Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 22:</b> <b>[1D2-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Trong không gian cho 2n điểm phân biệt </i>
<i>n ?</i>
<b>A. </b><i>n .</i>9 <b> B. </b><i>n .</i>7
<b>C. </b><i>Không có n thỏa mãn.</i> <b>D. </b><i>n .</i>8
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D</b>
<i>Cứ 3 điểm không thẳng hàng tạo thành một mặt phẳng. Theo giả thiết có n điểm cùng nằm </i>
<i>trên mặt phẳng, n điểm này chỉ tạo ra </i>1<i> mặt phẳng. Do đó số mặt phẳng được tạo thành từ 2n</i>
điểm là: <i>C</i>23<i>n</i> <i>Cn</i>31.
Ta có phương trình: <i>C</i>23<i>n</i> <i>Cn</i>3 1 505
2 ! !
504 0
3! 2 3 ! 3! 3 !
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2 2<i>n n</i> 1 2<i>n</i> 2 <i>n n</i> 1 <i>n</i> 2 3024 0
3 2
7<i>n</i> 9<i>n</i> 2<i>n</i> 3024 0
8
<i>n</i>
<sub> .</sub>
<b>Câu 31:</b> <b>[2D1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m </i>
hàm số
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i><i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
có 5 điểm cực trị?
<b>A. </b>9. <b>B. </b>7. <b><sub>C. </sub></b>10. <b><sub>D. </sub></b>11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Hàm số
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i><i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
có 5 điểm cực trị
đồ thị hàm số <i>y mx</i> 3 3<i>mx</i>2
phương trình <i>mx</i>3 3<i>mx</i>2
Ta có
2
(1) <i>x</i>1 <i>mx</i> 2<i>mx m</i> 2 0
2 2 0(2)
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>mx m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Yêu cầu bài tốn phương trình
2
0
2 0
1 2 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m m</i>
<i>f</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i><sub> .</sub>0
<i>Vì m nguyên và m </i>
<b>Bài 1: [2D1-4] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
8 4 2 0
8 4 2 0
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<sub>. Số điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b>1 <b>D. </b>5
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
+) Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
+) Ta có <i>f</i>
và<i>x</i>lim <i>f x</i>
biệt. Do đó, đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Bài 2: [2D1-4] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
2018 0
<i>d</i>
<i>a b c d</i>
<sub>. Số điểm cực trị của hàm số </sub><i>g x</i>
<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 2. <b>C.</b>1. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Hàm số <i>g x</i>
Ta có <i>g</i>
Vì<i>x</i>lim <i>g x</i>
và $ ><i>x</i>2 1: <i>f x</i>
nên phương trình <i>g x </i>
Khi đó đồ thị hàm số <i>g x</i>
có đúng 5 điểm cực trị.
<b>Bài 3: [2D1-3] </b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
3
1
<b>A.</b> <i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m</i>3<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m</i>3<sub>.</sub>
<b>C.</b> <i>m</i>3<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub> .</sub> <b><sub>D.</sub><sub> 1</sub></b><i>m</i>3<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
- Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
số <i>y</i><i>f x</i>
- Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Phần 1: Là phần đồ thị nằm phía trên trục hồnh của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới trục hồnh của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Nhận xét: </b>
- Ứng với mỗi điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
- Mỗi giao điểm của đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Do đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>TH1: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>TH2: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Kết hợp cả hai trường hợp ta có <i>m hoặc </i>3 <i>m là giá trị cần tìm.</i>1
<b>Bài 4: [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
4 5 3
1 2 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Số điểm cực trị
của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>f x</i>
4 5 3
1 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Do <i>f x</i>
Do <i>f x</i>
<i>x , <sub>x , </sub></i>2 <i><sub>x .</sub></i>0
<b>Bài 5: [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
4 <sub>2</sub>
1 2 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Số điểm cực
trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>f x</i>
1 2 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Do <i>f x</i>
Do <i>f x</i>
<b>Bài 6: [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
4 <sub>2</sub>
2 4
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
. Số điểm cực trị
của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>f x</i>
2 4 0
<i>x x</i> <i>x</i>
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Do <i>f x</i>
Do <i>f x</i>
<i>x .</i>
<b>Bài 7: [2D1-4] </b>Cho hàm số
2018 <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> 2018 <sub>2</sub>2018 2 <sub>3</sub> 2 2018 <sub>2018</sub>
= + + - - - + +
<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
,
<i>với m là tham số. Số cực trị của hàm số y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1:</b>
Xét hàm số
2018 4 2018 2018 2 2 2018
2017 1 2 2 3 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
Đặt
2 <sub>0</sub>
<i>t</i><i>x t</i>
ta có
2018 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> 2018 <sub>2</sub>2018 2 <sub>3</sub> 2018 <sub>1</sub>
<i>h t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>
Nhận thấy phương trình <i>h t </i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>P</i>
<sub> nên ln có</sub>
Từ đó suy ra hàm số <i>y</i><i>g x</i>
<b>Cách 2:</b>
Xét hàm số
2018 4 2018 2018 2 2 2018
2017 1 2 2 3 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
Nhận xét rằng, vì
2018
2018 2018 2
1 0
2 2 3 0
ìï = + >
ïí
ï =- - - <
ïỵ
<i>a</i> <i>m</i>
<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>, với mọi m nên hàm số </sub>g x</i>
có 3 điểm cực
trị.
