Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức </b>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
− +
=
− .
A. Phần thực là 31
61 và phần ảo là
25
61
− . B. Phần thực là 31
61 và phần ảo là
25
61<i>i</i>.
C. Phần thực là 31
61và phần ảo là
25
61 . D. Phần thực là
31
61
− và phần ảo là 25
61
− .
<b>Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm </b><i>M</i> biểu diễn số phức <i>z</i>=2019 2020− <i>i . </i>
A. <i>M</i>
<b>Câu 3. Nghiệm của phương trình </b><i>z</i>2+ + =<i>z</i> 2 0 trên tập số phức là.
A. 1 7; 1 7
2 2 2 2
<i>z</i>= − + <i>z</i>= − − <b>. </b> B. 1 7; 1 7
2 2 2 2
<i>z</i>= + <i>z</i>= − <b>. </b>
C. 1 7 ; 1 7
2 2 2 2
<i>z</i>= − + <i>i z</i>= − − <i>i</i><b>. </b> D. 1 7 ; 1 7
2 2 2 2
<i>z</i>= + <i>i z</i>= − <i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>= +
A. <i>z</i>=54 19− <i>i</i><b>. </b> B. <i>z</i>= − −54 19<i>i</i><b>. </b> C. <i>z</i>=19 54− <i>i</i><b>. </b> D. <i>z</i>=54 19+ <i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>M</i> (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>. Tìm <i>z</i>.
A. <i>z</i>= − +3 2<i>i</i><b>. </b> B. <i>z</i>= +3 2<i>i</i><b>. </b> C. <i>z</i>= −2 3<i>i</i><b>. </b> D. <i>z</i>= − −3 2<i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 6. Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>= +2 <i>i và z</i><sub>2</sub> = +1 2<i>i . Tìm số phức z</i>= −<i>z</i><sub>1</sub> 2<i>z</i><sub>2</sub>.
A. <i>z</i>= − −5 4<i>i</i><b>. </b> B. <i>z</i>= +4 5<i>i</i><b>. </b> C. <i>z</i>= −3<i>i</i><b>. </b> D. <i>z</i>= −3<b>. </b>
<b>Câu 7.</b> Tìm phần ảo của số phức <i>z</i>=
<b>Câu 8. Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2</b>+<i>i</i> 3 và 2−<i>i</i> 3 làm nghiệm.
A. 2
4 7 0
<i>z</i> + <i>z</i>+ = <b>. </b> B. 2
4 7 0
<i>z</i> + <i>z</i>− = <b>. </b> C. 2
4 7 0
<i>z</i> − <i>z</i>+ = <b>. </b> D. 2
4 7 0
<i>z</i> − <i>z</i>− = <b>. </b>
<b>Câu 9. Tìm số phức </b><i>z</i>, biết
2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
−
= − + +
+
A. 16 13
5 5
<i>z</i>= + <i>i</i><b> </b> B. 16 13
5 5
<i>z</i>= − − <i>i</i><b>. </b> C. 16 13
5 5
<i>z</i>= − <i>i</i><b>. </b> D. 16 13
5 5
<i>z</i>= − + <i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 10. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các nghiệm của phương trình 4 2
2019 2020 0
+ − =
<i>z</i> <i>z</i> trên tập số phức. Tìm <i>S</i>.
A. <i>S</i> = −
C. <i>S</i>= −
A. <i>x</i>=3;<i>y</i>=6<b>. </b> B. <i>x</i>=1;<i>y</i>= −4<b>. </b> C. <i>x</i>= −1;<i>y</i>=4<b>. </b> D. <i>x</i>=3;<i>y</i>= −6<b>. </b>
<b>Câu 12. </b>Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thõa mãn <i>z</i>− + =2 <i>i</i> 2 có phương trình
A.
C.
