Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án tuàn 17 sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.96 KB, 20 trang )

®¹o ®øc
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG (T 2)
A-Muc tiêu:
-Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự ,vệ sinh nơi cơng cộng .
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi
cơng cộng.
-Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
-GDKNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng
B-Tài liệu và phương tiện: dụng cụ lao động cho phương án 1.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ:
-Chúng ta có nên xả rác nơi cơng cộng khơng? Vì sao?
-Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh nơi cộng cộng là gì?
Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu bài “Giữ trật tự vệ sinh nơi
cơng cộng”  Ghi.
2-Hoạt động 1: Tham gia giữ vệ sinh nơi cơng cộng.
-GV đưa HS đi dọn vệ sinh khu vực ở ngồi đường, mang theo dụng cụ cần thiết:
chổi, sọt đựng rác, khẩu trang,…
-GV giao cho mỗi tổ làm vệ sinh một đoạn.
-Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
+Các em đã làm được những cơng việc gì?
+Giờ đây nơi cơng cộng này ntn?
+Em có hài lòng về cơng việc của mình khơng? Vì sao?
-Khen ngợi và cảm ơn những HS đã góp phần làm sạch đẹp nơi cơng cộng và
việc làm này đã mang lại lợi ích cho mọi người, trong đó có chúng ta.
-Cho HS quay về lớp học.
-GDKNS: GV kết luận: HS góp phần làm sạch đẹp nơi cơng cộng (lớp) mang lại
lợi ích cho mọi người trong đó có chúng ta.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.


-Chúng ta có nên đến những nơi cơng cộng để đánh nhau khơng? Vì sao?
-Giữ sạch vệ sinh nơi cơng cộng có lợi gì?
* Kết luận chung: Mọi người đều phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Đó
là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mọi người được thuận lợi, môi
trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Tuần 17
Thứ 2, ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tập đọc
TèM NGC
A-Mc tiờu:
- c ỳng, rừ rng ton bi. Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu; bit c
vi ging k chm rói.
-Hiu ni dung: Cõu chuyn k v nhng con vt nuụi trong nh rt tỡnh ngha,
thụng minh, thc s l bn ca con ngi.
-HS khỏ gii tr li c cõu hi 4
B- Chun b: SGK, tranh SGK.
C-Cỏc hot ng dy hc:
Tiết 1
I-Hot ng 1: kim tra bi c: Cho HS c v tr li cõu hi bi n g mi
n
Nhn xột-Ghi im.
II-Hot ng 2: Bi mi.
1-Gii thiu bi: Tun ny, tip tc ch im Bn trong nh, cỏc em s lm
quen 2 con vt rt thụng minh, tỡnh ngha l chú v mốo trong truyn Tỡm
ngc Ghi.
2-Luyn c:
-GV c mu ton bi.
-Gi HS c tng cõu n ht.
-Hng dn HS c t khú: nut, ngom, rn nc, Long Vng, ỏnh trỏo.

-Hng dn HS c tng on n ht T mi.
-Hng dn cỏch c.
+Xa/ cú chng trai thy mt bn tr nh git con rn nc/ lin b tin ra mua,/
ri th rn i.// Khụng ng/ con rn y l con ca Long Vng.//
+Mốo lin nhy ti/ ngom ngc/ chy bin.//
+No ng,/ va i mt quóng thỡ cú con qu s xung/ p ngc/ ri bay lờn cõy
cao.//
-Hng dn c tng on.
-Thi c gia cỏc nhúm.
-Nhn xột-Ghi im.
-Hng dn c c lp
TiÕt 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
-Ai đánh tráo viên ngọc?
-Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
-Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó?
-Gọi HS đọc lại toàn bài.
4-Luyện đọc lại
-Cho HS thi đọc lại truyện.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
ChÝnh t¶( nghe viÕt)
TÌM NGỌC
A-Mục tiêu:
-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Tìm
ngọc”. -Làm đúng các bài tập 2; 3a/b.
B-Đồ dùng: Bảng ghi từ khó luyện viết cho hs, VBT.

C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: ngoài ruộng, nối nghiệp, quản
công,..
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết CT hôm nay các em sẽ nghe và viết chính xác đúng đoạn
văn tóm tắt nội dung truyện “Tìm ngọc”  Ghi.
2-Hướng dẫn HS nghe viết:
-GV đọc mẫu đoạn viết.
+Chữ đầu đoạn viết ntn?
-Hướng dẫn viết từ khó: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, …
Gv đọc từng câu đến hết.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
*Chấm bài: 10bài.
3-Hướng dẫn HS làm bài tập:
-BT 1/70( VBT): Gọi HS đọc yêu cầu
Thủy cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi, chui, vui.
-BT 2b/71( VBT): Hướng dẫn HS làm:
-Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS viết lại: viên ngọc.
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.
Toán
ễN TP V PHẫP CNG V PHẫP TR( tiếp theo)
I.Mục tiêu:
-Thuc bng cng , tr trong phm vi 20 tớnh nhm.
-Thc hin c phộp cng , tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit gii bi toỏn v ớt hn.
II. Đồ dùng: SGK, bảng nhóm, bảng con.
III. Các hoạt động

