Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 12. Bài tập có đáp án chi tiết về các vấn đề liên quan đến hàm số | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-6.3-3] (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>4<i>bx</i>3<i>cx</i>2<i>dx m</i> ,

<i>a b c d m  </i>, , , ,



. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên.


Tập nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> có số phần tử là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đàm Văn Thượng ; Fb:Thượng Đàm</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>f x</i>

 

4<i>ax</i>33<i>bx</i>22<i>cx d</i>

 

1


Dựa vào đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

ta thấy phương trình <i>f x</i>

 

0 có ba nghiệm đơn là 3 ,


5
4


, 1.


Do đó <i>f x</i>

 

<i>a x</i>

3 4

 

<i>x</i>5

 

<i>x</i>1

, <i>a  . Hay </i>0 <i>f x</i>

 

4<i>ax</i>313<i>ax</i>2  2<i>ax</i>15<i>a</i>

 

2 .


Từ

 

1 và

 

2 suy ra


13
3



<i>b</i> <i>a</i>


<i>, c</i> và <i>a</i> <i>d</i> 15<i>a</i><sub>.</sub>


Khi đó phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i>  <i>ax</i>4<i>bx</i>3<i>cx</i>2<i>dx</i> 0


4 13 3 2 <sub>15</sub> <sub>0</sub>
3


<i>a x</i><sub></sub>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub></sub>


 


 3<i>x</i>413<i>x</i>3 3<i>x</i>2 45<i>x</i> 0

 


2


3 5 3 0


<i>x x</i> <i>x</i>  <sub></sub>


5


0 3


3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


.



Vậy tập nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

 là <i>m</i>


5
;0; 3
3


<i>S </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> . Chọn D</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-6.3-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM 2019) Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 có đồ
thị như hình vẽ bên


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1


 1


1


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>42<i>x</i>2 log2<i>m</i><sub> có bốn nghiệm </sub>
thực phân biệt.


<b>A.</b>1<i>m</i>2<b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>0<sub>  .</sub><i>m</i> 1 <b><sub>C. </sub></b><i>m  .</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>m  .</i>0
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào đồ thị hình vẽ để phương trình  <i>x</i>42<i>x</i>2 log2<i>m</i><sub> có bốn nghiệm thực phân biệt</sub>



khi 0 log 2<i>m</i>11<i>m</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-6.3-3]</b> <b>(CỤM-CHUN-MƠN-HẢI-PHỊNG)</b> <b> Cho</b> hàm số


 

3 2


<i>y</i><i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>


với , , ,<i>a b c d là các số thực, có đồ thị như hình bên.</i>


<i>Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình </i>

 



2


<i>x</i>


<i>f e</i> <i>m</i>


có ba nghiệm phân
biệt?


<b>A. Vơ số.</b> <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tuấn Phương ; Fb: Nguyễn Tuấn Phương</b></i>
<b>Chọn C</b>


Đặt <i>t e</i> <i>x</i>2<sub>.</sub>


Ta có <i>t</i> 2<i>xex</i>2.


0 0


<i>t</i>   <i>x</i><sub> nên ta có bảng biến thiên</sub>


Do đó <i>t </i>

1;

.


Phương trình đã cho trở thành <i>f t</i>

 

<i>m</i> (1) với <i>t </i>

1;

.


Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có một nghiệm


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Dựa vào đồ thị hàm số suy ra có duy nhất một giá trị của tham số m để đường thẳng y m</i> cắt
đồ thị hàm số ( )<i>f t tại hai điểm có hồnh độ t t thỏa mãn điều kiện trên là </i>1, 2 <i>m  .</i>1


<i>Vậy có duy nhất một giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn đáp án C.</i>


<b>Câu 4.</b> <b>[2D1-6.3-3] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương</b>
trình 1+ +<i>x</i> 8- <i>x</i>+ 8 7+ <i>x x</i>- 2 = có nghiệm thực?<i>m</i>


<b>A.</b>13. <b>B. 12 .</b> <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Mai Hương; Fb: Le Mai Huong</b></i>


<i><b>Phản biện: Trần Đại Lộ; Fb: Trần Đại Lộ</b></i>



<b>Chọn C</b>


Điều kiện: <i>x</i>Ỵ -

[

1;8

]

.


Đặt <i>t</i>= 1+ +<i>x</i> 8- <i>x</i>

( )

1


1 1


0


2 1 2 8


<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Â
ị = - =
+
-7
2
<i>x</i>
=
.


M

( )

( )



7


1 8 3; 3 2


2



<i>t</i> - =<i>t</i> = <i>t</i>ổửỗ<sub>ỗ ữ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữữ=


ị <i>t ộ</i>ẻ ờ<sub>ở</sub>3;3 2ựỳ<sub>ỷ .</sub>


Ta cú

( )



2


2 9


1 8 7


2
<i>t</i>


<i>x x</i>


-Û + - =


.


Khi đó phương trình đã cho trở thành:

( )


2


9


2 ;
2



<i>t</i>


<i>t</i>+ - =<i>m</i> <i><sub>t é</sub></i><sub>Ỵ ê</sub><sub>3;3 2</sub>ù
ú


ë <sub>û.</sub>


Phương trình

( )

2 có nghiệm


( )

( )



3;3 2 3;3 2
min ; max


<i>m</i> <i>f t</i> <i>f t</i>


é ù é ù
ê ú ê ú
ë û ë û
é ù
ê ú
Û <sub>Ỵ ê</sub> <sub>ú</sub>


ë <sub>û với </sub>

( )



2 <sub>9</sub>


2
<i>t</i>
<i>f t</i> = +<i>t</i>



-.


Xét hàm số

( )



2
9
2
<i>t</i>
<i>f t</i> = +<i>t</i>


trên éêë3;3 2ùúû. Ta cú: <i>f t</i>Â = + > " ẻ ê

( )

1 <i>t</i> 0; <i>t é</i>ë3;3 2ùúû.


Do đó hàm số <i>f t</i>

( )

đồng biến trên éêë3;3 2ùúû


( )

( )



( )

(

)



3;3 2


3;3 2


min 3 3


9


max 3 2 3 2


2



<i>f t</i> <i>f</i>


<i>f t</i> <i>f</i>


é ù
ê ú
ë û
é ù
ê ú
ë û
ì <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ïï
ïïï
Þ í
ïï = = +
ùùùợ <sub>.</sub>
Suy ra
9
3;3 2
2


<i>m</i>ẻ ộờ + ựỳ


ờ ỳ


ở ỷ<sub> m </sub><i>m</i>ẻ Â<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×