Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý – Đề số 11 | Đề thi đại học, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.68 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...
Câu 41: Miền Tây Trung Quốc là nơi có


Mã đề thi 301


A. hạ lưu các con sơng lớn.


C. nhiều hoang mạc rộng lớn. B. nhiều đồng bằng châu thổ.D. khí hậu ơn đới hải dương.


Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Campuchia?


A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.


Câu 43: Nước ta tiếp giáp với Biển Đơng, nên có


A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm khơng khí lớn. C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?



A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng.


Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đơng lạnh.


C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.


B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.


Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào
sau đây?


A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bình Dương.


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào
sau đây?


A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.


Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?


A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?


A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.


Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?



A. Cát Bà. B. Tràm Chim. C. Phú Quốc. D. Côn Đảo.


Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crơm có ở nơi nào sau đây?


A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Tiền Hải.


Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân đơ thị có xu hướng tăng.


C. Trình độ đơ thị hóa chưa cao. B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm.D. Phân bố đô thị đồng đều cả nước.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?


A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngồi.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.


B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt
của Lạng Sơn so với Nha Trang?


A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.


C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.


Câu 55: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy
Bạch Mã trở ra)?


A. Trong năm có một mùa đơng lạnh.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.



o
o


Trang 1/4 - Mã đề thi 301
B. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18 C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh
sản lượng thủy sản của một số tỉnh?


A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.
C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
Câu 57: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là


A. các khu cơng nghiệp tập trung và vùng chun canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của cơng nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 58: Cho biểu đồ:


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân
theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?


A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
Câu 59: Cho bảng số liệu:



XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.


C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?


A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.


C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh. B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?


A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
B. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mơ lớn.
C. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.


Trang 2/4 - Mã đề thi 301
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Năm 2010 2012 2014 2015


Xuất khẩu 471,1 565,2 588,5 516,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 62: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.


C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.


Câu 63: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.


C. Vùng biển rộng, bờ biển dài. B. Hoạt động du lịch phát triển.D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 64: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là


A. vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.
C. nguồn lao động rẻ, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư phát triển.


Câu 65: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trị to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.


B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.


Câu 66: Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh


nào sau đây?


A. Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.


Câu 67: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng u cầu.


C. Có nhiều đơ thị tập trung dân cư đông đúc. B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế cịn chậm.
Câu 68: Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?


A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.


C. Chất lượng lao động ngày càng cao. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.


Câu 69: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Nhu cầu của q trình cơng nghiệp hóa.


C. Việc phát triển của q trình đơ thị hóa. B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 70: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là


A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
C. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 71: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện
nay phát triển nhanh?



A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.


C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. B. Diện tích mặt nước ni trồng thủy sản tăng.D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở
Bắc Trung Bộ?


A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.


Câu 73: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với
Bắc Trung Bộ là


A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đơng Bắc.


Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ mơi trường.


B. sử dụng hợp lí nguồn tài ngun và giải quyết việc làm.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.


Câu 75: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn ni ở
nước ta hiện nay?


A. Trình độ lao động được nâng cao.



C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 76: Cho bảng số liệu:


GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016


Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn
2005 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột.


Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chun mơn hóa sản xuất nơng nghiệp ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.


B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.


Câu 78: Ngành cơng nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước. D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngồi nước.
Câu 79: Việc đẩy mạnh sản xuất cây cơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ
yếu nào sau đây?


A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.


C. Nạn du canh, du cư cịn xảy ra ở một số nơi. B. Trình độ thâm canh cịn thấp, đầu tư vật tư ít.D. Cơng nghiệp chế biến nơng sản cịn hạn chế.
Câu 80: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là


A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.



C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Năm 2005 2010 2012 2016


Xuất khẩu 32447,1 72236,7 114529,2 176580,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: ... Mã đề thi 302
Số báo danh: ...


Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?


A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.


Câu 42: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là


A. đều có quy mơ rất lớn.


C. phân bố đồng đều cả nước.


B. có nhiều loại khác nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.


Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?


A. Xuân Sơn. B. Cát Bà. C. Hồng Liên. D. Ba Vì.


Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc
tỉnh nào sau đây?


A. Lai Châu. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Điện Biên.


Câu 45: Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.


C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.


B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. nằm trong vành đai sinh khống.


Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?


A. Cửa Gianh. B. Cửa Việt. C. Cửa Tùng. D. Cửa Hội.


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?



A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.


Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?


A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Tiếp giáp với Biển Đông.
C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Trong vùng nhiều thiên tai.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đơng Trung Quốc?


A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích. B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa. D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.


Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh
nào sau đây?


A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Dương.


Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?


A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn.


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?


A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. Lạng Sơn.


Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt
của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?


A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?



A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực cơng nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 55: Cho bảng số liệu:


XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)


Năm 2010 2012 2014 2015


Xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.


C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
Trang 1/4 - Mã đề thi 302


Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so
sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?


A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre. B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.
C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh. D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy
Bạch Mã trở vào)?



A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?


A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ.
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao.


Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.


B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 60: Cho biểu đồ:


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân
theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?


A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.


