Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Hình học 7 - Tiết 53 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác</b>



Đường trung
tuyến của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>M</b>


<b>N</b>

P



S



E
Đường trung


tuyến của
tam giác


M



B

<sub>C</sub>



AM: ® êng trung tuyÕn


c

a ABC



=>


<



<i>(Xuất phát từ A hay </i>


<i>ứng với cạnh BC)</i>


Cho hình vẽ bên.




Đường trung tuyến của MNP là:



a. ME b. NS



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đường trung
tuyến của


tam giác


<b>Bài 4: TÍNH CHẤT BA Đ êngƯ</b> <b> trung tun cđa tam gi¸c</b>


M



A



B

<sub>C</sub>



Mi tam giác có 3 đ ờng trung tuyến.



AM: đ êng trung tun


c

a ABC



M: trung ®iĨm cđa BC


=>



<



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đường trung
tuyến của



tam giác


M

C



M

i tam gi¸c cã 3 ® êng trung tuyÕn.



AM: ® êng trung tuyÕn


của ABC



B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đường trung
tuyến của


tam giác


<b>Bài 4: TÍNH CHẤT BA Đ êng trung tun cđa tam gi¸cƯ</b>


B



Thực hành 2



Hoạt động nhóm (3’)



Hoạt động nhóm (3’)



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>A</b>



M



A



C



Mi tam giác có 3 đ ờng trung tuyến.



AM: đ êng trung tuyÕn


của ABC



Hình 22


<i>Thực hành 1 (SGK/65)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đường trung
tuyến của


tam giác


M

C



Mỗi tam gi¸c cã 3 ® êng trung tuyÕn.



AM: ® êng trung tuyÕn


của ABC



B



D


... Đồng quy tại G


2
3
AG


AD


BG
BE


CG
CF


= = =


<i> (Trọng tâm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đường trung
tuyến của


tam giác


A



Mỗi tam gi¸c cã 3 ® êng


trung tuyÕn.



AM: ® êng trung


tuyÕn cđa ABC




<b>Bài 4: TÍNH CHẤT BA Đ êng trung tun cđa tam gi¸cƯ</b>


M

C



B



D


... Đồng quy tại G


2
3
AG
AD
BG
BE
CG
CF
= = =
<i> (Trọng tâm)</i>


(AG = AD; BG = BE; CG = CF)2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub>


D


E F


H
G



Cho G là trọng tâm của
DEF. Các câu sau đây


Đúng hay Sai?


3


2


)


3


1


)


3


)


2


1


)






<i>DG</i>


<i>GH</i>


<i>d</i>


<i>DH</i>


<i>GH</i>


<i>c</i>


<i>GH</i>


<i>DG</i>


<i>DH</i>



<i>DG</i>



<i>a</i>

<i><sub>b</sub></i>

S


S
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đường trung
tuyến của


tam giỏc


M

C



Mi tam giác có 3 đ ờng


trung tuyÕn.



AM: ® êng trung


tuyÕn của ABC



B



D


... Đồng quy tại G


2
3
AG



AD BGBE


CG
CF


= = =


<i> (Trọng tâm)</i>


(AG = AD; BG = BE; CG = CF)2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub>
Bài tập 24/66 SGK


a) MG = . . .MR ; GR = . . .MR ; GR = . . . MG


b) NS = . . . NG; NS = . . .GS ; NG = . . .GS
M


N


P


S



G



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D
Đường trung


tuyến của
tam giác



2
3
AG


AD BGBE


CG
CF


= = =


Đồng quy tại G



( G là trọng tâm)


Tính tỷ số, độ dài đoạn thẳng.



C/m thẳng hàng,


vng góc …



Xác định trọng t

âm


S

<sub>1</sub>

S

<sub>2</sub>


S

<sub>3</sub>


S

<sub>1</sub> = =

S

<sub>2</sub>

S

<sub>3</sub>


M

C



A




B



AM: ® êng trung


tuyÕn cđa ABC



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• Hồn thiện bản đồ tư duy, tập thuyết trình kiến thức.


