Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 8 Đề kiểm tra [luyenthi24h.com] 8 đề thi học kì 2 TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TOÁN 8 www.luyenthi24h.com </b></i>


<i> Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 1/ 4 </i> <i>Email: </i>


<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 8 TPHCM </b>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: </b>


a) 2

3x

4x5
b)

4x3

1x2

0


c)



9
x


6
x
2
3
x


2
x
3
x


2
x



2
2












<b>Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>


a) x32x5


b)


4
3
x
x
3


2
x
2


1



x <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


<b>Bài 3: (1,5 điểm) Cạnh bé nhất của một tam giác vng có độ dài bằng 6cm, cạnh huyền có độ dài lớn </b>


hơn cạnh góc vng cịn lại 2cm. Tính độ dài cạnh huyền của tam giác vng đó.


<b>Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), M là điểm nằm trên cạnh AC. Vẽ MD </b>


vng góc với BC tại D. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng DM và AB.
a) Chứng minh rằng: ΔCDM ~ ΔCAB.


b) Chứng minh rằng: MD.ME = MA.MC.
c) Chứng minh rằng: MAˆDMEˆC.


d) Giả sử SABDM = 3SCDM. Chứng minh rằng: BC = 2MC.


<b>ĐỀ SỐ 2:</b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: </b>


a)

x5

23

x5

0


b)


2
x
3
5


9



3x <sub></sub> 


c)


x 2



x 3



20
3x
3


x
3
2
x


2












<b>Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>



12
9
5x
3
2
4


2


x <sub></sub> <sub></sub> 




<b>Bài 3: (1,25 điểm) Một ôtô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc 60km/h. Lúc về từ B đến A, ôtô đó </b>


chạy với vận tốc 50km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài
quãng đường AB.


<b>Bài 4: (0,75 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A</b>1B1C1D1 có AB = 60cm, BD = 100cm và AA1 =


50cm.
a) Tính AD.


b) Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1.


<b>Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD (AD < AB). Vẽ AH vng góc với BD tại H. </b>


a) Chứng minh: ΔHAD ~ ΔABD.


b) Với AB = 20cm, AD = 16cm. Tính độ dài các cạnh: BD, AH.


c) Chứng minh: AH2 = HD.HB.


d) Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE < AD. Vẽ EM vng góc với BD tại M, EM cắt
AB tại O. Vẽ AK vng góc với BE tại K. Vẽ AF vng góc với OD tại F.


Chứng minh: ba điểm H, F, K thẳng hàng.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TOÁN 8 www.luyenthi24h.com </b></i>


<i> Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 2/ 4 </i> <i>Email: </i>


c)


x 3



x 1



2x
2


2x
x
3
x
2


x










<b>Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>


a) 5


2
x
3x
3


2
x


x    


b) x

x2

2x


<b>Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: </b>


Một ca nơ xi dịng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng
cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.


<b>Bài 4: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. </b>


a) Chứng minh: ΔHBA đồng dạng ΔABC. Suy ra AB2 = BH.BC.


b) Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt AH tại D.


Chứng minh rằng: HA.HB = HC.HD.
c) Chứng minh rằng: AB2 = AC.BD.


d) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD, AC.
Chứng minh rằng: M, H, N thẳng hàng.


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình: </b>


a) 2x56

35x



b)


3
x
3
6


1
3x
3


x<sub></sub>  <sub></sub> 


c)


4


x


8x
2
x


2
x
2
x


2
x


2 









d) 2x1x4


<b>Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>


a) 83x2


b)



8
5x
1
2
4


2x


1 <sub></sub> <sub></sub> 


<b>Bài 3: (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 16m. Nếu giảm mỗi cạnh </b>


khu vườn đi 2m thì diện tích sẽ giảm đi 196m2<sub>. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn lúc </sub>


đầu.


<b>Bài 4: (3,5 điểm) Cho ΔABC cân tại A có </b>Aˆ 900, ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ΔHFA đồng dạng ΔHDC. Suy ra: HF.HC = HD.HA.


b) Chứng minh: ΔHFD đồng dạng ΔHAC.
c) Chứng minh: DH là tia phân giác EDˆF.


d) Gọi V là hình chiếu của D lên cạnh AC và I là trung điểm đoạn thẳng DV. Chứng minh: BV
vuông góc với AI.


