Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.15 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1</b>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b><sub>Mã đề thi 002</sub></b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b><i> Tâm I và bán kính R của mặt cầu </i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 0.</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 3:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số nằm trên trục hoành.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>y </i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống nhau.
Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi thử lần
2 của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?
<b>A. </b> 7 3
15 9
<i>C C</i> <b>B. </b> 6 4
15 9
<i>C C</i> <b>C. </b> 3 4
15 9
<i>C C</i> <b>D. </b> 2
30
<i>C</i> .
<b>Câu 5:</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C có độ dài cạnh đáy bằng 2a , chiều cao là h .Tính</i>. ' ' '
<i>thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.</i>
<b>A. </b>
2
9
<i>a h</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
2
3
<i>a h</i>
<i>V</i> <b>C. </b> 4 2
3
<i>V</i> <i>a h</i> <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a h</sub></i>2
.
<b>Câu 6:</b> Một cơng ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000đ một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì cơng ty đó phải cho
th mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
<b>A. 2.100.000đ</b> <b>B. 2.200.000đ</b> <b>C. 2.225.000đ</b> <b>D. 2.250.000đ.</b>
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số 3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên </b>\
<b>B. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>Câu 8:</b><i> : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y z</i> 6 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3<i>z</i> 6 0. <b>C. </b><i>x</i> 2<i>y z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3<i>z</i> 6 0
<b>Câu 9:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
trên
<b>A. </b> 2
2
2
log
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>B. </b> 2
log <i>xy</i> log <i>x</i>log <i>y</i>
<b>C. </b>log2
<b>Câu 11:</b> Cho
2
1
2
<i>f x dx</i>
2
1
1
<i>g x dx</i>
2
1
2 3
<i>I</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
<b>A. </b> 11
2
<i>I </i> . <b>B. </b> 7
2
<i>I </i> <b>C. </b> 17
2
<i>I </i> <b>D. </b> 5
2
<i>I </i>
<b>Câu 12:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 13:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A</i>
<b>A. </b>2 6 <b>B. </b>4 6 <b>C. </b>3 6 <b>D. </b>5 6.
<b>Câu 14:</b> Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>3<i>x</i>
đồng biến trên .
<b>B. Hàm số</b><i>y</i>log2
2
log 1
<i>y</i> <i>x</i> <sub> đạt cực tiểu tại </sub><i><sub>x .</sub></i><sub>0</sub>
<b>D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i>x</i> <sub>2</sub>2<i>x</i>
bằng 4.
<b>Câu 15:</b> Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C): 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
các điểm <i>M M</i>1; 2 để độ dài <i>M M</i>1 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng:
<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>3 2 . <b>C. </b>2 5 <b>D. </b>2 6
<b>Câu 16:</b><i> Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc với nhau và OA OB OC</i> 3<i>a</i>.
<i>Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng:</i>
<b>A. </b>1
2<i>a</i> <b>B. </b>
3
2<i>a</i> <b>C. </b>
3 2
2 <i>a</i>. <b>D. </b>
3 3
2 <i>a</i>
<b>Câu 17:</b> Cho parabol (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>1</sub>
và hai tiếp tuyến của (P) tại các điểm <i>M </i>
<b>A. </b>9
4 <b>B. </b>
21
4 <b>C. </b>
7
4 <b>D. </b>
13
4 .
<b>Câu 18:</b> Tích phân
1
0
(2 1)
<i>I</i>
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số 1
log 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> . tập nghiệm của bất phương trình </sub><i><sub>y </sub></i>' <sub>0</sub><sub> là:</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 20:</b> Biết rằng
2
1
ln <i>x</i>2 <i>dx a</i> ln 4<i>b</i>ln 3<i>c</i>
<b>A. </b><i>S </i>1 <b>B. </b><i>S .</i>2 <b>C. </b><i>S </i>2 <b>D. </b><i>S </i>0
<b>Câu 21:</b><i> Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz cho a </i>
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )<sub> xác định trên </sub> \ 1
4
<sub> thỏa mãn </sub> ( )
4
4
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
, <i>f</i>(0) 1 và
1
2
2
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
. Giá
trị của biểu thức <i>f</i>( 2) <i>f</i>(1)<sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>3ln 3 4 <b>B. </b>5ln 3 2 . <b>C. </b>3ln 3 3 <b>D. </b>3ln 3 2
<b>Câu 23:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng:
<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b> <b>D. 12 .</b>
<b>Câu 24:</b> Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ
1000cm3<sub> dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu</sub>
tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
<b>A. 183.000đ</b> <b>B. 180.000đ</b> <b>C. 185.000đ</b> <b>D. 190.000đ.</b>
<b>Câu 25:</b><i> Một hình nón có đường sinh bằng 5 a và bán kính đáy bằng 4 a . Thể tích của khối nón bằng:</i>
<b>A. </b><i><sub>5 a</sub></i>3
<b>B. </b><i>16 a</i> 3 <b>C. </b><i>9 a</i> 3 <b>D. </b><i>15 a</i> 3.
<b>Câu 26:</b> Nghiệm của phương trình log4
<b>A. </b><i>x </i>63 <b>B. </b><i>x </i>68. <b>C. </b><i>x </i>65 <b>D. </b><i>x </i>66
<b>Câu 27:</b> Phương trình <i>15 s inx cos x m</i> <i> , với m là tham số có nghiệm khi giá trị của m bằng:</i>
<b>A. </b> 4 <i>m</i> 4 <b>B. </b> 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>C. </b> 1 <i>m</i> 1 <b>D. </b>
4
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 28:</b> Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 4 2 .