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3
−
2
<b>Câu 14. Tìm số phức z biết phần ảo gấp 3 lần phần thực và mô đun của z 2i</b>− =2 5<sub> </sub>
A. 6+2i, −12<sub>5</sub> −4<sub>5</sub><i>i</i> <sub>B. 2+6i, </sub>− −4 12
5 5 <i>i</i> C.6-2i, − +
12 4
5 5<i>i</i> D. -6-2i, +
12 4
5 5<i>i</i>
Câu 15. Các số thực x và y thỏa (2x+3y+1)+(-x+2y)i = (3x-2y+2) + (4x-y-3)i là
<b>A. </b>
9
11
<i>y</i>
= −
=
<b> B. </b>
9
11
4
11
<i>x</i>
<i>y</i>
=
= −
<b> C. </b>
9
4
11
<i>x</i>
<i>y</i>
=
=
<b> D. </b>
9
11
4
11
<i>x</i>
<i>y</i>
= −
= −
<b>Câu 16. </b> Cho số phức 2 2
( , )
= +
<i>z</i> <i>a</i> <i>b a b</i> <i>R</i> . Để điểm biểu diễn của <i>z</i> nằm trong
<i>hình trịn như hình bên (kể cả biên), điều kiện của a và b là: </i>
<b>A. </b> <i>a</i>2+<i>b</i>2 2<b>. </b> <b>B. </b> <i>a</i>2+<i>b</i>2 2<b>. </b>
<b>C. </b> 2 2
4
+
<i>a</i> <i>b</i> <b>. </b> <b>D. </b> 2 2
2
+
<i>a</i> <i>b</i> <b>. </b>
<b>Câu 17.Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> = − +3 <i>i z</i>; <sub>2</sub> = +1 3<i>i</i> có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức là A,B. Tam giác ABO là:
A. Tam giác vuông tại A B. Tam giác vuông tại B
C. Tam giác vuông cân tại O D. Tam giác cân tại O.
Câu 18. Tìm số phức z biết phần thực gấp 3 lần phần ảo và mô đun của z 2i− =6<sub> </sub>
A. 6+2i, −24<sub>5</sub> −8<sub>5</sub><i>i</i> <sub>B. 2+6i, </sub>− −8 24
5 5 <i>i</i> C.6-2i, − +
24 8
5 5<i>i</i> D. -6-2i, +
24 8
5 5<i>i</i>
Câu 19. Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +2 <i>i z</i>, <sub>2</sub> = − 7<i>i</i>. Tính tổng <i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A. 2+ + B. 2</b> <i>8i</i> + − <i>6i</i> <b> C. 2</b>− <i>6i</i> <b> D. 2</b>+ <i>6i</i>
<b>Câu 20: Cho </b>P=<sub></sub>
A. 2019
P= −7 i B. P= −14133i C. 2019
P=2 D. 2019
P=2 i
<b>Câu 21:</b> Giá trị biểu thức 2 3 2021
S 1 i i= + + + + +i ... i là:
<b>A. </b>S 1 i= + <b>B. </b>S= −i <b><sub>C. </sub></b>S 0= <b>D. </b>S 1=
<b>Câu 22: Cho số phức </b>z=
<b>A. </b>0 m 7 <b>B. </b> m 7
m 0
<b>C. </b>0 m 7 <b>D. </b>− 2 m 6
<b>Câu 23:</b> Cho
2021
1 i
z
1 i
+
= <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub> , tính 2018 2019 2020 2021 2022
P=z +z +z +z +z <b>. A. </b>P= −1<b>.B. </b>P=0<b><sub>.C. </sub></b>P=1<sub>. </sub> <b>D. </b>P=i.
<b>Câu 24. Kí hiệu </b><i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2
2<i>z</i> −2<i>z</i>+ =5 0. Giá trị của biểu thức
2 2
1 1 2 1
<i>A</i>= <i>z</i> − + <i>z</i> − bằng: <b>A. </b>25. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>5<b>. D. </b>2 5.
<b>Câu 24. </b>Số phức <i>z</i> thỏa mãn: <i>z</i>− +
<b>A. </b><i>2 i</i>+ . <b>B. </b>− − . <i>2 i</i> <b>C. </b>− − . <i>3 i</i> <b>D. </b><i>2 i</i>−
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện phần thực của <i>z</i>
nằm trong khoảng
<b>A. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>x</i>=2020 và <i>x</i>=2021, không kể biên.
<b>B. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>x</i>=2020 và <i>x</i>=2021, kể cả biên.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
2
− 2
2
<b>C. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>y</i>=2020 và<i>y</i>=2021, không kể biên.
<b>D. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>y</i>=2020 và <i>y</i>=2021, kể cả biên.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba vectơ <i>a</i>=( ; ; ),1 2 3 <i>b</i>= −( 2 0 1; ; ),<i>c</i>= −( 1 0 1; ; ). Tìm tọa độ
của vectơ <i>n</i>= + + −<i>a b c</i> 3<i>k . </i>
<b>A. </b><i>n =</i>
<b>Câu 27.</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2; 2]− <b>. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn </b>
<b>đúng? </b>
<b>A.</b>
2 2
2 0
( )d 2 ( )d
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
−
=
2
2
( )d 0
<i>f x x</i>
−
=
<b>C.</b>
2 0
2 2
2
( )d ( )d
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
− −
=
2 2
2 0
2
( )d ( )d
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
−
= −
<b>Câu 29. Số phức nào trong các số phức dưới đây có điểm biểu diễn hình học thuộc đường thẳng </b>
: 2 +5 + =8 0.
