Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.16 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT ……
<b>TRƯỜNG THPT ….</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Môn: TỐN –HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG I</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i><b>Họ và tên: ……….</b></i>
<i><b>Lớp: ………</b></i>
<i><b>Điểm:</b></i>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>(Kiểm tra theo tỉ lệ TN-TL: 60 - 40)</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Biết</b>
<b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b> <b>Tổng</b>
TNK
Q
TL TNK
<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>6</b>
<b>3,0</b>
2. Phép quay <b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>1</b>
<b>0,4</b>
<b>1</b>
<b>0,4</b>
<b>4</b>
<b>1,6</b>
3. Phép dời hình <b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
4. Phép vị tự <b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>5</b>
<b>2,6</b>
5. Phép đồng dạng <b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
6. Tổng hợp <b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>7</b>
<b>2,8</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>5</b>
<b>2,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>3</b>
<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>19</b>
<b>10</b>
<b>Số điểm</b>
<b>MÔ TẢ MA TRẬN</b>
<b>Kiến thức</b> <b>Câu</b> <b>Mơ tả</b>
1. Phép tịnh
tiến
<b>1</b> NB: Tính chất phép tịnh tiến.
<b>2</b> NB: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến
<b>3</b> NB: Tìm tọa độ của một điểm khi biết tọa độ ảnh qua phép tịnh
<b>8</b> TH: Cho phép tịnh tiến biến điểm thành điểm có tọa độ cho trước.
Tìm ảnh của một điểm khác qua phép tịnh tiến đó.
<b>9</b> TH: Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng là ảnh của đoạn thẳng
cho trước qua phép tịnh tiến cho trước.
<b>16</b> NB: Tìm phương trình của đường trịn qua phép tịnh tiến
2. Phép quay <b>4</b> <b>NB: Tính chất của phép quay.</b>
5 <sub>NB: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép quay tâm </sub><i>O</i><sub>, góc quay</sub>
0
90 <sub> hoặc </sub><sub>-</sub> <sub>90</sub>0
.
<b>13</b> <b>VD1: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm</b>
<i>O</i><sub>, góc quay khác </sub><sub>90</sub>0
và - 900.
3. Phép dời
hình
<b>18</b> <b>VD1: Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép dời hình có được </b>
bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình.
4. Phép vị tự
<b>6</b> NB: Tính chất của phép vị tự.
<b>7</b> <b>NB: Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép vị tự.</b>
11 TH: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép vị tự.
12 TH: Tìm phương trình ảnh của đường trịn qua phép vị tự.
<b>17</b> <b>TH:Tìm phương trình ảnh của đường trịn qua phép vị tự.</b>
5. Phép đồng
dạng
14 <b>VD1: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép đồng </b>
dạng.
15 <b>VD1: Tìm phép đồng dạng biến một hình thành 1 hình đồng dạng.</b>
6. Tổng hợp <b>19</b> <b>VD2: Tổng hợp về phép biến hình.</b>
<i><b>Chọn đáp án đúng nhất</b></i>
<b>Câu 1.</b> [1H1-1]Tìm mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:
<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r<i><sub> biến M thành M¢ thì </sub>v</i>r=<i>M M</i>uuuuur¢ <sub>.</sub>
<b>B. </b>Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vectơ tịnh tiến là <i>O</i>ur<b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>
r
<i> biến M thành M¢ và N thành N¢thì tứ giác MNM N</i>¢ ¢ là
hình bình hành.
<b>D. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r<sub> biến đường tròn </sub>
<b>Câu 2.</b> [1H1-1]Cho điểm <i>A</i>
, ảnh của <i>A qua phép tịnh tiến vectơ u</i>
là
<b>A. </b>
<b>Câu 3.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>
và điểm <i>M </i>' 2;8 .
<i>khi đó toạ độ điểm M là :</i>
<b>A. </b><i>M </i>
<b>Câu 4.</b> [1H1-1] Qua phép quay tâm <i>O</i> biến đường thẳng <i>d</i> thành <i>d</i>', trong trường hợp nào thì <i>d</i>
vng góc với <i>d</i>'
<b>A. </b>Góc quay là 45 . <b>B. </b>Góc quay là 90 .
<b>C. </b>Góc quay là 0. <b>D. </b>Góc quay là 180.
<b>Câu 5.</b> [1H1-1] Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 6.</b> [1H1-1] Cho phép vị tự tỉ số <i>k</i> <b>. Mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
<b>B. </b>Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>D. </b>Biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>kR</i>.
