Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán hình học lớp 12 năm 2019 lần 1 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>Môn: HH - 12, CHƯƠNG I, Lần 1</b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<b>Họ và tên: ………..</b>


<b>Lớp: ………</b>


<b>Điểm:</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>Tổng</b>
<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>Số</b>
<b>điểm</b>
Khoảng cách
-Góc
4
2,0
1


0,4
<b>5</b>
<b>2,4</b>
Khối đa diện đều 1


0,4
2


0,8


<b>3</b>


<b>1,2</b>
Thể tích khối đa


diện
1
0,4
11
4,4
4
1,2
1
0,4
<b>17</b>
<b>6,4</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>2</b>


<b>0,8</b> <b>17</b> <b>7,2</b> <b>5</b> <b>1,6</b> <b>1</b> <b>0,4</b> <b>25</b> <b>10,0</b>
<b>Số điểm</b>



<b>Câu 1.</b> <b> [2H1-2.3-2] Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i><sub> có thể tích là.</sub>
<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>C . </b>


3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>


<i>V </i> .


<b>Câu 2.</b> <b> [2H1-2.3-3] Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng <sub>30</sub>0<sub>. Khi đó thể tích khối chóp là:</sub>



<b>A. </b>
3


3
18


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


3
36


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3


2
36


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3


2
18


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> <b> [1H3-5.3-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc và


2,


  



<i>SA a</i> <i>SB SC a</i>. Khi đó khoảng cách từ <i>S</i> đến

<i>ABC là </i>



<b>A. </b> 5
10


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2


5


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 5


5


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 10


5


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 4.</b> <b> [2H1-2.5-3] Cho khối chóp tam giác đều </b><i>S.ABC</i>, cạnh đáy <i>a</i>, cạnh bên tạo với đáy một
góc <sub>60</sub>0<sub>. Mặt phẳng qua </sub><i><sub>BC</sub></i> <sub> và vng góc với </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> cắt </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> tại </sub><i><sub>D</sub></i><sub>. Khi đó tỉ số thể tích</sub>
giữa hai khối <i>S.BCD</i> và <i>S.ABC</i> là


<b>A. </b>5


8. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>



1


3. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5.</b> [1H3-5.1-3] Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>AB a AC a</i> ,  3,


, 2


<i>SA</i> <i>ABC SA a</i> . Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>SC</i>. Khi đó khoảng
cách từ <i>K</i> đến mặt phẳng

<i>SAB</i>



<b>A. </b> 2
5


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>2 2


5


<i>a</i> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>2 5


2


<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 5


2
<i>a</i>


<b>Câu 6.</b> [2H1-1.1-1] Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại



<b>A.</b>

3; 4

<b>B. </b>

4;3

<b>C.</b>

5;3

<b>D. </b>

3;5



<b>Câu 7.</b> [2H1-3.6-2] Cho khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB a AD b AA</i> ,  , '<i>c</i>. Khi
đó thể tích của khối tứ diện <i>ACB D</i>' ' bằng


<b>A. </b>
6
<i>abc</i>
<b>B. </b>
4
<i>abc</i>
<b>C. </b>
2
<i>abc</i>
<b>D. </b>
3
<i>abc</i>


<b>Câu 8.</b> <b> [2H1-3.2-2] Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i> là
<b>A. </b> 3 3


4


<i>a</i> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


6



<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


9
<i>a</i>


<b>Câu 9.</b> <b> [2H1-3.1-2] Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i>


và , ' 3


2
<i>a</i>


<i>BC a A B</i>  . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là


<b>A.</b> 3


24
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


8
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3 3


24


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>



8


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 10.</b> <b> [1H3-5.5-2] Cho tứ diện đều </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Khi đó khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CD</i> bằng


<b>A.</b> 3


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3


8
<i>a</i>


. <b>C.</b> 2


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2


3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 11.</b> <b> [2H2-2.1-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a AD</i> , 2 ,<i>a</i>





<i>SA</i> <i>ABCD</i> và thể tích khối chóp là 2 3
3
<i>a</i>


. Khi đó góc giữa <i>SB</i> với đáy bằng


<b>A. </b>45<i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>75</sub><i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub><i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub><i>o</i><sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> <b> [2H1-3.1-2] </b> Lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>,
2 ,


<i>BC</i>  <i>a AB a</i> , mặt bên <i>ABB A</i>' ' là hình vng. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng


<b>A. </b> 3 3


6


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 <sub>3</sub>


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


6


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


2
<i>a</i>



<b>Câu 13.</b> <b> [2H1-3.5-2] Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</b>


<b>A.</b> 9 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>3 .


