Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2018 sở Bắc ninh có đáp án chi tiết | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 22:</b> <b>[1D2-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Trong không gian cho 2n điểm phân biệt </i>

<i>n </i>3; <i>n  </i>

,
<i>trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên</i>
<i>mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm</i>


<i>n ?</i>


<b>A. </b><i>n  .</i>9 <b> B. </b><i>n  .</i>7
<b>C. </b><i>Không có n thỏa mãn.</i> <b>D. </b><i>n  .</i>8


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn D</b>


<i>Cứ 3 điểm không thẳng hàng tạo thành một mặt phẳng. Theo giả thiết có n điểm cùng nằm </i>
<i>trên mặt phẳng, n điểm này chỉ tạo ra </i>1<i> mặt phẳng. Do đó số mặt phẳng được tạo thành từ 2n</i>


điểm là: <i>C</i>23<i>n</i>  <i>Cn</i>31.


Ta có phương trình: <i>C</i>23<i>n</i> <i>Cn</i>3 1 505





2 ! !


504 0
3! 2 3 ! 3! 3 !


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



   


 


 

 



2 2<i>n n</i> 1 2<i>n</i> 2 <i>n n</i> 1 <i>n</i> 2 3024 0


       


3 2


7<i>n</i> 9<i>n</i> 2<i>n</i> 3024 0


    


8
<i>n</i>
 <sub> .</sub>


<b>Câu 31:</b> <b>[2D1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m  </i>

10;10

để


hàm số



3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i><i>mx</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>


có 5 điểm cực trị?



<b>A. </b>9. <b>B. </b>7. <b><sub>C. </sub></b>10. <b><sub>D. </sub></b>11.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Hàm số



3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i><i>mx</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>


có 5 điểm cực trị


 đồ thị hàm số <i>y mx</i> 3 3<i>mx</i>2

3<i>m</i> 2

<i>x</i> 2 <i>m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt</i>


 phương trình <i>mx</i>3 3<i>mx</i>2

3<i>m</i> 2

<i>x</i> 2 <i>m</i>0 (1) có 3 nghiệm phân biệt.


Ta có



2


(1) <i>x</i>1 <i>mx</i>  2<i>mx m</i>  2 0

<sub> </sub>

2
1


2 2 0(2)


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>mx</i> <i>mx m</i>






  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Yêu cầu bài tốn  phương trình

 

2 có hai nghiệm phân biệt khác 1





 



2
0


2 0


1 2 0


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m m</i>


<i>f</i>







  <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub>



 <i>m</i><sub> .</sub>0


<i>Vì m nguyên và m  </i>

10;10

, nên <i>m </i>

1, 2,3,...,10

<i>. Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn yêu </i>
cầu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: [2D1-4] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i> với <i>a b c  </i>, , thỏa mãn


8 4 2 0


8 4 2 0


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


    





   



 <sub>. Số điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b>1 <b>D. </b>5


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


+) Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

(là hàm số bậc ba) liên tục trên <sub>.</sub>


+) Ta có <i>f</i>

2

 8 4<i>a</i> 2<i>b c</i>  ; 0 <i>f</i>

 

2  8 4<i>a</i>2<i>b c</i> 0


và<i>x</i>lim   <i>f x</i>

 

 ; lim<i>x</i>  <i>f x</i>

 

 nên phương trình <i>f x </i>

 

0 có đúng 3 nghiệm thực phân


biệt. Do đó, đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 


có đúng 5điểm cực trị.


<b>Bài 2: [2D1-4] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> với <i>a b c d</i>, , , ;<i>a</i>0 và
2018


2018 0
<i>d</i>


<i>a b c d</i>





    



 <sub>. Số điểm cực trị của hàm số </sub><i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

 2018 <sub> là</sub>


<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 2. <b>C.</b>1. <b>D. </b>5.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 2018 (là hàm số bậc ba) liên tục trên <sub>. </sub>


Ta có <i>g</i>

 

0  <i>d</i> 2018 0 ; <i>g</i>

 

1    <i>a b c d</i> 2018 0 .


Vì<i>x</i>lim  <i>g x</i>

 

  và <i>x</i>lim <i>g x</i>

 

 nên $ <<i>x</i>1 0 : <i>f x</i>

( )

1 <0


và $ ><i>x</i>2 1: <i>f x</i>

( )

2 >0


nên phương trình <i>g x </i>

 

0 có đúng 3 nghiệm phân biệt trên <sub>.</sub>


Khi đó đồ thị hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 2018 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số


 

2018
<i>y</i> <i>f x</i> 


có đúng 5 điểm cực trị.


<b>Bài 3: [2D1-3] </b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên.


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>O</i>


3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> <i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m</i>3<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m</i>3<sub>.</sub>
<b>C.</b> <i>m</i>3<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub> .</sub> <b><sub>D.</sub><sub> 1</sub></b><i>m</i>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


- Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i> có được khi ta tịnh tiến ( lên trên hoặc xuống dưới) đồ thị hàm


số <i>y</i><i>f x</i>

 

theo phương trục tung <i>m</i> đơn vị.


- Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>m</i> gồm hai phần.


<b>Phần 1: Là phần đồ thị nằm phía trên trục hồnh của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i>.


<b>Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới trục hồnh của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i> qua trục
hoành.


<b>Nhận xét: </b>


- Ứng với mỗi điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i> sẽ cho ta một điểm cực trị của đồ


thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>m</i> (các điểm cực trị tương ứng đó của hai đồ thị sẽ trùng nhau hoặc đối

xứng nhau qua trục hoành).


- Mỗi giao điểm của đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i> với trục hoành sẽ tạo thành một điểm cực


trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>m</i> .


Do đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i>đã có hai điểm cực trị nên để đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>m</i> có
ba điểm cực trị, xảy ra hai trường hợp sau:


<b>TH1: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i> có đúng một điểm chung với trục hồnh  <i>yCD</i>.<i>yCT</i> 0


<i>m</i> 1 .

 

<i>m</i> 3

0


   


1
3
<i>m</i>
<i>m</i>


 

  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>TH2: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i>m</i> có một điểm cực trị thuộc trục hồnh  <i>yCD</i>.<i>yCT</i> 0


<i>m</i> 1 .

