Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.37 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10</b>
<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm halogen là</b>
<b>A. </b>ns np .2 3 <b>B. </b>ns np .2 4 <b>C. </b>ns np .2 5 <b>D. </b>ns np .2 1
<b>Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?</b>
<b>A. </b>HCl NaOH NaCl H O. 2 <b> </b> <b>B. </b>HCl NH 3 NH Cl.4
<b>C. </b>2HCl Mg MgCl H . 2 2 <b><sub>D. </sub></b>4HCl MnO MnCl Cl 2H O. 2 2 2 2
<b>Câu 3: Thuốc thử để nhận biết iot là</b>
<b>A. quỳ tím.</b> <b>B. nước brom.</b> <b>C. hồ tinh bột.</b> <b>D. phenolphtalein.</b>
<b>Câu 4: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</b>
<b>A. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.</b>
<b>B. Thời gian xảy ra phản ứng.</b>
<b>C. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.</b>
<b>D. Chất xúc tác.</b>
<b>Câu 5: Oxi và ozon là </b>
<b>A. hai hợp chất của oxi.</b> <b>B. hai dạng thù hình của oxi.</b>
<b>C. hai đồng vị của oxi.</b> <b>D. hai đồng phân của oxi.</b>
<b>Câu 6: Chất nào sau đây có tính axit yếu?</b>
<b>A. HF.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. </b>H SO .2 4 <b>D.</b>HBr.
<b>Câu 7: Cho phương trình phản ứng: </b>N2(k)O2(k) 2NO(k) ( H 0). <sub> Để cân bằng</sub>
chuyển dịch theo chiều thuận cần
<b>A. tăng nhiệt độ.</b> <b>B. giảm áp suất và tăng nồng độ.</b>
<b>C. tăng nồng độ và thêm chất xúc tác.</b> <b>D. thêm chất xúc tác và giảm nhiệt độ.</b>
<b>Câu 8: Cho 200ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ</b>
mol của dung dịch sau phản ứng là
<b>A. 1,2M.</b> <b>B. 3,4M.</b> <b>C. 2,1M.</b> <b>D. 4,2M.</b>
<b>Câu 9: Ở </b>20 C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ0
<b>A. 20%.</b> <b>B. 37%. </b> <b>C. 68%. </b> <b>D. 98%.</b>
<b>Câu 10: Cặp kim loại nào sau đây thụ động với </b>H SO đặc nguội?2 4
<b>A. Cu, Ag.</b> <b>B. Cu, Cr.</b> <b>C. Al, Fe.</b> <b>D. Zn, Al.</b>
<b>Câu 11: Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđrosunfua như sự phân hủy xác chết</b>
động vật, khí núi lửa,… nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính
nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó?
<b>A. H S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.</b>2
<b>B. H S nặng hơn khơng khí.</b>2
<b>C. H S dễ bị phân hủy trong khơng khí.</b>2
<b>D. H S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.</b>2
<b>Câu 12: Dãy chất nào dưới đây mà S chỉ có số oxi hóa +6?</b>
<b>C. </b>H SO ,H S O ,CuSO .2 4 2 2 7 4 <b><sub>D. </sub></b>SO ,SO ,CaSO .2 3 3
<b>Câu 13: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch </b>H SO loãng?2 4
<b>A. </b>Fe, BaCl .2 <b><sub>B. Ag, Al.</sub></b> <b><sub>C. FeO, HCl.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>Cu, Mg OH .
<b>A. chất oxi hóa.</b> <b>B. chất khử.</b>
<b>C. vừa oxi hóa, vừa khử.</b> <b>D. oxit axit.</b>
<b>Câu 15: Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc, dư và đun nóng, dung dịch thu được chứa</b>
<b>A. KCl, KOH dư.</b> <b>B. KCl, KOH dư, KClO.</b>
<b>C. KCl, KOH dư, </b>KClO .3 <b><sub>D. KCl, KOH dư, </sub></b>KClO , KClO.3
<b>Câu 16: Nguyên liệu dùng để điều chế khí oxi trong cơng nghiệp là</b>
<b>A. </b>H O.2 <b><sub>B. </sub></b>KMnO .4 <b><sub>C. </sub></b>CO .2 <b><sub>D. </sub></b>KClO .3
<b>Câu 17: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là</b>
<b>A. CO và</b><i>CO</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>CH và</i>4 <i>NH</i>3. <b><sub>C. CO và </sub></b><i>CH</i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>SO và </i>2 <i>NO</i>2.
