Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020 - 2021 có đáp án | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức </b>

(

2 3 (1

)

)
5 6


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i>


− +


=


− .


A. Phần thực là 31


61 và phần ảo là
25
61


− . B. Phần thực là 31


61 và phần ảo là
25
61<i>i</i>.
C. Phần thực là 31


61và phần ảo là
25



61 . D. Phần thực là
31
61


− và phần ảo là 25
61
− .


<b>Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm </b><i>M</i> biểu diễn số phức <i>z</i>=2019 2020− <i>i . </i>


A. <i>M</i>

(

2019; 2020−

)

<b>. </b> B. <i>M</i>

(

2019; 2020

)

<b>. </b> C. <i>M</i>

(

−2019; 2020

)

<b>. D. </b><i>M</i>

(

2019; 2020− <i>i</i>

)

<b>. </b>


<b>Câu 3. Nghiệm của phương trình </b><i>z</i>2+ + =<i>z</i> 2 0 trên tập số phức là.


A. 1 7; 1 7


2 2 2 2


<i>z</i>= − + <i>z</i>= − − <b>. </b> B. 1 7; 1 7


2 2 2 2


<i>z</i>= + <i>z</i>= − <b>. </b>


C. 1 7 ; 1 7


2 2 2 2


<i>z</i>= − + <i>i z</i>= − − <i>i</i><b>. </b> D. 1 7 ; 1 7



2 2 2 2


<i>z</i>= + <i>i z</i>= − <i>i</i><b>. </b>


<b>Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>= +

(

2 4<i>i</i>

)(

3 5− <i>i</i>

) (

+7 4 3− <i>i</i>

)

.


A. <i>z</i>=54 19− <i>i</i><b>. </b> B. <i>z</i>= − −54 19<i>i</i><b>. </b> C. <i>z</i>=19 54− <i>i</i><b>. </b> D. <i>z</i>=54 19+ <i>i</i><b>. </b>


<b>Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>M</i> (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>. Tìm <i>z</i>.


A. <i>z</i>= − +3 2<i>i</i><b>. </b> B. <i>z</i>= +3 2<i>i</i><b>. </b> C. <i>z</i>= −2 3<i>i</i><b>. </b> D. <i>z</i>= − −3 2<i>i</i><b>. </b>


<b>Câu 6. Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>= +2 <i>i và z</i><sub>2</sub> = +1 2<i>i . Tìm số phức z</i>= −<i>z</i><sub>1</sub> 2<i>z</i><sub>2</sub>.


A. <i>z</i>= − −5 4<i>i</i><b>. </b> B. <i>z</i>= +4 5<i>i</i><b>. </b> C. <i>z</i>= −3<i>i</i><b>. </b> D. <i>z</i>= −3<b>. </b>


<b>Câu 7.</b> Tìm phần ảo của số phức <i>z</i>=

(

20 3− <i>i i</i>

)

2020.A. −3<b>. B. </b>20<b>. </b> C. −20<b>. </b> D. <i>− i</i>20 <b>.</b>


<b>Câu 8. Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2</b>+<i>i</i> 3 và 2−<i>i</i> 3 làm nghiệm.
A. 2


4 7 0


<i>z</i> + <i>z</i>+ = <b>. </b> B. 2


4 7 0


<i>z</i> + <i>z</i>− = <b>. </b> C. 2


4 7 0



<i>z</i> − <i>z</i>+ = <b>. </b> D. 2


4 7 0


<i>z</i> − <i>z</i>− = <b>. </b>


<b>Câu 9. Tìm số phức </b><i>z</i>, biết

(

)


3
1
2 3


2
<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>

= − + +


+


A. 16 13


5 5


<i>z</i>= + <i>i</i><b> </b> B. 16 13


5 5



<i>z</i>= − − <i>i</i><b>. </b> C. 16 13


5 5


<i>z</i>= − <i>i</i><b>. </b> D. 16 13


5 5


<i>z</i>= − + <i>i</i><b>. </b>


<b>Câu 10. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các nghiệm của phương trình 4 2


2019 2020 0


+ − =


<i>z</i> <i>z</i> trên tập số phức. Tìm <i>S</i>.