<b>Câu 14.</b> <b>[2H1-3.4-2] Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C . Khi đó tỉ số thể tích giữa khối tứ</i>. ' ' '
diện '<i>A ABC với khối lăng trụ là:</i>


<b>A. </b>1


6. <b>B. </b>


2


3. <b>C.</b>


1


3. <b>D. </b>


2
3.


<b>Câu 15.</b> <b> [2H1-2.1-2] Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD</i> , 2 ,<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 2 3 5
3
<i>a</i>



. <b>B. </b> 3 5


3
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3 6


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>2 3 6


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 16.</b>


<b> [2H1-1.2-2] Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</b>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C.</b> 6 . <b>D. </b>4 .


<b>Câu 17.</b> <b>[2H1-2.1-3] </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh




,


<i>a SB</i> <i>ABCD</i> và thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng 3 6


6


<i>a</i> <sub>. Khi đó góc giữa mặt</sub>


phẳng

<i>SAC</i>

với mặt phẳng đáy là


<b>A.</b> 60<i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


90<i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


45<i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


30<i>o</i><sub>.</sub>


<b>Câu 18.</b> <b> [2H1-2.1-2] Cho khối lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối tứ
diện <i>A ABD</i>' với khối lập phương là


<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


1


3. <b>D.</b>


1


6.
<b>Câu 19.</b> <b> [2H1-2.3-2] Khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i> có thể tích là


<b>A. </b> 3 3


6


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 <sub>2</sub>


12


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


6


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> <b> [1H3-2.3-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên


<i>SAB</i> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khi đó khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng

<i>SCD</i>



<b>A. </b> 21


14
<i>a</i>



. <b>B. </b> 7


3
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3


7
<i>a</i>


. <b>D.</b> 21


7
<i>a</i>


.


<b>Câu 21.</b> <b>[2H1-3.4-2] Cho khối lăng trụ tam giác</b> <i>ABC A B C</i>. ' ' 'có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Góc
giữa cạnh bên và đáy bằng 60<i>o</i><sub>. Hình chiếu của </sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub> lên mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub></sub>

<sub>là trung điểm</sub>


cạnh <i>BC</i>. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng
<b>A. </b>3 3 2


8


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


8



<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b> <b> [2H1-4.2-4] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình vng, tam giác<i>SAB</i> cân tại


<i>S</i>, góc giữa mặt bên

<i>SAB</i>

và mặt đáy bằng <sub>60</sub>o<sub>, góc giữa </sub><i><sub>SA</sub></i><sub>và mặt đáy bằng </sub><sub>45</sub>o<sub>và</sub>


thể tích của khối chóp bằng 8 3 3
3


<i>a</i> <sub>. Khi đó khoảng cách giữa </sub><i><sub>CD</sub></i><sub> và </sub><i><sub>SB</sub></i><sub>là</sub>


<b>A. </b> 2
3
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i> 6. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3


3
<i>a</i>


.



<b>Câu 23.</b> <b>[2H1-2.5-3] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. <i>M</i> là trung điểm


<i>SC</i>, mặt phẳng qua <i>AM</i> và song song với <i>BD</i> chia khối chóp thành hai phần. Khi đó tỉ
số thể tích của hai phần đó là


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24.</b> <b> [2H1-2.5-2] Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 60<i>o</i><sub>. Khi đó thể tích của khối chóp bằng</sub>


<b>A. </b> 3 2


12


<i>a</i> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


8


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>



6


<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


6
<i>a</i> <sub> </sub>


<b>Câu 25.</b> <b> [2H1-2.5-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, biết <i>AB a</i> . Mặt


bên

<i>SAB</i>

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khi đó thể tích
của khối chóp bằng


<b>A. </b> 3 6


12


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i> <sub> </sub>


BẢNG ĐÁP ÁN




1.C 2.B 3.D 4.A 5.B 6.A 7.D 8.A 9.B 10.C


11.A.
B


12.A 13.C 14.A 15.C 16.A 17.D 18.B 19.D 20.C


21.B 22.A 23.C 24.B 25.B


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-2.3-2] Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i><sub> có thể tích là.</sub>
<b>A. </b> 3 3


6
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B. </b> 3 2


3
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>C. </b> 3 2


6
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>D. </b> 3 3



3
<i>a</i>


<i>V </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>. Do <i>S ABCD</i>. là hình chóp đều nên <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

.


