Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Bài 17. Bài tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số</b>
nào trong bốn hàm số dưới đây ?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> .2 <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 2. <b>C.</b> <i>y x</i> 3 3<i>x</i> .2 <b>D .</b> <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 .2
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Quốc Triệu ; Fb: Vũ Quốc Triệu</b></i>


<b>Chọn B</b>


+ Từ hình vẽ ta thấy đó là đồ thị hàm số bậc ba <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> với hệ số <i>a   loại</i>0
các đáp án , .<i>C D</i>


<i>+ Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm</i>

0; 2

<i>nên loại đáp án A .</i>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-5.1-2] 2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) [2D1-5.8-2] </b>
<b>(GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số </b>

<i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên

\

 

1


và có bảng biến thiên


<b>Khẳng định nào sau đây sai?</b>


<b>A.Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 

;3

.


<b>B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn </b>

1;8

bằng

2

<sub>.</sub>
<b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại </b>

<i>x </i>

3

.


<b>D. Phương trình </b>

<i>f x</i>

 

<i>m</i>

3

nghiệm thực phân biệt khi

<i>m </i>

2;1

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Hồ Tú; Fb: Nguyễn Hồ Tú</b></i>
<b>Chọn A</b>



Đáp án A sai vì hàm số xác định trên

\

 

1

nên hàm số nghịch biến trên

  

; 1



1;3

<sub>.</sub>


<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 2<i>x</i>2. <b>B. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>42<i>x</i>2.
<b>C. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>42<i>x</i>2. <b>D. </b> <i>f x</i>

 

 <i>x</i>42<i>x</i>2 .1


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tân Tiến; Fb: Nguyễn Tiến</b></i>


<b>Chọn B</b>


Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số trùng phương <i>f x</i>

 

<i>ax</i>4<i>bx</i>2 (với <i>c</i> <i>a  ).</i>0
Từ đồ thị hàm số ta thấy


- Đồ thị hàm số có hướng đi xuống nên <i>a  .</i>0


- Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên <i>ab  .</i>0


- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên <i>c  .</i>0


Dựa vào 4 đáp án thì chỉ có hàm số

 



4 <sub>2</sub> 2
<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



thỏa mãn.


<b>Câu 4.</b> <b>[2D1-5.1-2] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Đường cong trong hình bên</b>
là đồ thị của hàm số nào sau đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2  .1 <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .1 <b>C. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 .1 <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> 4.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đinh Nguyễn Khuyến ; Fb: Nguyễn Khuyến</b></i>
<b>Chọn B</b>


Nhận xét <i>a</i>0<sub> loại A.</sub>


Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại C, D.
<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y x</i> 43<i>x</i>2 4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 4<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả - Facebook: Trần Xuân Vinh</b></i>


<b>Chọn B</b>


Đồ thị trên là của hàm số đa thức bậc 3 có hệ số <i>a </i>0, do đó chọn đáp án B.


<b>Câu 6.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Đường cong trong hình vẽ bên là</b>
đồ thị của hàm số nào trong các phương án , , ,<i>A B C D ?</i>


<b>A. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Văn Lương ; Fb: Lê Lương.</b></i>
<b>Chọn B</b>


Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ

2;0

nên ta loại các đáp án A, C, D.
<b>Vậy chọn đáp án B.</b>


<b>Câu 7.</b> <b>[2D1-5.1-2] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Cho hàm số </b>


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>






 <sub> có đồ thị</sub>


như hình vẽ bên. Khẳng định nào


sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b>
0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>





 <b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b>
0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Thủy Chi ; Fb:Nguyễn Chi</b></i>
<b>Chọn C</b>


Dựa vào đồ thị ta có


Tiệm cận ngang nằm trên trục hoành nên <i>a c </i>0 1

 



Tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung nên <i>d c </i>0 2

 



Từ

   

1 ; 2 suy ra <i>ad  .</i>0


Giao của đồ thị với trục hồnh là điểm có tọa độ


;0


<i>b</i>
<i>a</i>



 




 


  <sub>nằm bên phải trục tung nên </sub><i>a b </i>0 3

 



Từ

   

1 ; 3 suy ra <i>b c  .</i>0


<b>Câu 8.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm</b>
số nào sau đây ?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>4<i>x</i>2 .1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>3  .<i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> .1 <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .5
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đinh Minh Thắng ; Fb: Win Đinh</b></i>
<b>Chọn C</b>


<i><b>Nhận xét: Các đáp án đưa ra đều là hàm đa thức.</b></i>


<b>+ Dựa vào hình dáng đồ thị thì ta kết luận được đây là đồ thị của hàm số bậc ba </b> <sub> loại A.</sub>


+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 <sub> loại D.</sub>


+ Đồ thì hàm số có 2 điểm cực trị <i>x </i>1<sub>và </sub><i>x </i>1<sub>, cả hai giá trị này là nghiệm của phương trình</sub>


0



<i>y </i> <sub> chọn C ( Vì </sub><i>y</i> 3<i>x</i>2 , 3 <i>y</i>  0 <i>x</i> ).1


<b>Câu 9.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số </b>

 



<i>ax b</i>
<i>f x</i>


<i>cx d</i>




 


 <sub> có đồ thị như hình vẽ</sub>


Biết rằng <i>f</i>

2

 <i>f</i>

 

0  . Tính giá trị 5 <i>f</i>

3

 <i>f</i>

 

1 .
<b>A . 5 4 ln 2</b> <b><sub>B. 5 2 ln 2</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 2 4ln 2<b><sub>.</sub><sub>D. 5</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Linh ; Fb:linhnguyen</b></i>
<b>Chọn A</b>


Từ đồ thị ta có hệ phương trình


1


1 2


1 '( ) 1



1 1


1
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>a c d</i> <i>b</i> <i>f x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>
<i>c</i>










        




 











Do đó


1


2


2ln( 1) 1


( ) 2ln 1


2ln( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>c khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>c khi x</i>


   





  <sub>  </sub>


     




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Do đó <i>f</i>( 3 )  <i>f</i>( 1 ) 3 2ln 2<i>c</i>2 1 2ln 2<i>c</i>12 4 ln 2 <i>c</i>1<i>c</i>2  5 4 ln 2.
<i><b></b></i>


<i><b></b></i>


<b>Câu 10.</b> <b>[2D1-5.1-2] (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Đồ thị trong hình vẽ</b>
bên dưới là đồ thị của hàm số nào?