<b>Câu 7.</b> [1H1-1] Ảnh của điểm<i>E </i>
<b>A. </b>
7
1;
2
<i>E </i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>E </i>
<b>Câu 8.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của điểm <i>B</i>
thành điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>B</i>
<b>Câu 9.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho <i>A</i>( 3;2), (5;6), - <i>B</i> <i>v</i>=(1;3)
r
. Gọi <i>A B</i>', ' lần lượt
là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo<i>v</i>.
r
Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i>' của đoạn thẳng <i>A B</i>' '.
<b>A. </b><i>I</i>' 3; 2
<b>Câu 10.</b> [1H1-2] Phép quay tâm <i>O</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 11.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 1 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i><sub> tỉ số </sub><i>k</i>2<sub> là phương trình nào sau</sub>
đây?
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 12.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>A</i>
<sub> Đường tròn </sub>
là ảnh của
tỉ số <i>k</i>2 là
phương trình nào sau đây?
<b>A. </b>(<i>x</i>6)2(<i>y</i>1)2 36. <b>B. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29.
<b>C. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29. <b>D. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)2 36.
<b>Câu 13.</b> [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 4 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay - 900 là phương trình nào
sau đây?
<b>Câu 14.</b> [1H1-3] <i>Cho ( d): 3x y</i> 3 0<i> . Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên</i>
tiếp phép vị tự tâm (1;1)<i>I</i> tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(4; 1)
.
<b>A. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0. <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 4 0.
<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0. <b>D. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 4 0 .
<b>Câu 15.</b> [1H1-3] Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy I sao cho <i>IA</i>+2<i>IB</i>=0
uur uur r
. Gọi
<b>A. </b><i>Phép tịnh tiến theo GO</i>
uuur
và phép <i>V</i>( , 1)<i>B</i>- <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Phép </sub><i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0
và phép ( , )<i>B</i>12
<i>V</i>
.
<b>C. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>32
<i>V</i>
và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0
. <b>D. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>23
<i>V</i>
và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0
.
<b>Câu 16.</b> [1H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của đường trịn:
2 2
( ) :<i>C</i> <i>x</i> 2 <i>y</i>1 16
qua
phép tịnh tiến theo <i>v </i>
<b>Câu 17.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn
2 2
: 3 2 9
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> . Tìm</sub>
ảnh của đường trịn qua phép vị tự tâm <i>I</i>
<b>Câu 18.</b> [1H1-3]<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>
2 2
: 6 2 6 0
<i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> .Tìm phương trình</sub>
<i>của đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện</i>
liên tiếp phép quay <i>QO</i>;900 và phép tịnh tiến <i>Tu</i> với <i>u </i>
.
<b>Câu 19.</b> [1H1-3] Cho <i>A B C</i>, , lần lượt là ba điểm theo thứ tự đó nằm trên đường thẳng <i>d</i>. Về cùng một
phía của đường thẳng <i>d</i>, vẽ các hình vng <i>ABEF BCMN</i>, . Chứng minh rằng: <i>AN</i> <i>EC</i><sub>.</sub>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 01</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15</b>
B D A B B D D B C D B D A C C
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1.</b> [1H1-1]Tìm mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:
<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r<i><sub> biến M thành M¢ thì </sub>v</i>r=<i>M M</i>uuuuur¢ <sub>.</sub>
<b>B. </b>Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vectơ tịnh tiến là <i>O</i>ur<b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>
r
<i> biến M thành M¢ và N thành N¢thì tứ giác MNM N</i>¢ ¢ là
hình bình hành.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Hiển nhiên mệnh đề D đúng.
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>
<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa
<b>C. </b>Sai do ghi nhầm thứ tự đỉnh của hình bình hành.
<b>D. </b>Sai do tâm của hai đường trịn có thể khơng trùng nhau.
<b>Câu 2.</b> [1H1-1]Cho điểm <i>A</i>
, ảnh của <i>A<sub> qua phép tịnh tiến vectơ u</sub></i><sub> là</sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có
2 1 1
5 3 2.
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
<sub>.</sub>
Tọa độ điểm <i>A </i>
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>
<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành
2 1 3
5 3 8.
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
<sub>.</sub>
<b>B. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành
2 1 1
5 3 2.
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành
2 1 3
5 3 8.
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>
và điểm <i>A </i>' 2;8 .
đó toạ độ điểm <i>A là :</i>
<b>A. </b><i>A </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
1
' 2;8 1;5 .