Ta có <i>g x</i>
2018 2018 2 2
2 2
2018
0 0 0,
2 2
0 2 2 3
0,
2 4 4
2 1
<i>x</i> <i>g</i> <i>a</i> <i>m</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>g x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>g x</i> <i>a</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
(vì 2<i>a b</i> 4<i>m</i>201822018<i>m</i>2 5 0<sub> và </sub>2<i>a b</i> 22018<i>m</i>21 0 <sub>)</sub>
Từ đó suy ra hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Bài 8: [2D1-3] </b>Cho hàm số
4 2
<i>y</i><i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <sub> biết </sub><i>c</i> <i><sub>a , </sub></i><sub>0</sub> <i><sub>c </sub></i><sub>2018</sub>
và <i>a b c</i> 2018<sub>.</sub>
Số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>7 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>a , </i>0 <i>c </i>2018 nên <i>a c</i> 2018 <i>b</i>2018 <i>a c</i> <sub> nên hàm số </sub>0 <i>f x </i>
Vì <i>f</i>
lim 2018
<i>x</i> <i>f x</i> nên phương trình <i>f x </i>
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 32:</b> <b>[1D1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số
sin cos 1
2 sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x . Khi đóM</i> 3<i>m bằng?</i>
<b>A. </b><i>M</i> 3<i>m</i> 1 2 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>M</i> 3<i>m</i>1<b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b><i>M</i> 3<i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>M</i> 3<i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2 sin 4
<i>t</i> <i>x</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub>2; 2</sub><sub></sub>
<i>t</i>
.
Ta có: sin 2<i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x t</i> 2 1 2
1
1
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i> 2
1
1
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i> <sub>.</sub>
<i>x </i> <sub></sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2 </sub>
<i>y</i> <sub>0</sub>
<i>y</i>
2
1 2
3
1 2
3
Từ bảng biến thiên ta có:
1 2
2,
3
<i>M</i> <i>m</i>
. Do vậy <i>M</i> 3<i>m</i>1.
<b>Câu 33.</b> <b>[2D1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Tìm tập hợp các giá trị của số thực m để phương trình sau</i>
có nghiệm
<i>3m</i> <i>m</i>
<i>e</i> <i>e</i> <sub> </sub>
2 2
2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i> 1 <i>x</i>
<b>A. </b>
1
0; ln 2
2
<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
ln 2;
2
<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
0;
<i>e</i>
<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
; ln 2
2
Lời giải.
Chọn <b>D</b>
Điều kiện xác định của phương trình: 1 .<i>x</i> 1
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <sub></sub>
2 <sub>1</sub>
2
<i>t </i>
.
Ta có phương trình: <i>e3m</i><i>em</i>
2 <sub>1</sub>
2 1
2
<i>t</i>
<i>t</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>t</i>3<i>t</i>
Xét hàm số <i>f u</i>( ) <i>u</i>3<i>u</i><sub>, có </sub> <i>f u</i>'( )<sub> </sub>3<i>u </i>2 1 <i>0 u</i><sub> nên hàm số này đồng biến trên </sub><sub>.</sub>
Khi đó phương trình
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Nhận thấy <i>e m</i> 0 và trên đoạn
Vì vậy
ln 2
2
<i>m </i>
.
<b>Câu 34:</b> <b>[2H1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABC có SA . Gọi </i>1 <i>D E</i>, lần lượt
là trung điểm của hai cạnh <i>SA SC</i>, . Tính thể tích của khối chóp .<i>S ABC , biết đường thẳng BD</i>
vng góc với <i>AE</i>.
<b>A. </b> .
2
12
<i>S ABC</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b> .
21
54
<i>S ABC</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b> .
12
4
<i>S ABC</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b> .
21
18
<i>S ABC</i>
<i>V</i>
.
Do chóp .<i>S ABC đều nên SG</i>
<b>Cách 1:</b>
+ Đặt <i>AB x</i> , 0 <i>BSC CSA ASB </i> <sub> .</sub>
+ Gọi <i>F là trung điểm của SE</i> <i>DF AE</i> và
1
2
<i>DF</i> <i>AE</i>
<i>, mà BD</i><i>AE</i> <i>BD</i><i>DF</i><sub>.</sub>
+ Dùng đl Cosin trong tam giác <i>SDB SBF</i>, ta tính được:
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> 5 <sub>cos</sub>
4
<i>AE</i> <i>BD</i> <i>SD</i> <i>SB</i> <i>SB SD</i>
.
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> 17 1<sub>cos</sub>
16 2
<i>BF</i> <i>SB</i> <i>SF</i> <i>SB SF</i>
.