C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm. D. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công
nghiệp năng lượng nước ta?


A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.


B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất.
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
D. Nhà máy thủy điện Hịa Bình nằm trên sơng Hồng.


Câu 62: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế cịn chậm phát triển.


B. dân đơng, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
D. lao động trồng trọt đơng, dịch vụ cịn chưa đa dạng.


Câu 63: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu
nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.


Trang 2/4 - Mã đề thi 302


Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.


B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.


Câu 65: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển
mạnh mẽ?


A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn.



C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta?


A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường.
B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác.
C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí.
D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.


Câu 67: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.


B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.


Câu 68: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.


B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.


Câu 69: Hạn chế chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế - xã hội là
A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm.


B. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.


C. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và chua mặn của đất tăng.
D. nguy cơ cháy rừng xảy ra ở nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa.


Câu 70: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông
Nam Bộ là


A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.


Câu 71: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động
của việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.


D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Trang 3/4 - Mã đề thi 302


Câu 72: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn
cịn thấp là do


A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. khơng chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.


Câu 73: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp
nước ta?


A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.


B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
Câu 74: Cho bảng số liệu:


MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016


Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn
2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Đường.


Câu 75: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa nơng thơn.
C. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
Câu 76: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?


A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn ni nhỏ, phân tán vẫn cịn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Cơng nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mơ cịn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.


Câu 77: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận
lợi nào sau đây?


A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.



Câu 78: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước
ta hiện nay?


A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 79: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?


A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.


Câu 80: Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp ở n
ước ta khơng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?


A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của
tự nhiên.


B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến đ
ộng bất lợi.


C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng
chuyên canh.


D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm n
hiều việc làm.


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)


Năm 2010 2013 2014 2016



Hạt tiêu 421,5 889,8 1201,9 1428,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: ... Mã đề thi 303
Số báo danh: ...


Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?


A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận.


Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh
nào sau đây?


A. Trà Vinh. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.


Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?



A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang.


Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.


C. Có rất nhiều núi lửa và đảo.


B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?


A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.


C. Có rất nhiều dân tộc ít người. B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.


Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển
thế giới?


A. Núi Chúa. B. Cần Giờ. C. Tràm Chim. D. Yok Đôn.


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu.
Câu 48: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?


A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa. C. Ơn đới gió mùa. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào
sau đây?


A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.



Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?


A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.


Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh
nào sau đây?


A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Bình Phước.


Câu 52: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tổng bức xạ trong năm lớn.


C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.D. nền nhiệt độ cả nước cao.


Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt
của Hà Nội so với Cần Thơ?


A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.


C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.


C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định. B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận.D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.


Trang 1/4 - Mã đề thi 303


Câu 55: Cho biểu đồ:


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo
vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?


A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.


C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.


D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.


Câu 56: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.


C. Gió phơn Tây Nam.


B. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.


Câu 57: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.


C. Các dòng biển hoạt động theo mùa.


Câu 58: Thành tựu lớn nhất của ASEAN đạt được là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước khá cao.
C. đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện.


B. Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.


D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.


B. hầu hết các nước trong khu vực là thành viên.
D. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại hóa.
Câu 59: Cơ cấu sản phẩm cơng nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để


A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.


B. t
ận d
ụng
tối
đa n
guồn vốn từ nước ngoài.


D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
Câu 60: Cho bảng số liệu:


XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.


C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Năm 2010 2012 2014 2015


Xuất khẩu 221,7 249,4 249,5 210,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nước ta?


A. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.


C. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng. B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.


Trang 2/4 - Mã đề thi 303


Câu 62: Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu
là do


A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.


C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài. B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngồi nước.D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 63: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện
thuận lợi chủ yếu nào sau đây?


A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.


Câu 64: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản?
A. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng. B. Nhu cầu du lịch nước ngoài của dân tăng cao.


C. Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng. D. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc.
Câu 65: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng
sơng Hồng?


A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Tập trung phát triển nơng nghiệp hàng hóa.D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 66: Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam của nước ta đều có sự giống
nhau về


A. nền kinh tế hàng hóa phát triển rất sớm.


C. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời. B. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.D. cơ sở vật chất kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.
Câu 67: Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.


C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.


Câu 68: Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động.


C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.D. Phát triển mạnh cơng nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 69: Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là



A. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. sử dụng hợp lí tài ngun vào phát triển sản xuất.
C. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nơng nghiệp.
D. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. cho phép phát triển một nền nơng nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản.
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương.
D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người.


Trang 3/4 - Mã đề thi 303


Câu 71: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mơ cịn nhỏ.


B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao cịn chưa nhiều.


C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 72: Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016


Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và
năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột.


Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.



B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nơng thơn.
C. góp phần phát triển cơng nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


Câu 74: Cơ cấu ngành của cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào
sau đây?


A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.


Câu 75: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp ở
Tây Ngun?


A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt.


C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm.D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
Câu 76: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là


A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đơng.
Câu 77: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong
những năm gần đây?


A. Việc hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
B. Q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
D. Đời sống dân cư nâng cao hướng vào dùng hàng nhập ngoại.