Do <i><sub>SBD</sub></i><i><sub>ABD</sub></i> <i><sub>OS OA</sub></i> nên tam giác vng <i>SOA</i><sub> cân tại </sub><i>O</i> có 2.
2
<i>a</i>
<i>SO OA</i> 


Diện tích hình vng <i>ABCD</i> là <i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>AB</i>2 <i>a</i>2.


Vậy <sub>.</sub> 1 . 3 2


3 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2.</b> <b>[2H1-2.3-3] Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 0


30 . Khi đó thể tích khối chóp là:


<b>A. </b> 3 3


18


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


36


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


36


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


18


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Đặt điểm của khối chóp tam giác đều như hình vẽ:


Khi đó: .
1


.
3



<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>SO S</i>


Ta có: <i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i>A</i>;<i>SO</i>

<i>ABC</i>

tại O




<i>SA ABC</i>;

<i>SA AO</i>;

<i>SAO</i>


  


0 2 3 1


.tan 30 . .


3 2 3 3


<i>a</i>


<i>SO</i> <i>AO</i> <i>a</i>


   


2


1 3


.



2 4


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AI BC a</i>


Vậy 2 3


.


1 3 3


.


3 3 4 36


<i>S ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i> 


<b>Câu 3.</b> <b>[1H3-5.3-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc và


2,


  


<i>SA a</i> <i>SB SC a</i>. Khi đó khoảng cách từ <i>S</i> đến

<i>ABC là </i>




<b>A. </b> 5
10


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2


5


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 5


5


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 10


5


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trong <i>SBC</i> gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> suy ra <i>SM</i> <i>BC</i>


Vậy <i>BC</i>

<i>SA SM</i>,

 <i>BC</i>

<i>SAM</i>



Trong tam giác <i>SAM</i> kẻ <i>SH</i> <i>AM</i> nên <i>SH</i> 

<i>AM BC</i>,

<sub> nên </sub><i>SH</i> 

<sub></sub>

<i>ABC .</i>

<sub></sub>



Ta có 1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1 <sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>


<i>SH</i> <i>SA</i> <i>SM</i> <i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i> 2 2 2 2


1 1 1 5



2 2


   


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .


Do đó

<sub></sub>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

10
5
<i>a</i>


<i>d S ABC</i> .


<b>Câu 4.</b> <b>[2H1-2.5-3] Cho khối chóp tam giác đều </b><i>S.ABC</i>, cạnh đáy <i>a</i>, cạnh bên tạo với đáy một
góc <sub>60</sub>0<sub>. Mặt phẳng qua </sub><i><sub>BC</sub></i> <sub> và vng góc với </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> cắt </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> tại </sub><i><sub>D</sub></i><sub>. Khi đó tỉ số thể tích</sub>
giữa hai khối <i>S.BCD</i> và <i>S.ABC</i> là


<b>A. </b>5


8. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


1


2.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>D</i> là hình chiếu vng góc của <i>M</i> lên <i>SA</i>


Ta có <i>BC</i>

<i>SAM</i>

 <i>BC</i><i>SA</i> <i>SA</i>(<i>BCD</i>).
Gọi <i>O</i>là hình chiếu của <i>S</i>lên

<i>ABC</i>

 <i>OS</i> 

<i>ABC</i>

.


Ta tính được : 3 3 <sub>0</sub> 2 3


2 3 cos 60 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>OA</i> <i>a</i>


<i>AM</i>   <i>AO</i>  <i>SA</i>  .


0 3 5 3


.cos 60


4 12


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AD AM</i>   <i>SD</i> .


Từ đó ta tính được .
.A


5


8


<i>S DBC</i>


<i>S</i> <i>BC</i>


<i>V</i> <i>SD</i>


<i>V</i> <i>SA</i>  .