1) Kiểm tra
Nhận xét
2) Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu ?
12 - 6 = (củng cố bảng+...)
9 + 9 =
14 - 7 = Chấm bài + nhận xét
17 - 8 =
Bài 2(3): Nêu yêu cầu?
Nhận xét 2 PT phần a (b)
17-3-6= 17 - 9 vì đều = 8
Nxét 2 PT phần c,d
Bài 3 (2) Nêu yêu cầu
Cách thực hiện
Nxét, củng cố 2 bớc tính
Bài 4: Bài toán cho biết gì
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Giải = PT gì ? (ít hơn phép...)
Chấm bài nxét
* Củng cố dặn dò
Nêu tên bài
Về hoàn thành bài tập
Nhận xét tiết học
Luyeọn tửứ vaứ caõu
T NG V VT NUễI. CU KIU AI TH NO
A/ Mục đích:
- Nờu c cỏc t ng ch c im ca loi vt v trong tranh(BT1); bc u
thờm c hỡnh nh so sỏnh vo sau t cho trc v núi câu cú hỡnh nh so
sỏnh(Bt2, Bt3)

B/ Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
- Tranh minh hoạ, viết tên 4 con vật bài tập 1.
- Vở bài tập
C/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu một số từ trái nghĩa?(tốt, nhanh,trắng, cao ,khoẻ,..)
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. GT bài:
- Ghi đầu bài:
b. HD làm bài tập:
* Bài 1:
- Y/C làm bài chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
*Bài 2:
- Các nhóm thảo luận.4
- y/c làm bài chữa bài.
* Bài 3:
- Nêu y/c bài tập.
- YC làm bài chữa bài.
4. Củng cố dặn dò:
- HD bài tập về nhà. Tập đặt câu theo mẫu đã học.
- Nhận xét giờ học.
Thứ 4, ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tập đọc
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
A-Mục tiêu:
-Đọc đúng, rõ ràng tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.

-Hiểu nội dung: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo, u thương
như con con người.
- Tr¶ lêi c©u hái SGK.
B-Chuẩn bị: SGK.
C Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: “Tìm ngọc”.
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Lồi gà cũng biết nói chuyện với nau bằng ngơn ngữ riêng của
chúng. Chúng cũng có tình cảm, biết thể hiện tình cảm với nhau chẳng khác gì
con người. Bài tập đọc hơm nay các em sẽ thấy điều đó  Ghi.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu tồn bài.
-Hướng dẫn HS đọc từng câu đến hết.
-Hướng dẫn HS đọc từ khó: gấp gáp, rc rc, nói chuyện, nũng nịu, liên tục…
-Hướng dẫn cách đọc.
+ Từ khi gà con còn nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách
gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.//
+ Đàn con đang xơn xao/ lập tức chui hết vào cánh mẹ,/ nằm im.//
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
 Rút từ mới, giải nghĩa.
-Hướng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Hướng dẫn đọc cả lớp.
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
-Khi đó gà mẹ nói chuyện với gà con bằng cách nào?
-Gà mẹ báo cho con biết khơng có gì nguy hiểm bằng cách nào?
-Cách gà mẹ báo cho con biết “Lại đây mau các con, có mồi ngon lắm”?
-Cách gà mẹ báo tin cho con biêt tai họa nấp mau?

4-Luyện đọc lại:
-Cho HS đọc thi theo nhóm.
III-Hoạt động 3(5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Về nhà luyện đọc thêm-Nhận xét
Toaựn
ễN TP V PHẫP CNG V PHẫP TR (tip theo)
I.Mục tiêu:
-Thuc bng cng tr trong phm vi 20 tớnh nhm.
-Thc hin c phộp cng, tr cú nh trong phm vi 100.
-Bit gii bi toỏn v ớt hn, tỡm s b tr , s tr, s hng ca mt tng.
II-Chun b: SGK, bng nhúm.
III- Cỏc hot ng dy hc:
1) Kiểm tra
Nhận xét
2) Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
5 + 9 (1) + nxét pt 1,2 ?
9+5 (2) (Có cùng SH, tổng bằng nhau, TT các SH thay đổi)
14 - 7
16 - 8
Bài 2: Nêu yêu cầu?
+ Cách thực hiện
+ Nhận xét, củng cố 2 bớc tính
Bài 3: + Nêu yêu cầu
+ Nêu tên gọi x trong từng PT và cách tính
Nhận xét, củng cố cách tính
Bài 4: Bài toán cho biết gì?
+ Hỏi gì? + thuộc dạng
toán nào? + giải = pt gì?

(BT ít hơn - phép trừ)
Chấm bài - nhận xét
* Củng cố dặn dò: Nêu tên bài
Cách tìm ST, SBT, SH?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×