Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 (Mệnh đề – Tập hợp) trường THPT Phú Thái – Hải Dương | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

trờng thpt phú thái
Họ tên:...
Lớp:...


<b>kiểm tra </b>
Môn : To¸n 10
Thêi gian : 45 phót
<b>Đề bài .</b>


<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Trong mỗi câu sau có 4 phương án trả lời A, B, C, </b>
D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng.


<b>Câu 1: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?</b>


<b>A.</b>  <i>n N</i> <b>thì </b><i>n</i>2<i>n</i><b> </b> <b> B. </b> <i>x R x</i>: 2 0<b> C. </b> <i>n N n</i>: 2 <i>n</i> <b> </b> <b>D. </b> <i>x R x x</i>:  2
<b>Câu 2 : Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ? </b>


<b>A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp góc bằng nhau.</b>
<b>B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vng.</b>


<b>C. Một tam giác là tam giác vng khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại.</b>


<b>D. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60</b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 3 : Cho hai tập hợp</b> X = <i>n  </i>/n lµ béi cđa 4 vµ 6


Y=

<i>n  </i>/ n lµ béi sè cđa 12



<b>Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ? </b>


<b>A. </b><i>Y</i> <i>X</i> <b> B.</b><i>X</i> <i>Y</i> <b>C.</b><i>n n X</i>:  vµ <i>n Y</i> <b> D. X = Y </b>
<b>Câu 4 : Cho tập hợp A = </b>

<i>x R x</i> / 25<i>x</i> 4 0

<b>, tập hợp nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Tập hợp A có 1 phần tử</b> <b>B. Tập hợp A có 2 phần tử</b>
<b>C. Tập hợp A = </b> <b>D. Tập hợp A có vơ số phần tử </b>


<b>Câu 5 : Cho tập hợp B=</b>

<i>x</i>/ 9 <i>x</i>2 0

<b>, tập hợp nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Tập hợp B= </b>

3;9

<b>B. Tập hợp B= </b>

3; 9



<b>C. Tập hợp C= </b>

9;9

<b><sub>D.Tập hợp B = </sub></b>

<sub></sub>

3;3

<sub></sub>



<b>Câu 6 : Số tập con gồm 4 phần tử có chứa e, f của M = </b>

<i>a b c d e f là:</i>, , , , ,



<b>A. 8</b> <b>B. 10</b> <b>C. 6</b> <b>D. 12</b>


<b>PH</b>


<b> ẦN B : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) </b>


<b>Câu 1 ( 1, 0 điểm ) . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của mệnh đề .</b>
<b>P : </b><sub>''</sub> <i><sub>x R x</sub></i><sub>,</sub> 2 <sub>1 0''</sub>


   


<b>Câu 2 ( 2, 0 điểm ) . Tìm tất cả tập hợp X sao cho : </b>

1;2;3

<i>X</i> 

1;2;3; 4;5;6

<i>.</i>


<b>Câu 3 ( 2, 0 điểm ) .Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : </b> / 4
1


<i>A</i> <i>x Z</i> <i>Z</i>


<i>x</i>



 


<sub></sub>   <sub></sub>




 <i>.</i>


<b>Câu 4 ( 2, 0 điểm ). Xác định các tập hợp sau :</b>


a) A= ( 3,8)  

5,3

b) B= (1,5) 

5,3



c) C= (1,5) \ 5,3

d) ( 3,8) \

5,3



</div>

<!--links-->

×