<b>A. </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B. </b><i>y x</i> 3 3 - 2<i>x</i> . <b>C. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2  .1 <b>D. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2 .1
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đỗ Mạnh Hà ; Fb: Đỗ Mạnh Hà</b></i>


<b>Chọn C</b>


<b>Đồ thị hàm số ở hình bên là hàm số bậc bốn nên loại được đáp án A và B</b>


Hàm số trên có 3<b> cực trị do đó loại đáp án D. Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 11.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Đường</b>
cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?


<b>A. </b><i>y x</i> 33<i>x</i> .2 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> .2 <b>C. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .2 <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> 2.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu</b></i>
<b>Chọn C</b>


Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số bậc ba có dạng: <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> .


Từ đồ thị ta có <i>x</i>lim <i>y</i>  <i>a</i>0 nên loại đáp án B.


Từ đồ thị ta có với <i>x</i> 0 <i>y</i> nên loại đáp án D.2


Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu suy ra <i>a c</i>, <sub> trái dấu nên chọn C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2. <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>2. <b>C.</b>


4 2


1
2
4



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


. <b>D.</b> <i>y x</i> 43<i>x</i>2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Dựa vào đồ thị ta có <i>a </i>0 và đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên <i>a b </i>. 0. Chọn đáp án
<b>B.</b>


<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-5.1-2] (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Hàm số nào trong các hàm</b>
số sau có đồ thị như hình vẽ bên:


<b>A.</b>

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2 <b>B.</b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4. <b>C.</b>

<i>y</i>



<i>x</i>

2 <b>D.</b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả :(Phạm Thị Ngọc Huệ,,Tên FB: Phạm Ngọc Huệ)</b></i>


<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tức là phưong trình

<i>y </i>

' 0

có các nghiệm là


0


1


<i>x</i>


<i>x</i>







<sub></sub>





Đo đó đáp án D đựoc chọn vì


 


4 <sub>2</sub> 2 <sub>'</sub> <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>


0
' 0


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


      




 <sub>  </sub>







<b>Bài Tập tương tự:</b>


<b>Câu 14.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Cụm 8 trường chuyên lần1)Đường cong ở bên dưới là đồ thị của một trong 4</b>
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


<b>A.</b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Viết Thăng; Fb: Nguyễn Viết Thăng</b></i>


<b>Chọn A</b>


Đồ thị trên là của hàm bậc 3 có <i>a  nên B, D loại</i>0


Hàm số đạt cực trị tại <i>x  suy ra chọn A.</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>


3 2


6 9


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
. <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>


6 9 1



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


. <b>C. </b><i>x</i>36<i>x</i>2 9<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:; Fb:Viet Hung</b></i>


<b>Chọn A</b>
<b>Cách 1:</b>


+) Ta thấy Hình 2 có được là do ta giữ nguyên phần đồ thị của hàm số <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i> thuộc
<i>trục Oy và nằm bên phải của trục Oy và sau đó lấy đối xứng phần đồ thị này qua Oy . Do đó ta</i>


suy ra Hình 2 là đồ thị của hàm số


3 2


6 9


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
.


<b>Ghi nhớ: Từ đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

, muốn vẽ đồ thì của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

thì ta làm như
sau:


Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

thuộc trục Oy (nếu có) và nằm bên phải trục
.


<i>Oy</i>


<i>Bước 2: Ta lấy đối xứng phần đồ thị đó qua trục Oy .</i>


<b>Cách 2:</b>


Từ hình 2 ta thấy đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng nên suy ra đây là đồ thị của hàm số
chẵn, do đó ta loại được phương án C và D. Lại thấy đồ thị đi qua gốc tọa độ nên suy ra ta loại
phương án B. Vậy đáp án là A.


<b>Câu 16.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THPT-n-Mơ-A-Ninh-Bình-2018-2019-Thi-tháng-4) Bảng biến thiên trong</b>
hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , , ,<i>A B C D dưới</i>
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A.</b>
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


2


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 

 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Dương Hoàng Quốc; Fb: Dương Hoàng Quốc</b></i>


<b>Chọn C</b>


Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là <i><b>y  nên loại A.</b></i>1


Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó nên ' 0<i>y  với x  .</i>1


<b>B. </b>



2
3
' 0
1
<i>y</i>
<i>x</i>
 


với <i>x  .</i>1


<b>C.</b>



2
2
' 0
1
<i>y</i>
<i>x</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D.</b>


2
4


' 0


1
<i>y</i>


<i>x</i>


 




với <i>x  .</i>1
<b>Suy ra đáp án đúng là C.</b>


<b>Câu 17.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Sở Điện Biên) Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b>Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

2;1

lần lượt là <i>f</i>

 

0
và <i>f </i>

2

.


<b>B.</b> Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

trên đoạn

2;1

lần lượt là <i>f </i>

2



 

1
<i>f</i>


.


<b>C.</b>Hàm số khơng có cực trị.


<b>D.</b>Hàm số nhận giá trị âm với mọi <i>x  </i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Dựa vào đồ thị ta thấy:


Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

2;1

lần lượt là <i>f</i>

 

0 và


2



<i>f </i> <sub>.</sub>


Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>0.


Hàm số nhận giá trị âm  <i>x</i> 0<sub> và bằng 0 tại </sub><i>x </i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 18.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Thị Xã Quảng Trị) Cho hàm số </b>


<i>a x b</i>
<i>y</i>


<i>x c</i>




 <sub> có đồ thị như hình vẽ sau. Giá trị</sub>


2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i><sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2 .</sub> <b><sub>C.</sub></b> 8<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn B</b>


Ta có: đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là <i>x</i> 1 <i>c</i> <i>c</i>1.


Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là <i>y</i>  1 <i>a</i> <i>a</i> .1


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm


;0 2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 



 


   


 


  <sub>. Vậy </sub><i>a</i>2<i>b</i>3<i>c</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 19.</b> <b>[2D1-5.1-2]</b> <b>(Đặng</b> <b>Thành</b> <b>Nam</b> <b>Đề</b> <b>15)</b>


Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?


<b>A. </b><i>y x</i> 4  3<i>x</i>2. <b>B. </b>


2


3


<i>y</i><i>x x</i>


. <b>C. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y x</i> 3 6<i>x</i>2 9<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đào Thị Thái Hà ; Fb: Thái Hà Đào</b></i>
<b>Chọn D</b>


Đường cong đã cho là đồ thị của hàm số đi qua các điểm có tọa độ

0;0 , 3;0 , 1;4

 

 

.


Vậy hàm số thỏa mãn là <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i><b>.</b>


<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Sở Phú Thọ) Hàm số nào dưới đây có bản biến thiên như hình vẽ ?</b>



<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .1
<b>C. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>. <b>D. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phạm Hoài Trung ; Fb: Phạm Hồi Trung</b></i>


<b>Chọn A</b>


Xét hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>có tập xác định là  .


2


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1
0


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>





Bảng biến thiên:


<b>Câu 21.</b> <b>[2D1-5.1-2] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) </b>Bảng biến thiên sau đây là của
hàm số nào?


<b>A. </b>

( )



3
2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



-=


- <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 



3
2







<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

 



3
2





<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

 



2 3


2





<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Văn Kỳ, FB: Lê Văn Kỳ</b></i>



<b>Chọn A</b>


Từ bảng biến thiên ta thấy:


+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i>2<sub>và tiệm cận ngang </sub><i>y</i> 1 <sub>loại B, D</sub>


+) Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;2

2;  

loại C vì hàm số

 



3
2





<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <sub>có đạo </sub>


hàm là


 



2


5


0, 2



2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




.


Vậy khẳng định đúng là A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b>


2 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 7


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.D.</sub>


3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hồ Thị Hoa Mai ; Fb: Hồ Thị Hoa Mai</b></i>
<b>Chọn B</b>


Đặt

 



<i>ax b</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>cx d</i>




 


 <sub>là hàm số cần tìm.</sub>



Tập xác định của<i>y</i>: <i>D </i>\ 2

 

.


lim lim 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>c</i>


         <sub></sub> <sub> Loại , .</sub><i>A C</i>


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định  <i>ad bc</i> <sub> </sub>0  <sub> chọn </sub><i>B</i>.


<b>Câu 23.</b> <b>[2D1-5.1-2] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho hàm số</b>


3 2


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i><sub> với </sub><i><sub>c  có đồ thị </sub></i><sub>0</sub>

 

<i>C</i> <sub> là một trong bốn hình dưới đây.</sub>


Hỏi đồ thị

 

<i>C</i> là hình nào ?


<b>A. Hình 1.</b> <b>B. Hình 2.</b> <b>C. Hình 3.</b> <b>D. Hình 4.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Hương ; Fb:huongnguyen</b></i>
<b>Chọn A</b>



Do đồ thị

 

<i>C</i> là đồ thị của hàm bậc ba nên loại đáp án B;


Từ ba đồ thị còn lại ta có: <i>a  .</i>0


Có <i>y</i> 3<i>ax</i>22<i>bx c</i> .


2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>


<i>y</i> <i>b</i> <i>ac</i>


   <sub>  Phương trình </sub><i><sub>y  có hai nghiệm phân biệt </sub></i><sub>0</sub> <i><sub>x x nên loại đáp án D;</sub></i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>


Có 1. 2 3 0 1; 2
<i>c</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>a</i>


  


trái dấu. Suy ra đồ thị

 

<i>C</i> là hình 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.</b><i>y</i>4<i>x</i>4 <i>x</i>21<b> .</b> <b>B.</b> <i>y</i>2<i>x</i>4 <i>x</i>22<b> .</b>


<b>C.</b><i>y x</i> 4<i>x</i>2 2<b> .</b> <b>D.</b>


4 2



1


1
4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 
<b> .</b>


<b>Lờigiải</b>


<i><b>Tác giả: Quỳnh Giao; Fb: QGiaoDo</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>f x</i>¢ =

( )

4<i>ax</i>3+2<i>bx</i>.

( )

<sub>12</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>f</i>¢¢ =<i>x</i> <i>ax</i> + <i>b</i><sub>.</sub>


Vì <i>f x</i>¢

( )

ln đồng biến trên Ă nờn <i>f</i>ÂÂ > " ẻ Ă

( )

<i>x</i> 0 <i>x</i> do đó <i>a</i>>0 và <i>b</i>>0.


Mặt khác vì đồ thị hàm số khơng cắt trục <i>Ox</i>nên chọn đáp án D.


<b>Câu 25.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hàm số </b><i>y ax</i> 3 <i>bx</i>2 <i>cx d</i> có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dựa vào đồ thị hàm số <i>y ax</i> 3 <i>bx</i>2 <i>cx d</i> ta có:


+ <i>x</i>lim <i>y</i> nên <i>a  .</i>0


+ Với <i>x  thì </i>0 <i>y</i><i>d</i> 0.


+ <i>y</i> 3<i>ax</i>2 2<i>bx c</i> .


Ta thấy <i>y</i>

 

0   (Hàm số luôn đồng biến nên <i>c</i> 0 <i>y</i> 0,  <i>x</i> <sub>)</sub>


Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ <i>x  khơng song song với trục hồnh nên</i>0


 

0 0


<i>y</i> <sub> . Vậy </sub><i><sub>c  .</sub></i><sub>0</sub>


+) Có <i>y</i> 6<i>ax</i>2<i>b</i><sub>; </sub> 0 <sub>3</sub> 0
<i>b</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


    


suy ra <i>b  (do </i>0 <i>a  ).</i>0


Vậy <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0



<b>Câu 26.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của</b>
một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?