+ Do
2 2 2 2 1 2 5 2
4 4
<i>BF</i> <i>BD</i> <i>DF</i> <i>BD</i> <i>AE</i> <i>BD</i> cos 2
3
.
Mặt khác:
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> <sub>2 2 cos</sub> 2
3
<i>x</i> <i>AB</i> <i>SB</i> <i>SA</i> <i>SB SA</i>
2 2 7
3
3
6
<i>ABC</i>
<i>SG</i> <i>SA</i> <i>AG</i>
<i>S</i>
<sub>.</sub>
Vậy .
1 21
. .
3 54
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>SG S</i>
.
<b>Cách 2:</b>
+ Chọn hệ trục tọa <i>Oxy</i>như hình vẽ.
Đặt
2
3 4
2 0 3, , 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
Khi đó
2
3 4
0; 3;0 , ;0;0 , ;0;0 , 0; ; 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>B x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>S</i>
<sub> .</sub>
Do <i>D E</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SA SC</i>, nên
2 2
2 3 1 4 3 1 4
0; ; 1 ; ; ; 1
3 2 3 2 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>D</i> <i>E</i>
<sub> .</sub>
Có:
2 2
2 3 1 4 5 3 1 4
; ; 1 ; ; ; 1
3 2 3 2 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>BD</i> <i>x</i> <i>AE</i>
.
Vì <i>BD</i><i>AE</i> <i>BD AE</i>. 0<sub> </sub>
2 1
6
<i>x </i>
7
3
3
6
<i>ABC</i>
<i>SG</i>
<i>S</i>
<sub>.</sub>
Do vậy .
1 21
. .
3 54
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>SG S</i>
.
<b>Câu 35:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Biết
2
3
3 3
2 8 11
1
1 1 1
2 d <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
, với <i>a b c</i>, ,
nguyên dương,
<i>a</i>
<i>b<sub> tối giản và c a</sub><sub> . Tính S a b c</sub></i><sub> .</sub>
<b>A. </b><i>S .</i>51 <b>B. </b><i>S </i>67. <b>C. </b><i>S </i>39. <b>D. </b><i>S </i>75.
<b>Lời giải</b>
Chọn B
Ta có
2
3 3
2 8 11
1
1 1 1
2 d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3
2 3
1
1 2
1 d
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt
3
2
1
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3 d<i>t t</i>2 1 2<sub>3</sub> d<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên </sub>
37
4
3
0
3 d
<i>I</i>
.
Suy ra <i>S </i>67.
<b>Câu 36:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình trịn
<i>C x</i> <i>y</i>
và parabol
2
:
2
<i>x</i>
<i>P y</i>
chia hình trịn thành hai phần. Gọi <i>S là diện tích phần</i>1
nhỏ, <i>S là diện tích phần lớn. Tính tỉ số </i>2
1
2
<i>S</i>
<i>S</i> <sub>?</sub>
<b>A. </b>
1
2
3 2
9 2
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
2
3 2
9 2
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
3 2
9 2
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
2
Từ đồ thị trên ta có:
2
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
1 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
8
2 8 d 2 8 d d 2 8 d
2 3
<i>x</i>
<i>S</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
.
Xét
2 <sub>2</sub>
0 8 d
<i>I</i>
. Đặt <i>x</i>2 2 nsi <i>t</i> d<i>x</i>2 2 cos d<i>t t</i>.
Đổi cận:
<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>2</sub>
<i>t</i> <sub>0</sub>
4
Do vậy ta có:
2 2
4 4
0 8 8sin .2 2 cos d 8 0 1 sin cos d
<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t t</i>
04 04
2
cos 4 1 cos 2 sin2 2
8 d <i>t</i> d 4
<i>I</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Mặt khác:
2
1 2 2 2 8
<i>S</i> <i>S</i> 2
4
6
3
<i>S</i>
.
Do vậy ta có:
1
2
4
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3
4 <sub>9</sub> <sub>2</sub>
<b>Cách 2: Vì Parabol </b>
thứ nhất có tọa độ là <i>A</i>
2 2 2 3
1
0 0
4 6 4
2 2 d 2 2 2
2 2 6 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
2 1
4 18 4
8 6
3 3
<i>S</i> <i>S</i>
.
Khi đó
1
2
3 2
9 2
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 38:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x </i> <sub> đồng thời thỏa mãn điều kiện:</sub>
và
2
2
sin d 4
<i>f x</i> <i>x x</i>
. Khi đó, <i>f </i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ giả thiết: <i>f x</i>
<i>f x x x f x</i>
<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i>f x x x f x</i>
Vì <i>x </i>
2 2
. . ( cos ) x cos
<i>f x x x f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
cos
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x cx</i>
.
Mặt khác lại có
2
2
sin 4
<i>f x</i> <i>xdx</i>
.