<b>ĐỀ SỐ 5: </b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: </b>


a) 15x3

3x2

455

2x5



b) x294

x3

0


c)


16
x


4
5x
4
x


2
x
4
x


1


2









<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>



5
3
2x
15


x
2
3


1


4x <sub></sub>  <sub></sub> 






<b>Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 140m, chiều dài lớn hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TỐN 8 www.luyenthi24h.com </b></i>


<i> Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 3/ 4 </i> <i>Email: </i>


<b>Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: </b>A4x2 12x10.


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vng tại A (AB < AC) có đường cao AH (H thuộc BC). </b>


a) Chứng minh: ΔBAH ~ ΔBCA. Suy ra: BA2 = BH.BC.
b) Chứng minh: HA2 = HB.HC.



c) Tia phân giác của ABˆC cắt AB, AC lần lượt tại D và E.


Chứng minh: 1


EC
EA
.
DH


DA <sub></sub>


.


d) Trường hợp cho biết HB = 1,8cm; HC = 3,2cm. Tính diện tích của tam giác ABC.
e)


<b>ĐỀ SỐ 6:</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau: </b>


a) 3x

2x5

6x25

15x



b) 5


6
x
2
8


1



3x <sub></sub>  <sub></sub>


c)


4
x


4x
2


x
x
2
x


x


2







<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: </b>


3
x
5
2



1
x <sub></sub> <sub></sub>




<b>Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: </b>


Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu chiều rộng tăng thêm 5 mét
và diện tích mảnh đất tăng thêm 250m2


. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật lúc đầu.


<b>Bài 4: Chứng minh phương trình </b>x22x20 khơng có nghiệm.


<b>Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Vẽ AH vng góc với DB tại H. </b>


a) Chứng minh ΔADB ~ ΔHDA, từ đó suy ra AB.AD = AH.DB.
b) Tính độ dài DB và AH.


c) Kéo dài AH cắt DC tại K. Tính tỉ số
AB
DK


.


d) Phân giác góc ADB cắt AH và AB lần lượt tại M và N.
Chứng minh tam giác AMN cân và AM2 = MH.NB.


<b>ĐỀ SỐ 7: </b>


<b>Bài 1: (4,5 điểm) Giải các phương trình sau: </b>


a) 7

x5

62

x2

3
b)

3x2



x3

 

 2x4



x3



c) 1


3
5
x
4


2
x
6


3


x <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


d)


4
x


24
2


x
1


x
2
x


4
x


2 










<b>Bài 2: (2 điểm) Một tổ may dự định may mỗi ngày 50 áo. Nhưng khi thực hiện mỗi ngày may được 60 </b>


áo. Do đó, đã hồn thành trước thời hạn 2 ngày và còn làm thêm được 20 cái áo nữa. Tính số
lượng áo tổ phải may theo kế hoạch?


<b>Bài 3: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại C (AC < BC). Vẽ tia phân giác Ax của </b>BAˆC cắt cạnh BC tại I.
Qua B vẽ đường thẳng vng góc với tia Ax và cắt tia Ax tại H.


a) Chứng minh: ΔAIC đồng dạng với ΔBHI.


b) Cho AC = 15cm, AB = 25cm. Tính độ dài các cạnh CB, CI?
c) Chứng minh: HB2 = HI.HA.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TOÁN 8 www.luyenthi24h.com </b></i>


<i> Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 4/ 4 </i> <i>Email: </i>


<b>ĐỀ SỐ 8: </b>
<b>Bài 1: (4,5 điểm) Giải các phương trình sau: </b>


a) 7

x5

62

x2

3
b)

3x2



x3

 

 2x4



x3



c) 1


3
5
x
4


2
x
6


3


x <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


d)


4
x



24
2


x
1
x
2
x


4
x


2 










<b>Bài 2: (2 điểm) Một tổ may dự định may mỗi ngày 50 áo. Nhưng khi thực hiện mỗi ngày may được 60 </b>


áo. Do đó, đã hồn thành trước thời hạn 2 ngày và còn làm thêm được 20 cái áo nữa. Tính số
lượng áo tổ phải may theo kế hoạch?


<b>Bài 3: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại C (AC < BC). Vẽ tia phân giác Ax của </b>BAˆC cắt cạnh BC tại I.
Qua B vẽ đường thẳng vng góc với tia Ax và cắt tia Ax tại H.



a) Chứng minh: ΔAIC đồng dạng với ΔBHI.


b) Cho AC = 15cm, AB = 25cm. Tính độ dài các cạnh CB, CI?
c) Chứng minh: HB2 = HI.HA.


</div>

<!--links-->

×