Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài soạn TINH GIẢN CT VL 8 Tuần 2 - chủ đề 3 của Lương Ngọc Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hướng dẫn của giáo viên bộ môn :Lương Ngọc Châu.



Tổ Lý _CN-Tin



(Dành cho các lớp8C1,8C3,8C5,8C7,8C9)Trường THCS Trần Hưng Đạo



Thực hiện theo chỉ đạo của nhà trường về kế hoạch dạy học trên mạng trong thời gian


tháng tư năm 2020 vì dịch cúm,Học sinh các lớp

8C1,8C3,8C5,8C7,8C9

cần biết một số


thông tin thầy hướng dẫn để thực hiện:


1.

<b>-Học sinh vào trang web của trường:</b> -->
Tài Nguyên--> Tư liệu học tập--> Tư liệu thuộc các môn TN  vật lý 8.


2.

<b>Kiến thức học theo từng chủ để theo tinh giản của học kì 2 dưới đây</b>:


<b>3.Nếu phơng chữ khơng đọc được thì chuyển qua phông chữ VNI-Times </b>
<b>4.Hiện giờ qua tuần 2,thầy chưa nhận được liên lạc của nhóm học của các lớp </b>
<b>C1,C3,C5,C9.Chưa nhận bài giải gởi qua mail của thầy(Tuần 1 làm quen nếu chưa gởi thì </b>
<b>tuần 3 phải gởi để đánh giá kiểm tra thường xuyên).Đề nghị lớp nào có vào trang web </b>
<b>trường , nhận được bài giảng thì lập nhóm zalo và tạo nhóm với thầy để liên lạc. </b>


<b>1.Mail thầy: </b>
<b>2.Số điện thoại 0979850170. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 3:Chủ đề 3 (Bài 19,20) </b>


<b> Các chất được cấu tạo như thế nào. </b>



<b>Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? </b>




<b>Kiến thức trọng tâm Hoạt động của </b>
<b>GV </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>HS </b>


<b>Bài tập áp </b>
<b>dụng của GV </b>


<b>Bài tập áp </b>
<b>dụng cho </b>
<b>HS(Làm vào </b>
<b>vở và file </b>
<b>Word gởi cho </b>
<b>thầy </b>


I .Các chất
được cấu tạo như thế
nào?


1.Các chất có được
cấu tạo từ các hạt
riêng biệt không?


<i>Các chất được </i>
<i>cấu tạo từ các hạt </i>
<i>riêng biệt gọi là </i>
<i>nguyên tử,phân tử </i>



2.Giữa các phân tử có
khoảng cách hay
khơng?


<i>Giữa các phân tử có </i>
<i>khoảng cách </i>


II. Nguyên tử,
phân tử chuyển
động hay đứng
yên?


1.Thí nghiệm Bơ rao


<b>-HS tự đọc sgk </b>


<b>-HS tự đọc sgk </b>
<b>C1 Hỗn hợp </b>
giữa các và ngơ
có thể tích nhỏ
hơn 100cm3 vì
các hạt cát xen
vào các khoảng
trống giữa các
hạt ngơ.


-HS đọc sgk


-Mở thí nghiệm
brown trên


youtube xem


<b>-Đọc sgk và </b>
<b>xem hình minh </b>
<b>họa phần I.sgk </b>


<b>-Đọc sgk và </b>
<b>xem hình minh </b>
<b>họa phần </b>
<b>II.sgk </b>


-HS đọc sgk


-Mở thí nghiệm
brown trên
youtube xem


<b>Hướng dẫn: </b>


C5 : Do các phân
tử khơng khí
chuyển động
khơng ngừng về
mọi phía, xen vào
khoảng cách giữa
các phân tử nước
C6 : Có . Vì các
phân tử chuyển
động nhanh hơn .
C7 : Trong cốc


nước nóng , thuốc
tím tan nhanh hơn
vì các phân tử
chuyển động
nhanh hơn .


<i>1.Các hạt riêng </i>


<i>biệt là các: </i>


A.nguyên tử.
B.phân tử.
C.cả A,B đều


đúng.
D.cả A,B đều
sai.


<i>2.Các ngun tử </i>


<i>và phân tử có </i>
<i>thể nhìn thấy </i>
<i>được bằng: </i>


A.kính lúp.
B.kính hiển vi.


C.mắt thường.
D.kính hiển vi



điện tử.


<i><b>3.Nhỏ một giọt mực </b></i>


<i>vào một cốc </i>
<i>nước,sau một thời </i>
<i>gian ngắn mực lan </i>
<i>khắp cốc nước vì: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Các nguyên tử,phân
tử chuyển động
không ngừng


3.Chuyển động phân
tử và nhiệt độ


tham khảo


-HS đọc sgk


-Mở thí nghiệm
brown trên
youtube xem
tham khảo


tham khảo


-HS đọc sgk


-Mở thí nghiệm


brown trên
youtube xem
tham khảo


chuyển động nhiệt
và lan ra khắp cốc
nước. B.các phân
tử mực bị hút vào
khoảng trống giưã
các phân tử nước.


C.các phân tử mực
nặng hơn phân tử
nước nên đi xuống
dưới.
D.Các câu trên đều
đúng


4.Giải thích vì sao
nước biển có vị
mặn?


<b>Hướng dẫn củng cố: </b>


-Học thuộc ghi nhớ bài 19,20


-Đọc mục “Có thể em chưa biết”


</div>

<!--links-->

×