Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b>
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:


3 2 3 2 3 2


4 2 4 2 4 3 2


2


2


1 1


) 3 9 1 ) 3 7 2 ) 3 5 2


3 3


1 4 5


) 2 3 ) 2 3 ) 2 1


4 3 2


1 2 3 2


) ) ) ) 4 3


1 2 1



1


) 7 11 )


<i>a y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>h y</i> <i>i y</i> <i>j y</i> <i>k y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>l y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= − + + = + − + = − + − +


= − + = − − + = − + − −


− − −


= = = = − +


+ − − −


= + + − = +



<b>Câu 2: </b>Định m để hàm số 1 3 2


2
3


<i>y</i>= − <i>x</i> −<i>mx</i> +<i>mx</i>− nghịch biến trên miền xác định.


<b>Câu 3: </b>Tìm tham số m để hàm số
3


2


( 1) ( 1) 1


3
<i>x</i>


<i>y</i>= + <i>m</i>+ <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ luôn luôn tăng trên miền xác định.


<b>Câu 4: </b>Tìm a để hàm số


3


2


( 1) ( 1) 4


3
<i>x</i>



<i>y</i>= − + −<i>a</i> <i>x</i> + +<i>a</i> <i>x</i>− giảm trên .


<b>Câu 5: </b>Tìm m để hàm số 2
1


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− giảm trên từng khoảng xác định.


<b>Câu 6: </b>Tìm a để hàm số
2


( 1) 5
3


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


+ − −


=



− luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
<b>Câu 7: </b>Tìm m để hàm số <i>y</i> <i>x</i> 3<i>m</i> 1


<i>x</i> <i>m</i>


+ −


=


− nghịch biến trên (1;+∞).
<b>Câu 8: </b>Tìm m để hàm số 1 3 2


2 2


3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> +<i>mx</i>− đồng biến trên (−∞;1).
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Cho hàm s</b>ố

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( )

có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số

<i>f x</i>

( )

đồng biến trên các khoảng nào?


<b>A. </b>

( 1;1).

<b>B. </b>

(

−∞ −

; 1)

(1;

+∞

).


<b>C. </b>

(

−∞

;1)

<b>D. </b>

( 1;

− +∞

).



<b>Câu 2: Cho hàm s</b>ố

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:


<b>A. Hàm s</b>ố nghịch biến trên khoảng

( )

0;1




<b>B. Hàm s</b>ố đạt cực trị tại các điểm <i>x</i>=0và <i>x</i>=1


<b>C. Hàm s</b>ố đồng biến trên khoảng

(

−∞

;0

)

(

1;

+∞

)


<b>D. Hàm s</b>ố đồng biến trên khoảng

(

−∞

;3

)

(

1;

+∞

)


<b>Câu 3. B</b>ảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2− 1 <b>B. </b><i>y</i>= − −<i>x</i>3 3<i>x</i>2− 1
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2− 1 <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2− 1


<b>Câu 4. B</b>ảng biến thiên sau đây của hàm số nào?


<b>A. </b> 2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=


+ <b>B. </b>


2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
+
=




<b>C. </b> 2 7


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


− <b>D. </b>


1 2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. Tìm các kho</b>ảng đồng biến hàm số

1

3

2

2

3

1.


3




<i>y</i>

=

<i>x</i>

<i>x</i>

+

<i>x</i>



<b>A. </b>

(

−∞

;3).

<b>B. </b>

(1;

+∞

).

<b>C. </b>

(1;3).

<b>D. </b>

(

−∞

;1)

(3;

+∞

).


