Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Đại 8- Tiết 34- Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.83 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ
DỰ GIỜ LỚP 8A1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1


x



3


;



3


1


x



5


2x



;


3


;



3


2



0;

2 <sub>2</sub>









<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Trong các biểu thức sau:</b>


<b>+) Biểu thức nào là một phân thức? </b>


<b>+) Biểu thức nào biểu thị một dãy các phép tính cộng, </b>
<b>trừ, nhân, chia trên các phân thức ?</b>


1
x


1

-2x


1
1


x
2x
;


1
3x


2
4x


5);



-1)(x
(2x









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Biểu thức hữu tỷ</b>


<i><b> Biểu thức hữu tỉ là biểu thức gồm một phân thức hoặc biểu thị </b></i>
<i><b>một dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân </b></i>
<i><b>thức.</b></i>


<i><b> Biểu thức hữu tỉ là biểu thức gồm một phân thức hoặc biểu thị </b></i>
<i><b>một dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân </b></i>
<i><b>thức.</b></i>


1
x


1

-2x


1
1



x
2x
;


1
3x


2
4x


5);


-1)(x
(2x









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Biểu thức


2


2x

<sub>2</sub>




x

1



2



x

1







<b>Chó ý: </b>



* Vậy biểu thức biểu thị phộp chia của 2 biểu thức nào?
<b>Tiết 33. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức</b>


1


x



1



-2x



1


1



x


2x








biểu thị phép chia của tổng

<sub></sub>




2x



2



x 1

2



2


x

1



cho








1


x



1



-2x



1



1



x


2x



1


x



1



-2x


:



)


1


1



x


2x


(






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


x


1



-2x


1



1


x


2x


A






1


x


1



-2x


:


)


1


1


x


2x


(







<b>Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức:</b>



1


2x


1



x


1


2x


1


x


.


1


x


1


x


1


x


1


2x


:


1


x


1


x



-2x
















1


x


1



-2x


1


1


x


2x


A







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?1. Biến đổi biểu thức thành một phân thức

<b>Gi¶i:</b>


2

2


1


1


2


1


1


<i>x</i>


<i>B</i>



<i>x</i>


<i>x</i>







2
2

2



1

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



1

<sub>1</sub>

<sub>: 1</sub>



2

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



1



1



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>B</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>




 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 




2
2


1 2

1 2



:



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


 

 




2
2


1 (

1)


:


1

1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






2 2
2

1

1



(

1)(

1)

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









<b>Tiết 33. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức</b>


2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 33. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức</b>


<b>3. Giá trị của biểu thức hữu tỷ</b>


<b>*Chú ý</b>




- Khi thực hiện phép tính trên phân thức khơng cần


ĐKXĐ của phân thức.



- Khi làm các bài toán liên quan đến giá trị của phân thức


thì trước tiên phải tìm ĐKXĐ.



- Tại các giá trị của biến thỏa mãn ĐKXĐ thì phân thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 2: Cho phân thức</b>


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được
xác định


3

9



(

3)


<i>x</i>



<i>x x</i>




<sub>3</sub>

<sub>9</sub>



(

3)



<i>x</i>


<i>x x</i>







b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004


3 9 3( 3) 3


( 3) ( 3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


 


 


3 3 1


2004 668


<i>x</i>  


1
668


Giải:


a) Giá trị phân thức được xác định.
<=> x(x – 3)  0 <=> x  0 và x  3



Vậy ĐKXĐ của phân thức đã cho là: x  0 và x  3
b) Ta có:


Vì x = 2004 thoả mãn điều kiện của biến, nên thay x = 2004,
ta được:


Vậy giá trị của phân thức đã cho bằng tại x = 2004


3 9
( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Các bư ớc giải bài toán liên quan đến giá trị của phân thức.



<i>B­ước­1</i>

. Tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức đ ược


xác định (

<i>mẫu­thức­khác­không</i>

).



<i>Bư­ớc­2.</i>

Rút gọn phân thức.



<i>B­ước­3.</i>

Xét xem giá trị đã cho của biến có thoả mãn điều


kiện của biến hay không.



- Nếu thoả mãn điều kiện thì thay vào phân thức đã rút gọn


để tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Tính giá trị của P



ĐKXĐ: x-10 và x-20  x1 và x2


Với x=1 không thỏa mãn ĐKXĐ, biểu thức P không xác định
Với x=5 =>


<b>Bài tập: Cho biểu thức:</b>


1
x
1
:
2
x
1
1
x
2
P













a) Rút gọn biểu thức P


b) Tính giá trị của P khi x=1; x=5


2
x
3
x
1
x
1
:
2)
1)(x
(x
3
x
1
x
1
:
2)
1)(x
(x
1
x
4
2x
1
x


1
:
2)
1)(x
(x
1
x
2)
1)(x
(x
2)
2(x
1
x
1
:
2
x
1
1
x
2
P











































3
2
2
5
3

-5
P 


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<i><b>- Ơn lại các phép tính về phân thức, thứ tự thực hiện phép tính </b></i>


<i><b>trong một biểu thức</b></i>


</div>

<!--links-->

×