<b>Câu 5.</b> [1H3-5.1-3] Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>, <i>AB a AC a</i> ,  3,


, 2


<i>SA</i> <i>ABC SA a</i> . Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>SC</i>. Khi đó khoảng
cách từ <i>K</i> đến mặt phẳng

<i>SAB</i>



<b>A. </b> 2


5


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>2 2


5


<i>a</i> <sub> </sub> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>2 5


2


<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 5



2
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có, <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>2;</sub><i><sub>SC</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>5.</sub>


     


2 2 2


1 1 1 6


;
5
<i>a</i>
<i>AK</i>


<i>AK</i> <i>AS</i> <i>AC</i>  


2 2 2


5
<i>a</i>
<i>SK</i>  <i>SA</i>  <i>AK</i> 


Từ <i>K</i> ta kẻ <i>KH</i> / /<i>BC</i>. Do <i>BC</i> (<i>SAB</i>) <i>KH</i> (<i>SAB</i>). Do đó, <i>KH</i> là khoảng cách từ


<i>K</i> đến (<i>SAB</i>).



Ta có: . 2 2


5


<i>HK</i> <i>SK</i> <i>BC SK</i> <i>a</i>


<i>HK</i>


<i>BC</i> <i>SC</i>   <i>SC</i> 


Vậy, ( ;( )) 2 2
5


<i>a</i>
<i>d K SAB </i>


<b>Câu 6.</b> [2H1-1.1-1] Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại


<b>A.</b>

3; 4

<b>B. </b>

4;3

<b>C. </b>

5;3

<b>D. </b>

3;5



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 7.</b> [2H1-3.6-3] Cho khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB a AD b AA</i> ,  , '<i>c</i><sub>. Khi </sub>


đó thể tích của khối tứ diện <i>ACB D</i>' ' bằng


<b>A. </b>


6
<i>abc</i>


<b>B. </b>
4
<i>abc</i>


<b>C. </b>
2
<i>abc</i>


<b>D. </b>
3
<i>abc</i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có, ' ' ' ' ' ' ' ' . ' ' ' '


1
6


<i>CC B D</i> <i>B ABC</i> <i>D ACD</i> <i>AA B D</i> <i>VABCD A B C D</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> 


Ta có điều này là do các khối tứ diện trên có cùng chiều cao với hình hộp cịn diện tích
đáy thì bằng một nửa diện tích đáy của hộp.


Do đó, 4 khối tứ diện đó chiếm thể tích bằng . ' ' ' ' . ' ' ' '



1 2


4.


6<i>VABCD A B C D</i> 3<i>VABCD A B C D</i>


<i>Vậy, Thể tích tứ diện AB CD</i>  là . ' ' ' '


1


3 <i>ABCD A B C D</i> 3


<i>abc</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 8.</b> <b>[2H1-3.2-2] Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i> là


<b>A. </b>
3


3
4


<i>a</i> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b> 3


3
3



<i>a</i> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b> 3


3
6


<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 3


3
9
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Diện tích đáy của lăng trụ là
2 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>


Chiều cao lăng trụ là <i>a</i>


Vậy, thể tích khối lăng trụ là
3 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9.</b> <b>[2H1-3.1-2] Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A</i>


và , ' 3



2
<i>a</i>


<i>BC a A B</i>  . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là


<b>A.</b>


3


24
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


8
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


24
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>



8
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có


2 2


2 3 2


, '


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AB AC</i>  <i>AA</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


,


3
. ' ' '



1 2 2


'. . . .


2 2 2 2 8


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>AA S</i>  


<b>Câu 10.</b> <b>[1H3-5.5-2] Cho tứ diện đều </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Khi đó khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CD</i> bằng


<b>A.</b> 3


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3


8
<i>a</i>


. <b>C.</b> 2


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2



3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB DC</i>,


Ta có <i>MN</i>

<i>ABM</i>

, dễ thấy 3
2
<i>a</i>


<i>AM</i> <i>BM</i>   <i>MN</i> <i>AB</i>


Có: <i>CD</i>

<i>AM BM</i>,

 <i>CD</i>

<i>AMB</i>

 <i>CD</i><i>MN</i> nên <i>MN</i> là đoạn vng góc
chung.


