Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 32 phuong trinh mat phang (muc IV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.54 KB, 9 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG
(Tiết 1)
1) Phương trình tổng quát (PTTQ)của
mp(P)r đi qua
r
M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vtpt n  ( A; B; C ) �0 là:
zM  0
yM   C  ....
xM   ....
B  y  ....
z  ....
A  x  ....

2) Mp (P) có PTTQ: Ax  By  Cz  D  0( A  B
r
A B C
Suy ra mp(P) có một VTPT n  (....;...;...)
2

2

 C  0)
2

r r
3) Hai vecto u; v không cùng phương là một cặp vtcp
r
ur uu
r
của mp(P),suy ra mp(P) nhận vecto n  �
u v�


...,....
� �
làm một vecto pháp tuyến
y ...z
x ...
a b c �0)
4) PTMP theo đoạn chắn:    1(....,...,...
a

b

...c


• Phiếu học tập số 1
• a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
M(2;0;-1);N(1;-2;3);P(0;1;2).
• Hướng dẫn
Em hãy điền
uuuu
r vào dấu (….) để hoàn thành bài giải:
-2 4 
....;....;...
Ta có: MN   -1
u

uuur
-2 1 3 
MP   ....;....;...
ur

uuuu
r uuur
r
� -10-5
n1  �
MN
,
MP
-5  �0

� ....;....;...
r
� n   ....;...;....
2 1 1  là một vtpt của mặt phẳng (P)
v

P

p

M

N

Vậy: r
PTTQ của mặt phẳng (P) đi qua M(2;0;1) và có
vtpt nlà: 2  x  2   y   z  1  0
� 2x  y  z  3  0

n



Phiếu học tập số 2
Viết PTMP(P) đi qua 2 điểm A(1;1;-1); B(5;2;1) và song
song với trục 0z
Hướng dẫn:
+) Theo giả thuyết bài toán ta xác định được một điểm
thuộc mặt phẳng và một vecto pháp tuyến chưa?
+) Em chú ý đến yếu tố nào để xác định vecto pháp
tuyến?


Bài giải

• Ta có:
r Trục 0z có vecto đơn
kr   0;0;1
vịuuu

AB   4;1; 2 
r
k   0; 0;1
r
uuu
r r
r
�  1; 4; 0  �0 P
n�
AB
;

k


Mặt phẳng
uuu
r r(P) nhận cặp
vecto
AB; k làm cặp vtcp, suy ra nhận
r
n   1; 4; 0  làm vtpt.
Vậy: mp (P) có PTTQ là:
1.  x  1  4  y  1  0  0
� x  4y  3  0

n

C
D
A
B


Phiếu học tập số 3
Viết PTMP (P) đi qua điểm M(3;2;-1) và song
song với mặt phẳng (Q):x-5y+z+1=0
Bài giải
Mp(P) //mp(Q) �
PTTQ (P): x-5y+z+D=0 ( D �1)
Vì M(3;2;-1) � P  � 3  5.2  1  D  0 � D  8
Vậy : PTTQ của mp (P) cần tìm là: x-5y+z+8=0



Phiếu học tập số 4

Viết PTMP (P)đi qua hai điểm A(0;1;1) ;B(-1;0;2) và
vng góc với mp(Q):x-y+z+1=0
• Hướng dẫn:
• Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) được xác định
dựa vào yếu tố nào?
• Vtpt của mp(Q) có vị trí như thế nào với mặt phẳng (P)
nQ

Q

np

A

P

B


Bài gải


uuu
r
Ta cóAB   1; 1;1
uu

r
nQ   1; 1;1
r
uuu
r uu
r
r
�  0; 2; 2  �0
n�
AB
,
n
Q



Mặt phẳng (P) đi u
qua
uu
r hai điểm A;B và vng góc với
mp(Q) nên nhận AB và vecto pháp tuyến của rmp(Q)
làm cặp vecto chỉ phương. Do đó mp (P) nhận n   0;2;2 
làm vtpt.
Vậy : PTTQ của mp (P) cần tìm là: 2(y-1)+2(z-1)=0
hay y+z-2=0


Bài tập 15g tr 89Viết PTMP(P) đi qua điểm G(1;2;3) và

cắt các trục tọa độ tại các điểm A;B;C sao cho G là trọng tâm tam

giác ABC

• Bài giải

z

• Giả sử mp (P) cắt 3 trục tọa 0x;0y;0z tại 3 điểm A(a;0;0); B(0;b;0);
C(0;0;c).Ta có PTMP (P) theo đoạn chắn là:
C

x y z
   1(a; b; c �0)
a b c

G(1;2;3) trọng tâm tam giác ABC
x A  xB  xC

xG 

3

y  yB  yC

��
yG  A

3

z A  z B  zC


xG 

3

Vậy PTTQ mp (P) cần tìm

A

0

� a x
1

3
a3


� b

2


b6


� 3

c9

� c

3

� 3

x
y
z
  1
3 6 9

B

y


Bài 15h tr 89

Viết PTMP(P) đi qua điểm H(2;1;1) và cắt các trục tọa độ
tại các điểm A;B;C sao cho H là trực tâm tam giác ABC

• Hướng dẫn:
• Giả sử mp (P) cắt 3 trục tọa 0x;0y;0z tại 3 điểm A(a;0;0);
B(0;b;0); C(0;0;c).Ta có PTMP (P) theo đoạn chắn là:
z

x y z
   1(a; b; c �0)
a b c

C


H là trực tâm tam giác ABC

�H � ABC 
�a 

�uuur uuur

� �AH .BC  0 � �
b
�uuur uuur
�c 
�BH . AC  0 �

0
B
A
x

y



×