 

<i>m</i> 3

0



   


1
3
<i>m</i>
<i>m</i>




  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Kết hợp cả hai trường hợp ta có <i>m  hoặc </i>3 <i>m  là giá trị cần tìm.</i>1


<b>Bài 4: [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

 

 



4 5 3


1 2 3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


. Số điểm cực trị


của hàm số <i>f x</i>

 

là:


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có <i>f x</i>

 

0

 

 



4 5 3


1 2 3 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


1
2


3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






 



 


 <sub>.</sub>



Do <i>f x</i>

 

<i> chỉ đổi dấu khi x đi qua x  và </i>3 <i>x  nên hàm số </i>2 <i>f x</i>

 

có 2điểm cực trị
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

nếu <i>x  và </i>0 <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn nên hàm số <i>f x</i>

 

có 3 điểm cực trị
2


<i>x  , <sub>x  , </sub></i>2 <i><sub>x  .</sub></i>0


<b>Bài 5: [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

 



4 <sub>2</sub>


1 2 4


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


. Số điểm cực


trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

là:


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>f x</i>

 

0

 


4 2


1 2 4 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Do <i>f x</i>

 

<i> đổi dấu khi x đi qua 3 điểm x  và </i>1 <i>x  nên hàm số </i>2 <i>f x</i>

 

có 3 điểm cực trị
nhưng có 2 điểm cực trị dương <i>x  và </i>1 <i>x  .</i>2


Do <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

nếu <i>x  và </i>0 <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn nên hàm số <i>f x</i>

 

có 5 điểm cực trị đó
là <i>x  , </i>1 <i>x  và </i>2 <i>x  .</i>0


<b>Bài 6: [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 



4 <sub>2</sub>


2 4


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> 



. Số điểm cực trị


của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

là:


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>f x</i>

 

0


4 <sub>2</sub>


2 4 0


<i>x x</i> <i>x</i>


   


0
2
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Do <i>f x</i>

 

<i> chỉ đổi dấu khi x đi qua điểm x  nên hàm số </i>0 <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực trị <i>x  .</i>0


Do <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

nếu <i>x  và </i>0 <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn nên hàm số <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực trị
0


<i>x  .</i>


<b>Bài 7: [2D1-4] </b>Cho hàm số

( )

(

)

(

)

(

)



2018 <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> 2018 <sub>2</sub>2018 2 <sub>3</sub> 2 2018 <sub>2018</sub>


= + + - - - + +


<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


,


<i>với m là tham số. Số cực trị của hàm số y</i> <i>f x</i>

 

 2017 là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D.</b>


<b>Cách 1:</b>


Xét hàm số

 

 



2018 4 2018 2018 2 2 2018



2017 1 2 2 3 1


<i>g x</i> <i>f x</i>   <i>m</i>  <i>x</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> 


.


Đặt



2 <sub>0</sub>


<i>t</i><i>x t</i>


ta có

 

 



2018 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> 2018 <sub>2</sub>2018 2 <sub>3</sub> 2018 <sub>1</sub>


<i>h t</i>  <i>m</i>  <i>t</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  <i>t</i> <i>m</i> 


Nhận thấy phương trình <i>h t </i>

 

0 có


<sub>2</sub>2018 2 <sub>1 4</sub>

 

2018 <sub>2</sub>2018 2 <sub>5</sub>

<sub>0</sub>
0; 0


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>P</i>


     






 




 <sub> nên ln có</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ đó suy ra hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

 2017 có 7 điểm cực trị.


<b>Cách 2:</b>


Xét hàm số

 

 



2018 4 2018 2018 2 2 2018


2017 1 2 2 3 1


<i>g x</i> <i>f x</i>   <i>m</i>  <i>x</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> 


.


Nhận xét rằng, vì


2018


2018 2018 2
1 0


2 2 3 0



ìï = + >
ïí


ï =- - - <


ïỵ


<i>a</i> <i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>, với mọi m nên hàm số </sub>g x</i>

 



có 3 điểm cực
trị.


Ta có <i>g x</i>

 

4<i>ax</i>32<i>bx</i>.
Suy ra


 



 



 



 



2018 2018 2 2


2 2



2018


0 0 0,


2 2


0 2 2 3


0,


2 4 4


2 1


<i>x</i> <i>g</i> <i>a</i> <i>m</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>g x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>g x</i> <i>a</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>m</i>


    






       


       


 <sub></sub>




(vì 2<i>a b</i> 4<i>m</i>201822018<i>m</i>2 5 0<sub> và </sub>2<i>a b</i> 22018<i>m</i>21 0 <sub>)</sub>


Từ đó suy ra hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

 2017 có 7 điểm cực trị.


<b>Bài 8: [2D1-3] </b>Cho hàm số

 



4 2


<i>y</i><i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <sub> biết </sub><i>c</i> <i><sub>a  , </sub></i><sub>0</sub> <i><sub>c </sub></i><sub>2018</sub>


và <i>a b c</i>  2018<sub>.</sub>


Số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

 2018 là


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có <i>a  , </i>0 <i>c </i>2018 nên <i>a c</i> 2018  <i>b</i>2018 <i>a c</i> <sub> nên hàm số </sub>0 <i>f x </i>

 

2018<sub> có 3 </sub>
cực trị.


Vì <i>f</i>

 

0  2018 <i>c</i> 2018 0 và <i>f</i>

 1

2018   <i>a b c</i> 2018 0 và

 



lim 2018


<i>x</i>  <i>f x</i>    nên phương trình <i>f x </i>

 

2018 0 có đúng 4 nghiệm. Do đó, đồ thị


hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

 2018 có 7 cực trị.


<b>Câu 32:</b> <b>[1D1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của


hàm số


sin cos 1
2 sin 2


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x . Khi đóM</i>  3<i>m bằng?</i>


<b>A. </b><i>M</i>  3<i>m</i> 1 2 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>M</i>  3<i>m</i>1<b><sub>.</sub></b>



<b>C. </b><i>M</i>  3<i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>M</i>  3<i>m</i>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2 sin 4


 


 


 


 




<i>t</i> <i>x</i>  <sub> </sub><sub></sub> <sub>2; 2</sub><sub></sub>


 


<i>t</i>


.


Ta có: sin 2<i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x t</i>  2 1 2
1


1




 



<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i> 2


1
1

 



<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>x </i>   <sub></sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2 </sub> 


<i>y</i>  <sub>0</sub> 


<i>y</i>


2



1 2


3


 1 2


3


Từ bảng biến thiên ta có:


1 2


2,


3


 


<i>M</i> <i>m</i>


. Do vậy <i>M</i>  3<i>m</i>1.


<b>Câu 33.</b> <b>[2D1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Tìm tập hợp các giá trị của số thực m để phương trình sau</i>
có nghiệm


<i>3m</i> <i>m</i>


<i>e</i> <i>e</i> <sub>  </sub>

 




2 2


2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i> 1 <i>x</i>


<b>A. </b>
1
0; ln 2


2


 


 


 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
ln 2;
2


 





 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
0;



<i>e</i>
 
 


 <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
; ln 2


2


 


 


 


 


Lời giải.
Chọn <b>D</b>


Điều kiện xác định của phương trình: 1   .<i>x</i> 1


Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>2  <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <sub></sub>
2 <sub>1</sub>


2
<i>t </i>



.


Ta có phương trình: <i>e3m</i><i>em</i> 


2 <sub>1</sub>


2 1


2
<i>t</i>


<i>t</i><sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>  </sub>

 


3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>e</i> <i>e</i>


 <i>t</i>3<i>t</i>

 

1 <sub>.</sub>


Xét hàm số <i>f u</i>( ) <i>u</i>3<i>u</i><sub>, có </sub> <i>f u</i>'( )<sub>  </sub>3<i>u  </i>2 1 <i>0 u</i><sub> nên hàm số này đồng biến trên </sub><sub>.</sub>


Khi đó phương trình

 

1 suy ra <i>em</i> <i>t</i><sub>  </sub><i>x</i> 1 <i>x</i>2 <sub></sub><i><sub>e</sub>m</i>

 

2 <sub>.</sub>


Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

 

2 có nghiệm.


