Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán khối 12 năm 2018 – 2019 tỉnh Bình Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BÌNH THUẬN</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
<i><b>(Đề này có 01 trang)</b></i>


<b>KÌ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>


Ngày thi: 18/10/2018
Môn: Tốn


<i>Thời gian làm bài: 180 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>Bài 1 (6,0 điểm).</b></i>



<i>a) Cho x và y là các số thực thỏa mãn 2</i>

<i>x y</i>

 

0.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị



nhỏ nhất của biểu thức



2
2


2


2

.



<i>x</i>

<i>xy y</i>


<i>P</i>



<i>x</i>

<i>xy y</i>








<i>b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số</i>



3

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>mx m</i>

<sub> có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục hồnh.</sub>



<i><b>Bài 2 (5,0 điểm).</b></i>



a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số

 

<i>u</i>

<i>n</i>

<sub> biết </sub>

<i>u  và </i>

<sub>1</sub>

2

<i>u</i>

<i>n</i><sub>1</sub>

2

<i>u</i>

<i>n</i>

5,

 

<i>n</i>

*

.



b) Cho dãy số

 

<i>v</i>

<i>n</i>

<sub> thỏa mãn </sub>

<i>v </i>

1

2018

1 ,

1 2


2

<sub>,</sub>



1 2018

<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>v</i>


<i>v</i>



<i>v</i>






<i><sub>n</sub></i>

*<sub>.</sub>


   Chứng minh



rằng

<i>v</i>

<i>n</i>1

<i>v</i>

<i>n</i>

,

  

<i>n</i>

*

.



<i><b>Bài 3 (4,0 điểm). Giải hệ phương trình </b></i>



2 2


2 2 2 2


2

1



.



1

1



<i>xy x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y y</i>

<i>x</i>

<i>x y x</i>










 



 

 



<i><b>Bài 4 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn có AB AC</b></i>

<sub> và hai đường cao </sub>

<i>BE CF cắt</i>

,



nhau tại .

<i>H Các đường tròn </i>

 

<i>O</i>

1

,

 

<i>O</i>

2

<i><sub> cùng đi qua A và theo thứ tự tiếp xúc với</sub></i>



<i>BC tại , .</i>

<i>B C Gọi </i>

<i>D</i>

<sub> là giao điểm thứ hai của </sub>

 

<i>O</i>

1

<sub> và </sub>

 

<i>O</i>

2

.

<sub> </sub>



a) Chứng minh đường thẳng

<i>AD</i>

<sub> đi qua trung điểm của cạnh </sub>

<i>BC </i>

;



b) Chứng minh ba đường thẳng

<i>EF ,</i>

,

<i>BC </i>

<i>HD</i>

đồng quy.


<b>- HẾT </b>


<i>---Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.</i>
<i>Cán bộ coi thi khơng được giải thích gì thêm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>6,0</b>
<b>a</b>
Ta có
2
2
1
,
1


<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 


  <sub> với </sub>


1
.
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
 


Xét hàm số


2
2
1
( )
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 


  với


1
.
2
<i>t </i>
Tính được
2
2 2
2 2
(t) ,
( 1)
<i>t</i>
<i>f</i>
<i>t</i> <i>t</i>

 
 


( ) 0


1.
1
2
<i>f t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
 


 





Bảng biến thiên


Suy ra giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> bằng
1


3 và khơng có giá trị lớn nhất


0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
<b>b</b>


Tập xác định <i>D </i>


2


' 3 6 3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>


Yêu cầu bài toán  Phương trình ' 0<i>y  có hai nghiệm phân biệt</i>


1, 2


<i>x x thỏa mãn y x y x </i>

   

1 . 2 0.


Phương trình <i>y  có hai nghiệm phân biệt 1</i>0  <i>m</i><sub> (*)</sub>0


Khi đó đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là


1; 1

,

2; 2

.


