Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 45 nguoi lai do song da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 22 trang )

TRNG THPT S 2 B TRCH

Nhiệt liệt chào
mừng
các thầy cô giáo và
các em
học sinh!
Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị
Thúy Nga


Kiểm tra bài cũ:
Nêu cảm nhận chung của em về thiên nhiên vùng Tây Bắc Bộ Việt Nam qua một


số câu thơ trong bài thơ Tây Tiến ( Quang Dũng) và Việt Bắc ( Tố Hữu ) ?
Gợi ý:
-“ Sµi Khao sơng lấp đoàn quân
- Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm
thẳm
mỏi
Heo hút cồn mây súng ngửi trời
Mờng Lát hoa về trong đêm
Ngàn thớc lên cao ngàn thớc
hơi..
xuống
Có thấy hồn lau nẻo bến bờ

Chiều chiều oai linh thác gầm
Có nhớ dáng ngời trên độc mộc
thét
Trôi dòng nớc lũ hoa đông đa
Đêm đêm Mờng Hịch cọp trêu ng - Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi
ời
Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy
- RÃi rác biên cơng mồ viến xứ chung
- Núi giăng thành lũy sắt dày
- Nhớ từng bản khói cùng sơng...
Rừng che bộ đội, rừng vây quân
Nhớ từng rừng nứa bờ tre

thù
Thiên đi
nhiên
vùng
Tâyngày
Bắc Bộ trong 2 bài thơ Tây Tiến và
- Mình
có nhớ
những
Bắc
đầy khó
khăn, khắc nghiệt, dữ dội vừa thơ

Ma Việt
nguồn
suốivừa
lũ, những
mây
mộng, hiền hòa và trữ tình.
cùng mù


Tiết 45:
Ngời lái đò sông Đà ( tiết 1)
- Nguyễn Tuân-


Công trình thủy điện Hòa Bình


I. Tiểu dẫn:
1. Tác giả Nguyễn Tuân (1910-1987):

Mt ngh s suốt đời đi tìm cái đẹp”

Em cã nhËn xÐt g× về sự
thay đổi phong cách nghệ
thuật của Nguyễn Tuân trớc

và sau Cách mạng tháng Tám
qua Vang bóng một thời
và tùy bút Sông Đà ?

- Thành công trong nhiều thể loại, đặc
bàytùy
những
hiểu
biệt thúcTrình
đẩy thể
bút, bút
kíbiết

đạt cơ
tới
trình độ
nghệ
phong phú
bản
của thuật
em vềcao,
tác làm
giả Nguyễn
thêm ngônTuân
ngữ văn

dân
tộc. tác, tác
(sởhọc
trờng
sáng
- Phong cách
văn nổi
xuôi tiếng,
tài hoaphong
và độc
đáo.
phẩm

cách
- Nguyễn Tuân đợc nhận giải thởng HCM
nghệ thuật) ?
về văn học nghệ thuật năm 1996.
- Tác phẩm nổi tiếng trớc Cách mạng tháng
Tám: Vang bóng một thời(1940), Thiếu quê h
ơng(1940), Một chuyến đi(1938), Chiếc l
- Trớc cách đồng
mạng mắt
thángcua
Tám phong
cách nghệ

(1941)
thuật của Nguyễn Tuân thâu tóm trong chữ
ngông. Ông tìm cái đẹp của thời xa còn v
ơng sót lại, gọi là Vang bóng một thời.
- Sau cách mạng tháng Tám, phong cách nghệ
thuật có thay đổi : ông tìm thấy cái đẹp
ở thiờn nhiờn v qun chúng nhân dân lao
động ( Tùy bút Sông Đà)


I. Tiểu dẫn:
2. Tùy bút Sông Đà ( 1960):

- Hoàn cảnh ra đời: Đây là kết
quả của chuyến đi thực tế
gian khổ và hào hứng của
Nguyễn Tuân lên Tây Bắc 1958
không chỉ để cho thỏa niềm
khao khát xê dịch mà để tìm
kiếm chất vàng của thiên nhiên
và thứ vàng mời đà qua thử
lửa ở tâm hồn con ngời lao
động và chiến đấu trên miền núi
sông hùng vĩ và thơ méng.
- Néi dung: + Phong cảnh Tây Bắc

vừa uy nghiêm hùng vĩ, vừa thơ mộng trữ
tình.
+ Con người Tây Bắc dũng cảm, lao động
cần cù.
- ThĨ lo¹i: Tïy bót ( Chủ quan, tự do,
phóng túng, biến hóa linh hoạt, giàu hình
ảnh, nhạc điệu, từ ngữ phong phú, nhiều so
sánh liên tng)

Căn cứ vào phần tiểu dẫn hÃy
cho biết tùy bút Sông Đà ra
đời trong hoàn cảnh nào, nội

dung chính, đặc điểm thể
loại ?