Xét
3 3
2 2
2 2
sin d cos sin sin d
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x c x</i> <i>x x</i>
3 3
2 2
2 2
cos<i>x d</i> cos<i>x</i> <i>c x</i>sin dx<i>x</i>
3
3
2 2
2
2
2
cos
cos sin
2
<i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>2c</i>
<sub>.</sub>
Mà
2
2
sin d 4
<i>f x</i> <i>x x</i>
2<i>c</i> 4
Ta có: <i>f </i>
<b>Tổng quát:</b>
Gặp những bài toán mà giả thiết cho dạng <i>a x f x</i>
Ta sẽ nhân một lượng thích hợp để đưa
Với
( )
<i>a x</i>
<i>u x</i>
<i>u x</i> <i>b x</i>
, kết hợp với giả thiết ta tìm được <i>u x</i>( )suy ra biểu thức nhân thêm là
<i>u x</i>
<i>b x</i> <sub>.</sub>
Khi có
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<b>Bài 1. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2
2 2 . <i>x</i>
<i>f x</i><sub></sub> <i>xf x</i> <i>x e</i>
và <i>f</i>
<b>A. </b><i><b>e .</b></i> <b>B.</b>
1
<i>e</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>
2
<i>e</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
2
<i>e</i>
.
<b>Bài 2. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
2
<i>f</i>
. Tính <i>f</i>
<b>A. </b>
3
<i>f</i>
. <b>B. </b>
e
2
6
<i>f</i>
. <b>C. </b>
2
e
2
3
<i>f</i>
. <b>D. </b>
2
e
2
6
<i>f</i>
.
<b>Câu 39:</b> <b>[2D4-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 11<i>z</i>201810<i>iz</i>201710<i>iz</i>11 0<sub> . </sub>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>
1 3
;
2 2
<i>z</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>z </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i><b>Cách 1</b></i>
Đặt <i>z a bi a b</i>
Ta có
2017 <sub>11z 10</sub> <sub>11 10</sub>
<i>z</i> <i>i</i> <i>iz</i>
suy ra
2017 11 10
11z 10
<i>iz</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> do 2 vế không đồng thời bằng 0, lấy </sub>
modun hai vế ta được:
2017 11 10
11z 10
<i>iz</i>
<i>i</i>
11 10
11 10
<i>i a bi</i>
<i>a bi</i> <i>i</i>
2 <sub>2</sub>
2
2
11 10 100
121 11 10
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2 2
2 2
100 220 100
121 220 121
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
Nếu <i>z </i>1 thì 100<i>a</i>2220<i>ab</i>100<i>b</i>2121<i>a</i>2220<i>ab</i>121<i>b</i>2<sub> hay </sub>
2017
1 1
<i>z</i> <i>z</i> <sub> (loại).</sub>
Nếu <i>z </i>1 thì 100<i>a</i>2220<i>ab</i>100<i>b</i>2 121<i>a</i>2220<i>ab</i>121<i>b</i>2<sub> hay </sub>
2017
1 1
<i>z</i> <i>z</i> <sub> (loại).</sub>
Nếu <i>z </i>1 thì
2017
1
<i>z</i> <sub> .</sub>
Vậy đáp án A đúng.
<i><b>Cách 2 (trắc nghiệm)</b></i>
Thử <i>z thấy thỏa mãn nên chọn đáp án A.</i>1
0 <sub>1</sub>
0
x
f ’(x)
f(x)
<b> -mk</b> +
1
<b>Bài 1: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>mz</i>2018<i>niz</i>2017<i>niz m</i> <sub> Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>0.
<b>A. </b>
1 3
;
2 2
<i>z</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b> <i>z </i>
Ta vẫn được kết quả là <i>z </i>1, đáp án A đúng.
<b>Bài 2: Cho ,</b><i>a b là các số thực dương, n là số nguyên dương. Tính z biết z</i> thỏa mãn
. <i>n</i> <i>n</i> 0
<i>a z</i> <sub></sub><i>biz</i> <sub></sub><i>biz a</i><sub></sub>
.
<b>HD: Cách giải hoàn toàn giống với bài trên. Kết quả </b> <i>z </i>1.
<b>Câu 40:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình</i>
3 3
log <i>x</i> <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3<i>x</i> log <i>x m</i> 1
<i> (ẩn x ) có ít nhất hai nghiệm</i>
<b>A. </b>
3
<i>m </i> <sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><i>m </i>2<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Điều kiện <i>x .</i>0
Bất phương trình đã cho tương đương:
3 2
3
1
log 1 2 3 1
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
2
2
1
6 1
1
1 ln 3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
1
1 6
ln 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub> . </sub>
Do <i>x </i>0 <i>f x</i>
Từ bảng biến thiên <i>m<sub> và m </sub></i>1 <i>m</i><sub> . Đáp án</sub>2 <i>B</i><sub>. </sub>
<b>Câu 41.</b> <b>[2D2-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b> Cho dãy số <i>u n</i>
3 5 4
log 2<i>u</i> 63 2log <i>u<sub>n</sub></i> 8<i>n</i>8 ,<sub> Đặt </sub><i>n</i> . <i>S<sub>n</sub></i> <i>u</i><sub>1</sub><i>u</i><sub>2</sub>...<i>u<sub>n</sub></i><sub>. Tìm số nguyên dương</sub>
<i>lớn nhất n thỏa mãn </i>
2
2
. 148
. 75
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>
<i>u S</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>17 . <b>C. </b>16 . <b>D. </b>19 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Cách 1: Vì </b>log 23
Đặt <i>t</i>log 23
5
5
2 63 3
32 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
1 2 1
3 2 1 0 2 1
3 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t </i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Hàm số
2 1
2
3 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> luôn nghịch biến và liên tục nên phương trình một nghiệm duy </sub>
nhất <i>t .</i>2
Khi đó <i>u </i>5 36<sub>, suy ra </sub>log2
Vậy
8 4 4 1 4
2
<i>n</i>
<i>n n</i>
<i>S</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
.