<b>Câu 6: K</b>ết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

2

1



1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



+


=



+

là đúng ?
<b>A. Hàm s</b>ố luôn luôn nghịch biến trên

<i>R</i>

\

{ }

1



<b>B. Hàm s</b>ố luôn luôn đồng biến trên

<i>R</i>

\

{ }

1



<b>C. Hàm s</b>ố nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
<b>D. Hàm s</b>ố đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
<b>Câu 7. Hàm số </b> có các khoảng đồng biến là:


<b>A. </b>

(

−∞ +∞

;

)

<b>B. </b>

(

−∞ −

; 4)

(0;

+∞

)

<b>C.</b>

( )

<sub>1;3</sub>

<b>D. </b>

(

−∞

;1)

(3;

+∞

)


<b>Câu 8. </b>Cho hàm số <i>f x</i>

( )

xác định trên  và có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>′

( )

<i>x</i> là


đường cong như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số <i>f x</i>

( )




nghịch biến trên khoảng

(

−1;1 .

)


<b>B. </b>Hàm số <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

( )

1; 2 .
<b>C. </b>Hàm số <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

(

−2;1 .

)


<b>D. </b>Hàm số <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

( )

0; 2 .


<b>Câu 9. Tìm các kho</b>ảng nghịch biến của hàm số

2

3

.


2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



+


=





<b> A. </b>

R\{2}.

<b>B. </b>

(

−∞

;2)

(2;

+∞

).

<b>C. </b>

(2;

+∞

).

<b>D. </b>

(

−∞

;2).



<b>Câu 10. Hàm s</b>ố


2
2


8

7



1




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



+



=



+

đồng biến trên khoảng nào


<b>A. (-</b>

;

1


2



) <b>B. (</b>

2

; +

) <b>C. (-2;</b>

1



2



) <b>D. (-</b>

;

1



2



) và (

2

; +

)


<b>Câu 11. Hàm s</b>ố

<i>y</i>

= +

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

+

1

nghịch biến trên các khoảng sau
<b>A. (-</b>

;0) <b>B. (-</b>

;

1



2

) <b>C. (-</b>

;1) <b>D. (-</b>

;



1
2
− )


<b>Câu 12. Hàm s</b>ố

1

3

(

1)

2

(

1)

1



3



<i>y</i>

=

<i>x</i>

+

<i>m</i>

+

<i>x</i>

<i>m</i>

+

<i>x</i>

+

đồng biến trên tập xác định của nó khi:


<b>A. </b><i>m</i>>4 <b>B. </b>− ≤ ≤ −2 <i>m</i> 1 <b>C. </b><i>m</i><2 <b>D. </b><i>m</i><4


<b>Câu 13. Hàm s</b>ố


1



<i>x</i>

<i>m</i>


<i>y</i>



<i>mx</i>



+


=



+

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi


<b>A.</b>− < <1 <i>m</i> 1<b> </b> <b>B. </b>− ≤ ≤1 <i>m</i> 1 <b>C. Không có m </b> <b>D. </b><i>m</i>< −1 hoặc <i>m</i>>1
<b>Câu 14. </b>Hàm số

1

3

(

1

)

2

(

1

)

2



3




<i>y</i>

=

<i>x</i>

+

<i>m</i>

+

<i>x</i>

<i>m</i>

+

<i>x</i>

+

đồng biến trên tập xác định của nó khi:


<b> A. </b> <b> B. </b> <b> C. </b><i>m</i>≤ −2 hoặc <i>m</i>≥ −1<b> D. </b>
<b>Câu 15. V</b>ới giá trị nào của m thì hàm số

1

3

2

2

2



3



<i>y</i>

= −

<i>x</i>

+

<i>x</i>

<i>mx</i>

+

nghịch biến trên tập xác định của


nó?


<b> A. </b><i>m</i>≥4 <b>B. </b><i>m</i>≤4 <b>C. </b><i>m</i>>4 <b>D. </b><i>m</i><4


<b>Câu 16. Giá tr</b>ị của m để hàm số

<i>y</i>

<i>mx</i>

4


<i>x</i>

<i>m</i>



+


=



+

nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
<b> A. </b>− < <2 <i>m</i> 2<b> . </b> <b>B. </b>− < ≤ −2 <i>m</i> 1 <b>C. </b>− ≤ ≤2 <i>m</i> 2 <b>D. </b>− ≤ ≤2 <i>m</i> 1<b> </b>


3 2


6 9


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> − <i>x</i>


4



</div>

<!--links-->

×