II. Tìm hiểu bài:
1. Đọc:
Chú ý đọc: đoạn 1 ( từ hùng vĩ đến thuyền ra)
Đoạn 2 ( từ còn xa lắm ở chân thác)
Đoạn 3 ( từ thuyền tôi cổ điển trên dòng trên)
2. Phân tích:
a. Hình ảnh sông Đà:
Qua văn bản vừa

a1.Về hớng chảy:
đọc em hÃy cho

- Chúng thuỷ giai đông tẩu_ Đà giang độc bắc lu
biết có mấy hình
( Mọi con sông đều chảy theo hớng Đông, chỉ con sông Đà theo hớng Bắc)
ợng nghệ thuật
Sụng cú hngtchy
=> Cách giới thiệu tạo ấn tợng về nh
sông
Đà :? Sông
Đà

nhân vật
thật
sựnh
có một
ý nghĩa
th no
Cỏch
gii
có cá tính độc ®¸o, kh¸c biƯt.
trong
thiệu như thế của tác
giả viƯc thĨ

có dụng ý gỡ ? hiện chủ đề của

đoạn trích ?


2. Phân tích:
Qua
tìmđiểm
hiểu em
Theo em hiểu, 2
đặc
hung bạo

thấy con sông
a. Hình ảnh sông Đà: trữ tình của nhận
con
sông
Đà có phải luô
Đà
hiện
lên
với
Tìm
những
hình

ảnh
miêu
tả
đặc điểm
a2.Về đặc điểm:
cùng
tồn
tạiĐà
trên
quÃng
sông
của

những
đặc
điểm
địa hình
của
sông
( vềmọi
đá,
mặt
sông,
vách
đ

* Hung bạo, dữ dằn
dòng
sông
ny
?? tả
nào

chủ
yếumiêu
sóng, gió, hút
nớc, )
? Qua

* Trữ tình, thơ mộng
của tác giả em có ấn tợng nh thế nào về con sông Đ
73 thác có tên
-

Đá bờ sông, dựng vách
thành
Mặt sông chổ ấyđúng
ngọ mới có mặt trời
Vách đá thành chẹt lòng sông nh một cái yết hầu, nhẹ tay
ném hòn đá sang bờ bên kia, Ngồi trong khoang đò đang mùa
hè thấy lạnh -> hẹp, sâu, dốc thẳng đứng

Sóng : đá x« sãng, sãng x« giã, cn cn, gïn ghÌ st năm
Những hút nớc: nh cái giếng bê tôngnớc thở và kêu nh cửa cống
cái bị sặc,..ặc ặc lên nh rót dầu sôi vào, Có những thuyền
bị trồng cây chuối


HÃy tóm tắt ngắn gọn trận thủy chiến
a. Hình ảnh sông Đà:
trên sông Đà ? Tác giả sử dụng biện pháp
b.Về đặc điểm:
nghệ thuật nào là chủ yếu ?
Thủy chiến ở sông Đà: Tiếng thác nớc

Từ khích
đó em rút ra nhận xét gì
oán trách gìvan xinkhiêu
rống lênvồ lấy thuyềnmặt hòn đá
về con sông Đà ?
ngỗ ngợcbày thạch trận..đòi ăn
chết cái thuyền..đang hất hàm hỏi
chuyệnhò la vang dậysóng nớc nh
thể quân liều mạng..nớc bám lấy
thuyền nh đô vậtmở ra năm cửa trận
bốnthuật
cửa tử

một hóa,
cửa sinhchúng
=> có
Nghệ
nhân
so sánh: Sông
không
ngớt
khiêu
Đà hùng
vĩ,
hungkhích

bạo, dữ dằn, mang
diện mạo và tâm địa một thứ kẻ thù
số một suốt đời làm mình làm mẩy
với con ngời Tây Bắc.


a. Hình ảnh sôngNhận
Đà: xét về cách đặt câu, cách dùng từ của Ng
a2. Về đặc điểm:
Tuân ? HÃy chỉ ra các thủ pháp nghệ thuật
đợc tác giả sử dụng để miêu tả
Tác giả đà sử dụng câumột

sông Đà hùng vĩ, hung bạo, dữ dằn
văncon
giàu
tính tạo hình, nhiều động từ,
tính từ mạnh - giàu sức biểu cảm.
Biện pháp: so sánh, cách nói ví
von, nhân hóa ( con sông Đà - kẻ
thù số 1), điệp từ, liên tởng, tởng t
ợng chính xác bất ngờ thú vị,
nhịp điệu hối hả, gân guốc (trận
thủy chiến). Sử dụng ngôn từ của
thểtỉ

thao,
điện
Nhận xét về tài quan sát
ngành
Quan sát
mỉ,
baoảnh,
quátquân
sựsức lao động nghệ thuật nghiêm
của nhà
( Công
túc)văn Nguyễn Tuân ?