Ta được
2
2
. 148
. 75
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>
<i>u S</i>
8 4 8 2 1 8 <sub>148</sub>
75
16 4 4 1 4
<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Thử bằng máy tính cầm tay được kết quả <i>n là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn yêu cầu</i>18
bài toán.
<b>Cách 2:</b>
Từ giả thiết ta có
4 4 1
log <i>u<sub>n</sub></i> 8<i>n</i>8 log <i>u</i> <sub></sub> <i>u<sub>n</sub></i> <i>u</i><sub>1</sub>8<i>n</i> 8<sub>.</sub>
Thay vào giả thiết ta được
3 1 2 1
log 2<i>u</i> 1 log <i>u</i> <sub> </sub><i>t</i> <i><sub>u </sub></i><sub>1</sub> 2<i>t</i>
2.2<i>t</i> 1 3<i>t</i>
2 1
2. 1
3 3
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
Giải phương trình ta được <i>t </i>2 <i>u </i>1 4 <i>un</i> 8<i>n</i> 4<sub>.</sub>
2
2
. 148
. 75
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>
<i>u S</i> <sub></sub>
8 4 16 148
16 4 8 75
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> 150</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub> <sub>75 148</sub><sub></sub> <i><sub>n</sub></i><sub></sub> <sub>37</sub> <sub></sub> <i><sub>n </sub></i><sub>19</sub>
<i>n .</i>18
<b>Nhận xét: Để xây dựng bài toán trên ta làm như sau: </b>
+) Xây dựng công thức số hạng tổng quát của dãy dựa theo một phương trình cho trước. Bài
tốn trên ta đã sử dụng phương trình dạng log<i>a</i> <i>f x</i>
<i>+) Dựa theo tính chất của dãy để tạo điều kiện ràng buộc đi đến ĐK của n . Bài tốn trên sử</i>
dụng tính chất: nếu cấp số cộng
2
2
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>n</i> <sub> thì </sub>
2 1
2 1
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>n</i>
<sub>. </sub>
<b>Câu 42.</b> <b>[1D2-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ</i>
tập<i>A</i>=
<b>A. </b>
1
5000<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
1
15000<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 10
18
5 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 4
4
3.10 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
+ Số các số tự nhiên có 6 chữ số được tạo thành từ <i>A</i> là: 9.105 số
5
9.10
<i>n</i>
Þ W =
.
+Ta có 7875=3 .5 .72 3
3.3.5.5.5.7
=
1.9.5.5.5.7
= <sub>.</sub>
Ta thấy số 7875 chỉ có 2 cách phân tích duy nhất như trên thành tích của 6 thừa số có 1 chữ
số.
Khi đó số các số tự nhiên có 6 chữ số dược lập từ bộ trên là
6!
2!.3! .
Trường hợp 2: Bộ số
Khi đó số các số tự nhiên có 6 chữ số dược lập từ bộ trên là
6!
3! .
Theo quy tắc cộng có
6! 6!
180
2!.3! 3!+ = <sub>.</sub>
Vậy xác suất thoả mãn bài toán là 5
180 1
9.10 =5000<sub>.</sub>
<b>Câu 43:</b> <b>[2H1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là hình vng</sub>
cạnh <i>2a</i>. Tam giác <i>SAB</i><sub> vuông tại </sub><i>S</i><sub> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi </sub><sub> là</sub>
góc tạo bởi đường thẳng <i>SD</i><sub> và mặt phẳng </sub>
<b>A. </b><i>4a .</i>3 <b>B. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
C
K
H
B
D
A
S
<b>Chọn C</b>
+ Trên đường thẳng đi qua <i>S</i> và song song với <i>BC lấy điểm K sao cho </i><i>SK</i> <i>BC</i><sub>. Suy ra</sub>
<i>. Gọi H là hình chiếu của S trên AB</i> <i>SH</i>
<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i>
.
Lại có <i>KDC</i> <i>ASB</i>90 <i>KD</i><i>KC</i> <i>KD</i>
+
2
.
1 1
. . . .4
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>SH a</i>
.