Vì tam giác <i>ABM cân tại M</i> nên 3
2
<i>a</i>


<i>AM</i> <i>BM</i>  ta có


2 <sub>2</sub>


2 2 3 2


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>MN</i>  <i>AM</i>  <i>AN</i>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 
 


 


.


<b>Câu 11.</b> <b>[2H2-2.1-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a AD</i> , 2 ,<i>a</i>




<i>SA</i> <i>ABCD</i> và thể tích khối chóp là 2 3
3
<i>a</i>


. Khi đó góc giữa <i>SB</i> với đáy bằng


<b>A. </b>45<i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>75</sub><i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub><i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub><i>o</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3
óp


1 2 1


. . . .2 .


3 <i>đá</i> 3 3



<i>ch</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>h</i>  <i>a a SA</i> <i>SA a</i> .


Do <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

 <i>SB</i><sub> có hình chiếu lên mặt phẳng đáy là </sub><i><sub>AB</sub></i>




<i><sub>SB ABCD</sub></i><sub>,</sub>

<i><sub>SBA</sub></i>


  .


 


tan<i><sub>SBA</sub></i> <i>SA</i> <i>a</i> 1 <i><sub>SBA</sub></i> 45<i>o</i>


<i>AB</i> <i>a</i>


     .


<b>Câu 12.</b> <b>[2H1-3.1-2] </b> Lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>,
2 ,


<i>BC</i>  <i>a AB a</i> , mặt bên <i>ABB A</i>' ' là hình vng. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng


<b>A. </b>



3 <sub>3</sub>


6
<i>a</i>


. <b>B.</b>


3 <sub>3</sub>


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>2</sub>


6
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>2</sub>


2
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>



Ta có <i><sub>AC</sub></i> <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


    


Do <i>ABB A</i>' ' là hình vng nên <i>AA</i>'<i>AB a</i>


Vậy


3


1 3


'. . . . 3


2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>AA S</i> <i>a</i> <i>a a</i> 


<b>Câu 13.</b> <b>[2H1-3.5-2] Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Khối lập phương có 9 mp đối xứng như sau:



a) 3 mp đối xứng chia nó thành 2 khối hộp chữ nhật
b) 6 mp đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác


<b>Câu 14.</b> <b>[2H1-3.4-2] Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C . Khi đó tỉ số thể tích giữa khối tứ</i>. ' ' '
diện '<i>A ABC với khối lăng trụ là:</i>


<b>A. </b>1


6. <b>B. </b>


2


3. <b>C.</b>


1


3. <b>D. </b>


2
3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>




'.


1



',( ) .
3


<i>A ABC</i> <i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



. ' ' ' ',( )


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>d A ABC S</i>


'
. ' ' '


1
3


<i>A ABC</i>
<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> <b>[2H1-2.1-2] Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD</i> , 2 ,<i>a</i>





<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i>. Góc giữa SC và đáy bằng 45 . Khi đó thể tích của khối chóp là:</i>


<b>A.</b> 2 3 5
3
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3 5


3
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3 6


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>2 3 6


3
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


2 2 2 <sub>D</sub>2 <sub>5</sub>



<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AB</i> <i>A</i>  <i>a</i>


Vì <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)<i> nên góc giữa SC và (ABCD là </i>) <i><sub>SCA </sub></i><sub>45</sub>


.tan 45 5


<i>SA AC</i> <i>a</i>


   


2


D . 2


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AB AD</i> <i>a</i> 2 3


. D D


1 1 2 5


. . 5 .2a


3 3 3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> <i>a</i>



    <b>.</b>


<b>Câu 16.</b>


<b>[2H1-1.2-2] Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</b>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C.</b> 6 . <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 17.</b> <b>[2H1-2.1-3] </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh




,


<i>a SB</i> <i>ABCD</i> và thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng 3 6
6


<i>a</i> <sub>. Khi đó góc giữa mặt</sub>


phẳng

<i>SAC</i>

với mặt phẳng đáy là


<b>A.</b> 60<i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub><i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>45</sub><i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub><i>o</i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>



Ta có góc giữa mặt phẳng

<i>SAC</i>

với mặt phẳng đáy là <i>SOB</i>.