<i>A x y</i> <i>B x y</i>


Ta có



1


. 2 1


3 3


<i>x</i>


<i>y</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>


 


Do đó <i>y</i>1<i>y x</i>

 

1 2

<i>m</i>1

<i>x</i>1


<i>y</i>2 <i>y x</i>

 

2 2

<i>m</i>1

<i>x</i>2


   

1 . 2 0 4

1

2 1. 2 0


<i>y x y x</i>   <i>m</i> <i>x x</i> 



 <i>x x</i>1. 2   0 <i>m</i> 0 <i>m</i> 0


Kết hợp với điều kiện (*) ta có <i>m  thỏa mãn bài tốn </i>0


0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
<b>2</b> <b>5,0</b>


<b>a</b> <i><sub>n</sub></i> *<sub>,</sub>


   ta có <i>un</i>1 2<i>un</i> 5 <i>un</i>1 5 2

<i>un</i>5


Đặt <i>wn</i> <i>un</i> 5,  <i>n</i> *.


Khi đó <i>wn</i>12 ,<i>wn</i>   <i>n</i> *.


Do đó

<i>wn</i>

<sub> là cấp số nhân có </sub><i>w</i>1<i>u</i>1  cơng bội 5 7, <i>q  </i>2.


Suy ra 1. 1 7.2 ,1 *.


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



<i>w</i> <i>w q</i>   <i>n</i>


    


Vậy <i>un</i> 7.2<i>n</i> 1 5, <i>n</i> *.



    
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>b</b>


Chứng minh được <i>vn</i> 0,  <i>n</i> *.


Khi đó


*


1 2


2 2 1


, .


1 2108 2 2018. 2018



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mặt khác,    ta có <i>n</i> *,


2


3


1 2 2 2


1 2018


2 2018


0


1 2018 1 2018 1 2018


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>






     
  
1,0


<b>3</b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2


2 2 2 2


2 1 (1)


.


1 1 (2)


<i>xy x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y y</i> <i>x</i> <i>x y x</i>


    


    


<b>4,0</b>



Điều kiện <i>xy </i>0


Ta có <i>x</i>2 1 <i>x</i>0,   nên <i>x</i> <i>y </i>0 khơng thỏa mãn (2). Do đó


0.


<i>y </i> <sub> Suy ra </sub><i><sub>x  không thỏa mãn (1).</sub></i><sub>0</sub>


Nếu <i>x y</i>, cùng âm thì (1) vơ lí. Do đó <i>x y</i>, cùng dương.


Suy ra

 



2 2


2


1


(2) <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> 1 1


<i>x</i>


     




2
2


1 1 1



1 <i>y y</i> 1 <i>y</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


     


(3)


Xét hàm số <i>f t</i>( )<i>t t</i>2  trên khoảng 1 <i>t</i>

0;

.


Ta có


2
2


2


( ) 1 1 0, 0


1
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


       





Suy ra <i>f t</i>( ) đồng biến trên

0;



Do đó

 



1 1


(3) <i>f</i> <i>f y</i> <i>y</i> <i>xy</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>    


 


Thay <i>xy </i>1 vào phương trình (1) ta được


2 2

2

2


2 <i>x y</i> 1 <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i>1  <i>y</i>1  0 <i>x</i> <i>y</i> 1


Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

<i>x y </i>;

 

1;1



0,25
0,5
0,25
0,5
0,25


0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
<b>4</b> <b>5,0</b>


<b>a</b> <sub>Gọi </sub><i>I</i> <sub> là giao điểm của </sub><i>AD</i><sub> và </sub><i><sub>BC </sub></i>.
Ta có <i>IB</i>2 <i>IA ID IC</i>.  2.


Suy ra <i>IB IC</i> .


Do đó <i>I</i> là trung điểm của <i>BC Hay đường thẳng </i>. <i>AD</i> đi qua trung
điểm <i>I</i> của <i>BC </i>.


0,25
0,75
0,25
0,25


<b>b</b>


Chứng minh được <i>BHC BDC</i>  .<i><sub> Suy ra tứ giác BHDC nội tiếp.</sub></i> 1,0
1,0
<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>E</i>
<i>F H D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chứng minh <i>AFHD</i> nội tiếp


Chứng minh <i>EF BC HD</i>, , đồng qui


</div>

<!--links-->

×