<b>A. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>B. </sub></b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>C. </sub></b>


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>D. </sub></b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn.</b></i>
<b>Chọn B</b>


Từ hình vẽ ta thấy:


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x  , tiệm cận ngang </i>1 <i>y  nên loại đáp án A, C.</i>1


<i>Giao điểm của đồ thị với trục Oy là </i>

0;2

 <sub> đáp án đúng là B.</sub>


<b>Câu 27.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?</b>


<i>O</i>
1


2


1

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A.
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>B. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>D. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Ngọc Thanh; Fb: Ngọc Thanh</b></i>
<b>Chọn A</b>


Gọi

 

<i>C</i> là đồ thị hàm số đã cho. Dựa vào đồ thị

 

<i>C</i> , ta thấy:


+ Điểm

0;2

thuộc

 

<i>C</i> <i> nhưng không thuộc đồ thị hàm số ở đáp án C và D</i><sub> nên loại các đáp </sub>

<i>án C và D</i><sub>.</sub>


+ Đồ thị

 

<i>C</i> nhận đường thẳng <i>x  làm tiệm cận đứng nên loại đáp án </i>1 <i>B</i><sub>.</sub>


+ Hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đồ thị đi qua điểm

0;2

, có tiệm cận đứng <i>x  nên hàm số</i>1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đồ thị phù hợp với đồ thị

 

<i>C</i> .


Vậy

 

<i>C</i> là đồ thị của hàm số


2
1
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 .


<b>Câu 28.</b> <b>[2D1-5.1-2] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4</b>
hàm số dưới đây, đó là hàm số nào.


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .1 <b>B. </b><i>y x</i> 4 <i>x</i>2 .1 <b>C. </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả:Nguyễn Hương; Fb:Huongnguyen</b></i>
<b>Chọn C</b>


Từ đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị hàm bậc nhất trên bậc nhất nên loại đáp án , <i>A B</i><b>.</b>


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng <i>x  , Tiệm cận ngang là đường thẳng </i>1 <i>y </i>2
<i>nên chọn đáp án C</i><b>.</b>


<b>Câu 29.</b> <b>[2D1-5.1-2] (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HỊA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Đường cong</b>
trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Võ Đức Toàn; Fb: ductoan1810</b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Cách 1:</b>


Xét hàm số ở phương án D:


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>.</sub>


Tập xác định: <i>D </i>\

 

1 .


Ta có:


2


2
0
1


<i>y</i>
<i>x</i>




  




,   .<i>x</i> 1


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

  ; 1

1; .


1


lim lim
1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
   


 


 1 <i>y</i>1<sub> là đường tiệm cận ngang.</sub>


 1  1


1


lim lim


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 



   


 


 <sub>, </sub>  1  1


1


lim lim


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


   


 


   <i>x</i><sub> là đường tiệm cận đứng.</sub>1
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ

0;1

.



Vậy đồ thị đã cho là của hàm số


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 <sub>.</sub>
<b>Cách 2:</b>


Đồ thị trong hình vẽ đi qua điểm

0;1

nên loại phương án A, C.


Đồ thị trong hình vẽ có đường tiệm cận đứng là <i>x </i>1<sub> nên loại phương án B.</sub>


Hàm số ở phương án D có đồ thị là đường cong như hình vẽ.


<b>Câu 30.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Sở Bắc Ninh) </b>Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>25. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 6<i>x</i>25. <b>C.</b> <i>y x</i> 3 3<i>x</i>25. <b>D.</b> <i>y x</i> 3 3<i>x</i>5.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến</b></i>
<b>Chọn C</b>


Từ dáng của đồ thị hàm số ta có hệ số <i>a</i>0<b><sub> do đó loại đáp án A.</sub></b>



Thay tọa độ điểm <i>M</i>

1;3

<b> vào các đáp án B, C, D ta loại được đáp án B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy đồ thị hàm số đã cho là của hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>25<b>, đán án C.</b>


<b>Câu 31.</b> <b>[2D1-5.1-2] (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ</b>
thị của hàm số <i>y ax</i> 4<i>bx</i>2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<i>c</i>


<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> .0 <b>C.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> .0
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hạnh ; Fb: Hạnh nguyễn</b></i>


<i><b>Phản biện: Trương Thị Thúy Lan; Fb: Lan Trương Thị Thúy</b></i>


<b>Chọn A</b>


Do đồ thị cắt <i>Oy</i>tại điểm có tọa độ(0; )<i>c</i> <i>và điểm này nằm phía dưới Ox nên c  suy ra loại C, </i>0
D.


Theo hình dạng đồ thị có <i>a  và do đồ thị có ba điểm cực trị nên </i>0 <i>ab  nên suy ra </i>0 <i>b  vậy </i>0
loại B.


<b>Câu 32.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Ngơ Quyền Hà Nội) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số</b>
nào?


<b>x</b>
<b>y</b>


<i>O</i>



<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> .2 <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .2 <b>C. </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i> .2 <b>D. </b><i>y x</i> 4 <i>x</i>2 .2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<i><b>Tác giả: Lê Văn Hùng; Fb: Lê Văn Hùng</b></i>
Đồ thị là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số <i><b>a  nên đáp án là B</b></i>0


<b>Câu 33.</b> <b>[2D1-5.1-2] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số</b>
nào dưới đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>43<i>x</i>2 3. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>4 3<i>x</i>2 2.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Dung; Fb: Chau Ngoc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số trùng phương <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có:


 <i>a</i>0.




1


' 0 0


1






  







<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


 Đồ thị đi qua

0; 1

, suy ra <i>c</i>1.


Đối chiếu các điều kiện trên ta thấy đường cong có phương trình là <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2  1.


<b>Câu 34.</b> <b>[2D1-5.1-2] (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) </b>Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?