Nhận thấy <i>e m</i> 0 và trên đoạn

1;1

thì   1 <i>x</i> 1 <i>x</i>2  2<sub>.</sub>


Vì vậy

 

2 có nghiệm  <i>e m</i> 2 
1


ln 2
2


<i>m </i>


.


<b>Câu 34:</b> <b>[2H1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABC có SA  . Gọi </i>1 <i>D E</i>, lần lượt
là trung điểm của hai cạnh <i>SA SC</i>, . Tính thể tích của khối chóp .<i>S ABC , biết đường thẳng BD</i>
vng góc với <i>AE</i>.


<b>A. </b> .


2
12
<i>S ABC</i>


<i>V</i> 


. <b>B. </b> .


21
54
<i>S ABC</i>


<i>V</i> 



. <b>C. </b> .


12
4
<i>S ABC</i>


<i>V</i> 


. <b>D. </b> .


21
18
<i>S ABC</i>


<i>V</i> 


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Do chóp .<i>S ABC đều nên SG</i>

<i>ABC</i>

<i>với G là trọng tâm tam giác ABC .</i>


<b>Cách 1:</b>


+ Đặt <i>AB x</i>  , 0 <i>BSC CSA ASB </i>   <sub> .</sub>


+ Gọi <i>F là trung điểm của SE</i>  <i>DF AE</i> và


1
2



<i>DF</i>  <i>AE</i>


<i>, mà BD</i><i>AE</i> <i>BD</i><i>DF</i><sub>.</sub>
+ Dùng đl Cosin trong tam giác <i>SDB SBF</i>, ta tính được:


2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> 5 <sub>cos</sub>


4


<i>AE</i> <i>BD</i> <i>SD</i> <i>SB</i>  <i>SB SD</i>    


.


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> 17 1<sub>cos</sub>


16 2


<i>BF</i> <i>SB</i> <i>SF</i>  <i>SB SF</i>    


.


+ Do


2 2 2 2 1 2 5 2


4 4


<i>BF</i> <i>BD</i> <i>DF</i> <i>BD</i>  <i>AE</i>  <i>BD</i> cos 2


3




 


.


Mặt khác:


2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> <sub>2 2 cos</sub> 2


3


<i>x</i> <i>AB</i> <i>SB</i> <i>SA</i>  <i>SB SA</i>     


2 2 7


3
3


6
<i>ABC</i>


<i>SG</i> <i>SA</i> <i>AG</i>


<i>S</i>


  





 





 <sub>.</sub>


Vậy .


1 21


. .


3 54


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>SG S</i> 


.


<b>Cách 2:</b>


+ Chọn hệ trục tọa <i>Oxy</i>như hình vẽ.


Đặt


2



3 4


2 0 3, , 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khi đó




2


3 4


0; 3;0 , ;0;0 , ;0;0 , 0; ; 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>B x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>S</i>  


 


 <sub> .</sub>


Do <i>D E</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SA SC</i>, nên



2 2


2 3 1 4 3 1 4


0; ; 1 ; ; ; 1


3 2 3 2 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>D</i>   <i>E</i>  


   


   <sub> .</sub>


Có:


2 2


2 3 1 4 5 3 1 4


; ; 1 ; ; ; 1


3 2 3 2 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>BD</i>  <i>x</i>   <i>AE</i>   



   


   


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


.


Vì <i>BD</i><i>AE</i>               <i>BD AE</i>. 0<sub>  </sub>
2 1


6


<i>x </i>


7
3


3
6
<i>ABC</i>
<i>SG</i>


<i>S</i>





 






 <sub>.</sub>


Do vậy .


1 21


. .


3 54


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>SG S</i> 


.


<b>Câu 35:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Biết
2


3


3 3


2 8 11


1


1 1 1



2 d <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


 


   


 


 


 




, với <i>a b c</i>, ,


nguyên dương,


<i>a</i>


<i>b<sub> tối giản và c a</sub><sub> . Tính S a b c</sub></i><sub>   .</sub>


<b>A. </b><i>S  .</i>51 <b>B. </b><i>S </i>67. <b>C. </b><i>S </i>39. <b>D. </b><i>S </i>75.


<b>Lời giải</b>



Chọn B


Ta có
2


3 3


2 8 11


1


1 1 1


2 d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 





2
3


2 3


1


1 2


1 d


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đặt
3
2
1
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>



  3 d<i>t t</i>2 1 2<sub>3</sub> d<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> nên </sub>
37


4
3


0
3 d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>t t</i> 213<sub>14</sub>
32


.
Suy ra <i>S </i>67.


<b>Câu 36:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình trịn


 

<sub>:</sub> 2 2 <sub>8</sub>


 



<i>C x</i> <i>y</i>


và parabol

 



2
:


2
<i>x</i>
<i>P y</i>


chia hình trịn thành hai phần. Gọi <i>S là diện tích phần</i>1


nhỏ, <i>S là diện tích phần lớn. Tính tỉ số </i>2
1
2
<i>S</i>
<i>S</i> <sub>?</sub>
<b>A. </b>
1
2
3 2
9 2



<i>S</i>
<i>S</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
2
3 2
9 2



<i>S</i>
<i>S</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
2
3 2
9 2



<i>S</i>
<i>S</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2


3 1
9 1



<i>S</i>
<i>S</i>

 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Từ đồ thị trên ta có:


2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


1 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


8


2 8 d 2 8 d d 2 8 d


2 3


<i>x</i>


<i>S</i>  <sub></sub>  <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x x</i>  <i>x x</i>



 




.


Xét


2 <sub>2</sub>


0 8 d


<i>I</i> 

<sub></sub>

 <i>x x</i>


. Đặt <i>x</i>2 2 nsi <i>t</i> d<i>x</i>2 2 cos d<i>t t</i>.
Đổi cận:


<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>2</sub>


<i>t</i> <sub>0</sub>


4


Do vậy ta có:


2 2


4 4



0 8 8sin .2 2 cos d 8 0 1 sin cos d


<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t t</i>


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>



 04 04

04


2


cos 4 1 cos 2 sin2 2


8 d <i>t</i> d 4


<i>I</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


  

<sub></sub>

<sub></sub>

    
 1
4
2
3
 
<i>S</i> 
.


Mặt khác:




2


1 2  2 2 8 


<i>S</i> <i>S</i>   2


4
6
3
 
<i>S</i> 
.


Do vậy ta có:
1


2


4


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3


4 <sub>9</sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cách 2: Vì Parabol </b>

 

<i>P</i> cắt đường tròn

 

<i>C</i> tại điểm chính giữa của cung thuộc góc phần tư


thứ nhất có tọa độ là <i>A</i>

2;2

. Xét đường thẳng <i>d y x</i>:  thì

2


2 2 2 3


1


0 0


4 6 4


2 2 d 2 2 2


2 2 6 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>    <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>  <sub></sub>      


   




.