• Làm bài tập 25, 26, 27, 28 SGK/67.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 26 SGK/67



<b> B</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>G</b>


<b>F</b>



ABC có AB = AC


BE = CF


GT


KL


Trung tuyến BE, CF
BE CF = {G}



<b>E</b>




GBC cân tại G


BE, CF là trung tuyến của ABC





E,F là trung điểm
của AC, AB


<i> AB = AC Góc A chung AE = AF </i>


BE = CF
ABE = ACF


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3
2
)
;
3
1
)
3
)
;
2
1
)





<i>DG</i>
<i>GH</i>
<i>d</i>
<i>DH</i>
<i>GH</i>
<i>c</i>
<i>GH</i>
<i>DG</i>
<i>b</i>
<i>DH</i>
<i>DG</i>
<i>a</i>
D
E F
H
G
M
N

P


S


G


R
a) MG = . . . MR ; GR = . . . MR ; GR = . . . MG


b) NS = . . . NG ; NS = . . . GS ; NG = . . . GS
* NÕu MR = 6 cm ; NS = 3 cm th× :



MG, GR, NG, GS là bao nhiêu ?


3

2



MG=4cm, GR=2cm, NG=2cm, GS=1cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> B</b>


<b>C</b>


<b>E</b>



<b>G</b>


<b>F</b>



<b>Bài 4: TÍNH CHẤT BA Đ êng trung tun cđa tam gi¸c</b>


1. Đường trung tuyến của tam giác.



2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.



<b> B</b>


<b> A</b>

<b>C</b>


<b>D</b>


<b>E</b>
<b>F</b> <b><sub>G</sub></b>
2
3
AG

AD
BG
BE
CG
CF
= = =


AD, BE, CF là các
trung tuyến của ABC


AD, BE, CF đồng quy
tại G


3

. Bài tập 3:

Cho ABC cân tại A. Các đường


trung tuyến BE , CF cắt nhau tại G.



Chứng minh rằng: GBC cân tại G?



<b> A</b>



Trong tam giác cân, hai


đường trung tuyến ứng với


hai cạnh bên thì bằng nhau.



M


GT


KL



ABC có AB = AC


- GBC cân tại G


GT


KL


Trung tuyến BE, CF
BE CF = {G}



MB = MC


- A,G,M thẳng hàng


Chứng minh


Xét ABE và ACF có:
AB = AC <i>(gt)</i>


<i>Góc A chung</i>


AE = AF <i>(= AC = AB)</i>


=> ABE = ACF <i>(c.g.c)</i>

<i>1</i>



<i>2</i>



<i>1</i>



<i>2</i>



=> BE = CF <i>(Hai cạnh tương ứng)</i>


=> BE = CF

2



3



2


3



<i>Lại có:G là trọng tâm củaABC </i>
<sub> GB = GC</sub>


<sub> GBC cân</sub> <sub>tại G</sub>


Vì BE và CF là hai đường
<i>trung tuyến của  ABC</i>


=> E,F là trung điểm của AC,AB


ABC có AB = AC


- GBC cân tại G


GT


KL


Trung tuyến BE, CF


BE CF = {G}



- A,G,M thẳng hàng
MB = MC


ABC có AB = AC


- GBC cân tại G


GT


KL


Trung tuyến BE, CF
BE CF = {G}



- A,G,M thẳng hàng
MB = MC


ABC có AB = AC


- GBC cân tại G


GT


KL


Trung tuyến BE, CF
BE CF = {G}




- A,G,M thẳng hàng
MB = MC


ABC có AB = AC


- GBC cân tại G


GT


KL


Trung tuyến BE, CF
BE CF = {G}



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Main menu</b>


Mục tiêu
Bài mới
Luyện tập
Hướng dẫn học
Có thể em chưa bit


1. Kin thc:


2. K nng:


3. Thỏi :


- Nắm đ ợc khái niệm đ ờng trung tuyến của tam giác.
- Tính chất ba đ ờng trung tuyến của tam giác.



- Khái niƯm träng t©m của tam giác.


- Lun kỹ năng vÏ ® êng trung tuyÕn, xác định trọng
tâm cña tam gi¸c.


- Biết sử dụng tính chất ba đ ờng trung tuyến của
tam giác để giải một số bài tập đơn giản.


</div>

<!--links-->

×