5
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>T A</i> <i>A</i> <i>AA' v</i> <i>A</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<b>Phân tích đáp án nhiễu</b>
Học sinh áp dụng đúng công thức mà không phân biệt giữa ảnh và tạo ảnh nên chọn <b>B.</b>
Học sinh xác định được ảnh nhưng chuyển vế sai chọn <b>C.</b>
<b>Câu 4.</b> [1H1-1] Qua phép quay tâm <i>O</i> biến đường thẳng <i>d</i> thành <i>d</i>', trong trường hợp nào thì <i>d</i>
vng góc với <i>d</i>'
<b>A. </b>Góc quay là 45 . <b>B. </b>Góc quay là 90 .
<b>C. </b>Góc quay là 0. <b>D. </b>Góc quay là 180.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Vì qua phép quay tâm </b><i>O</i> góc 90 <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 90 .
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>
<b>A. </b>Sai do <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 45 .
<b>C. </b>Sai do <i>d</i>'trùng <i>d</i>.
<b>D. </b>Sai do <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 180 .
<b>Câu 5.</b> [1H1-1] Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>
<b>A. </b>Sai do quay nhầm hướng -90° biến <i>A</i>
<b>C. </b>Sai do nhầm giữa hoành độ và tung độ.
<b>D. </b>Sai do quay nhầm hướng -90° và nhầm giữa hoành độ và tung độ.
<b>Câu 6.</b> [1H1-1] Cho phép vị tự tỉ số <i>k</i> <b>. Mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
<b>B. </b>Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>C. </b>Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
<b>D. </b>Biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>kR</i>.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D.</b>
Phép vị tự biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>k R</i>.
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>
<b>A, B, C đều là mệnh đề đúng.</b>
<b>Câu 7.</b> [1H1-1] Ảnh của điểm<i>E </i>
<b>A. </b>
7
1;
2
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Phép vị tự tâm O tỷ số k biến điểm </i>2 <i>E</i><sub> thành điểm </sub><i>E</i><sub> ta có</sub>
2 4
2
2 14
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa
1
2
2 <sub>7</sub>
2
2
<i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>B. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa
2 4
2
2 14
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>
<b>C. </b>Sai do tình tốn nhầm.
<b>Câu 8.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của điểm <i>B</i>
<i>A</i> <sub>thành điểm </sub><i>A</i>
<b>A. </b><i>B</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có: <i>T Au</i>
. Vậy <i>T Bu</i>
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do suy luận dựa vào tọa độ điểm A và A'.
<b>C. </b>Sai do áp dụng sai biểu thức tọa độ phép tịnh tiến.
<b>D. </b>Sai do áp dụng sai biểu thức tọa độ phép tịnh tiến.
<b>Câu 9.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho <i>A</i>( 3;2), (5;6), - <i>B</i> <i>v</i>=(1;3)
r
. Gọi <i>A B</i>', ' lần lượt
là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo<i>v</i>.
r
Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i>' của đoạn thẳng <i>A B</i>' '.
<b>A. </b><i>I</i>' 3; 2
<b>Chọn C.</b>
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng <i>AB</i> là <i>I</i>(1;4).
'
<i>I</i> <sub> là ảnh của </sub><i>I</i> <sub> qua phép tịnh tiến theo </sub><i>v</i>r.
Suy ra <i>I</i>'(2;7).
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do học sinh tính sai khi sử dụng biểu thức tọa độ.
<b>C. </b>Sai do học sinh tính sai khi sử dụng biểu thức tọa độ.
<b>Câu 10.</b> [1H1-2] Phép quay tâm <i>O</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Chọn D.</b>
Phép quay tâm <i>O</i>
<i><b>Phân tích phương án nhiễu</b></i>
<b>A. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>
<b>B. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>
<b>C. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>
<b>Câu 11.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 1 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i><sub> tỉ số </sub><i>k</i>2<sub> là phương trình nào sau</sub>
đây?
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B.</b>
Từ biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm <i>O</i><sub> tỉ số </sub><i>k</i> 2<sub> ta có:.</sub>
2 <sub>2</sub>
2
2
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
.
Thay vào phương trình của d ta có: <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
Vậy phương trình của d' là: <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do viết dạng phương trình đường thẳng song song với d.
<b>C. </b>Sai do tính tốn khi áp dụng biểu thức tọa độ phép vị tự.
<b>Câu 12.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>A</i>
là ảnh của
tỉ số <i>k</i>2 là
phương trình nào sau đây?
<b>A. </b>(<i>x</i>6)2(<i>y</i>1)2 36. <b>B. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29.
<b>C. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29. <b>D. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)2 36.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có đường trịn đã cho có tâm <i>I</i>(3;0) và bán kính <i>R</i>3.<sub>.</sub>
Ta có:
, 2 6; 1
<i>A k</i>
<i>V</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>AI</i> <i>AI</i> <i>I</i>
.
Đường trịn ảnh có tâm
<i>I</i> <sub> và bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>R</sub></i><sub></sub><sub>6.</sub>
.