A. <i>S</i> = −

2020;1

<b>. </b> B. <i>S</i>= −

2020 ;1<i>i</i>

<b>. </b>


C. <i>S</i>= −

2020; 2020;−<i>i i</i>;

<b>. </b> D. <i>S</i>= −

<i>i</i> 2020;<i>i</i> 2020; 1;1−

<b>. </b>
<b>Câu 11. Tìm các số thực </b><i>x y</i>, sao cho

(

<i>x</i>+<i>y</i>

) (

+ 2<i>x</i>−<i>y i</i>

)

= −3 6<i>i</i><b>. </b>


A. <i>x</i>=3;<i>y</i>=6<b>. </b> B. <i>x</i>=1;<i>y</i>= −4<b>. </b> C. <i>x</i>= −1;<i>y</i>=4<b>. </b> D. <i>x</i>=3;<i>y</i>= −6<b>. </b>


<b>Câu 12. </b>Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thõa mãn <i>z</i>− + =2 <i>i</i> 2 có phương trình
A.

(

<i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+1

)

2 =4. B.

(

<i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+1

)

2 =2.


C.

(

<i>x</i>+2

) (

2+ <i>y</i>−1

)

2 =4. D.

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>−2

)

2 =4.

<i><b>Câu 13. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa </b></i>

<i>z</i>

− +

2 3

<i>i</i>

=

5


A. Đường trịn tâm I(-2;3), bán kính R = 5. B. Đường trịn tâm I(2;-3), bán kính R = 5
C. Đường trịn tâm I(2;-3), bán kính R = 25. D. Đường trịn tâm I(-2;3), bán kính R = 25.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14. Tìm số phức z biết phần ảo gấp 3 lần phần thực và mô đun của z 2i</b>− =2 5<sub> </sub>


A. 6+2i, −12<sub>5</sub> −4<sub>5</sub><i>i</i> <sub>B. 2+6i, </sub>− −4 12


5 5 <i>i</i> C.6-2i, − +
12 4


5 5<i>i</i> D. -6-2i, +
12 4


5 5<i>i</i>
Câu 15. Các số thực x và y thỏa (2x+3y+1)+(-x+2y)i = (3x-2y+2) + (4x-y-3)i là


<b>A. </b>


9
11


4
11
<i>x</i>


<i>y</i>
 = −


 =



<b> B. </b>


9
11


4
11
<i>x</i>


<i>y</i>
 =


 = −



<b> C. </b>


9


11


4
11
<i>x</i>


<i>y</i>
 =


 =



<b> D. </b>


9
11


4
11
<i>x</i>


<i>y</i>
 = −


 = −

<b>Câu 16. </b> Cho số phức 2 2



( , )


= + 


<i>z</i> <i>a</i> <i>b a b</i> <i>R</i> . Để điểm biểu diễn của <i>z</i> nằm trong
<i>hình trịn như hình bên (kể cả biên), điều kiện của a và b là: </i>


<b>A. </b> <i>a</i>2+<i>b</i>2 2<b>. </b> <b>B. </b> <i>a</i>2+<i>b</i>2  2<b>. </b>
<b>C. </b> 2 2


4


+ 


<i>a</i> <i>b</i> <b>. </b> <b>D. </b> 2 2


2


+ 


<i>a</i> <i>b</i> <b>. </b>


<b>Câu 17.Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> = − +3 <i>i z</i>; <sub>2</sub> = +1 3<i>i</i> có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức là A,B. Tam giác ABO là:
A. Tam giác vuông tại A B. Tam giác vuông tại B


C. Tam giác vuông cân tại O D. Tam giác cân tại O.


Câu 18. Tìm số phức z biết phần thực gấp 3 lần phần ảo và mô đun của z 2i− =6<sub> </sub>


