Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cương ôn tập toán 7 học kì 1 năm học 2016 – 2017 trường THCS Thanh Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH QUAN</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TỐN 7 </b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>


<b>A. LÍ THUYẾT:</b>


* Đại số: + Câu hỏi ơn tập chương I (SGK - tr46)


+ Câu hỏi ôn tập chương II: câu 1 - 4 (SGK- tr76)
* Hình học: + Câu hỏi ôn tập chương I (SGK - tr102)


+ Câu hỏi ôn tập chương II: câu 1, 2 (SGK - tr139)
<b>B. BÀI TẬP:</b>


<b>I. ĐẠI SỐ:</b>


<b>Dạng 1: Th c hi n phép tính (tính h p lí n u có th )</b>ự ệ ợ ế ể
1)


2)


3)


4) 4 191 4 331
7 4 7  4


5) : <sub>13</sub>11
19
12
6


13
11
:
9
7


15  


6)


7)


8)


<b>Dạng 2: Tìm x bi t:</b>ế
1) <i>x </i> 2<sub>4</sub> 1<sub>6</sub>


2) 3 1 3
4 4 <i>x</i>


3)


4)


5) 3 0, 2 7 1


4<i>x</i> 10 4


   



6) 0,75 1 : 22 17


2 3 8


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


7)


8) 2<sub>4</sub>3


8
5
3
4
8
5
3
2
















 <i>x</i>
<i>x</i>


9) 0


7
4
3
2
.
3
1
5
4
















 <i>x</i> <i>x</i>


10)


11)


12) <i>x </i> 4<sub>5</sub> 3<sub>4</sub>


13)
14)
15)


16)
<b>Dạng 3: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch:</b>


1) Chia số 620 thành 3 phần: a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5


2) Học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C cần phải trồng và chăm sóc 69 cây xanh. Số cây xanh của 3 lớp 7A, 7B,
7C tỉ lệ thuận với 46, 50, 42. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh?


3) Học sinh 3 lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc một số cây xanh. Lớp 7A có 46 học sinh, lớp 7B có 50
học sinh, lớp 7C có 42 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây


xanh tỉ lệ thuận với số học sinh và lớp 7C trồng ít hơn lớp 7B 4 cây xanh?


4) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia thu giấy vụn. Số kg giấy vụn mỗi lớp thu được lần lượt tỉ lệ với 50, 45,
42. Biết rằng tổng 2 lần số kg giấy của lớp 7C và 3 lần số kg giấy của lớp 7B thu được nhiều hơn 4 lần
số kg giấy của lớp 7A là 19 kg. Tính số kg giấy mỗi lớp thu được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội I hồn thành công việc trong 4 ngày,
đội II trong 6 ngày, đội III trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng
tổng số máy của cả ba đội là 13 máy.


7) Có ba xe ôtô chở 147 học sinh đi tham quan. Biết số học sinh đi xe một bằng số học sinh đi xe


hai và bằng số học sinh đi xe ba. Tính số h/sinh mỗi xe?
<b>Dạng 4: Hàm số:</b>


1) Cho hàm số y = f(x) = a) Tính f(2);


b) Tìm x biết f(x) = ; f(x) = ;


c) Tìm giá trị của x để: + y nhận giá trị dương + y nhận giá trị âm


2) Cho hàm số: a, Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của cơng thức có nghĩa


b, Tính: f(-1); f(0); f(2); c, Tìm các giá trị của x để: y = 2;
3) Cho hàm số y = 3x a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Tìm tọa độ của điểm A và B, biết hoành độ của điểm A là -2 , tung độ của điểm B là 5.
c) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không? C(1; 3), D(-3; 9), ,


<b>Dạng 5: Tốn năng cao:</b>



<b>1) Tìm x, y ngun sao cho: a/ x(y-3) = 15; b/ xy - 2y + 3(x-2) = 7; </b> c/ xy - 3x + y = 15.
<b>2) Tìm x, y nguyên dương sao cho:</b>


a/ 6xy + 10x + 9y = 2 b/ 2xy + 9x -11y = 21 c/ 3xy - 2x - 5y = 7
<b>3) CMR: Nếu </b>a=c


b d thì:


a + b c + d


a / =


a - b c - d




2 2


2 2


(a + b) (c + d)


b / =


(a - b) (c - d)


 2a + 5b 2c + 5d


c / =



3a - 4b 3c - 4d


<b>4) a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</b>


<b> b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:</b>


<b>5) Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị ngun: </b>
<b>II. HÌNH HỌC</b>


<b>Bài 1: Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh: </b>


a/ ABM = ACM b/ AM là tia phân giác của c/ AM  BC
<b>Bài 2: Cho ABC có AB = BC, có BD là tia phân giác của </b> (D  AC). Chứng minh:


a/ = b/ D là trung điểm của AC c/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
d / Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, lấy điểm E sao cho AE = CE. C/m: ED là phân
giác của


e/ C/m: B; D; E thẳng hàng


<b>Bài 3: Cho ABC có góc B bằng 90</b>0<sub>. Kẻ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Kẻ DE vng góc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Chứng minh:  ABD = AED.


b/ Kéo dài DE cắt AB tại K. CM rằng: DK = DC.


c/ Chứng minh: AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE.
d) Chứng minh BE // CK



<b>Bài 4: Cho góc xOy. Gọi Oz là tia phân giác của góc đó, M là điểm thuộc tia Oz ( M  O ), I là trung</b>
điểm của OM. Kẻ đường thẳng qua I và vng góc với Oz, đường thẳng này cắt Ox tại E và Oy tại F.
a) Chứng minh : OIE = OIF b) Chứng minh : EM // OF c) Chứng minh : OE = EM
d) Gọi G, K lần lượt là trung điểm của EM và OF. Chứng minh rằng : I là trung điểm của GK


<b>Bài 5: Cho </b> . Trên tia Ox lấy hai điểm A, C; trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho: OA = OB; OC =
OD.


a/ C/m: AOD = BOC


b/ Gọi I là giao điểm của AD và BC. C/m: OI là phân giác của
c/ C/m: =


d/ Cho = 800<sub>, tính </sub>


e/ C/m: OI là trung trực của đoạn thẳng CD


f/ Gọi M là trung điểm của AB. C/m: O; M; I thẳng hàng


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 KÌ I (Đ)
  • 2
  • 704
  • 0
  • ×