a. Hình ảnh sông Đà:
a2.Về đặc điểm :

Hình dáng
của con sông
Đà đợc
+ Hình dáng sông Đà:
Nguyễn
- Cái dây thừng ngoằn ngoèo
Tuân miêu tả

- Con sông Đà tuôn dài tuôn dài nh một áng tóc trữ
qua những
tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây
câu văn,
Bắcbung nở hoa ban hoa gạo
hình ảnh và
=> Sông Đà duyờn dỏng, mm mi, gi cm.
từ ngữ nào ?
ấn tợng ban
đầu của em
về hình
dáng sông

Đà ?


Màu sắc của nớc trên sông Đà
đợc tác giả miêu tả nh thế nào ?
Em có cảm nhận gì về con sông Đ
+ Màu sắc của dòng sông Đà:qua cách miêu tả của tác giả ?
Em thấy sông Đà đang hiện lên với
- Mùa xuân dòng xanh
t cách của ai trong trờng hợp này ?
ngọc bích.
a. Hình ảnh sông Đà:

a2 . Về đặc điểm :

Mùa thu nớc sông Đà lừ lừ
chín đỏ
- Màu nắng tháng 3 Yên
hoa tam nguyệt há Dơng
Châu
=>
Màu sắc của sông Đà
thay đổi theo mùa, đẹp
lung linh, gợi cảm, nh
một mĩ nhân.



a. Hình ảnh sông Đà:
a2. Về đặc điểm
+ Cảnh hai bên bờ sông:
- Bờ sông Đà, bÃi sông Đà chuồn
chuồn bơm buớmvui nh thấy
nắng giòn tannh nối lại
chiêm bao đứt quÃng
- Cảnh ven sông ở đây lặng nh
tờtịnh không một bóng ngời
Bờ sông hoang dại nh một bờ

tiền sửhồn nhiên nh một nỗi
niềm cổ tích
=> Sông Đà hiện lên tĩnh lặng,
thơ mộng và gần gũi thân
quen nh một cố nhân.

Cảnh hai bên
bờ sông
Đà Đà
đợc
Sông
còn

miêu hiện
tả nhlên
thếvới t
nào ?là ai theo
cách
cảm nhận của
nhà văn NT ?


a. Hình ảnh sông Đà:
A2. Về đặc điểm:
+ Cảnh hai bên bờ sông:

- Thuyền tôi trôi trênbao
nhiêu cảnh bấy nhiêu tình
của một ngời tình cha
quen biết. Con hơu thơ
ngộ
- Dòng sông quÃng này lững
lờ nh nhớ thơng những hòn
đá thác xa xôigiọng nói êm
=> Sông Đà hiện lên thật
êm
tình tứ, hin hòa, lÃng
mạn nh một tình nhân.

-> Câu văn dài, ngắt
nhịp dài, âm hởng mềm
mại, du dơng, trầm lắng

Cnh hai bên sơng Đà cịn được miêu tả qua
những câu văn nào ? Nhận xét về ©m hëng của
những câu văn miêu tả cảnh hai bên bờ sông


a. Hình ảnh sông Đà:Để làm rõ nét trữ tình thơ mộng của
con sông Đà nhà văn Nguyễn Tuân
a2. Về đặc điểm:

đà sử dụng những thủ pháp nghệ thuậ
Tác giả đà sử dụng câu văn dài, sử dụng thanh bằng là chủ
nào ?
đạo
Biện pháp: so sánh, liên tởng, tởng tợng, nhân hóa ( con
sông Đà hiện lên nh một mĩ nhân, một cố nhân, một
tình nhân), sử dụng từ láy ( lừ lừ, lững lờ ), sử dụng thi
liệu thơ
Đờng
( Yên
hoa tam nguyệt há Dơng Châu), dùng
b. Hình

ảnh
ngời
lái đò
động tả tĩnh (tiếng còi sơng, hơu vểnh tai)
* Trong trận thủy chiến:HÃy mô tả cuộc đối mặt giữa ông đò
và thác nớc sông Đà trong trận thủy
chiến ? Qua đó nhận xét về nhân
vật ông đò?


