Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập toán 7 học kì 1 năm học 2017 – 2018 trường THCS Thanh Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH QUAN </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TỐN 7 </b>


<b>Năm học 2017 – 2018 </b>



<b>A. LÍ THUYẾT: </b>


* Đại số: + Câu hỏi ôn tập chương I (SGK - tr46)


+ Câu hỏi ôn tập chương II: câu 1 - 4 (SGK- tr76)
* Hình học: + Câu hỏi ơn tập chương I (SGK - tr102)


+ Câu hỏi ôn tập chương II: câu 1, 2 (SGK - tr139)


<b>B. BÀI TẬP: </b>
<b>I. ĐẠI SỐ: </b>


<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) </b>


1)2 5 4
784


2)19 8 6 17 5


13 25 13 25 6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  3)



5 16 6 5


11 13 13 11


4)


5)


6)2 :1 4 2 :1 12 25
2 5<i>  </i>  2 5<i>  </i>  36


7)


0 2


3 1 3


0,15:


4 25 2


   
  
   
  <i>  </i> <i> </i> 
8)
0 3


1 1 1



: 16


2015 18 3


   
    
   
  <i> </i> <i>  </i>  <i> </i>
9)
0 2
15
2017 2


1 120 1, 2 : 0, 5


2018 3
 
   
         
     
<i>%</i>


<b>Dạng 2: Tìm x biết: </b>


1) 2) 3)2 4 2


3<i>x</i>  3 4)


25 1


4 5
36 3
 
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>
 


<i>  x  </i>


5) 6) 7) 7 3<sub>:</sub>

<sub></sub>

<sub>9</sub> <sub>0, 2</sub>

<sub></sub>

<sub>9</sub>7


13<i>    </i>5 <i> x</i>  13


8)
4
3
2
8
5
3
4
8
5
3
2







 <sub></sub>







 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>


9) 10) 


 
9
1 <sub>4</sub>
4 1



 
<i>x</i>
<i>x</i>
11)
2
1
3
2
6 7




<i>x</i>
<i>x</i>
12)


13) 5 5 : 1 5, 3 3


1818 3<i>x</i> 27 14)5<i>x</i>3  7<i>x</i> 15) 


2 4


2, 5
9


 


<i>x</i> 16) <sub></sub> <sub></sub>


2
2
1
5 7
5
 
  
 


 <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Dạng 3: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: </b>



1) Chia số 620 thành 3 phần: a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
2) Học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C cần phải trồng và chăm sóc 69 cây xanh. Số cây xanh của 3 lớp
7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 46, 50, 42.Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh?
3) Học sinh 3 lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc một số cây xanh. Lớp 7A có 46 học sinh, lớp
7B có 50 học sinh, lớp 7C có 42 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây
xanh, biết số cây xanh tỉ lệ thuận với số học sinh và lớp 7C trồng ít hơn lớp 7B là 4 cây xanh?
4) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia thu giấy vụn. Số kg giấy vụn mỗi lớp thu được lần lượt tỉ lệ với
50, 45, 42. Biết rằng tổng 2 lần số kg giấy của lớp 7C và 3 lần số kg giấy của lớp 7B thu được
nhiều hơn 4 lần số kg giấy của lớp 7A là 19 kg. Tính số kg giấy mỗi lớp thu được?


5) Để đi từ A đến B một ôtô đi hết 3 giờ và một xe máy đi hết 4 giờ. Hỏi vận tốc trung bình của
mỗi xe là bao nhiêu kilơmét một giờ , biết rằng mỗi giờ xê ôtô đi nhanh hơn xe máy là 10 km?


4 1 4 1


19 33


7 47 4


13
11
:
19
12
6
13
11
:
9


7


15  


2 1


4 6


<i>x </i>  3 1 3


44<i>x</i> 


3 7 1


0, 2


4<i>x</i> 10 4


    0, 75 1 : 22 17


2 3 8


<i>x</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub> 
 
0
7
4
3


2
.
3
1
5
4















 <i>x</i> <i>x</i> 4 3


5 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội I hồn thành cơng việc trong
4 ngày, đội II trong 6 ngày, đội III trong 8 ngày.Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng
suất), biết rằng tổng số máy của cả ba đội là 13 máy.


