2a + 1)2<sub> - ( 2b + 1)</sub>2<sub> </sub>
= 4a2<sub> + 4a + 1 - 4b</sub>2<sub> - 4b - 1 </sub>
= 4a2<sub> + 4a - 4b</sub>2<sub> - 4b </sub>
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)
Mµ a(a + 1) lµ tÝch 2 sè nguyªn liªn tiÕp nªn chia
hÕt cho 2 .
VËy biÓu thøc 4a(a + 1) 8 vµ 4b(b + 1) chia hÕt
cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
2
2 2 2 4 2
2
2
3 6 3 24 12
1:
( 3) 9 ( 3) 81 9
2
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Thay x = 1
3
ta cã giá trị biểu thức là: 1
40
HS xem lại bài
Ôn tập cuối năm ( t )
I. Mục tiêu:
- Kin thc: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất ph-ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ BiÕt biểu diễn nghiệm của bất ph-ơng trình trên trục số
+ B-ớc đầu hiểu bất ph-ơng trình t-ơng ®-¬ng.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất ph-ơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: T- duy lơ gíc - Ph-ng phỏp trỡnh by
II. chuẩn bị
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
Hot ng ca GV +HS Nội dung cần đạt
* HĐ1:
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2:
Cho HS ch÷a BT 12/ SGK
Cho HS ch÷a BT 13/ SGK
* HĐ3:
Tìm các giá trị ngun của x để
phân thức M có giá trị nguyên
M =
2
10 7 5 3
x
2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Muốn tìm các giá trị nguyên ta
th-ờng biến đổi đ-a về dạng
ngun và phân thức có tử là 1
Giải ph-ơng trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải ph-ơng trình
HS1 chữa BT 12:
v ( km/h) t (h) s (km)
Lóc ®i 25
25
<i>x</i>
x (x>0)
Lóc vỊ 30
30
<i>x</i>
x
PT:
25
<i>x</i>
-
30
<i>x</i>
= 1
3. Gi¶i ra ta đ-ợc x= 50 ( thoả mÃn
ĐK ) . Vậy quÃng đ-ờng AB dài 50 km
HS2 ch÷a BT 13:
SP/ngày Số ngày Số SP
Dự định 50
50
<i>x</i>
x (xZ)
Thùc hiÖn 65 255
65
<i>x </i>
x + 255
PT:
50
<i>x</i>
- 255
65
<i>x </i>
= 3. Giải ra ta đ-ợc x= 1500( thoả
mÃn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500.
1) Chữa bài 6
M =
2
10 7 5 3
x
2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
M = 5x + 4 - 7
2<i>x </i>3
2x - 3 là Ư(7) =
2) Ch÷a bài 7
Giải các ph-ơng trình
a)| 2x - 3 | = 4 NÕu: 2x - 3 = 4 x = 7
2
NÕu: 2x - 3 = - 4 x = 1
2
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bµy
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
*HĐ4: Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
*HĐ5:H-ớng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.
2 4 6 8
98 96 94 92
2 4 6 8
1 1 1 1
98 96 94 92
100 100 100 100
98 96 94 92
1 1 1 1
( 100) 0
98 96 94 92
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> x + 100 = 0 </sub><sub> x = -100 </sub>
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 1;1
3
<sub></sub>
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 16 3;
3 2
6) Ch÷a bµi 15
1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
1 ( 3)
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
> 0
2
3
<i>x </i> > 0 x - 3 > 0