Vòn
g


1

Mặt trận
sông Đà
- đá:bày thạch trận, dàn 3 hàng.
- nớc thác: reo hò, khích lệ.
- mặt nớc:hò la, ùa vào
- sóng nớc: thúc vào bụng, hông
thuyền

2


- tăng nhiều cửa tử,
- cửa sinh bố trí lệch
- sóng thác: không ngừng khiêu
khích

3

- ít cửa hơn: bên phải, trái đều
là luồng chết
- luồng sống: giữa bọn đá hậu
vệ


Độc dữ, nham hiểm, sức
hủy diệt, tàn phá khủng
khiếp, sẵn sàng nhấn
chìm tất cả.

Ngời lái đò
- cố nén vết thơng, chân kẹp
cuống lái.
- mặt méo bệch nhng còn
tỉnh táo
- đổi chiến thuật, nắm chắc

binh pháp,
- thuộc ql phục kích, ghì c
ơng lái, bám chắc luồng nớc
- phóng nhanh, lái miết, mở đ
ờng tiến
- phóng thẳng thuyền, chọc
thủng cửa giữa
- vút qua cửa, xuyên nhanh qua
hơi nớc

Dũng cảm, quyết liệt,
thông minh, giàu kinh

nghiệm, chiến thắng thiên
nhiên, anh hïng- nghƯ sÜ
trong thiªn sư thi leo ghỊnh


2.Phân tích:
b. Hình ảnh ngời lái đò
* Sau trận thủy chiến:
-

Em có nhận xét gì về cuộc sống của
ông đò sau những trận thủy chiến ?

Thái độ của tác giả khi miêu tả nhân
vật ngời lái đò ?
Sóng thác xèo xèo tan trong trí nhớ

- Đốt lửa trong hang đá, nớng ống cơm lam
- Bàn tán về cá anh vũ cá dầm xanh, về những cái hầm ca hang
cá mùa khô
Cuộc
sống gắn với sông nớc, chiến đấu hằng ngày với thiên nhiên
Thái độ của tác giả: trân trọng, cảm phục, ngỡng mộ và ngợi ca.



Qua phân tích, em hÃy cho biết cảm
cảm nhận của mình về hình tợng c
* Sông Đà hiện lên sông
là mộtĐà,
dòng
sông
với trong
vẻ đẹp nghệ
vừa hùng
đặc
sắc
thuật

vĩ, dữ dội , lại vừatả
trữ
tình,
thơvà
mộng.
trênnhà
thiên
nhiên
tấm Chính
lòng của
cái nền sinh động đó, tác giả nhằm
khắc Tuân

hoạ hình
ảnh
Nguyễn
?
con ngời, ngời nghệ sĩ lái đò trên Sông Đà
* Khả năng quan sát sắc sảo của nhiều ngành nghệ
thuật, trí tởng tợng phong phú, thủ pháp so sánh, đối
lập, nhân hoá tài ba, đối lập, ngôn ngữ điêu
luyện
Qua tìm hiểu
* Qua đây ta thấy một tấm
hình tợng sông Đà

lòng nặng tình, nặng
em có nhận xét
nghĩa với non sông đất nớc,
gì về sự độc
với cái đẹp. Cái gốc của sự
đáo, thống nhất
và mới mẻ trong
uyên bác ở N Tuân chính là
phong cách nghệ
cái tình của một công dân
thuật Nguyễn
yêu nớc.

Tuân trớc và sau

III. Tổng kết

cách mạng ?


IV. Củng cố:
Bài tập 1:
Nhận xét nào sau đây đầy đủ nhất khi

nhắc đến hình tợng con sông Đà của

Nguyễn Tuân ?
a.Là dòng sông mang trên mình một vẻ đẹp
hùng vĩ.
b.Là dòng sông suốt đời làm mình, làm mẩy
với ngời lái đò.
c.Là dòng sông mang trong mình vẻ đẹp đối
lập: hung bạo, dữ dằn và trữ tình, thơ
mng.


Bài tập 2:
Nguyễn Tuân đà vận dụng kiến thức

của những ngành nào khi miêu tả
hình tợng con sông Đà:
a.Điện ảnh
b.Quân sự
c.Thể thao
d

d.Cả a, b,c đều đúng.


v.Dặn dò:
- Bài tập về nhà:

HÃy viết một đoạn văn ngắn, ghi lại cảm nhận của em về
hình tợng con sông Đà qua tác phẩm Ngời lái đò sông
Đàcủa Nguyễn Tu©n.


Một số hình ảnh về sông Đà

Nhìn từ trên nhà máy thuỷ đi

Công trình thủy điện Hòa bình trên sông ®µ



Xin chân thành cảm ơn sự
có mặt quý thầy cô giáo và
các em học sinh!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×