7) Có ba xe ôtô chở 147 học sinh đi tham quan. Biết số học sinh đi xe một bằng số học sinh



đi xe hai và bằng số học sinh đi xe ba. Tính số học sinh mỗi xe?


<b>Dạng 4: Hàm số: </b>


1) Cho hàm số y = f(x) = − +


a) Tính f(2); ; − b) Tìm x biết f(x) = ; f(x) = − ; | ( )| = 2


c) Tìm giá trị của x để: + y nhận giá trị dương + y nhận giá trị âm


2) Cho hàm số: = ( ) = a, Tìm các giá trị của x để vế phải của cơng thức có nghĩa


b, Tính: f(-1); f(0); f(2); c, Tìm các giá trị của x để: y = 2; = −
3) Cho hàm số y = 3x a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Tìm tọa độ của điểm A và B, biết hoành độ của điểm A là -2 , tung độ của điểm B là 5.
c) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không? C(1; 3), D(-3; 9), ; , 1 ; −4


<b>Dạng 5: Toán nâng cao: </b>


<b>1) Tìm x, y nguyên sao cho: a/ x(y-3) = 15; b/ xy - 2y + 3(x-2) = 7; c/ xy - 3x + y = 15. </b>
<b>2)Tìm x, y nguyên dương sao cho: </b>


a/ 6xy + 10x + 9y = 2 b/ 2xy + 9x -11y = 21 c/ 3xy - 2x - 5y = 7


<b>3) CMR: Nếu</b>a c


b d thì:



a b c d


a /


a b c d


 




 










2 2


*


2 2


a b c d


b /



a b c d


 




 


* 2a 5b 2c 5d


c /


3a 4b 3c 4d


 




 


<b>4) a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b> <i>A</i> 2<i>x</i>52018 2016
2017



 <i>x</i>


<i>B</i>


5 12

2 2019



  


<i>C</i> <i>x</i> <i>D</i>

5<i>x</i>10

2

2<i>x</i><i>y</i>1

22018


<b>b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:</b><i> A</i>2017 2<i>x</i>5 B <sub>2</sub>2017
2018




<i>x</i>


<b>5)Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:</b> 4


1




<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


2 7


2





<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i>


<b>II. HÌNH HỌC </b>


<b>Bài 1: Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh: </b>


a/ ABM = ACM b/ AM là tia phân giác của c/ AM  BC


<b>Bài 2: Cho ABC có AB = BC, có BD là tia phân giác của </b> (D  AC). Chứng minh:
a/ = b/ D là trung điểm của AC c/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
d/ Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, lấy điểm E sao cho AE = CE. C/m: ED là
phân giác của


e/ C/m: B; D; E thẳng hàng


<b>Bài 3: Cho ABC có góc B bằng 90</b>0. Kẻ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Kẻ DE
vng góc với AC (E thuộc AC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4: Cho góc xOy. Gọi Oz là tia phân giác của góc đó, M là điểm thuộc tia Oz ( M O ), I là </b>


trung điểm của OM. Kẻ đường thẳng qua I và vng góc với Oz, đường thẳng này cắt Ox tại E
và Oy tại F.


a) Chứng minh :OIE = OIF b) Chứng minh : EM // OF c) C/m: OE = EM
d) Gọi G, K lần lượt là trung điểm của EM và OF. Chứng minh rằng :I là trung điểm của GK



<b>Bài 5: Cho </b> . Trên tia Ox lấy hai điểm A, C; trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho: OA =
OB; OC = OD.


a/ C/m: AOD = BOC b/ Gọi I là giao điểm của AD và BC. C/m: OI là phân giác của
c/ C/m: = d/ Cho = 800, tính


e/ C/m: OI là trung trực của đoạn thẳng CD


</div>

<!--links-->

×