<b>Cách 1:</b>
<i>Gọi M là trung điểm của AB </i>
2
<i>AB</i>
<i>SM</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>SM</i>
<sub></sub>
<i>SH</i> <i>a<sub>. Đẳng thức xảy ra khi M</sub></i> <i>H</i>
hay tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i>.Khi đó, <i>VS ABCD</i>. <sub> đạt giá trị lớn nhất bằng </sub>
3
4
3
<i>a</i>
<b>Cách 2: </b>
2 2
. .
2 4
<i>SA SB</i> <i>SA SB</i> <i>SA</i> <i>SB</i>
<i>SH</i>
<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
4
<i>AB</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3
.
4
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
Đẳng thức xảy ra
2
2
<i>a</i>
<i>SA SB</i>
.
<b>Câu 46:</b> <b>[2H3-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> và điểm </sub><i>A</i>
mặt phẳng
<b>A. </b>
60
Ta có <i>u d</i>
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>.
Mà <i>OA u </i>. <i>d</i> 0
Lại có <i>H</i>
nên <i>H</i> là hình chiếu của <i>O</i> lên đường thẳng <i>d</i> .
<i>OH OA </i>. 0
<i> OH</i> <i>OA</i><sub> </sub><i>OA</i>
<b>Cách 1:</b>
Gọi <i>K là trực tâm tam giác ABC , suy ra OK vng góc với AH</i>(Tính chất tam diện vng).
Suy ra điểm <i>B</i>thuộc đường trịn đường kính <i>AK</i>, đường trịn này vẽ trong mặt phẳng
Khi đó phương trình đường thẳng <i>AH</i> là
1
1
1 2
<sub> </sub> <i>K</i>
Mà <i>OK AH </i>. 0
1 <i>t</i> 2 4<i>t</i><sub> </sub>0
3
<i>K </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
3 5
5
<i>AK </i>
Vậy
3 5
2 10
<i>AK</i>
<i>r </i>
.
<b>Cách 2:</b>
Vì <i>B</i>'là hình chiếu của <i>B lên AC nên AB vng góc với OB, suy ra B</i>'thuộc mặt cầu
Phương trình mặt cầu
2 2 2
1 1 1 3
2 2 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
Mà <i>B</i>
Từ đó tính được
3 5
10
<i>r </i>
.
<b>Lời bình: Bài tốn trên được xây dựng từ ý tưởng của bài tốn quỹ tích của hình học khơng</b>
gian dưới đây.
<i><b>Bài tốn gốc: Cho hai đường thẳng </b>d d</i>, chéo nhau và vng góc với nhau. Giả sử <i>A</i> là điểm
cố định trên đường thẳng <i>d</i>. Với hai điểm <i>B, C thay đổi trên d</i>sao cho hai mặt phẳng
là chân đường cao trong <i>ABC</i>kẻ từ <i>B</i>. Chứng
minh rằng điểm <i>B</i> thuộc đường tròn cố định.
<i><b>Bài toán tương tự: Trong không gian với hệ tọa độ </b>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A </i>
và đường thẳng
1 1 1
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Hai điểm <i>B, C di động trên đường thẳng</i>
<i>d sao cho mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
6
2
<i>r </i>
. <b>B. </b><i>r </i> 6. <b>C. </b>
3 2
2
<i>r </i>
. <b>D. </b>
3 2
4
<i>r </i>
.
<b>Câu 47:</b> <b>[2H3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i> thuộc
mặt cầu
2 2 2
: 3 3 2 9
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và ba điểm <i>A</i>
<i>r</i><sub> đường tròn này.</sub>
<b>A. </b><i>r </i> 3. <b>B. </b><i>r </i>6 <b>C. </b><i>r .</i>3 <b>D. </b><i>r </i> 6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Cách 1:</b>
Mặt cầu
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 <sub>2</sub>
1 1 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>S</i>
Vậy <i>M</i> cũng thuộc mặt cầu có tâm <i>I</i>
giao của hai mặt cầu
2
2 <sub>6</sub>
2
<i>II</i>
<i>r</i> <i>R</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (do </sub><i>R R</i> <sub> ).</sub>3
<b>Cách 2:</b>
<i>Gọi N là trung điểm BC , khi đó ta có</i>
2
2 . 8
<i>MA</i> <i>MB MC</i>
2 2 2 <sub>8</sub>
<i>MA</i> <i>MB MC</i> <i>MB</i> <i>MC</i>
2 <sub>4</sub> 2 2 2 <sub>8</sub>
<i>MA</i> <i>MN</i> <i>MB</i> <i>MC</i>
<i>MA</i>22<i>MB</i>22<i>MC</i>2 <i>BC</i>2 <i>MB</i>2 <i>MC</i>2 8
<i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 <i>BC</i>2 8
<i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 <i>BC</i>2 8
<i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 49<sub>.</sub>
<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đóMA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 49
2 2 2 2
3<i>MG</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> 2 <i>MG GA GB GC</i> 49
3<i>MG</i>2<i>GA</i>2<i>GB</i>2<i>GC</i>2 49
3<i>MG </i>2 27 <i>MG </i>2 9<sub>. Vậy </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>cũng thuộc mặt cầu có tâm </sub><i>I</i>' 1;1;0
<b>Cách 3.</b>
có tâm <i>I</i>
<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC</i>, khi đó tọa độ<i>G</i>
<i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>
.
