Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 3. Bài tập có đáp án chi tiết về quan hệ song song môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 21.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    . <i>X</i> là điểm di động trên đường chéo <i>AC</i> và <i>Y</i> là điểm
di động trên <i>BD</i>.


<b>A</b>. Quỹ tích trung điểm <i>XY</i> là một hình tam giác.


<b>B</b>. Quỹ tích trung điểm <i>XY</i> là một đường thẳng.


<b>C</b>. Quỹ tích trung điểm <i>XY</i> là một mặt phẳng.


<b>D</b>. Quỹ tích trung điểm <i>XY</i> là một hình vng.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 22.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i>, bốn điểm <i>P Q R S</i>, , , lần lượt nằm trên bốn cạnh <i>AB BC CD DA</i>, , , và
không trùng các đỉnh của tứ diện. Bốn điểm <i>P Q R S</i>, , , đồng phẳng khi chỉ khi:


<b>A</b>. <i>PQ RS</i>/ / / /<i>AC</i>.


<b>B</b>. <i>PQ RS</i>/ / <sub> và </sub><i>PQ</i><sub> cắt </sub><i>AC</i>.


<b>C</b>. <i>PQ RS AC</i>, , <sub> hoặc đôi một song song hoặc đồng quy</sub>.


<b>D</b>. <i>PQ RS AC</i>, , đồng quy.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 23.</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng <i>a</i>, trọng tâm <i>G</i>.


<b>A</b>. Hình biểu diễn hình chiếu song song của <i>ABC</i> lên một mặt phẳng ln có dạng một


tam giác đều .


<b>B</b>. Hình biểu diễn hình chiếu song song của <i>ABC</i> lên một mặt phẳng luôn thỏa mãn các
cạnh đều lớn hơn <i>a</i><sub>.</sub>


<b>C</b>. Nếu hình biểu diễn hình chiếu song song của <i>ABC</i> lên một mặt phẳng có dạng một
tam giác thì trọng tâm của nó là hình chiếu trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>.


<b>D</b>. CảA, B, C đều đúng.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 24.</b> Cho <i>a b</i>, là các đường thẳng,

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> là các mặt phẳng. Câu nào sau đây sai.


<b>A</b>.

 


 



 


/ /


/ /
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>P</i>


<i>b</i> <i>P</i>


 






.


<b>B</b>.

 



 

/ /

 

/ /

 


<i>a</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>Q</i>
<i>P</i> <i>Q</i>







.


<b>C</b>.

 


 



 


/ /


/ / / /
<i>a b</i>



<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D</b>. Nếu ba đường thẳng chắn trên hai cắt tuyến những đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ thì ba
đường thẳng đó song song với nhau.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 25.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   . Trên cạnh <i>BA</i> kéo dài về phía <i>A</i> ta lấy điểm <i>M</i> . Gọi <i>E</i> là
trung điểm của <i>CA</i>. Xét thiết diện hình lăng trụ khi nó bị cắt bởi mặt phẳng

<i>MEB</i>

. Thiết
diện này sẽ là:


<b>A</b>. Một hình tam giác.


<b>B</b>. Một hình tứ giác.


<b>C</b>. Một hình lục giác.


<b>D</b>. Một hình ngũ giác.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 26.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i>, <i>E</i> nằm trên <i>BC</i>. Cắt tứ diện bằng mặt phẳng qua <i>E</i> và song song với
<i>AB</i> thì thiết diện là:


<b>A</b>. Hình tam giác hoặc hình thang.


<b>B</b>. Hình bình hành.



<b>C</b>. Hình tam giác.


<b>D</b>. Hình thang.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 27.</b> Cho hình bình hành <i>MNPQ</i>. Từ các đỉnh của hình bình hành ta vẽ các đường thẳng song song
với nhau và không nừm trong mặt phẳng

<i>MNPQ</i>

. Một mặt phẳng cắt bốn đường thẳng này


tại bốn điểm <i>R S T U</i>, , , .


<b>A</b>. Tứ giác <i>RSTU</i> là hình thoi.


<b>B</b>. Tứ giác <i>RSTU</i> là hình bình hành.


<b>C</b>. Bốn điểm <i>R S T U</i>, , , không đồng phẳng


<b>D</b>. Tứ giác <i>RSTU</i> là hình thang cân.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 28.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Giả sử rằng khi cắt hình chóp bằng mp

 

<i>P</i> ta được thiết diện
<i>MNQP</i> sao cho <i>PQ MN</i>/ / và <i>QM</i> / /<i>SC</i>. Biết rằng <i>MN</i> đi qua <i>O</i> là giao của hai đường chéo


<i>AC</i> và <i>BD</i> của đáy <i>ABCD</i>. Trong các câu sau đây câu nào cho phép xác định duy nhất và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>. Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi qua </sub><i>O</i> và song song với <i>AB</i>.



<b>B</b>. Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi qua </sub><i>O</i> và song song với <i>AB</i>, <i>SC</i>.


<b>C</b>. Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi qua </sub><i>O</i> và song song với <i>AB</i>, <i>SD</i>.


<b>D</b>. Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi qua </sub><i>O</i> và song song với <i>AC</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 29.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N</i>, là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng <i>AB</i>; <i>P Q</i>; là hai điểm
phân biệt thuộc đường thẳng <i>CD</i>.


<b>A</b>. Các cặp đường thẳng chéo nhau là: <i>MN</i> và <i>PQ</i>, <i>MQ</i> và <i>NP</i>, <i>MP</i> và<i>NQ</i>, <i>AD</i> và
<i>BC</i> .


<b>B</b>. Các cặp đường thẳng chéo nhau là: <i>AC</i> và <i>BD</i>, <i>MN</i> và <i>AB</i>, <i>MN</i> và<i>NQ</i>, <i>AD</i> và <i>BC</i>
.


<b>C</b>. Cả A, B, D đều sai.


<b>D</b>. Các cặp đường thẳng chéo nhau là: <i>MN</i> và <i>PQ</i>, <i>MQ</i> và <i>NP</i>, <i>MP</i> và<i>NQ</i>, <i>AN</i> và
<i>BC</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 30.</b> Cho hai mặt phẳng

   

<i>P</i> , <i>Q</i> có giao tuyến <i>b</i>, cho đường thẳng <i>a</i> song song với <i>b</i>. Câu nào
dưới đây sai.


<b>A</b>. <i>a</i>/ /

 

<i>Q</i> <sub> và </sub><i>a</i>/ /

 

<i>P</i> .


<b>B</b>. Nếu <i>a</i> nằm trong

 

<i>P</i> thì <i>a</i>/ /

 

<i>Q</i> .


<b>C</b>. Nếu <i>a</i> nằm trong

 

<i>Q</i> thì <i>a</i>/ /

 

<i>P</i> .


<b>D</b>. Có thể xãy ra trường hợp <i>a</i>/ /

 

<i>Q</i> <sub> đồng thời </sub><i>a</i>/ /

<sub> </sub>

<i>P</i> .


</div>

<!--links-->

×