<b>A.</b>


3


2 4


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 




 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


2 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> .</sub> <b><sub>C</sub><sub> . </sub></b>


2


2 4


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





  <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả; FB: Vũ Thị Lương</b></i>
<b>Chọn C</b>


Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là


1
2



<i>y </i>


nên chọn đáp án C hoặc A.


Lại có hàm số đồng biến trong khoảng

 ;2

2; 

nên chọn đáp án C.


<b>Câu 35.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Ba Đình Lần2) Cho hàm số </b>


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x c</i>





 <i><sub> có đồ thị như hình bên dưới, với a , b ,</sub></i>


<i>c  . Tính giá trị của biểu thức T</i>  <i>a</i> 2<i>b</i>3<i>c</i><sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phan Minh Quốc Vinh; Fb: Vinh Phan</b></i>


<b>Chọn D</b>


Từ đồ thị hàm số, ta suy ra


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng



 <i>x  , tiệm cận ngang là đường thẳng</i>1 <i>y  .</i>1


Đồ thị hàm số đi qua các điểm


 <i>A</i>

2;0

, <i>B</i>

0; 2

.


Từ biểu thức hàm số


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x c</i>





 <sub> (vì đồ thị hàm số là đồ thị hàm nhất biến nên </sub><i>ac b</i> <sub> ), ta </sub>0
suy ra


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng


 <i>x</i> , tiệm cận ngang là đường thẳng <i>c</i> <i>y a</i> .


Đồ thị hàm số đi qua


;0


<i>b</i>


<i>A</i>


<i>a</i>


 




 


 <sub>, </sub> 0;


<i>b</i>
<i>B</i>


<i>c</i>


 


 


 <sub>.</sub>


Đối chiếu lại, ta suy ra <i>c  , </i>1 <i>a  , </i>1 <i>b  .</i>2


Vậy <i>T</i>  <i>a</i> 2<i>b</i>3<i>c</i> 

1

2.2 3 1

 .0


<b>Câu 36.</b> <b>[2D1-5.1-2] (ĐH Vinh Lần 1) Bảng biến thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số</b>
nào trong các hàm số sau ?



<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2<b> .</b>1 <b>B. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2 .1 <b>C. </b>


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y </i>1
nên loại các đáp án A, B, D, vậy chọn C.



<b>MỨC ĐỘ CAO HƠN</b>


Xác định hàm số


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>



<i>c </i>0<sub> và </sub> <i>ad bc</i> 0

<sub> dựa vào hình dáng đồ thị hàm số và khai </sub>


<i><b>thác nhiều yếu tố đọc được từ đồ thị hoặc bảng biến thiên: tiệm cận, tính đơn điệu, giao điểm </b></i>
với các trục tọa độ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b>


2 7


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>



2 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y </i>1


nên loại đáp án A và B, hàm số ngịch biến trên mỗi khoảng

 ; 2

2;  

nên <i>y</i>0


với   <i>x</i> \ 2

 

 <sub> loại dáp án D, vậy chọn C.</sub>


<b>Câu 38.</b> <b>[2D1-5.1-2] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Hình vẽ bên</b>


là đồ thị của hàm số


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>



 <sub>.</sub>


<i><b>Mệnh đề nào sau đây đúng ?</b></i>


<b>A. </b><i>ad  và </i>0 <i>bd  .</i>0 <b>B. </b><i>ad  và </i>0 <i>ab  .</i>0
<b>C. </b><i>bd  và</i>0 <i>ab  .</i>0 <b>D. </b><i>ad  và </i>0 <i>ab  .</i>0



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Mai Liên ; Fb:mailien.</b></i>
<b>Chọn B</b>


Đồ thi hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 0 0
<i>d</i>


<i>x</i> <i>cd</i>


<i>c</i>


   


(1) .


Đồ thi hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 0 0
<i>a</i>


<i>y</i> <i>ca</i>


<i>c</i>


   


(2) .
Từ (1) và (2) suy ra <i>ad  (*).</i>0


<i>Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ là </i>



0 0


<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i>


   


(**)
.


Từ (*) và (**) ta chọn đáp án B là đáp án đúng.


<b>Câu 39.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Giả sử hàm số </b><i>y ax</i> 4<i>bx</i>2<i>c</i> có đồ thị là hình vẽ
bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?


-2 -1 1 2


-2
-1
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>



Nhìn dạng đồ thị  <i>a</i>0<sub>.</sub>


Đồ thị có 3 cực trị nên <i>a b </i>. 0<sub>. Suy ra </sub><i>b </i>0


Đồ thị cắt <i>Oy</i> tại điểm

0;1

nên <i>c </i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 40.</b> <b>[2D1-5.1-2] (ĐH Vinh Lần 1) Đường cong ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây</b>


<b>A. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>.</b> <b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>C. </b>


2<i>x</i> 2
<i>y</i>
<i>x</i>



. <b>D. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.
<b>Chọn D</b>


Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy:


- Đồ thị hàm số có tiệm cận cận đứng là trục <i>Oy</i> nên ta loại được đáp án B do đồ thị hàm số
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b> có tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>x </i>1.


- Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y </i>1 nên ta loại được đáp án C do đồ thị


hàm số


2<i>x</i> 2
<i>y</i>



<i>x</i>



<b> có tiệm cận ngang là đường thẳng </b><i>y </i>2.


- Đồ thị hàm số đi qua điểm

1;0

nên loại đáp án A.


Vậy chọn D.


<b>Câu 41.</b> <b>[2D1-5.1-2] (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM 2019) Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số</b>
nào?
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1

1

<b>A. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 . <b>B. </b>


2 3
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tác giả: Lại Văn Trung; Fb:Trung Lại Văn</b></i>
<b>Chọn D</b>


Dựa vào đồ thị ta thấy:


•) Đồ thị nhận đường thẳng <i>x  là tiệm cận đứng nên loại đáp án A.</i>1


<i>•) Đồ thị cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ là x  nên loại đáp án B và C.</i>1


Vậy đồ thị trên là đồ thị của hàm số



1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>


<b>Câu 42.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Đồn Thượng) Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số </b>


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>





 <sub> với </sub><i>a<sub>, b ,</sub></i>
<i>c<sub>, d là các số thực. Mệnh đề</sub></i>


nào dưới đây đúng?