2 1


4 18 4


8 6



3 3


<i>S</i>   <i>S</i>     
.


Khi đó
1


2


3 2


9 2


<i>S</i>
<i>S</i>








 <sub>.</sub>


<b>Câu 38:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục và có đạo hàm tại mọi

0;



<i>x </i> <sub> đồng thời thỏa mãn điều kiện:</sub>



 

sin

 

cos
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i>   <i>x</i>




 


3


2


2


sin d 4
<i>f x</i> <i>x x</i>








. Khi đó, <i>f </i>

 

nằm trong khoảng
nào?


<b>A. </b>

6;7

. <b>B. </b>

5;6

. <b>C. </b>

12;13

. <b>D. </b>

11;12

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Từ giả thiết: <i>f x</i>

 

<i>x</i>

sin<i>x f x</i> 

 

cos<i>x</i>  <i>f x</i>

 

<i>x</i>sinx<i>x f x</i>

 

cos<i>x</i>

 

. .

 



<i>f x x x f x</i> 


  <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>  <i>f x x x f x</i>

<sub> </sub>

.  .

<sub> </sub>

( cos ) x<i>x</i>   <i>x</i>cos<i>x</i>
(*).


Vì <i>x </i>

0; , ta chia

2 vế của (*) cho <i>x</i>2 ta được


 

 



2 2


. . ( cos ) x cos


<i>f x x x f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


 

 



cos


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>



  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 

cos


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 

cos


<i>f x</i> <i>x cx</i>


  


.


Mặt khác lại có


 



3


2


2


sin 4


<i>f x</i> <i>xdx</i>










.


Xét


 



3 3


2 2


2 2


sin d cos sin sin d



<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x c x</i> <i>x x</i>


 


 


 




3 3


2 2


2 2


cos<i>x d</i> cos<i>x</i> <i>c x</i>sin dx<i>x</i>


 


 




<sub></sub>

<sub></sub>





3


3



2 2


2


2
2


cos


cos sin
2


<i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i>









 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 



<i>2c</i>
 <sub>.</sub>




 


3


2


2


sin d 4
<i>f x</i> <i>x x</i>








2<i>c</i> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có: <i>f </i>

 

 1 2 5, 28.


<b>Tổng quát:</b>


Gặp những bài toán mà giả thiết cho dạng <i>a x f x</i>

   

. <i>b x f x</i>

 

. 

 

<i>g x</i>

 

 

1


Ta sẽ nhân một lượng thích hợp để đưa

 

1 về dạng <i>u x f x</i>

   

. <i>u x f x</i>

 

. 

 

<i>h x</i>

 

 

2


Với


 


 


( )


( )


<i>a x</i>
<i>u x</i>


<i>u x</i> <i>b x</i>





, kết hợp với giả thiết ta tìm được <i>u x</i>( )suy ra biểu thức nhân thêm là

 


 



<i>u x</i>


<i>b x</i> <sub>.</sub>


Khi có

 

2 ta sẽ tìm được <i>f x</i>

 

.


<b>Bài tập áp dụng:</b>


<b>Bài 1. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm và liên tục trên <sub> thỏa mãn </sub>

 

 




2


2 2 . <i>x</i>


<i>f x</i><sub></sub> <i>xf x</i> <i>x e</i>


 


và <i>f</i>

 

0  . Tính 1 <i>f</i>

 

1 .


<b>A. </b><i><b>e .</b></i> <b>B.</b>


1


<i>e</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>


2


<i>e</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


2


<i>e</i>



.


<b>Bài 2. </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên <sub> thỏa mãn </sub>

<i>x</i>2

   

<i>f x</i>  <i>x</i>1

<i>f x</i>

 

e<i>x</i><sub> và</sub>

 

0 1


2


<i>f</i> 


. Tính <i>f</i>

 

2 .


<b>A. </b>

 


e
2


3


<i>f</i> 


. <b>B. </b>

 



e
2


6


<i>f</i> 


. <b>C. </b>

 



2
e
2



3


<i>f</i> 


. <b>D. </b>

 



2
e
2


6


<i>f</i> 


.


<b>Câu 39:</b> <b>[2D4-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 11<i>z</i>201810<i>iz</i>201710<i>iz</i>11 0<sub> . </sub>
Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>


1 3
;
2 2
<i>z</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>z </i>

1; 2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>z </i>

0;1

<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> <i>z </i>

2;3

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



<i><b>Cách 1</b></i>


Đặt <i>z a bi a b</i> 

, <b>R</b>

.


Ta có



2017 <sub>11z 10</sub> <sub>11 10</sub>


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>iz</i>


suy ra


2017 11 10
11z 10


<i>iz</i>
<i>z</i>


<i>i</i>



 <sub> do 2 vế không đồng thời bằng 0, lấy </sub>
modun hai vế ta được:


2017 11 10
11z 10


<i>iz</i>


<i>z</i>


<i>i</i>









11 10


11 10


<i>i a bi</i>


<i>a bi</i> <i>i</i>


 




 







2 <sub>2</sub>


2
2


11 10 100


121 11 10


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 




 


2 2


2 2


100 220 100
121 220 121


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>



 




  <sub>.</sub>


Nếu <i>z </i>1 thì 100<i>a</i>2220<i>ab</i>100<i>b</i>2121<i>a</i>2220<i>ab</i>121<i>b</i>2<sub> hay </sub>
2017


1 1


<i>z</i>   <i>z</i> <sub> (loại).</sub>


Nếu <i>z </i>1 thì 100<i>a</i>2220<i>ab</i>100<i>b</i>2 121<i>a</i>2220<i>ab</i>121<i>b</i>2<sub> hay </sub>
2017


1 1


<i>z</i>   <i>z</i> <sub> (loại).</sub>


Nếu <i>z </i>1 thì
2017


1


<i>z</i> <sub> .</sub>


Vậy đáp án A đúng.
<i><b>Cách 2 (trắc nghiệm)</b></i>



Thử <i>z  thấy thỏa mãn nên chọn đáp án A.</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

0 <sub>1</sub>


0
x


f ’(x)


f(x)


<b> -mk</b> +


1


<b>Bài 1: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>mz</i>2018<i>niz</i>2017<i>niz m</i> <sub> Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>0.


<b>A. </b>


1 3
;
2 2


<i>z</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b> <i>z </i>

1; 2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>z </i>

0;1

<b><sub>. D. </sub></b> <i>z </i>

2;3

<sub>.</sub>


Ta vẫn được kết quả là <i>z </i>1, đáp án A đúng.


<b>Bài 2: Cho ,</b><i>a b là các số thực dương, n là số nguyên dương. Tính z biết z</i> thỏa mãn


1


. <i>n</i> <i>n</i> 0


<i>a z</i>  <sub></sub><i>biz</i> <sub></sub><i>biz a</i><sub></sub>
 .


<b>HD: Cách giải hoàn toàn giống với bài trên. Kết quả </b> <i>z </i>1.