A. 6+2i, −24<sub>5</sub> −8<sub>5</sub><i>i</i> <sub>B. 2+6i, </sub>− −8 24



5 5 <i>i</i> C.6-2i, − +
24 8


5 5<i>i</i> D. -6-2i, +
24 8


5 5<i>i</i>
Câu 19. Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +2 <i>i z</i>, <sub>2</sub> = − 7<i>i</i>. Tính tổng <i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub>


<b>A. 2+ + B. 2</b> <i>8i</i> + −  <i>6i</i> <b> C. 2</b>− <i>6i</i> <b> D. 2</b>+ <i>6i</i>


<b>Câu 20: Cho </b>P=<sub></sub>

(

1 10i+

) (

− +1 3i

)

<sub></sub>2019. Khi đó


A. 2019


P= −7 i B. P= −14133i C. 2019


P=2 D. 2019


P=2 i


<b>Câu 21:</b> Giá trị biểu thức 2 3 2021
S 1 i i= + + + + +i ... i là:


<b>A. </b>S 1 i= + <b>B. </b>S= −i <b><sub>C. </sub></b>S 0= <b>D. </b>S 1=


<b>Câu 22: Cho số phức </b>z=

(

m 3− +

) (

m 4 i, m−

) (

R

)

. Giá trị nào của m để z 5


<b>A. </b>0 m 7 <b>B. </b> m 7



m 0


 


 <b>C. </b>0 m 7 <b>D. </b>−  2 m 6


<b>Câu 23:</b> Cho


2021
1 i
z


1 i
+


 


= <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub> , tính 2018 2019 2020 2021 2022


P=z +z +z +z +z <b>. A. </b>P= −1<b>.B. </b>P=0<b><sub>.C. </sub></b>P=1<sub>. </sub> <b>D. </b>P=i.


<b>Câu 24. Kí hiệu </b><i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2


2<i>z</i> −2<i>z</i>+ =5 0. Giá trị của biểu thức


2 2


1 1 2 1



<i>A</i>= <i>z</i> − + <i>z</i> − bằng: <b>A. </b>25. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>5<b>. D. </b>2 5.


<b>Câu 24. </b>Số phức <i>z</i> thỏa mãn: <i>z</i>− +

(

2 3<i>i z</i>

)

= − là 1 9<i>i</i>


<b>A. </b><i>2 i</i>+ . <b>B. </b>− − . <i>2 i</i> <b>C. </b>− − . <i>3 i</i> <b>D. </b><i>2 i</i>−


Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện phần thực của <i>z</i>
nằm trong khoảng

(

2020; 2021

)

là:


<b>A. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>x</i>=2020 và <i>x</i>=2021, không kể biên.
<b>B. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>x</i>=2020 và <i>x</i>=2021, kể cả biên.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>
2


− 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>y</i>=2020 và<i>y</i>=2021, không kể biên.
<b>D. </b>Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng <i>y</i>=2020 và <i>y</i>=2021, kể cả biên.


Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba vectơ <i>a</i>=( ; ; ),1 2 3 <i>b</i>= −( 2 0 1; ; ),<i>c</i>= −( 1 0 1; ; ). Tìm tọa độ
của vectơ <i>n</i>= + + −<i>a b c</i> 3<i>k . </i>


<b>A. </b><i>n =</i>

(

6; 2;6

)

<b>. </b> <b>B. </b><i>n =</i>

(

6; 2; 6<b>− . </b>

)

<b>C. </b><i>n =</i>

(

0; 2;6

)

<b>. </b> <b>D. </b><i>n</i>= −

(

2; 2; 2

)

<b>. </b>


<b>Câu 27.</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng </i>

( )

: 5

<i>x</i>

+ − − =

<i>y</i>

3

<i>z</i>

2

0



( )

: 2

<i>x my</i>

+

3

<i>z</i>

+ =

1 0

<i>, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hai mặt phẳng </i>

( )

( )

vng
góc với nhau.