<b>A.</b><i>y </i>0<i>, x</i>   . <b>B. </b><i>y</i>0<i>, x</i>   . <b>C.</b><i>y </i>0,   .<i>x</i> 1 <b>D.</b><i>y</i>0,   .<i>x</i> 1
<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn</b></i>
<b>Chọn D</b>


Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ;1

1; 



0


<i>y</i>


  <sub>, </sub><sub>  .</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


<b>Câu 43.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Ngô Quyền Hà Nội) Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?</b>


<b>A. </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B. </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 3


2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang <i>y  , có đường tiệm cận đứng </i>1 <i>x  và đi qua điểm</i>1


1;0 ; 0; 1

 



nên loại đáp án A, C, D . Chọn đáp án B .


<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-5.1-2] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số </b>


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>



 <sub> với </sub><i>a </i>0<sub> có đồ thị như hình vẽ</sub>


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0. <b>B. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0. <b>C. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0. <b>D. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Do đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng


<i>d</i>
<i>x</i>


<i>c</i>





và tiệm cận ngang là đường thẳng
<i>a</i>


<i>y</i>
<i>c</i>


. Đồ thị cắt trục <i>Ox</i> tại điểm


;0
<i>b</i>
<i>a</i>


 




 


 <sub> và cắt trục </sub><i>Oy</i><sub> tại điểm </sub> 0;
<i>b</i>
<i>d</i>


 


 


 <sub> nên ta có:</sub>



0


0


0


0
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


 


 <sub></sub>


 


 


 <sub>. Mà </sub><i>a </i>0<sub> nên </sub>



0
0
0
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>








 


 <sub>. Vậy chọn B.</sub>


<b>Câu 45.</b> <b>[2D1-5.1-2] (CỤM TRẦN KIM HƯNG -</b> <b>HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hàm số</b>


 





<i>y</i> <i>f x</i> <sub>là hàm số đa thức bậc bốn, có đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>'

<sub> </sub>



như hình vẽ


<b>Mệnh đề nào sau đây là sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có một điểm cực trị.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Minh Hạnh ; Fb: fb.com/meocon2809</b></i>
<b>Chọn C</b>


Nhìn đồ thị hàm số ta lập bảng xét đấu của <i>f x</i>

 

như sau:


Ta thấy đáp án C sai.


<b>Câu 46.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) Cho hàm số</b>


3 2


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i><sub> có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?</sub>


<b>A.</b><i>ac</i>>0,<i>bd</i>< .0 <b>B.</b><i>ac</i>>0,<i>bd</i>> .0 <b>C.</b><i>ac</i><0,<i>bd</i>< .0 <b>D.</b><i>ac</i><0,<i>bd</i>> .0


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Đinh Nguyễn Khuyến</b></i> <i><b>; Fb: Nguyễn Khuyến</b></i>


<b>Chọn A</b>
Ta có:


3 2

2


' 3 2



<i>y</i>  <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>  <i>ax</i>  <i>bx c</i>
.


Vì <i>x</i>lim <i>y</i> nên <i>a </i>0<i>. Đồ thị cắt trục Oy tại điểm nằm trên trục hoành nên d </i>0.


Pt <i>y  có 2 nghiệm dương phân biệt nên: </i>0




2
0


3 0


2


0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


3


0
0


3

 


<sub></sub>    



  


  


 


 <sub> </sub>




 




<i>b</i> <i>ac</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>.</sub>


Do đó <i>ac</i>>0,<i>bd</i>< . Chọn A0


<b>Câu 47.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Gang Thép Thái Nguyên) Đồ thị trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?</b>



<b>A. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Mai Liên; Fb: mailien</b></i>


<b>Chọn A</b>


Từ hình dạng đồ thị, ta giả sử hàm số cần tìm có dạng


; , 0


<i>ax b</i> <i>d</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>a c</i>



<i>cx d</i> <i>c</i>


   


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Vì đồ thị hàm số nhận đường thẳng <i>x </i>1 là tiệm cận đứng nên <i>cx d</i> 0<sub> có nghiệm là </sub><i>x </i>1<sub>.</sub>

 



0 1
<i>c d</i>


  


.


Mặt khác, ta thấy <i>y  là tiệm cận ngang. Theo định nghĩa, ta có</i>1 <i>x</i>lim 1 1


<i>ax b</i> <i>a</i>


<i>cx d</i> <i>c</i>


 


  





 



1 2
<i>a c</i>


  


Ngoài ra, đồ thị hàm số cắt trục <i>Ox</i> tại điểm có hoành độ là -2, tức là




2
0
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
 


   2<i>a b</i> 0 3

 



<i>Tương tự, đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ là -</i>2, tức là
.0
2
.0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>

 



 2 2 0 4

 



<i>b</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<i>d</i>


    


Từ

 

1 ,

 

2 ,

 

3 và

 

4 ta suy ra hệ phương trình


0 1


1 2


2 0 1


2 0 1


<i>c d</i> <i>a</i>


<i>a c</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


  


 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 

 
   
 
    
  <sub>.</sub>


Vậy hàm số cần tìm có dạng


2 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  
   <sub>.</sub>


<b>Câu 48.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hàm số </b><i>y ax</i> 4<i>bx</i>2 (<i>c</i> <i>a </i>0) có đồ thị như hình vẽ
dưới đây.


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0. <b>B. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0.
<b>C. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0. <b>D. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0.