<b>Câu 18: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì</b>
<b>A. tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.</b>
<b>B. tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua.</b>
<b>C. tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.</b>
<b>D. tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.</b>
<b>Câu 19: Để phân biệt được 3 chất khí: </b><i>CO SO và </i>2, 2 <i>O đựng trong 3 bình mất nhãn riêng</i>2
<b>A. nước vôi trong (</b><i>Ca OH</i>
<b>B. dung dịch nước </b><i>Br và dung dịch nước vôi trong (</i>2 <i>Ca OH</i>
<b>D. nước vôi trong (</b><i>Ca OH</i>
<b>Câu 20: Cho 36,64 gam hỗn hợp muối KX và KY (X, Y là halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào</b>
dung dịch AgNO dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa. Công thức của các muối là3
<b>Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm </b>Fe O , MgO, ZnO trong 500 ml dung2 3
dịch H SO 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối2 4
lượng là
<b>A. 3,81 gam.</b> <b>B. 5,81 gam.</b> <b>C. 4,81 gam.</b> <b>D. 6,81 gam.</b>
<b>Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí có tỷ</b>
khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
<b>A. 40%.</b> <b>B. 50%.</b> <b>C. 38,89%.</b> <b>D. 61,11%.</b>
<b>Câu 23: Cho phương trình hóa học của phản ứng: </b>X 2Y Z T. <sub> Ở thời điểm ban đầu,</sub>
nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
<b>A. </b>4,0.10 mol / (l.s).4 <b>B. </b>1,0.10 mol / (l.s).4
<b>C. </b>7,5.10 mol / (l.s).4 <b>D. </b>5,0.10 mol / (l.s).4
(a) 2H SO2 4C 2SO2 CO2H O.2
(b) 4H SO2 4FeO Fe (SO )2 4 3SO24H O.2
(c) 6H SO2 42Fe Fe (SO )2 4 33SO26H O.2
(d) H SO2 4Fe(OH)2 FeSO42H O.2
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H SO 2 4
loãng là
<b>A. (d).</b> <b>B. (a).</b> <b>C. (c).</b> <b>D. (b).</b>
<b>Câu 25: Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm </b>Cl và 2 O phản ứng vừa đủ với 22,2 gam 2
hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong
Y là
<b>A. 75,68%.</b> <b>B. 24,32%.</b> <b>C. 51,35%.</b> <b>D. 48,65%.</b>
<b>Câu 26: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí </b>SO (đktc) vào dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu 2
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
<b>A. 25,2 gam.</b> <b>B. 33,2 gam.</b> <b>C. 22,6 gam.</b> <b>D. 29,2 gam.</b>
<b>Câu 27: Có 4 lọ hóa chất mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaBr, HF, NaI. Thuốc thử</b>
duy nhất để phân biệt các dung dịch trong các lọ hóa chất trên là
<b>Câu 28: Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl, NaBr nặng 4,82 gam. Hoà tan hoàn toàn trong</b>
nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cơ cạn hồn tồn dung dịch sau
phản ứng thu được 3,93 gam muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi
<b>A. 8,71%.</b> <b>B. 5,67%.</b> <b>C. 10,78%.</b> <b>D. 15,02%.</b>
<b>Câu 29: Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị khơng đổi) thành hai phần bằng</b>
nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H (đktc).2
- Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là
<b>A. 1,56 gam.</b> <b>B. 3,12 gam.</b> <b>C. 2,2 gam.</b> <b>D. 1,8 gam.</b>
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu, CuS,</b>
2 2 2
FeS, FeS , FeCu S ,S thì cần 2,52 lít O và thấy thốt ra 1,568 lít 2 SO . Mặt khác cho 6,482
gam X tác dụng với HNO đặc, nóng dư thu được V lít 3 NO (là sản phẩm khử duy nhất) 2
