HÂN HOAN CHÀO ĐÓN
VÀ
NỘI DUNG TIẾT DẠY
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
KIỂM TRA BÀI CŨ
?
Nếu α là một nghiệm của phương trình lượng giác
cơ bản, hãy viết cơng thức nghiệm của các phương
trình: Sinx = Sinα, Cosx = Cosα, tanx = tanα,
cotx = cotα.
?
Giải phương trình:
2 Sin2 x 3 0
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
x k 2
�
Sinx Sin � �
x k 2
�
(k ��)
�
x a k 360
Sinx Sina � �
(k ��)
0
0
x 180 a k 360
�
0
x arcsin m k 2
�
Sinx m � �
(k ��)
x arcsin m k 2
�
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
x k 2
�
Cosx Cos � �
x k 2
�
(k ��)
�
x a k 3600
(
k
�
�
)
Cosx Cosa � �
0
x a k 360
�
Cosx m
x arccos m k 2
�
��
(k ��)
x arccos m k 2
�
CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
tan x tan � x k
0
(k ��)
tan x tan a � x a k180
tan x m � x arctan m k
(k ��)
Điều kiện của phương trình x � k
2
cot x cot � x k
0
cot x cot a � x a k180 (k ��)
cot x m � x arc cot m k
Điều kiện của phương trình
x �k
(k ��)
Gợi ý trả lời:
3
2Sin 2 x 3 0 � Sin 2 x
� Sin 2 x Sin
2
3
�
�
2 x k 2
x k
�
�
3
6
��
��
( k ��)
�
�
2 x k 2
x k
�
�
3
�
� 3
Bài 1
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a)
1 Cosx
y
2Sinx 2
Sin( x 2)
b) y
Cos 2 x Cosx
Gợi ý trả lời
a)
1 Cosx
y
2 Sinx 2
y xác định � 2 Sinx
۹
۹
Sinx
Sinx
2 �0
2
2
Sin(
4
�
x � k 2
�
�
4
��
5
�
x�
k 2
�
4
)
k ��
Gợi ý trả lời
Sin( x 2)
b) y
Cos 2 x Cosx
y xác định � Cos 2 x Cosx �0
� 3x
Sin �0
�
3x
x
� 2
� 2Sin Sin �0 � �
2
2
�Sin x �0
� 2
�3x
�k
� 2 k
�
�2
�x �
��۹�
x k 2 , k
3
�
�
�x �k
�
x �k 2
�
�2
�
Bài 2
Dùng cơng thức biến đổi tổng thành tích
giải phương trình:
a) Cos3 x Sin 2 x
b) Sin( x 120 ) Cos 2 x 0
0
Gợi ý trả lời
Cos3x Sin 2 x � Cos3x Sin 2 x 0
a)
Cos3 x Sin 2 x
x
5x
2 .Sin
2 0
� Cos3 x Cos ( 2 x ) 0 � 2Sin
2
2
2
�x � �5 x �
� Sin � �
.Sin � � 0
�2 4 � �2 4 �
� �x �
�x
Sin
0
k
� �2 4 �
�
�
�
2 4
�
�
��
� �5 x �
5x
�
k
Sin � � 0
�
�
2 4
� �2 4 �
�
x k 2
�
2
��
(k ��)
k 2
�
x
�
5
� 10
Gợi ý trả lời
b)
Sin( x 120 ) Cos 2 x 0
0
Sin( x 1200 ) Cos 2 x 0 � Sin( x 1200 ) Sin(900 2 x) 0
x
3x
0
� 2Cos (15 ).Sin( 1050 ) 0
2
2
x
�
�0 x
0
0
0
Cos (15 ) 0
15 90 k180
�
�
2
2
��
��
3x
3x
0
�
�
Sin( 105 ) 0
1050 900 k1800
� 2
�2
�
x 1500 k 3600
��
0
0
x
130
k
120
�
(k ��)
Câu 1 Câu 2 Câu 3
Câu 4 Câu 5 Câu 6
Câu 1
Cho phương trình Cosx = a . Chọn câu đúng
A
Phương trình ln có nghiệm với mọi a.
B
Phương trình ln có nghiệm với mọi a < 1.
C
Phương trình ln có nghiệm với mọi a > - 1.
D
Phương trình ln có nghiệm với mọi a �1
Câu 2
m bằng bao nhiêu thì phương trình mSinx = 1 vô nghiệm ?
m 1
A
B
Pt mSinx = 1 vô nghiệm khi
m 1
C
m �1
D
m �1
1
1� m 1
m
Câu 3
Nghiệm của phương trình tan( x 150 ) 1 là:
x 45 k180
0
A
0
x 45 k 90
0
B
0
x 30 k 90
0
C
D
0
x 30 k180
0
0
tan( x 15 ) 1
0
� x 15 45 k180
0
0
0
� x 300 k1800 (k ��)
Câu 4
Tìm nghiệm phương trình: cot( x 15 ) cot(3 x 45 )
0
x 30 k 90
0
A
0
x 30 k180
0
B
0
x 30 k 90
0
C
D
0
x 30 k180
0
0
cot( x 150 ) cot(3 x 450 )
� 3 x 450 x 150 k1800
� 2 x 600 k1800
� x 300 k 900 k ��
0
Câu 5
2
, chọn câu đúng
Cho phương trình Cosx
3
A
B
C
D
Phương trình vơ nghiệm
2
k 2
Phương trình có nghiệm x
3
2
Phương trình có nghiệm x � k 2
3
Phương trình có nghiệm x �2 k 2
3
Vì Cosx �1 mà
2
1 nên phương trình vơ nghiệm
3
Câu 6
1 có tập nghiệm trên đoạn [0; π] là:
Phương trình Sin3x
2
� 5 7 11 �
A � ; ; ; �
�18 18 18 18
� 5 13 17 �
B � ; ; ; �
�18 18 18 18
C
�7 5 13 11 �
;
� ; ;
�
�18 18 18 18
D
�13 5 7 17 �
� ; ; ;
�
�18 18 18 18
1
PT : Sin3x sin
2
6
�
� k 2
3 x k 2
x
�
�
6
18
3
��
��
5
5 k 2
�
�
3x
k 2
x
�
�
6
3
�
� 18
Vì x� 0;
nên ta
tìm được k = 0, k = 1. Suy
ra kết quả là đáp án B
Nhắc lại các trường hợp đặc biệt: Sinx = 0,
Sinx = ± 1, Cosx = 0, Cosx = ± 1, tanx = 0,
tanx = ± 1, cotx = 0, cotx = ± 1.
Về nhà làm lại các bài tập
đã giải và làm tiếp bài tập 24,
25 SGK/trang 31, 32.