Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiet 14 mot so phuong trinh luong giac thuong gap (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 24 trang )

HÂN HOAN CHÀO ĐÓN




NỘI DUNG TIẾT DẠY

GIÁO VIÊN THỰC HIỆN


KIỂM TRA BÀI CŨ

?

Nếu α là một nghiệm của phương trình lượng giác
cơ bản, hãy viết cơng thức nghiệm của các phương
trình: Sinx = Sinα, Cosx = Cosα, tanx = tanα,
cotx = cotα.

?

Giải phương trình:

2 Sin2 x  3  0


CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

x    k 2


Sinx  Sin � �
x      k 2


(k ��)


x  a  k 360
Sinx  Sina � �
(k ��)
0
0
x  180  a  k 360

0

x  arcsin m  k 2

Sinx  m � �
(k ��)
x    arcsin m  k 2



CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

x    k 2

Cosx  Cos � �

x    k 2


(k ��)


x  a  k 3600
(
k


)
Cosx  Cosa � �
0
x   a  k 360


Cosx  m

x  arccos m  k 2

��
(k ��)
x   arccos m  k 2



CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


tan x  tan  � x    k
0
(k ��)
tan x  tan a � x  a  k180
tan x  m � x  arctan m  k

(k ��)
Điều kiện của phương trình x �  k
2
cot x  cot  � x    k
0
cot x  cot a � x  a  k180 (k ��)
cot x  m � x  arc cot m  k
Điều kiện của phương trình

x �k

(k ��)


Gợi ý trả lời:

3

2Sin 2 x  3  0 � Sin 2 x 
� Sin 2 x  Sin
2
3
� 
� 

2 x   k 2
x   k


3
6
��
��
( k ��)




2 x     k 2
x   k


3

� 3


Bài 1

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a)

1  Cosx
y

2Sinx  2

Sin( x  2)
b) y 
Cos 2 x  Cosx


Gợi ý trả lời

a)

1  Cosx
y
2 Sinx  2

y xác định � 2 Sinx 
۹
۹

Sinx
Sinx

2 �0

2

2
Sin( 



4



x �  k 2


4
��
5

x�
 k 2

4

)

 k ��


Gợi ý trả lời

Sin( x  2)
b) y 
Cos 2 x  Cosx

y xác định � Cos 2 x  Cosx �0

� 3x

Sin �0

3x
x
� 2
� 2Sin Sin �0 � �
2
2
�Sin x �0
� 2
�3x
�k
� 2 k

�2
�x �
��۹�
x k 2 , k
3


�x �k

x �k 2

�2





Bài 2
Dùng cơng thức biến đổi tổng thành tích
giải phương trình:

a) Cos3 x  Sin 2 x

b) Sin( x  120 )  Cos 2 x  0
0


Gợi ý trả lời

Cos3x  Sin 2 x � Cos3x  Sin 2 x  0

a)

Cos3 x  Sin 2 x



x
5x 

2 .Sin
2 0
� Cos3 x  Cos (  2 x )  0 � 2Sin
2
2
2
�x  � �5 x  �

� Sin �  �
.Sin �  � 0
�2 4 � �2 4 �
� �x  �
�x 
Sin


0
  k
� �2 4 �



2 4


��
� �5 x  �
5x 

  k
Sin �  � 0


2 4
� �2 4 �


x    k 2


2
��
(k ��)
 k 2

x 

5
� 10


Gợi ý trả lời

b)

Sin( x  120 )  Cos 2 x  0
0

Sin( x  1200 )  Cos 2 x  0 � Sin( x  1200 )  Sin(900  2 x)  0
x
3x
0
� 2Cos (15  ).Sin(  1050 )  0
2
2
x

�0 x
0

0
0
Cos (15  )  0
15   90  k180


2
2
��
��
3x
3x
0


Sin(  105 )  0
 1050  900  k1800
� 2
�2

x  1500  k 3600
��
0
0
x

130

k
120



(k ��)


Câu 1 Câu 2 Câu 3
Câu 4 Câu 5 Câu 6


Câu 1
Cho phương trình Cosx = a . Chọn câu đúng

A

Phương trình ln có nghiệm với mọi a.

B

Phương trình ln có nghiệm với mọi a < 1.

C

Phương trình ln có nghiệm với mọi a > - 1.

D

Phương trình ln có nghiệm với mọi a �1


Câu 2

m bằng bao nhiêu thì phương trình mSinx = 1 vô nghiệm ?

m 1

A
B

Pt mSinx = 1 vô nghiệm khi

m 1
C

m �1
D

m �1

1
1� m 1
m


Câu 3
Nghiệm của phương trình tan( x  150 )  1 là:

x  45  k180
0

A


0

x  45  k 90
0

B

0

x  30  k 90
0

C
D

0

x  30  k180
0

0

tan( x  15 )  1
0

� x  15  45  k180
0

0


0

� x  300  k1800 (k ��)


Câu 4
Tìm nghiệm phương trình: cot( x  15 )  cot(3 x  45 )
0

x  30  k 90
0

A

0

x  30  k180
0

B

0

x  30  k 90
0

C
D

0


x  30  k180
0

0

cot( x  150 )  cot(3 x  450 )
� 3 x  450  x  150  k1800
� 2 x  600  k1800
� x  300  k 900  k ��

0


Câu 5
2
, chọn câu đúng
Cho phương trình Cosx 
3

A
B
C
D

Phương trình vơ nghiệm

2
 k 2
Phương trình có nghiệm x 

3
2
Phương trình có nghiệm x  �  k 2
3
Phương trình có nghiệm x  �2  k 2
3

Vì Cosx �1 mà

2
 1 nên phương trình vơ nghiệm
3


Câu 6
1 có tập nghiệm trên đoạn [0; π] là:
Phương trình Sin3x 
2
� 5 7 11 �
A � ; ; ; �
�18 18 18 18
� 5 13 17 �
B � ; ; ; �
�18 18 18 18

C

�7 5 13 11 �
;
� ; ;


�18 18 18 18

D

�13 5 7 17 �
� ; ; ;

�18 18 18 18

1

PT : Sin3x   sin
2
6
� 
�  k 2
3 x   k 2
x 


6
18
3
��
��
5
5 k 2



3x 
 k 2
x



6
3

� 18
Vì x� 0; 
nên ta
tìm được k = 0, k = 1. Suy
ra kết quả là đáp án B


 Nhắc lại các trường hợp đặc biệt: Sinx = 0,
Sinx = ± 1, Cosx = 0, Cosx = ± 1, tanx = 0,
tanx = ± 1, cotx = 0, cotx = ± 1.
 Về nhà làm lại các bài tập
đã giải và làm tiếp bài tập 24,
25 SGK/trang 31, 32.






×