Câu 78: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở
Bắc Trung Bộ là


A. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động. B. hình thành một mạng lưới đô thị mới.
C. tăng cường giao thương với các nước. D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển.
Câu 79: Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do


A. nhiều cửa sơng, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.


Câu 80: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài
nguyên trong phát triển kinh tế?


A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.


C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. B. Chính sách phát triển phù hợp.D. Nguồn lao động lành nghề đơng.


(Đơn vị: Nghìn tấn)


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa


2005 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC



(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...


Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?


Mã đề thi 304


A. Có một số sơng lớn nhiều nước.


C. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. B. Địa hình bị chia cắt mạnh.D. Có các đồng bằng phù sa.
Câu 42: Nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có


A. sơng ngịi dày đặc.


C. khống sản phong phú. B. địa hình đa dạng.D. tổng bức xạ lớn.


Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?


A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.



Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?


A. Phia Uắc. B. Phia Ya. C. Kiều Liêu Ti. D. Tây Côn Lĩnh.


Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.


C. Dân tộc Kinh là đông nhất. B. Gia tăng tự nhiên rất cao.D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 46: Địa hình nào sau đây tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc?


A. Sơn nguyên. B. Hoang mạc. C. Đồng bằng. D. Núi cao.


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh
nào sau đây?


A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Thừa Thiên Huế. D. Bình Định.


Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển
thế giới?


A. Ba Vì. B. Cù Lao Chàm. C. Tam Đảo. D. Bái Tử Long.


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?


A. Tiền Hải. B. Cẩm Phả. C. Cổ Định. D. Quỳ Châu.


Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?


A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.



Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?


A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh
nào sau đây?


A. Quảng Nam. B. Khánh Hịa. C. Bình Định. D. Phú n.


Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế
độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?


A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.


C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?


A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.
Câu 55: Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?


A. Tín phong bán cầu Bắc.


C. Gió mùa Tây Nam. B. Gió phơn Tây Nam.D. Gió mùa Đơng Bắc.


Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh
sản lượng thủy sản của một số tỉnh?


A. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình.
C. Ni trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh.
Câu 58: Cho biểu đồ:


B. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.
D. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.


CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành
phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Kinh tế ngồi Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.


D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.


Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay?
A. Chú trọng việc bảo vệ môi trường.


C. Phong tục, tập qn có sự tương đồng. B. Có trình độ phát triển giống nhau.D. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia.
Câu 60: Cho bảng số liệu:



XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014. B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta?


A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.


C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất. B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu.D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
công nghiệp năng lượng nước ta?


A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hịa Bình nằm trên sông Đà.


Trang 2/4 - Mã đề thi 304
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Năm 2010 2012 2014 2015


Xuất khẩu 183,5 225,7 210,5 181,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 63: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?


A. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng.


B. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.
C. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
D. Vùng biển có diện tích rộng, thơng với Thái Bình Dương.


Câu 64: Các ngành cơng nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển
nhanh chủ yếu là do


A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.
C. thu hút đầu tư trong và ngồi nước, ứng dụng cơng nghệ mới.
D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.


Câu 65: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần
đây chủ yếu là do


A. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước. B. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 66: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.


Câu 67: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan


trọng nhất vào


A. thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa.


C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 68: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là


A. có nhiều ngư trường rộng lớn.


C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. B. có truyền thống đánh bắt lâu đời.D. cơng nghiệp chế biến phát triển.
Câu 69: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do


A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.


Câu 70: Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm
A. khai thác lợi thế về tài nguyên.


C. nâng cao chất lượng sản phẩm. B. khai thác thế mạnh về lao động.D. thích nghi với cơ chế thị trường.


Câu 71: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
là tạo điều kiện để


A. sản xuất nông sản nhiệt đới.


C. nâng cao hệ số sử dụng đất. B. đa dạng hóa cây trồng, vật ni.D. nâng cao trình độ thâm canh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 72: Vai trị chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sơng Cửu Long là


A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.


B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mơ hình kinh tế nơng, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, mơi trường ni trồng thủy sản.


Câu 73: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?


A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng. B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều. D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
Câu 74: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là


A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.


C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước.D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là


A. phát triển mạnh cơng nghiệp chế biến.


C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại. B. nâng cao chất lượng nguồn lao động.D. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp.
Câu 76: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?


A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 77: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016



Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và
năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Trịn. B. Cột. C. Đường. D. Miền.


Câu 78: Để khai thác theo chiều sâu trong cơng nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan
tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?


A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật. B. Sử dụng hợp lí số lao động đơng và có trình độ.
C. Sử dụng hợp lí tài ngun và bảo vệ mơi trường. D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và cơng nghệ.
Câu 79: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là


A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.


Câu 80: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản.


C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài. B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ.D. hình thành các vùng lúa thâm canh.
HẾT


--- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


Trang 4/4 - Mã đề thi 304
(Đơn vị: Nghìn ha)



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa


2005 7329,2 2942,1 2349,3 2037,8


</div>

<!--links-->

×