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Nguyễn Thành Biên ; Fb: Bien Nguyen Thanh</b></i>
<b>Chọn A</b>


Đồ thị cắt trục tung tại điểm

<i>0;c</i>

, từ đồ thị suy ra <i>c </i>0


Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên <i>y có ba nghiệm phân biệt, hay</i>0




3 2


4 2 2 2 0


<i>y</i>  <i>ax</i>  <i>bx</i> <i>x ax</i> <i>b</i> 


có ba nghiệm phân biệt. Suy ra ,<i>a b trái dấu.</i>
Mà <i>a</i>0 <i>b</i>0


Vậy chọn A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 49.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Bảng biến</b>
thiên trong hình dưới bên dưới của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .4 <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3. <b>C. </b>


1
2 1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> .2
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Luật ; Fb: Trần Luật</b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Bảng biến thiên đã cho có dạng của hàm số bậc ba nên loại các đáp án B, C.</b>


Do <i>x</i>lim <i>y</i>  nên hệ số <i><b>a  nên loại đáp án A.</b></i>0


<b>Câu 50.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Đồ thị sau</b>
đây là của hàm số nào?


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .4 <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> 4. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> 4. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> 4.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thu Thủy; Fb: Vũ Thị Thu Thủy</b></i>
<b>Chọn D</b>


<i>Đồ thị có dạng của đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a âm nên loại đáp án A và B.</i>


Thấy hàm số đạt cực trị tại <i>x  và </i>0 <i>x  nên loại đáp án C.</i>2


<b>Câu 51.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 9) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào</b>


dưới đây?


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x .</i>2 <b>B. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 1. <b>D. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 .1
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm bậc ba <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> với <i>a</i>0,<i>d</i>  nên loại 1
A, C.


Đồ thị hàm số đi qua điểm

2; 3

nên chọn D.


<b>Câu 52.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số</b>
nào dưới đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> .1 <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2  .1 <b>C. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> .1 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> .1
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đỗ Tấn Bảo; Fb: Đỗ Tấn Bảo</b></i>
<b>Chọn A</b>


Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy:


+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại phương án D.
+ Đi từ trái qua phải, đồ thị đi xuống nên loại phương án B và C.


<b>Câu 53.</b> <b>[2D1-5.1-2] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hàm số </b><i>y ax</i> 3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> có đồ thị
như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a </i>0,<i>b </i>0,<i>c </i>0,<i>d </i>0. <b>B. </b><i>a </i>0,<i>b </i>0,<i>c </i>0,<i>d </i>0.
<b>C. </b><i>a </i>0,<i>b </i>0,<i>c </i>0,<i>d </i>0. <b>D. </b><i>a </i>0,<i>b </i>0,<i>c </i>0,<i>d </i>0.



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Vũ Thị Loan; Fb: Loan Vu</b></i>
<b>Chọn C</b>


<i>Ta có y</i> 3<i>ax</i>22<i>bx c</i>


Đồ thị hàm số đi lên khi <i>x</i>   <i>a</i> .0


<i>Hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu nên y 0 có 2 nghiệm trái dấu x , </i>1 <i>x </i>2  <i>a c</i>. 0  <i>c</i>0<sub>.</sub>


Quan sát đồ thị ta thấy <i>x</i>1<i>x</i>2 0


2 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


3
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


    


.


<b>Câu 54.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Đường cong ở</b>


hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số


<i>ax b</i>


<i>y</i>


<i>cx d</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b><i>y</i>' 0,  <i>x</i> ¡ . <b>B. </b><i>y</i>' 0,  <i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>' 0,  <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>' 0,  <i>x</i> 1.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng; Fb: Bùi Nguyễn Phi Hùng</b></i>
<b>Chọn C</b>


Từ hình vẽ ta suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình <i>x  , nên hàm số đã </i>1
cho xác định khi và chỉ khi<i>x </i>1.


Trên mỗi khoảng

  ; 1 , 1;

 

  đồ thị hàm số là một đường đi lên từ trái sang phải, nên



hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

  ; 1 , 1;

 

  .



Vậy ' 0,<i>y</i>   <i>x</i> 1.


<b>Câu 55.</b> <b>[2D1-5.1-2] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hàm số</b>


 

4 3 2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>dx e</i><sub> , với , , , ,</sub><i><sub>a b c d e  . Hàm số </sub>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>




có đồ thị như hình vẽ.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b><i>a b c d</i>   <sub> .</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><i>a c b d</i>   <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a c</i><sub>  .</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><i>d b c</i>  <sub> .</sub>0
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Trang; Fb: Nguyễn Trang</b></i>


<b>Chọn C</b>


Ta có: <i>f x</i>

 

4<i>ax</i>33<i>bx</i>22<i>cx d</i>


Dựa vào đồ thị:



 


 



1 0 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


4 3 2 0


0 0 0 12 3 0 4 0


8 3 0


32 12 4 0


2 0



  


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


  


          


  


  




  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  




<i>f</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c d</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>f</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


<i>f</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Dựa vào đồ thị, ta cũng có: <i>x</i>lim   <i>f x</i>

 

  <i>a</i>0<sub> (2)</sub>


Từ (1),(2) suy ra <i>a c</i> 4<i>a c</i> 0<sub>.</sub>


<b>Câu 56.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số</b>


<b>A. </b><i>y x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i>log3<i>x</i>. <b>C. </b>



2 <sub>0</sub>


<i>y x</i> <i>x</i>


 


. <b>D. </b><i>y  .</i>3<i>x</i>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Bùi Quý Minh; Fb: Minh Bùi</b></i>
<b>Chọn C</b>


Dựa vào bảng biến thiên ta có nhận xét sau:
3


<i>y x</i> <sub> xác định trên </sub><sub></sub>


nên loại.


3<i>x</i>


<i>y  xác định trên </i><sub> nên loại.</sub>


3
log


<i>y</i> <i>x</i><sub> có tập xác định là </sub>

0; 

<sub> nên loại.</sub>


2
<i>y x</i><sub></sub> 


có tập xác định là \ 0

 

và <i>y</i> 2.<i>x</i>3 nên hàm số đồng biến trên khoảng

 ;0



nghịch biến trên khoảng

0; 

. Do đó chọn <b>C.</b>
<i><b></b></i>


<b>Câu 57.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình</b>
vẽ bên?