và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba OH
<b>A. 12,316 lít; 24,34 gam.</b> <b>B. 16,312 lít; 23,34 gam.</b>
<b>C. 13,216 lít; 23,44 gam.</b> <b>D. 13,216 lít; 24,44 gam.</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>1C</b> <b>2D</b> <b>3C</b> <b>4B</b> <b>5B</b> <b>6A</b> <b>7A</b> <b>8A</b> <b>9B</b> <b>10C</b>
<b>11C</b> <b>12C</b> <b>13A</b> <b>14B</b> <b>15C</b> <b>16A</b> <b>17D</b> <b>18C</b> <b>19B</b> <b>20D</b>
<b>21D</b> <b>22C</b> <b>23B</b> <b>24A</b> <b>25B</b> <b>26D</b> <b>27C</b> <b>28A</b> <b>29B</b> <b>30C</b>
<b>Câu 19: Ban đầu ta dùng dung dịch nước </b><i>Br :</i>2
+ chất khí làm mất màu <i>Br là </i>2 <i>SO</i>2
+ chất khí khơng có hiện tượng gì là <i>CO và </i>2 <i>O</i>2
PTHH: <i>Br</i>2<i>SO</i>2<i>H O</i>2 2<i>HB</i>r<i>H S</i>2 <i>O</i>4
PTHH: <i>CO </i>2 <i>Ca OH</i>( )2 <i>CaC</i>O3<i>H O</i>2
<b>Câu 20: </b>
<i>Gọi công thức phân tử trung bình của hỗn hợp muối là KM</i>
3 3
KM AgNO AgM KNO
36, 64 57,34
39 M 108 M
36,64 57,34
39 M 108 M
M 83,133
X và Y là Br và I 2 muối cần tìm là KBr và KI
<b>Câu 21: </b>
2 2 4
H O H SO
n n 0, 05mol
Bảo toàn khối lượng: moxitmH SO2 4 mmuoimH O2
2,81 0,05.98 0,05.18 6,81( )
<i>muoi</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<b>Câu 22: </b>
Gọi số mol của Fe và FeS lần lượt là x và y mol
2 2
2 2
hh khi
Fe
Fe 2HCl FeCl H
x x
FeS 2HCl FeCl H S
y y
2x 34y
M 9.2 16x 16y x y
x y
56x
%m .100% 38,89%
56x 88y
v 10 mol / (l.s)
20
<b>Câu 24: Phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch </b>H SO lỗng là2 4
(d) H SO2 4Fe(OH)2 FeSO42H O.2
<b>Câu 25:</b>
x y 0, 7 (1)
Bảo toàn khối lượng:
2 2
Cl O KL hh Z
m m m 71x 32y 22, 2 60, 2
71x 32y 38 (2)
Từ (1) và (2) ta có x = 0,4; y = 0,3
Gọi số mol của Mg và Al lần lượt là a và b
24a 27b 22, 2 (3)
Bảo toàn electron: 2nCl2 4nO2 2nMg3nAl 2a 3b 2.0, 4 4.0,3 (4)
Từ (3) và (4) a = 0,7 ; b = 0,2
Al
0, 2.27
%m .100% 24,32%
22, 2
<b>Câu 26: </b>
2
OH
CO
n <sub>0,5</sub>
2,5 2
n 0, 2
phản ứng tạo muối Na SO 2 3
Chất rắn khan thu được gồm Na SO và NaOH dư2 3
Bảo toàn nguyên tố S: nNa SO2 3 nSO2 0, 2 mol
Bảo toàn nguyên tố Na:
NaOH
n
dư = 0,1 mol
Khối lượng chất rắn khan là m 0,1.40 0, 2.126 29, 2(g)
<b>Câu 27: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên là </b>AgNO .3
- Lọ đựng NaBr xuất hiện kết tủa vàng nhạt AgBr.
- Lọ đựng NaI xuất hiện kết tủa vàng đậm AgI.
- Lọ đựng HF không xuất hiện kết tủa.
<b>Câu 28: </b>
Sục Cl vào dung dịch A thu được 3,93 gam muối2
Thay 1 mol NaBr bằng 1 mol NaCl khối lượng giảm 44,5 gam
NaBr
Br Cl
0,89
n 0,02 mol
M – M 80 – 35,5
mgiaûm
0 02 mol
n<sub>NaBr ban đầu</sub> ,
và nNaCl sinh ra 0,02 mol
Gọi muối khan sau phản ứng với Cl là hỗn hợp B. 2
B gồm NaCl và NaF
Khi cho B vào AgNO3 thì AgF khơng kết tủa
Xét trong 2 phần: AgCl
4,305
n 2. 0,06 mol
143,5
NaCl AgCl NaCl ban
n n 0 06 mol n 0 06 0 02 0 04 mol
, <sub> đầu</sub> , – , ,
NaF
NaF
m 4,82 – 0,02.103 – 0, 04.58,5 0, 42 gam
0, 42
% m .100% 8, 71%
4,82
<b>Câu 29: </b>
Số mol e H nhận = 0,08.2 = 0,16 mol
=> Khi nung với oxi, oxi cũng nhận 0,16 mol e
2 2
2
2
O O
O 4e 2O
0,16
n 0,04 mol m 1, 28(gam)
4
Bảo toàn khối lượng: mKLmO2 moxit m 2.(2,84 1, 28) 3,12(gam)
<b>Câu 30: </b>
Quy đổi hỗn hợp X về Fe (a mol), Cu (b mol) và S (c mol)
Bảo toàn nguyên tố S: nS nSO2 c 0,07 mol
X
m 56a 64b 0,07.32 6, 48
Bảo toàn electron: 3nFe2nCu6nS 4nO2
3a 2b 0,07.4 0,1125.4
a = 0,03 và b = 0,04
2
NO
n 3a 2b 0,07.6 0,59 mol V 13, 216(L)