<b>A. </b>

<i>m = −</i>

1

. <b>B. </b>

<i>m =</i>

1

. <b> C. </b>

<i>m =</i>

19

. <b> D. </b>

<i>m = −</i>

19

.


<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2; 2]− <b>. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn </b>
<b>đúng? </b>


<b>A.</b>


2 2


2 0


( )d 2 ( )d


<i>f x x</i> <i>f x x</i>




=


. <b>B.</b>


2


2



( )d 0
<i>f x x</i>


=


.


<b>C.</b>


2 0


2 2


2


( )d ( )d


<i>f x x</i> <i>f x x</i>


− −


=


. <b>D.</b>


2 2


2 0



2


( )d ( )d


<i>f x x</i> <i>f x x</i>




= −


.


<b>Câu 29. Số phức nào trong các số phức dưới đây có điểm biểu diễn hình học thuộc đường thẳng </b>


: 2 +5 + =8 0.


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>


A. <i>z</i>= −1 2 .<i>i</i> B. <i>z</i>= − +1 <i>i</i>. C. <i>z</i>= − +4 <i>i</i>. D. <i>z</i>= −1 4 .<i>i</i>


<b>Câu 30. Hỏi số phức nào trong các số phức dưới đây có mơđun nhỏ nhất ? </b>


A. <i>z</i>= −1 2 .<i>i</i> B. <i>z</i>= −2 <i>i</i>. C. <i>z</i>= 2+2 .<i>i</i> D. <i>z</i>= 2+<i>i</i>.


<b>Câu 31. Hỏi số phức nào trong các số phức dưới đây có mơđun lớn nhất ? </b>


A. <i>z</i>= −2 2 .<i>i</i> B. <i>z</i>= +2 5 .<i>i</i> C. <i>z</i>= −1 3 .<i>i</i> D. <i>z</i>= 2 3 .− <i>i</i>


<b>Câu 32. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường


thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

(

1; 2;5−

)

và <i>B</i>

(

3;1;1

)

?


<b>A. </b> 1 2 5.


2 3 4


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>B. </b>


3 1 1


.


1 2 5


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


− <b>C. </b>


1 2 5


.


2 3 4


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+


− <b>D. </b>


1 2 5



.


3 1 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−


<b>Câu 33. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>,cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

(

−1;3;2 ,

) (

<i>B</i> 2;0;5 ,

) (

<i>C</i> 0; 2;1−

)

. Phương
trình đường trung tuyến <i>AM</i> của tam giác <i>ABC</i> là


<b>A. </b> 1 3 2.


2 4 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


− − <b>B. </b>


1 3 2


.


2 4 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


<b>C. </b> 1 3 2.


2 4 1



<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


− <b>D. </b>


2 4 1


.


1 1 3


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


<b>Câu 34. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>,cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− + − = . Phương trình chính tắc của <i>y</i> <i>z</i> 3 0
của đường thẳng  đi qua điểm <i>M −</i>

(

2;1;1

)

và vng góc với

( )

<i>P</i> là


<b>A. </b> 2 1 1.


2 1 1


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


− <b>B. </b>


2 1 1


.


2 1 1



<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


<b> C. </b> 2 1 1.


2 1 1


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


<b> D. </b> 2 1 1.


2 1 1


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

1;4;2

)

và <i>B −</i>

(

1;2;4

)

<i>. Phương trình đường thẳng d đi </i>
<i>qua trọng tâm của OAB</i> và vng góc với mặt phẳng

(

<i>OAB là </i>

)



<b>A. </b> 2 2.


2 1 1


<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


− <b>B. </b>


2 2


.



2 1 1


<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


− <b>C. </b>


2 2


.


2 1 1


<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


<b>D. </b> 2 2.