<b>A. </b>


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Dựa vào đồ thị ta suy ra được hàm số có tiệm cận đứng <i>x a a</i>

0

, tiệm cận ngang

0



<i>y b b</i> 


. Như vậy ta loại được đáp án A, C


<i>Mặt khác, đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm. Do vậy ta loại đáp án B</i>


Ta chọn đáp án D vì hàm số


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> có tiệm cận đứng </sub><i>x  , tiệm cận ngang </i>1 <i>y  và đồ </i>2
<i>thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ là 1</i>


<b>Câu 58.</b> <b>[2D1-5.1-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) liên tục trên <b>R</b>và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1</b> <b><sub>.</sub></b>


<b>B. Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại.</b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1;3

.


<b>D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng </b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu</b></i>


<b>Chọn A</b>


Từ bảng biến thiên, ta có


Hàm số có hai điểm cực tiểu <i>x</i>1,<i>x</i> và một điểm cực đại 1 <i>x  .</i>0


Hàm số đồng biến trên khoảng

1;

nên hàm số đồng biến trên

1;3

.


Hàm số có giá trị nhỏ nhất bẳng 3<sub>.</sub>


Từ bảng biến thiên, ta có <i>x</i>lim  <i>f x</i>

 

 và <i>x</i>lim   <i>f x</i>

 

 nên hàm số khơng có giá trị lớn



nhất.


<b>Câu 59.</b> <b>[2D1-5.1-2] (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Hình dưới đây là đồ thị của</b>
hàm số nào?


<b>A. </b><i>y x</i> 2 2. <b>B. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>2 2. <b>C. </b><i>y x</i> 4 <i>x</i>2 2. <b>D. </b><i>y x</i> 2 <i>x</i> 2.
<b>Lời giải</b>


<i>O</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Chọn B</b>


Nhìn đồ thị, cực trị của đồ thị hàm số là điểm <i>I</i>

0; 2

, đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm có
hồnh độ lần lượt là <i>x </i>1 và <i>x </i>1.


Tìm cực trị của 4 hàm số của 4 đáp án bằng cách tính đạo hàm và giải phương trình <i>y </i>0


Đáp án A có<i>y</i> 2<i>x</i>  <i>y</i>0  <i>x</i>0<sub>, suy ra đồ thị hàm số có cực trị là điểm </sub><i>I</i>

0; 2

<sub>, đồ thị</sub>


cắt trục hoành tại 2 điểm có hồnh độ lần lượt là <i>x </i> 2 và <i>x </i> 2(loại).


Đáp án B có<i>y</i> 4<i>x</i>32<i>x</i> <i>y</i>0 <i>x</i>0<sub>, suy ra đồ thị hàm số có cực trị là điểm </sub><i>I</i>

0; 2

<sub>,</sub>



đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm có hồnh độ lần lượt là <i>x </i>1 và <i>x </i>1 (thỏa mãn). Chọn B
Đáp án C có<i>y</i> 4<i>x</i>3 2<i>x</i>  <i>y</i>0, suy ra đồ thị hàm số có 3 cực trị (loại).


Đáp án D có<i>y</i> 2<i>x</i>1 <i>y</i>0


1
2
<i>x</i>
 


đồ thị hàm số có cực trị là điểm


1 7
;
2 4
<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (loại).</sub>


<i><b>Phân tích Khi gặp câu nhận dạng đồ thị, ta cần biết đọc đồ thị như tìm cực trị, tìm giao điểm</b></i>


của đồ thị với các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, khoảng đồng biến nghịch biến. Và loại dần các đáp án.
<b>Admin tổ 4 – Strong team:</b>


<b>- Đáp án C loại vì nó phải có đồ thị là hàm bậc 4 có 3 cực trị </b>

<i>ab </i>0

<b>.</b>


<b>- Đáp án D loại vì nó là một parabol có hồnh độ đỉnh </b>


1
2


<i>x </i>


<b>.</b>


<b>- Loại đáp án A vì đồ thị hàm số đi qua điểm </b>

1;0

<b>. Điểm này không thuộc đồ thị hàm số ở</b>
<b>đáp án A được.</b>


<b>Câu 60.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THTT lần5) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 2. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 3<i>x</i>2 2.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Như Tùng, Fb: Nguyễn Như Tùng</b></i>
<b>Chọn A</b>


Theo hình dạng của đồ thị suy ra đường cong trong hình đã cho là đồ thị của hàm số bậc 3 với
hệ số của <i>x âm. Vậy đáp án đúng là A.</i>3


<b>Câu 61.</b> <b>[2D1-5.1-2] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào</b>
sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2  5. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2  .1
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tácgiả:Lê Thị Anh; Fb: Lan Anh Le</b></i>


<b>Chọn A</b>


Đây là bảng biến thiên của hàm số <i>y ax</i> 4 <i>bx</i>2  với hệ số <i>c</i> <i>a  . Suy ra loại</i>0 <i>B</i>.



Đồ thị hàm số đi qua điểm

0; 5

nên loại <i>D</i>.


Với <i>x  , </i>1 <i>y  thay vào A, C thì chỉ có A thỏa mãn. Ta loại .</i>6 <i>C</i>


<b>Câu 62.</b> <b>[2D1-5.1-2] (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Đường cong</b>
trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?


<b>A. </b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram</b></i>
<b>Chọn B</b>


Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị:


+ Có tiệm cận đứng là <i>x </i>2<b> nên ta loại đáp án C và đáp án D</b><sub> .</sub>


+ Có tiệm cận ngang là <i>y  nên ta loại đáp án </i>1 <b>A</b><sub>.</sub>


Vậy, ta chọn đáp án <b>B</b><sub>: </sub>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub>



Hàm số xác định trên <i>D </i>\

2



2


3


' 0,


2


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


   


 <sub>. Suy ra hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><sub> luôn đồng biến trên các khoảng </sub>

  ; 2

<sub> và</sub>

2;<sub>  .</sub>



Đồ thị hàm số có: + Tiệm cận đứng là <i>x </i>2


</div>

<!--links-->

×