<b>A. </b><i>m .</i>4 <b>B. </b><i>m </i>4 <b>C. </b><i>m </i>2 <b>D. </b><i>m </i>2
<b>Câu 29:</b> Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4<i>x</i> 8.2<i>x</i> 2 0
bằng bao nhiêu?
<b>A. 8</b> <b>B. 1</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 30:</b> Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )và <i>y g x</i>
<b>A. </b> 2
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a</i> 3<i> , AD=a</i> 2<i> . SA vng góc</i>
với mặt phẳng đáy. <i>SA a</i> 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng:
<b>A. </b> 5
4 <b>B. </b>
10
4 . <b>C. </b>
6
4 <b>D. </b>
7
4
<b>Câu 32:</b> Cho lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D có đáy là hình thoi cạnh a, góc </i>. ' ' ' ' <i><sub>BAD </sub></i>/\ <sub>60</sub>0 AA '<sub></sub><i>a</i> 2.
<i>M là trung điểm của AA’ . Gọi của góc giữa hai mặt phẳng </i>
3 <b>B. </b>
3
4 <b>C. </b>
2
3 <b>D. </b>
5
3 .
<b>Câu 33:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </i>
tơ pháp tuyến <i>n </i>
<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 6 0 <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 2 0 <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 6 0 . <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 2 0
<b>Câu 34:</b> Cho hàm số 1 3 1 2 <sub>2</sub> <sub>2018</sub>
3 2
<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 7</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 35:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(4;0;0) , B(0;4;0), C(0;0;4). Bán kính mặt cầu nội</i>
tiếp tứ diện OABC bằng:
<b>A. </b> 4
6 2 3 <b>B. </b>
3
6 2 3 <b>C. </b>
4
3 3 <b>D. </b>
5
6 2 3 .
<b>Câu 36:</b><i> Cơng thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là:</i>
<b>A. </b> 1
2
<i>V</i> <i>Bh</i> <b>B. </b> 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i> <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>D. </b> 2
3
<i>V</i> <i>Bh</i>.
<b>Câu 37:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm</i>
<i>A</i> <i>B </i> <i> và có tâm thuộc trục Oz là:</i>
<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>11 0</sub>
<b>B. </b>
<b>C. </b><i><sub>x</sub></i>2
<b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>z</i>10 0 .
<b>Câu 38:</b> Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD=BC= 3 ; AC=BD= 4; AB=CD=2 3. Thể tích tứ diện
ABCD bằng:
<b>A. </b> 2740
12 <b>B. </b>
2047
12 <b>C. </b>
2074
12 <b>D. </b>
2470
<b>A. </b>
<b>Câu 40:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M</i>
<b>A. </b>6<i>x</i> 4<i>y</i>3<i>z</i>12 0 <b>B. </b>6<i>x</i> 4<i>y</i>3<i>z</i> 1 0
<b>C. </b>6<i>x</i> 4<i>y</i>3<i>z</i>1 0 <b>D. </b>6<i>x</i> 4<i>y</i>3<i>z</i>12 0 .
<b>Câu 41:</b> Lớp 12A2 có 10 học sinh giỏi, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 3 học sinh đi dự hội nghị
‘’Đổi mới phương pháp dạy và học’’ của nhà trường. Tính xác suất để có đúng hai học sinh nam và một
học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng đáng được đi dự đại hội như nhau.
<b>A. </b>1
2 . <b>B. </b>
23
40 <b>C. </b>
21
40 <b>D. </b>
2
43
<b>Câu 42:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
1
5
<i>xf x dx </i>
3
1
<i>I</i>
<b>A. </b> 5
2
<i>I </i> <b>B. </b> 7
2
<i>I </i> <b>C. </b> 9
2
<i>I </i> <b>D. </b> 11
2
<i>I </i> .
<b>Câu 43:</b> Trong một buổi khiêu vũ có 18 nam và 20 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đơi nam nữ để
khiêu vũ?
<b>A. </b> 2
38
<i>C</i> <b>B. </b> 2
38
<i>A</i> <b>C. </b> 2 1
20 18
<i>C C</i> <b>D. </b> 1 1
20 18
<i>C C</i> .
<b>Câu 44:</b> Phương trình sin 3<i>x</i>cos<i>x</i> có nghiệm là:
<b>A. </b> 4 4 ( )
2
2
<i>k</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> 6 3 ( )
2
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 8 2 ( )
4
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D. </b> 6 3 ( )
<b>Câu 45:</b><i> Với n là số nghuyên dương thỏa mãn </i> 1 2 <sub>55</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> , hệ số của số hạng chứa <i>x</i>10 trong khai triển
của biểu thức 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng:
<b>A. 8064</b> <b>B. 3360</b> <b>C. 8440</b> <b>D. 6840.</b>
<b>Câu 46:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
<b>A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=-3 và y=3.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=-1 và x=1.</b>
<b>C. Hàm số khơng có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0.</b>
<b>D. hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.</b>
<b>Câu 47:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>
là:
<b>A. </b><i><sub>F x</sub></i>
. <b>B. </b><i><sub>F x</sub></i>
.
<b>C. </b><i><sub>F x</sub></i>
<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>F x</i>
<b>Câu 48:</b> Cho dãy số
<i>, với a,b,c là các số nguyên, n</i>2;<i>n</i> . Khi đó tổng
<i>a b c</i> có giá trị bằng?
<b>A. -3</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. -4.</b>
<b>Câu 49:</b> Nghiệm của phương trình 25<i>x</i> 2 3
<sub> nằm trong khoảng nào sau đây?</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 50:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>n </i>