<b>Câu 40:</b> <b>[2D3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình</i>


2

3 2


3 3


log <i>x</i>  <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3<i>x</i> log <i>x m</i> 1


<i> (ẩn x ) có ít nhất hai nghiệm</i>


<b>A. </b>
3


<i>m </i> <sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><i>m </i>2<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Điều kiện <i>x  .</i>0


Bất phương trình đã cho tương đương:



 



3 2


3
1


log 1 2 3 1


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>   


  <sub>.</sub>


 



2


2


1


6 1



1


1 ln 3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>




   


 


 


 


 




3 2



1


1 6



ln 3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


 


  


 


 


 <sub> . </sub>


Do <i>x  </i>0  <i>f x</i>

 

 0 <i>x</i> .1
Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên  <i>m<sub> và m  </sub></i>1  <i>m</i><sub> . Đáp án</sub>2 <i>B</i><sub>. </sub>


<b>Câu 41.</b> <b>[2D2-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b> Cho dãy số <i>u n</i>

 

thỏa mãn


*


3 5 4



log 2<i>u</i>  63 2log <i>u<sub>n</sub></i> 8<i>n</i>8 ,<sub>   Đặt </sub><i>n</i> . <i>S<sub>n</sub></i> <i>u</i><sub>1</sub><i>u</i><sub>2</sub>...<i>u<sub>n</sub></i><sub>. Tìm số nguyên dương</sub>


<i>lớn nhất n thỏa mãn </i>
2


2


. 148


. 75


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u S</i>


<i>u S</i>  <sub>.</sub>


<b>A. </b>18. <b>B. </b>17 . <b>C. </b>16 . <b>D. </b>19 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Cách 1: Vì </b>log 23

<i>u</i>5 63

2log4

<i>un</i> 8<i>n</i>8 ,

  <i>n</i> *<sub> nên </sub>log 23

<i>u</i>5 63

log2

<i>u</i>5 32

<sub>.</sub>


Đặt <i>t</i>log 23

<i>u</i>5 63

log2

<i>u</i>5 32



5



5


2 63 3
32 2


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>u</i>


<i>u</i>


  



 


 





1 2 1


3 2 1 0 2 1


3 3


<i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>t </i>    


     <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hàm số

 



2 1


2


3 3


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


  <sub>  luôn nghịch biến và liên tục nên phương trình một nghiệm duy </sub>
nhất <i>t  .</i>2


Khi đó <i>u </i>5 36<sub>, suy ra </sub>log2

<i>un</i> 8<i>n</i>8

2  <i>un</i> 8<i>n</i> 4<sub>.</sub>


Vậy





1


8 4 4 1 4



2
<i>n</i>


<i>n n</i>


<i>S</i>    <i>n</i> <i>n n</i>  <i>n</i>
.


Ta được
2


2


. 148


. 75


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>
<i>u S</i> 






8 4 8 2 1 8 <sub>148</sub>



75


16 4 4 1 4


<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


Thử bằng máy tính cầm tay được kết quả <i>n  là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn yêu cầu</i>18
bài toán.


<b>Cách 2:</b>


Từ giả thiết ta có


 



4 4 1


log <i>u<sub>n</sub></i>  8<i>n</i>8 log <i>u</i> <sub></sub> <i>u<sub>n</sub></i> <i>u</i><sub>1</sub>8<i>n</i> 8<sub>.</sub>
Thay vào giả thiết ta được





3 1 2 1


log 2<i>u</i> 1 log <i>u</i> <sub> </sub><i>t</i> <i><sub>u </sub></i><sub>1</sub> 2<i>t</i>


 2.2<i>t</i> 1 3<i>t</i> 


2 1


2. 1


3 3


<i>t</i> <i>t</i>


   


 


   


    <sub>.</sub>


Giải phương trình ta được <i>t  </i>2 <i>u  </i>1 4 <i>un</i> 8<i>n</i> 4<sub>.</sub>


2


2


. 148



. 75


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>


<i>u S</i>  <sub></sub>






8 4 16 148


16 4 8 75


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>






 <sub> 150</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub> <sub>75 148</sub><sub></sub> <i><sub>n</sub></i><sub></sub> <sub>37</sub> <sub></sub> <i><sub>n </sub></i><sub>19</sub>
 <i>n  .</i>18


<b>Nhận xét: Để xây dựng bài toán trên ta làm như sau: </b>



+) Xây dựng công thức số hạng tổng quát của dãy dựa theo một phương trình cho trước. Bài


tốn trên ta đã sử dụng phương trình dạng log<i>a</i> <i>f x</i>

 

log<i>bg x</i>

 

<sub> và sử dụng phương pháp hàm</sub>
số để giải.


<i>+) Dựa theo tính chất của dãy để tạo điều kiện ràng buộc đi đến ĐK của n . Bài tốn trên sử</i>


dụng tính chất: nếu cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub>thỏa mãn </sub>


2


2
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>n</i> <sub> thì </sub>


2 1


2 1
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>m</i>


<i>u</i> <i>n</i>






 <sub>. </sub>


<b>Câu 42.</b> <b>[1D2-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b><i>Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ</i>
tập<i>A</i>=

{

0;1; 2;3;...;9

}

. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập .<i>S Tính xác suất để chọn được số tự</i>
nhiên có tích các chữ số bằng 7875.


<b>A. </b>
1


5000<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


1


15000<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 10


18


5 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 4


4
3.10 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


+ Số các số tự nhiên có 6 chữ số được tạo thành từ <i>A</i> là: 9.105 số

( )




5
9.10
<i>n</i>


Þ W =


.
+Ta có 7875=3 .5 .72 3


3.3.5.5.5.7
=


1.9.5.5.5.7


= <sub>.</sub>


Ta thấy số 7875 chỉ có 2 cách phân tích duy nhất như trên thành tích của 6 thừa số có 1 chữ
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khi đó số các số tự nhiên có 6 chữ số dược lập từ bộ trên là
6!
2!.3! .


Trường hợp 2: Bộ số

{

1,9,5,5,5,7

}

.


Khi đó số các số tự nhiên có 6 chữ số dược lập từ bộ trên là
6!
3! .



Theo quy tắc cộng có


6! 6!
180
2!.3! 3!+ = <sub>.</sub>


Vậy xác suất thoả mãn bài toán là 5


180 1


9.10 =5000<sub>.</sub>


<b>Câu 43:</b> <b>[2H1-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là hình vng</sub>
cạnh <i>2a</i>. Tam giác <i>SAB</i><sub> vuông tại </sub><i>S</i><sub> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi </sub><sub> là</sub>


góc tạo bởi đường thẳng <i>SD</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

, với 45. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b><i>4a .</i>3 <b>B. </b>


3
8


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
4



3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
2


3
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


C
K


H


B


D
A


S


<b>Chọn C</b>



+ Trên đường thẳng đi qua <i>S</i> và song song với <i>BC lấy điểm K sao cho </i><i>SK</i> <i>BC</i><sub>. Suy ra</sub>

<i>SAB</i>

 

// <i>KDC</i>



<i>. Gọi H là hình chiếu của S trên AB</i>  <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

. Dễ thấy



<i>BC</i>  <i>SAB</i>  <i>BC</i>

<sub></sub>

<i>KDC</i>

<sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>BC</sub></i><sub></sub><i><sub>KD</sub></i>


.


