trờng thpt Mai sơn
Tổ: Toán- Tin
giáo viên thực hiện: NGUYN ANH TUẤN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết cơng thức tính đạo hàm của các hàm số
y = sinx; y = sin u; y = cos x; y = cos u
Với x ∈ ¡ ; u = u ( x )
Đáp án:
( sinx ) ' = cos x; ( sin u ) ' = u '.cos u
( cos x ) ' = − sinx; ( cos u ) ' = −u '.sin u
Câu 2: Áp dụng tính đạo hàm của hàm số y =
'
sinx
1
ỏp ỏn:
=
ữ
2
cos
x
cos x
sinx
x
+
k
,
k
Â
ữ
cos x
2
ã Nội dung
1, Giới hạn
lim
x 0
sin x
x
2, Đạo hàm của
hàm số y=sinx
3, Đạo hàm của
hàm số
y=cosx
ã Định lý 1:
lim
x 0
sin x
=1
x
ã Định lý 2:
( sinx ) ' = cos x; ( sin u ) ' = u '.cos u
ã Định lý 3:
( cos x ) ' = − sinx; ( cos u ) ' = −u '.sin u
Ví dụ1. Tìm o hm ca các hàm
s sau
2
a)
y = tan ( x + 1)
(
a / y′= tan ( x 2 +1)
b) y = cot x
)
′
Gi¶i
= ( x 2 + 1) ′ .cos ( x 2 + 1)
= 2 x.cos ( x 2 + 1)
b) Ta có: y = cot x = tan π − x
÷
2
Do đó:
'
'
1
1
π
π
y ' = ( cot x ) ' = tan − x ÷ = − x ÷ .
=− 2
sin x
2
cos 2 π − x
2
÷
2
y = cot 3s
Ví dụ2. Tìm o hm ca hàm
( xố2 − 1)
Gi¶i
Ta có:
y ' = cot ( x − 1) = 3.cot
3
2
'
2
(x
= −3.cot
2
2
− 1) cot ( x − 1)
(x
2
2
− 1)
= −3.cot 2 ( x 2 − 1)
=−
(x
− 1) '
sin 2 ( x 2 − 1)
2x
sin 2 ( x 2 − 1)
6 x.cos2 ( x 2 − 1)
sin 4 ( x 2 − 1)
2
'
TỔNG KẾT BÀI HỌC
sin x
lim
=1
x →0
x
(sinx)’ = cosx ∀x ∈ R
(cosx)’ = - sinx ∀x ∈ R
(sinu)’= u’.cosu ; u=u(x)
(cosu)’= - u’.sinu; u=u(x)
1
π
u'
( t anx ) ' = 2 ; x ≠ + kπ , k ∈ ¢; ( tan u ) ' = 2 ; u = u ( x )
cos x
2
cos u
1
u'
( cot x ) ' = − 2 ; x ≠ kπ , k ∈ ¢; ( cot u ) ' = − 2 ; u = u ( x )
sin x
sin u
Luyện tập: Tìm đạo hàm các
hàm số sau:
2 / y = x.cotx
1 / y = 1 + 2 tan x
Giải:
1/ Ta có:
(
)
1
'
( 1 + 2 tan x )
2 1 + 2 tan x
1
2
1
=
.
=
2
2 1 + 2 tan x cos x cos2 x. 1 + 2 tan x
y' =
'
1 + 2 tan x =
2/ Ta có:
y ' = ( x.cot x ) = x '.cot x + x. ( cot x ) '
'
x
= cot x −
sin 2 x
Bµi tËp vỊ nhµ :
Về nhà làm
các bài tập
3,6,7 trang
169 SGK.