2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>8</sub>
<i>MA</i> <i>MB MC</i>
2 2
3<i>MG</i> <i>GA</i> 2 <i>MG GA GB GC</i> 2<i>GB GC</i>. 8
3<i>MG </i>2 1 20 8 <i>MG </i>3<sub>.</sub>
<i>Do đó, M nằm trên mặt cầu </i>
.
Vì <i>IG</i>2 3<i>R</i>1<i>R</i>2<i><sub> nên hai mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán</sub></i>
kính <i>r</i>, nằm trên mặt phẳng <i>x y z</i> 5 0 .
Từ đó suy ra
2 2 <sub>,</sub> <sub>6</sub>
<i>r</i> <i>R</i> <i>d I P</i>
.
<b>Nhận xét: Ta có thể mở rộng bài tốn như sau</b>
Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i> thuộc mặt cầu
<i>. Gọi k là số</i>
thực thỏa mãn <i>MA</i>22 <i>MB MC k</i>. <sub>, </sub><i>k </i>19<i><sub>. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của k .</sub></i>
<b>HD: Với cách làm tương tự như trên ta được </b>
19
3
<i>k</i>
<i>MG</i>
. Khi đó, <i>M</i> nằm trên mặt cầu
<i>có tâm G bán kính </i> 2
19
3
<i>k</i>
<i>R</i>
.
1 2 1 2
<i>R</i> <i>R</i> <i>IG R</i> <i>R</i> <sub></sub>
19 19
3 2 3 3
3 3
<i>k</i> <i>k</i>
6 3 28 <i>k</i> 6 3 10 <sub>.</sub>
<b>Câu 48.</b> <b>[2H3-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là vng cạnh a ,</i>
2
<i>SA</i> <i>a</i><sub>; </sub><i>SA</i><sub> vng góc với </sub>
hai đường thẳng <i>SB</i> và <i>CM</i>.
<b>A.</b>
2
;
2
. <b>B.</b>
. <b>C. </b>
2
;
3
<i>a</i>
<i>d SB CM </i>
. <b>D.</b>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b> Cách 1. </b>
Gọi <i>N là điểm thỏa mãn AS</i> <i>DN</i><sub> , khi đó </sub><i>SB</i><sub> song song với </sub><i>CN</i> <sub>, ta có</sub>
<i>d SB CM</i> <i>d SB CMN</i> <i>d B ACN</i>
<i>D ACN</i><sub> là tam diện vng, do đó </sub>
2 2 2 2
1 1 1 1
<i>h</i> <i>DA</i> <i>DC</i> <i>DN</i> 2 2 2 2
1 1 1 9
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
nên
2
3
<i>a</i>
<i>h </i>
. Chọn C.
<b>Cách 2.</b>
Tọa độ hóa
<i>Ta gắn trục Oxyz sao cho A trùng gốc O</i>, tia <i>Ox là AB , Oy là AD , Oz</i> là <i>AS</i>, khi đó
, <i>B a</i>
0; ;
2
<i>a</i>
<i>M</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>
<sub> . Dùng cơng thức tính khoảng cách</sub>
ta tính được
3
<i>a</i>
<i>d SB CM </i>
<b>Nhận xét</b>
<i>Với cách làm thứ nhất thì chúng ta có thể di chuyển điểm M trên cạnh SD</i> thì ta dùng cơng
<i>thức tỉ lệ khoảng cách quy về tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (NCF mà </i>) <i>D NCF</i>. là
<i>tam diện vuông đỉnh D , với F là giao điểm của NM</i> <i> và AD .</i>
<b>Câu 49.</b> <b>[2D2-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho <i>a b</i>, là các số thực dương thỏa mãn <i>b và</i>1
<i>a b a</i><sub> . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> log<i>ab</i> 2log <i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> bằng?</sub>
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Từ giả thiết suy ra log<i>b</i> <i>a</i>log<i>bb</i>log<i>ba</i> 1 log <i>ba</i>2.
Ta có
log
4log
log
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
log
4 log 1
log 1
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
Đặt <i>t</i>log<i>ba</i> <i>t</i>
Khi đó 1 4
<i>t</i>
<i>P</i> <i>t</i>
<i>t</i>
1
4 1 1
1 <i>t</i>
<i>t</i>
1
2 .4 1 1 5
1 <i>t</i>
<i>t</i>
<sub>.</sub>
Dấu " " <sub> xảy ra </sub>
4 1
1 <i>t</i>
<i>t</i>
2
4 <i>t</i> 1 1
3
2 1 1 1;2
2
<i>t</i> <i>t</i>
.