Tam giác <i>SBO</i> có <sub>tan</sub> <sub>tan</sub> 2<sub>tan</sub>


2


<i>SB</i> <i>a</i>


<i>SOB</i> <i>SB OB</i> <i>SOB</i> <i>SOB</i>


<i>OB</i>


    .


 3  3


2
.


1 1 2 2 6


. . .tan .tan


3 3 2 6 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>S</i> <i>SB</i> <i>a</i> <i>SOB</i> <i>SOB</i>


  0


tan<i>SOB</i> 3 <i>SOB</i> 60


    .


<b>Câu 18.</b> <b>[2H1-2.1-2] Cho khối lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối tứ
diện <i>A ABD</i>' với khối lập phương là


<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


1


3. <b>D.</b>


1
6.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có . .



1 1 1 1


. . . .


3 3 2 6


<i>A ABD</i> <i>ABD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD A B C D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 19.</b> <b>[2H1-2.3-2] Khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i> có thể tích là


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>


. <b>B.</b>


3 <sub>2</sub>
12
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>


. <b>D. </b>



3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có


2 2


2 2 3 1 3 6


.


2 3 2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>SH</i>  <i>OH</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


.



2 3


.


1 1 3 6 2


. . . .


3 3 4 3 12


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i>  .


<b>Câu 20.</b> <b>[1H3-2.3-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên


<i>SAB</i> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khi đó khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng

<i>SCD</i>



<b>A. </b> 21


14


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 7


3



<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3


7


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 21


7


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có <i>AB CD</i>/ / 

<i>SCD</i>

 <i>d B SCD</i>

,

<i>d H SCD</i>

,

.


Kẻ <i>HE</i><i>CD</i> tại <i>E</i>, kẻ <i>HK</i> <i>SE</i> tại <i>K</i>. Khi đó <i>d H SCD</i>

,

<i>HK</i>.


Ta có 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 7 21


3 7


3
2


<i>a</i>
<i>HK</i>
<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HE</i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i>a</i>  <i>a</i>  


 



 


.


<b>Câu 21.</b> <b>[2H1-3.4-2] Cho khối lăng trụ tam giác</b> <i>ABC A B C</i>. ' ' 'có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Góc
giữa cạnh bên và đáy bằng 60<i>o</i><sub>. Hình chiếu của </sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub> lên mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub></sub>

<sub>là trung điểm</sub>


cạnh <i>BC</i>. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng
<b>A. </b>3 3 2


8


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


8


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>



Gọi <i>H</i>là trung điểm <i>BC</i>. Vậy ta có  o


60


 


<i>A HA</i> .


Ta có 3 <sub>.tan 60</sub>o 3<sub>. 3</sub> 3


2  2 2


<i>a</i>   <i>a</i>  <i>a</i>


<i>AH</i> <i>A H</i> <i>AH</i> .


Vậy <sub>.</sub> . 3 . 2 3 3 3 3


2 4 8


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>V</i>   <i>A H S</i>   .


<b>Câu 22.</b> <b>[2H1-4.2-4] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình vng, tam giác<i>SAB</i> cân tại


<i>S</i>, góc giữa mặt bên

<i>SAB</i>

và mặt đáy bằng <sub>60</sub>o<sub>, góc giữa </sub><i><sub>SA</sub></i><sub>và mặt đáy bằng </sub><sub>45</sub>o<sub>và</sub>


thể tích của khối chóp bằng 8 3 3
3


<i>a</i> <sub>. Khi đó khoảng cách giữa </sub><i><sub>CD</sub></i><sub> và </sub><i><sub>SB</sub></i><sub>là</sub>


<b>A. </b> 2
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


6


<i>a</i> . <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3


3
<i>a</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chọn B</b>


Có <i>CD</i>/ /<i>AB</i> <i>d CD SB</i>

,

<i>d CD SAB</i>

,

<i>d D SAB</i>

,



Gọi <i>H</i> là chân đường cao của khối chóp. Vì <i>SA SB</i> nên <i>H</i>thuộc đường trung trực


đoạn <i>AB</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm <i>AB</i>. Vậy góc  <sub>60</sub>o




<i>SKH</i> và <i><sub>SAH</sub></i> <sub>45</sub>o <i><sub>SAH</sub></i>



  


vuông cân tại <i>H</i>.