2 1 1


<i>x</i><sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


<b>Câu 36. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

( )

 :<i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>+ = 3 0

( )

 : 3<i>x</i>−5<i>y</i>−2<i>z</i>− = . Phương trình đường thẳng 1 0 <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>

(

1;3; 1− , song song với hai

)


mặt phẳng

( ) ( )

 , là


<b>A. </b>


1 14
3 8 .



1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +

 = +

 = − +

<b>B. </b>
1 14
3 8 .


1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +

 = +

 = − +

<b>C. </b>
1
3 8 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
= − +

 = +

 = +

<b>D. </b>
1
3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +

 = −

 = +


<b>Câu 37. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 2


1 1 1


<i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>


 = =


− và mặt phẳng



( )

<i>P</i> :<i>x</i>+2<i>y</i>− + =3<i>z</i> 4 0. Phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i> nằm trong

( )

<i>P</i> , cắt và vng góc


đường thẳng <sub> là</sub><b>A. </b>


1 3
2 3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −

 = − +

 = − +

<b>B. </b>
3 2
1 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +

 = −

 = +


<b>C. </b>
3 3
1 2 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − −

 = +

 = +

<b>D. </b>
3
1 2 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +

 = −

 = −

<b>Câu 38: Cho </b> <i>f</i> và <i>g</i> liên tục trên [1;3] sao cho


3



1


( )d 5
<i>f x x =</i>




3


1


( )d 7
<i>g x x =</i>


.Tính



3


1


4 ( ) 3 ( ) 4− + d


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x .</i>


<b>Câu 39: Cho hàm số </b> <i>f</i> liên tục trên đoạn [ 2;3]− và
3


2


( )d 5


<i>f x x</i>


= −


. Tính



2


3


3 2 ( ) d


<i>I</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




=

− .


<b>Câu 40: Cho hàm số </b> <i>f</i> liên tục trên đoạn [0; 6] có
7


1


( )d 2
<i>f x x</i>


=





4


1


( )d 7
<i>f x x</i>


=


. Tính


4


7
( )d
<i>I</i> =

<i>f x x</i>


<b>Câu 41: Tính: a)</b>
3


1
1


( 3) d<i>x</i>


<i>I</i> =

<i>x</i>+ <i>e x</i><b>. Câu 42: Cho </b>

(

)


5


3


2


(<i>k</i>+2) 5−<i>x</i> <i>dx</i>= −549


<i>.Tìm k .</i>


<b>Câu 43: Tính </b>


1 2020
2021
0
d
1
=
+

<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <b>. Câu 44: Tính </b>

(

)


1
d
3
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
=
+

<b>. </b>


<b>Câu 45: Cho </b>
2


1


( )d 2
<i>f x x</i>


=




2


1


( )d 10
<i>g x x</i>


= −


. Tính


2
2


1



21 5 ( ) 4 ( ) d


<i>I</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>




 


=

<sub></sub>

<sub></sub> + − <sub></sub> .


<b>Câu 46: Hàm số</b> <i>f x</i>( ) liên tục trên

 

0;5 và <i>f</i>(0)=6,

(

)


5


0


5 '( ) 6


<i>x</i>− <i>f x dx</i> =


. Tính


5


0
( )


<i>I</i> =

<i>f x dx</i>.


<b>Câu 47: Cho </b>


3


1


ln 2 ln 3 ln 5


( 1)( 2)


<i>dx</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>+ <i>x</i>+ = + +


, ( , ,<i>a b c </i> ). Tính giá trị

<i>S</i>

=

3

<i>a</i>

+

4

<i>b</i>

5

<i>c</i>

.


<b>Câu 48: Hàm số </b><i>F x</i>( )=<i>x</i>sin 2<i>x</i>+cos 3<i>x</i>+2019.. Tìm <i>f x</i>( )<b>. Câu 49: Tính </b>


1


0


.

<i>x</i>


<i>I</i>

=

<i>x e dx</i>

<sub>. </sub>


<b>Câu 50: Biết rằng </b>


(

)







= + +


+


2 2
3


x


dx a bln2 cln3


</div>

<!--links-->

×