Lại có <i>KDC</i> <i>ASB</i>90  <i>KD</i><i>KC</i>  <i>KD</i>

<i>SBC</i>


 Góc giữa đường thẳng <i>SD</i><sub> và </sub>

<i>SBC</i>

là <i>KSD</i>.


+


2
.


1 1


. . . .4


3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i>  <i>SH a</i>


.



<b>Cách 1:</b>


<i>Gọi M là trung điểm của AB </i>


2


<i>AB</i>


<i>SM</i> <i>a</i>


<i>SH</i> <i>SM</i>




 



 


 <sub></sub>


  <i>SH</i> <i>a<sub>. Đẳng thức xảy ra khi M</sub></i> <i>H</i>


hay tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i>.Khi đó, <i>VS ABCD</i>. <sub> đạt giá trị lớn nhất bằng </sub>
3
4


3
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cách 2: </b>


2 2


. .


2 4


<i>SA SB</i> <i>SA SB</i> <i>SA</i> <i>SB</i>
<i>SH</i>


<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i>



  
2
4
<i>AB</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
 
3
.
4
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
 
.



Đẳng thức xảy ra


2
2
<i>a</i>
<i>SA SB</i>
  
.


<b>Câu 46:</b> <b>[2H3-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1 1


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


  <sub> và điểm </sub><i>A</i>

1;1;1

<sub>. Hai điểm </sub><i>B<sub>, C di động trên đường thẳng d sao cho</sub></i>


mặt phẳng

<i>OAB</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>OAC</i>

. Gọi điểm <i>B</i> là hình chiếu vng góc của
điểm <i>B lên đường thẳng AC . Biết rằng quỹ tích các điểm B</i> là đường trịn cố định, tính bán
kính <i>r</i> đường trịn này.


<b>A. </b>
60


10
<i>r </i>
. <b>B. </b>
3 5
5
<i>r </i>
. <b>C. </b>
70
10
<i>r </i>
. <b>D. </b>
3 5
10
<i>r </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>u d</i>

2; 1; 1 





là véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>.


Mà <i>OA u </i>. <i>d</i> 0
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i>OA d</i>
  <sub>.</sub>


Lại có <i>H</i>

0;1; 1

 và <i>d</i> <i>OH u </i>. <i>d</i> 0


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


nên <i>H</i> là hình chiếu của <i>O</i> lên đường thẳng <i>d</i> .



 <i>OH OA </i>. 0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i> OH</i> <i>OA</i><sub> </sub><i>OA</i>

<i>OBC</i>

<i><sub>  OB</sub></i><i>OA</i><sub> </sub><i>OB</i>

<i>OAC</i>

<sub>.</sub>
<i>Do đó OABC là tam diện vuông tại O .</i>


<b>Cách 1:</b>


Gọi <i>K là trực tâm tam giác ABC , suy ra OK vng góc với AH</i>(Tính chất tam diện vng).


Suy ra điểm <i>B</i>thuộc đường trịn đường kính <i>AK</i>, đường trịn này vẽ trong mặt phẳng

<i>A d</i>,

.


Khi đó phương trình đường thẳng <i>AH</i> là
1
1
1 2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  


 <sub> </sub> <i>K</i>

1<i>t</i>;1;1 2 <i>t</i>

<sub>.</sub>


Mà <i>OK AH </i>. 0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 1  <i>t</i> 2 4<i>t</i><sub>  </sub>0
3


5
<i>t </i>

2 1
;1;
5 5


<i>K </i><sub></sub>  <sub></sub>
 <sub>  </sub>


3 5
5
<i>AK </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vậy


3 5


2 10


<i>AK</i>


<i>r </i> 


.


<b>Cách 2:</b>


Vì <i>B</i>'là hình chiếu của <i>B lên AC nên AB vng góc với OB, suy ra B</i>'thuộc mặt cầu

 

<i>S</i>
<i>đường kính AO .</i>


Phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> :


2 2 2


1 1 1 3


2 2 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     


     


     


      <sub>.</sub>


Mà <i>B</i>

<i>A d</i>,

:2<i>x</i>5<i>y z</i>  6 0 nên <i>B</i>'thuộc đường tròn

 

<i>C</i> , với

    

<i>C</i> <i>S</i>  <i>A d</i>,

.


Từ đó tính được


3 5
10
<i>r </i>


.


<b>Lời bình: Bài tốn trên được xây dựng từ ý tưởng của bài tốn quỹ tích của hình học khơng</b>



gian dưới đây.


<i><b>Bài tốn gốc: Cho hai đường thẳng </b>d d</i>, chéo nhau và vng góc với nhau. Giả sử <i>A</i> là điểm
cố định trên đường thẳng <i>d</i>. Với hai điểm <i>B, C thay đổi trên d</i>sao cho hai mặt phẳng


<i>d B</i>,

<sub>và </sub>

<i>d C</i>,

<sub> vng góc với nhau. Gọi </sub><i><sub>B</sub></i>


là chân đường cao trong <i>ABC</i>kẻ từ <i>B</i>. Chứng
minh rằng điểm <i>B</i> thuộc đường tròn cố định.


<i><b>Bài toán tương tự: Trong không gian với hệ tọa độ </b>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A   </i>

1; 1; 1

,


1;0;0


<i>I</i>


và đường thẳng


1 1 1


:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


. Hai điểm <i>B, C di động trên đường thẳng</i>



<i>d sao cho mặt phẳng </i>

<i>IAB</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>IAC</i>

. Gọi điểm <i>B</i> là hình chiếu
vng góc của điểm <i>B lên đường thẳng AC . Biết rằng quỹ tích các điểm B</i> là đường trịn cố
định, tính bán kính <i>r</i> đường trịn này.


<b>A. </b>
6
2


<i>r </i>


. <b>B. </b><i>r </i> 6. <b>C. </b>


3 2
2


<i>r </i>


. <b>D. </b>


3 2
4


<i>r </i>


.


<b>Câu 47:</b> <b>[2H3-3] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i> thuộc
mặt cầu

  



2 2 2



: 3 3 2 9


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


và ba điểm <i>A</i>

1;0;0 ;

<i>B</i>

2;1;3 ;

<i>C</i>

0;2; 3

. Biết
rằng quỹ tích các điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>MA</i>22              <i>MB MC</i>. 8<sub> là đường trịn cố định, tính bán kính</sub>


<i>r</i><sub> đường tròn này.</sub>


<b>A. </b><i>r </i> 3. <b>B. </b><i>r </i>6 <b>C. </b><i>r  .</i>3 <b>D. </b><i>r </i> 6.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1:</b>


Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

3;3; 2

, bán kính <i>R  . Gọi </i>3 <i>M x y z</i>

, ,

, khi đó<i>MA</i>22              <i>MB MC</i>. 8

<i>x</i> 1

2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x x</i>

2

 

1 <i>y</i>

 

2 <i>y</i>

<i>z</i>2 9 8


     <sub></sub>       <sub></sub> 


 



2 2 <sub>2</sub>


1 1 9


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy <i>M</i> cũng thuộc mặt cầu có tâm <i>I</i>