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
A. <i>z</i>= −1 2 .<i>i</i> B. <i>z</i>= − +1 <i>i</i>. C. <i>z</i>= − +4 <i>i</i>. D. <i>z</i>= −1 4 .<i>i</i>
<b>Câu 30. Hỏi số phức nào trong các số phức dưới đây có mơđun nhỏ nhất ? </b>
A. <i>z</i>= −1 2 .<i>i</i> B. <i>z</i>= −2 <i>i</i>. C. <i>z</i>= 2+2 .<i>i</i> D. <i>z</i>= 2+<i>i</i>.
<b>Câu 31. Hỏi số phức nào trong các số phức dưới đây có mơđun lớn nhất ? </b>
A. <i>z</i>= −2 2 .<i>i</i> B. <i>z</i>= +2 5 .<i>i</i> C. <i>z</i>= −1 3 .<i>i</i> D. <i>z</i>= 2 3 .− <i>i</i>
<b>Câu 32. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
<b>A. </b> 1 2 5.
2 3 4
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>B. </b>
3 1 1
.
1 2 5
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>C. </b>
1 2 5
.
2 3 4
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+
− <b>D. </b>
1 2 5
.
3 1 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
<b>Câu 33. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>,cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b> 1 3 2.
2 4 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
− − <b>B. </b>
1 3 2
.
2 4 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
−
<b>C. </b> 1 3 2.
2 4 1
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>D. </b>
2 4 1
.
1 1 3
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
−
<b>Câu 34. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>,cho mặt phẳng
<b>A. </b> 2 1 1.
2 1 1
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>B. </b>
2 1 1
.
2 1 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
−
<b> C. </b> 2 1 1.
2 1 1
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
<b> D. </b> 2 1 1.
2 1 1
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
<b>Câu 35. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 2 2.
2 1 1
<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>B. </b>
2 2
.
2 1 1
<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
− <b>C. </b>
2 2
.
2 1 1
<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
<b>D. </b> 2 2.
2 1 1
<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
<b>Câu 36. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
<b>A. </b>
1 14
3 8 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
= − +
<b>B. </b>
1 14
3 8 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= +
= − +
<b>C. </b>
1
3 8 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 37. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 2
1 1 1
<i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>
= =
− và mặt phẳng
đường thẳng <sub> là</sub><b>A. </b>
1 3
2 3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= − +
= − +
<b>B. </b>
3 2
1 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= −
= +
3
1
( )d 5
<i>f x x =</i>
3
1
( )d 7
<i>g x x =</i>
3
1
4 ( ) 3 ( ) 4− + d
<b>Câu 39: Cho hàm số </b> <i>f</i> liên tục trên đoạn [ 2;3]− và
3
2
( )d 5
= −
2
3
3 2 ( ) d
<i>I</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>Câu 40: Cho hàm số </b> <i>f</i> liên tục trên đoạn [0; 6] có
7
1
( )d 2
<i>f x x</i>
−
=
4
1
( )d 7
<i>f x x</i>
−
=
4
7
( )d
<i>I</i> =
<b>Câu 41: Tính: a)</b>
3
1
1
( 3) d<i>x</i>
<i>I</i> =
3
2
(<i>k</i>+2) 5−<i>x</i> <i>dx</i>= −549
<b>Câu 43: Tính </b>
1 2020
2021
0
d
1
=
+
<i>x</i> <b>. Câu 44: Tính </b>
<b>Câu 45: Cho </b>
2
1
( )d 2
<i>f x x</i>
−
=
2
1
( )d 10
<i>g x x</i>
−
= −
2
2
1
21 5 ( ) 4 ( ) d
<i>I</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
−
=
<b>Câu 46: Hàm số</b> <i>f x</i>( ) liên tục trên
0
5 '( ) 6
<i>x</i>− <i>f x dx</i> =
5
0
( )
<i>I</i> =
<b>Câu 47: Cho </b>
1
ln 2 ln 3 ln 5
( 1)( 2)
<i>dx</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i>+ <i>x</i>+ = + +
<b>Câu 48: Hàm số </b><i>F x</i>( )=<i>x</i>sin 2<i>x</i>+cos 3<i>x</i>+2019.. Tìm <i>f x</i>( )<b>. Câu 49: Tính </b>
1
0
<b>Câu 50: Biết rằng </b>
−
= + +
+
x
dx a bln2 cln3