<b>Một số bài tập tương tự:</b>
<b>Bài 1: [2D2-4] </b><i>Xét các số thực a , b thỏa mãn a b</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 <i>P của biểu</i>min
thức
log<i><sub>a</sub></i> 3log<i><sub>b</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>A. </b><i>P .</i>min 19 <b><sub>B. </sub></b><i>P .</i>min 13 <b><sub>C. </sub></b><i>P .</i>min 14 <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>P .</i>min 15
<b>Chọn D.</b>
Với điều kiện đề bài, ta có
2
2
2
2
log<i><sub>a</sub></i> 3log 2log<i><sub>a</sub></i> 3log 4 log<i><sub>a</sub></i> . 3log
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
4 1 log<i><sub>a</sub></i> 3log
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub>.</sub>
Đặt
log<i><sub>a</sub></i> 0
(vì <i>a b</i> ), ta có 1
2 3 <sub>2</sub> 3
4 1 4 8 4
<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Ta có
3 2
2 2 2
2 1 4 3
3 8 8 3
8 8 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 6
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
Vậy
1
0
2
<i>f t</i> <i>t</i>
. Khảo sát hàm số, ta có min
1
15
2
<i>f</i>
<i>P</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài 2: [2D2-4] </b><i>Xét các số thực a , b thỏa mãn a b</i> . Biết rằng biểu thức1
1
log
log <i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i>
đạt giá trị lớn nhất khi <i>b a</i> <i>k</i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
A. <i>k </i>
3
; 2
2
<i>k</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>k </i>
3
2
<i>k</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Lời giải
<b>Chọn D.</b>
Ta có
1
log log 1 log 1 log 1 log
log <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Khi <i>b a</i> <i>k</i> <i>P</i> 1 <i>k</i> 1 <i>k</i> <sub>. Đặt </sub><i>t</i> 1 <i>k</i><sub>. Với </sub><i><sub>k .</sub></i>1
2
2 1 9 9
2
2 4 4
<i>P</i><i>t</i> <i>t</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub>
9
Max
4
<i>P </i>
. Đẳng thức xảy ra
1
2
<i>t </i>
3 3
0;
4 2
<i>k</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>Bài 3: [2D2-4] </b>Cho 0<i>a</i> 1 <i>b</i><sub>, </sub> <i>ab . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức</i>1
4
log
1 log .log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>P</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>ab</i>
.
<b>A. </b><i>P </i>2. <b>B. </b><i>P </i>4. <b>C. </b><i>P </i>3. <b>D. </b><i>P </i>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Do 0<i>a</i> 1 <i>b</i><sub>, </sub> <i>ab nên suy ra log</i>1 <i>ab .</i>0
Mặt khác ta có log<i>bab log</i>0 <i>ba</i> 1 0
1 log
0
log
log<i><sub>a</sub>b</i> 1 0
<sub> .</sub>
Ta có :
4
log
1 log .log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>P</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>ab</i>
4
1 log log log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
4
1 log
log
1
1 log
1 log 1 log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
4
1 log
1 log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub>.</sub>
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có :
1 log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub>.</sub>
Suy ra <i>P </i>4.
Đẳng thức xẩy ra 1 log<i>ab</i> 2 log<i>ab</i> 3 <i>a b</i>3 .1
<b>Câu 50:</b> <b>[2H2-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b><i>Cho tứ diện ABCD có AB BC CD , AC </i>2 <i>BD </i>1,
3
<i>AD </i> <sub>. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho?</sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>
7
.
3 <b><sub>C. </sub></b>
39
.
6 <b><sub>D. </sub></b>
2 3
.
3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có <i>AD</i>2<i>BD</i>2 <i>AB</i>2<sub> và </sub><i>AC</i>2<i>AD</i>2 <i>CD</i>2<sub> nên các tam giác </sub><i>ABD<sub>, ACD vuông tại </sub>D A</i>,
tương ứng. Gọi <i>M I</i>; lần lượt là trung điểm của <i>AC CD</i>; <i>. Dựng hình chữ nhật ACED . Gọi N </i>
là trung điểm của <i>DE</i>. Ta thấy <i>MN AD</i> <i> nên MN</i> <i>BD<sub>. Lại có MN</sub></i> <i>DE</i><sub> nên suy ra</sub>
<i>, vậy thì BN</i> <i>MN</i><sub> (1). </sub>
<i>Tam giác BAC cân nên BM</i> <i>AC</i><sub>, vậy nên </sub><i>AC</i>
Vậy từ (1), (2) suy ra <i>BN</i>
Dễ thấy rằng <i>BDE</i> là tam giác cân, vì <i>DE BD </i>1 nên <i>BDE là tam giác đều. Gọi J là tâm </i>
ngoại tiếp của <i>BDE</i> thì
3
3
<i>BJ </i>
<i>đường thẳng qua J và vng góc với </i>
<i>Chú ý rằng OINJ là hình chữ nhật nên JO NI</i>
3
2 2
<i>AD</i>
.
Ta có <i>OB </i>2 <i>OJ</i>2<i>BJ</i>2<i>NI</i>2<i>BJ</i>2
2 2
3 3
2 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
13
12
. Vậy bán kính là
13
12
<i>R </i>
39
6