Gọi <i>SH</i> <i>x x</i>

0

. Vậy ta có


o


3
3
tan 60


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>KH</i> và <i>AH</i> <i>x</i>.


Vì <i>H</i>thuộc trung trực <i>AB</i>và <i>K</i> là trung điểm <i>AB</i>nên tam giác <i>KHA</i>vuông tại <i>K</i>


Vậy 2 2 6 2 6


3 3


  <i>x</i>   <i>x</i>


<i>KA</i> <i>AH</i> <i>KH</i> <i>AB</i> .


Vậy


2
8



3


<i>ABCD</i>


<i>x</i>


<i>S</i> . Vậy thể tích khối chóp bằng


3
8


9
 <i>x</i>


<i>V</i> nên ta có


3 3


8 8 3


3


9  3  


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x a</i> .



Vậy <i>AB</i>2<i>a</i> 2,<i>SK</i> 2<i>a</i> 12 .2 2 2 2 2


2


<i>SAB</i>


<i>S</i> <i>a a</i> <i>a</i>


   và


3 3 3


.


1 8 4 4 3


.


2 9 9 3


<i>S ABD</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>V</i>    .


Ta có

.


.



3
1


; . ; 6


3


   <i>D SBA</i> 


<i>D SBA</i> <i>SAB</i>


<i>SAB</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>d D SAB S</i> <i>d D SAB</i> <i>a</i>


<i>S</i>


Vậy khoảng cách giữa <i>CD</i> và <i>SB</i>bằng <i>a</i> 6.


<b>Câu 23.</b> <b>[2H1-2.5-3] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. <i>M</i> là trung điểm


<i>SC</i>, mặt phẳng qua <i>AM</i> và song song với <i>BD</i> chia khối chóp thành hai phần. Khi đó tỉ
số thể tích của hai phần đó là


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>



2


3. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>K</i> <i>AM</i> <i>SO</i> với <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>.


Ta có <i>K</i> là trọng tâm SAC. Từ <i>K</i>vẽ
đường thẳng <i>d</i>/ /<i>BD</i>và


,


   


<i>d</i> <i>SB</i> <i>N d</i> <i>SD</i> <i>P</i>


Vậy mặt phẳng qua <i>AM</i> và song song với


<i>BD</i> là

<i>APMN</i>



Ta có . .


. .



1
3


<i>S AMP</i> <i>S AMN</i>


<i>S ACD</i> <i>S ACB</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> 


Mà <i>VS ADC</i>. <i>VS ABC</i>. nên ta có


. . . .


. . . .


2
2.


3


<i>S AMP</i> <i>S AMN</i> <i>S ANMP</i> <i>S ANMP</i>


<i>S ACD</i> <i>S ACB</i> <i>S ADC</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i> 



.
.


1
3


<i>S ANMP</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


 


Gọi <i>V V V</i>1, ,2 lần lượt là thể tích phần 1, phần 2 và của khối chóp. ( phần 1 là phần chứa
đỉnh <i>S</i>)


Ta có <i>V</i>1 <i>V</i>2 <i>V</i> mà


. 1


1 2 1


. 2


1 1


3 2



3 2


<i>S ANMP</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>       <i>V</i>  .


<b>Câu 24.</b> <b>[2H1-2.5-2] Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 60<i>o</i><sub>. Khi đó thể tích của khối chóp bằng</sub>


<b>A. </b> 3 2
12


<i>a</i> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


8


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


6
<i>a</i> <sub> </sub>



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3
tan 60 . 3.


2
<i>a</i>


<i>SO</i>  <i>OF</i>  <i>OF</i>


3
.


1 3


. .


3 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SO S</i>


   <b>.</b>


<b>Câu 25.</b> <b> [2H1-2.5-2] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, biết <i>AB a</i> . Mặt



bên

<i>SAB</i>

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khi đó thể tích
của khối chóp bằng


<b>A. </b>
3


6
12


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3


3
6


<i>a</i> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b> 3


3
12


<i>a</i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b> 3


3
3
<i>a</i> <sub> </sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>



<i>H</i>là trung điểm <i>AB</i>, <i>SH</i> là chiều cao của khối chóp.
3


2 2


.


3 1 3 3


; . .


2 <i>ABCD</i> <i>S ABCD</i> 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>

<!--links-->

×