1;1;0

, bán kính <i>R  . Do đó</i>3 <i>M</i>thuộc đường tròn là


giao của hai mặt cầu

 

<i>S</i> và

 

<i>S</i> có bán kính


2


2 <sub>6</sub>


2
<i>II</i>
<i>r</i> <i>R</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub> (do </sub><i>R R</i> <sub> ).</sub>3


<b>Cách 2:</b>


<i>Gọi N là trung điểm BC , khi đó ta có</i>


2


2 . 8


<i>MA</i>          <i>MB MC</i>        


2


2 2 2 <sub>8</sub>


<i>MA</i>  <i>MB MC</i>  <i>MB</i>  <i>MC</i> 
 



2 <sub>4</sub> 2 2 2 <sub>8</sub>


<i>MA</i> <i>MN</i> <i>MB</i> <i>MC</i>


    


 <i>MA</i>22<i>MB</i>22<i>MC</i>2 <i>BC</i>2 <i>MB</i>2 <i>MC</i>2 8
 <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 <i>BC</i>2 8


 <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 <i>BC</i>2 8
 <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 49<sub>.</sub>


<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đóMA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 49




2 2 2 2


3<i>MG</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> 2            <i>MG GA GB GC</i>      49


 3<i>MG</i>2<i>GA</i>2<i>GB</i>2<i>GC</i>2 49
 3<i>MG </i>2 27  <i>MG </i>2 9<sub>. Vậy </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>cũng thuộc mặt cầu có tâm </sub><i>I</i>' 1;1;0

<sub>, bán kính ' 3</sub><i>R  .</i>
Đến đây thì làm tương tự cách 1.


<b>Cách 3.</b>


 

<i>S</i>


có tâm <i>I</i>

3;3; 2

bán kính <i>R  .</i>1 3



<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC</i>, khi đó tọa độ<i>G</i>

1;1;0

.

0; 1;0 ,

1;0;3 ,

1;1; 3



<i>GA</i>  <i>GB</i> <i>GC</i>  


  


.


2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>8</sub>


<i>MA</i>          <i>MB MC</i>        



2 2


3<i>MG</i> <i>GA</i> 2             <i>MG GA GB GC</i>                   2<i>GB GC</i>. 8


 3<i>MG  </i>2 1 20 8  <i>MG </i>3<sub>.</sub>


<i>Do đó, M nằm trên mặt cầu </i>

 

<i>S</i>1 <sub> tâm </sub><i>G</i><sub> bán kính </sub><i>R  có phương trình</i>2 3

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2<i>z</i>2 9


.


Vì <i>IG</i>2 3<i>R</i>1<i>R</i>2<i><sub> nên hai mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán</sub></i>
kính <i>r</i>, nằm trên mặt phẳng <i>x y z</i>   5 0 .


Từ đó suy ra

 



2 2 <sub>,</sub> <sub>6</sub>



<i>r</i> <i>R</i>  <i>d I P</i> 
.


<b>Nhận xét: Ta có thể mở rộng bài tốn như sau</b>


Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i> thuộc mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i> 3

2

<i>y</i> 3

2

<i>z</i> 2

2 <sub> và ba điểm </sub>9 <i>A</i>

1;0;0 ;

<i>B</i>

2;1;3 ;

<i>C</i>

0;2; 3



<i>. Gọi k là số</i>
thực thỏa mãn <i>MA</i>22              <i>MB MC k</i>.  <sub>, </sub><i>k  </i>19<i><sub>. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của k .</sub></i>


<b>HD: Với cách làm tương tự như trên ta được </b>


19
3
<i>k</i>
<i>MG</i> 


. Khi đó, <i>M</i> nằm trên mặt cầu

 

<i>S</i>1


<i>có tâm G bán kính </i> 2


19
3


<i>k</i>


<i>R</i>  



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1 2 1 2
<i>R</i>  <i>R</i> <i>IG R</i> <i>R</i> <sub></sub>


19 19


3 2 3 3


3 3


<i>k</i> <i>k</i>


   


 6 3 28 <i>k</i> 6 3 10 <sub>.</sub>


<b>Câu 48.</b> <b>[2H3-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là vng cạnh a ,</i>
2


<i>SA</i> <i>a</i><sub>; </sub><i>SA</i><sub> vng góc với </sub>

<i>ABCD</i>

<i><sub>. Gọi M là trung điểm của </sub>SD<sub> . Tính khoảng cách giữa</sub></i>


hai đường thẳng <i>SB</i> và <i>CM</i>.


<b>A.</b>



2
;


2


<i>a</i>
<i>d SB CM </i>


. <b>B.</b>

;

6
<i>a</i>
<i>d SB CM </i>


. <b>C. </b>



2
;


3
<i>a</i>
<i>d SB CM </i>


. <b>D.</b>

;

3
<i>a</i>
<i>d SB CM </i>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


<b> Cách 1. </b>


Gọi <i>N là điểm thỏa mãn AS</i>  <i>DN</i><sub> , khi đó </sub><i>SB</i><sub> song song với </sub><i>CN</i> <sub>, ta có</sub>

,

,




<i>d SB CM</i> <i>d SB CMN</i> <i>d B ACN</i>

,

<i>d D ACN</i>

,

<sub> . Ta thấy hình chóp</sub><i>h</i>
.


<i>D ACN</i><sub> là tam diện vng, do đó </sub>


2 2 2 2


1 1 1 1


<i>h</i> <i>DA</i> <i>DC</i> <i>DN</i> 2 2 2 2


1 1 1 9


4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


nên
2


3
<i>a</i>
<i>h </i>


. Chọn C.


<b>Cách 2.</b>



Tọa độ hóa


<i>Ta gắn trục Oxyz sao cho A trùng gốc O</i>, tia <i>Ox là AB , Oy là AD , Oz</i> là <i>AS</i>, khi đó


0;0;0


<i>A</i>


, <i>B a</i>

;0;0

, <i>C a a</i>

; ;0

, <i>S</i>

0;0;<i>a</i>

,


0; ;
2
<i>a</i>
<i>M</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 <sub> . Dùng cơng thức tính khoảng cách</sub>


ta tính được


2
,


3
<i>a</i>
<i>d SB CM </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nhận xét</b>


<i>Với cách làm thứ nhất thì chúng ta có thể di chuyển điểm M trên cạnh SD</i> thì ta dùng cơng
<i>thức tỉ lệ khoảng cách quy về tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (NCF mà </i>) <i>D NCF</i>. là
<i>tam diện vuông đỉnh D , với F là giao điểm của NM</i> <i> và AD .</i>



<b>Câu 49.</b> <b>[2D2-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] </b>Cho <i>a b</i>, là các số thực dương thỏa mãn <i>b  và</i>1


<i>a b a</i><sub>  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> log<i>ab</i> 2log <i>b</i>
<i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>


<i>b</i>
 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> bằng?</sub>


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Từ giả thiết suy ra log<i>b</i> <i>a</i>log<i>bb</i>log<i>ba</i>  1 log <i>ba</i>2.


Ta có


log


4log
log


<i>b</i>



<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 




log


4 log 1


log 1


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


  


 <sub>.</sub>


Đặt <i>t</i>log<i>ba</i>  <i>t</i>

1;2

.


Khi đó 1 4

1



<i>t</i>


<i>P</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  




1


4 1 1


1 <i>t</i>


<i>t</i>


   





1


2 .4 1 1 5


1 <i>t</i>


<i>t</i>


   


 <sub>.</sub>


Dấu " " <sub> xảy ra </sub>


1


4 1


1 <i>t</i>


<i>t</i>


  




2


4 <i>t</i> 1 1



  



3


2 1 1 1;2


2


<i>t</i> <i>t</i>


     


.


<b>Một số bài tập tương tự:</b>


<b>Bài 1: [2D2-4] </b><i>Xét các số thực a , b thỏa mãn a b</i>  . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 <i>P của biểu</i>min


thức



2 2


log<i><sub>a</sub></i> 3log<i><sub>b</sub></i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>



<i>b</i>
 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


<b>A. </b><i>P  .</i>min 19 <b><sub>B. </sub></b><i>P  .</i>min 13 <b><sub>C. </sub></b><i>P  .</i>min 14 <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>P  .</i>min 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chọn D.</b>


Với điều kiện đề bài, ta có




2
2


2
2


log<i><sub>a</sub></i> 3log 2log<i><sub>a</sub></i> 3log 4 log<i><sub>a</sub></i> . 3log


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


       


        <sub></sub>  <sub></sub>   


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  


2


4 1 log<i><sub>a</sub></i> 3log
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
 
      
 
 
  <sub>.</sub>
Đặt


log<i><sub>a</sub></i> 0


<i>b</i>
<i>t</i> <i>b</i>


(vì <i>a b</i>  ), ta có 1

 



2 3 <sub>2</sub> 3


4 1 4 8 4


<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


       


.


Ta có

 



2



3 2


2 2 2


2 1 4 3


3 8 8 3


8 8 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 6



<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>  


 


     




Vậy

 



1
0


2
<i>f t</i>   <i>t</i>


. Khảo sát hàm số, ta có min


1
15
2
<i>f</i>



<i>P</i> <sub></sub> <sub></sub>
 


.


<b>Bài 2: [2D2-4] </b><i>Xét các số thực a , b thỏa mãn a b</i>  . Biết rằng biểu thức1
1
log
log <i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i>
 


đạt giá trị lớn nhất khi <i>b a</i> <i>k</i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. <i>k </i>

2;3

. B.


3
; 2
2


<i>k</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>k  </i>

1;0

<sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>


3


0;


2


<i>k</i><sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>
Lời giải


<b>Chọn D.</b>


Ta có


1


log log 1 log 1 log 1 log


log <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>ab</i>


<i>a</i>


<i>P</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


        


Khi <i>b a</i> <i>k</i>  <i>P</i>  1 <i>k</i> 1 <i>k</i> <sub>. Đặt </sub><i>t</i> 1 <i>k</i><sub>. Với </sub><i><sub>k  .</sub></i>1





2


2 1 9 9


2


2 4 4


<i>P</i><i>t</i>   <i>t</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub>  


 

9
Max
4
<i>P </i>


. Đẳng thức xảy ra 
1
2
<i>t </i>

3 3
0;
4 2


<i>k</i> <sub>  </sub> <sub></sub>
 <sub> .</sub>



<b>Bài 3: [2D2-4] </b>Cho 0<i>a</i> 1 <i>b</i><sub>, </sub> <i>ab  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức</i>1




4
log


1 log .log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>P</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>ab</i>
 

.


<b>A. </b><i>P </i>2. <b>B. </b><i>P </i>4. <b>C. </b><i>P </i>3. <b>D. </b><i>P </i>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Do 0<i>a</i> 1 <i>b</i><sub>, </sub> <i>ab  nên suy ra log</i>1 <i>ab  .</i>0


Mặt khác ta có log<i>bab  log</i>0  <i>ba</i> 1 0


1 log
0
log


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>

 


log<i><sub>a</sub>b</i> 1 0


 <sub>  .</sub>


Ta có :




4
log


1 log .log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>P</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>ab</i>
 


<sub></sub>

1 1

<sub></sub>



4


1 log


1 log log log


<i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i>


<i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



4
1 log


log
1


1 log


1 log 1 log
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub> </sub>


4
1 log


1 log
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>



  


 <sub>.</sub>


Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có :


1 log

4 4


1 log
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>P</i> <i>b</i>


<i>b</i>


     


  <sub>.</sub>


Suy ra <i>P </i>4.


Đẳng thức xẩy ra  1 log<i>ab</i> 2  log<i>ab</i> 3  <i>a b</i>3  .1


<b>Câu 50:</b> <b>[2H2-4] [Sở Bắc Ninh Lần 2-2018]</b><i>Cho tứ diện ABCD có AB BC CD  , AC </i>2 <i>BD </i>1,
3


<i>AD </i> <sub>. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho?</sub>



<b>A. </b>1. <b>B. </b>


7
.


3 <b><sub>C. </sub></b>


39
.


6 <b><sub>D. </sub></b>


2 3
.
3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có <i>AD</i>2<i>BD</i>2 <i>AB</i>2<sub> và </sub><i>AC</i>2<i>AD</i>2 <i>CD</i>2<sub> nên các tam giác </sub><i>ABD<sub>, ACD vuông tại </sub>D A</i>,


tương ứng. Gọi <i>M I</i>; lần lượt là trung điểm của <i>AC CD</i>; <i>. Dựng hình chữ nhật ACED . Gọi N </i>
là trung điểm của <i>DE</i>. Ta thấy <i>MN AD</i> <i> nên MN</i> <i>BD<sub>. Lại có MN</sub></i> <i>DE</i><sub> nên suy ra</sub>



<i>MN</i>  <i>BDE</i>


<i>, vậy thì BN</i> <i>MN</i><sub> (1). </sub>


<i>Tam giác BAC cân nên BM</i> <i>AC</i><sub>, vậy nên </sub><i>AC</i>

<i>BMN</i>

<i><sub>, suy ra BN</sub></i> <i>AC</i><sub> (2). </sub>


Vậy từ (1), (2) suy ra <i>BN</i> 

<i>ACED</i>

.


Dễ thấy rằng <i>BDE</i> là tam giác cân, vì <i>DE BD </i>1 nên <i>BDE là tam giác đều. Gọi J là tâm </i>


ngoại tiếp của <i>BDE</i> thì


3
3
<i>BJ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>đường thẳng qua J và vng góc với </i>

<i>BDE</i>

<i> tại O thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp .B ACED . </i>


<i>Chú ý rằng OINJ là hình chữ nhật nên JO NI</i>


3


2 2


<i>AD</i>


 


.


Ta có <i>OB </i>2 <i>OJ</i>2<i>BJ</i>2<i>NI</i>2<i>BJ</i>2


2 2


3 3



2 3


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


   


13
12


. Vậy bán kính là


13
12


<i>R </i>


39
6


</div>

<!--links-->

×