2 2
6 1 36.
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do viết phương trình đường trịn.
<b>B. </b>Sai do qn khơng tính bán kính thay đổi qua phép vị tự.
<b>C. </b>Sai do tính toán khi áp dụng biểu thức tọa độ phép vị tự.
<b>Câu 13.</b> [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 4 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay - 900 là phương trình nào
sau đây?
<b>A. </b>2<i>x y</i> 4 0. <b>B. </b>2<i>x y</i> 4 0. <b>C. </b>2<i>x y</i> 4 0. <b>D. </b>2<i>x y</i> 4 0.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn A.</b>
Phương trình đường thẳng <i>d</i>’ có dạng 2<i>x</i>+ + =<i>y c</i> 0.
Lấy <i>A</i>(0;2)Ỵ <i>d</i>, <i>Q</i>( ; 90 )<i>O</i>- 0 ( )<i>A</i> =<i>A</i>'(2;0)ẻ <i>d</i>'
' : 2.2 0 0 4
<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>
ị + + = Û
=-Vậy <i>d</i>' : 2<i>x</i>+ -<i>y</i> 4=0.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>B. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>C. </b>Sai do nhầm vectơ pháp tuyến của <i>d</i>'.
<b>D. </b>Sai do nhầm vectơ pháp tuyến của <i>d</i>'và tính tốn sai.
<b>Câu 14.</b> [1H1-3] <i>Cho ( d): 3x y</i> 3 0<i> . Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên</i>
tiếp phép vị tự tâm (1;1)<i>I</i> tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(4; 1)
.
<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0. <b>D. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 4 0 .
<b>Lời gii.</b>
<b>Chn C.</b>
( :2 )
1 '
<i>I</i> <i>Tv</i>
<i>V</i>
<i>d</i> ắắắđ ắắđ<i>d</i> r <i>d</i>
'
<i>d</i> <sub> có phương trình </sub>3<i>x</i>- <i>y c</i>+ =0.
Lấy <i>A</i>(1;0)Ỵ <i>d V</i>, ( ;2)<i>I</i> ( )<i>A</i> =<i>A</i>1ẻ <i>d</i>1ị <i>A</i>1(1; 1).
-1
( ) ' ' '(5; 2) '
<i>V</i>
<i>T A</i>ur =<i>A</i> ẻ <i>d</i> ị <i>A</i> - ẻ <i>d</i>
3.5 ( 2) <i>c</i> 0 <i>c</i> 17.
ị - - + = Û
=-Vậy <i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>B. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>D. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>Câu 15.</b> [1H1-3] Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có tâm <i>O</i>. Trên cạnh <i>AB</i> lấy <i>I</i> sao cho <i>IA</i>+2<i>IB</i>=0
uur uur r
.
Gọi <i>G</i> là trọng tâm D<i>ABD</i>. <i>F</i> là phép đồng dạng biến D<i>AGI</i> <sub> thành </sub> D<i>COD</i>. <i>F</i> là hợp
bởi hai phép biến hình nào?
<b>A. </b><i>Phép tịnh tiến theo GO</i>
uuur
và phép <i>V</i>( , 1)<i>B</i>- <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Phép </sub><i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0
và phép ( , )<i>B</i>12
<i>V</i>
.
<b>C. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>32
<i>V</i>
và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0
. <b>D. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>23
<i>V</i>
và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0
.
<b>Chọn C.</b>
Ta thấy
3
( , )
2
( )
<i>A</i>
<i>V</i> <i>AGI</i> =<i>AOD</i>
, <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0 (<i>AOB</i>)=<i>COD</i>.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.
<b>B. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.
<b>D. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.
<b>Câu 16.</b> [1H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của đường trịn:
2 2
( ) :<i>C</i> <i>x</i> 2 <i>y</i>1 16
qua
phép tịnh tiến theo <i>v </i>
Ta có đường trịn đã cho có tâm <i>I</i>
<i>v</i>
<i>T I</i> <i>I</i> <i>I</i>
Đường tròn ảnh có tâm <i>I</i>
2 2
3 4 16.
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 17.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn
2 2
: 3 2 9
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> . Tìm</sub>
ảnh của đường trịn qua phép vị tự tâm <i>I</i>
Gọi đường trịn
Đường trịn
<i>I</i> <sub> tỉ số </sub><i><sub>k .</sub></i><sub>2</sub>
Theo tính chất của phép vị tự ta có:
1 2.(3 1) 3
2
2 2.( 2 2) 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>IO</i> <i>IO</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>O</i> <i>R</i>
<sub>.</sub>
Vậy
2 2
: 3 10 36
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 18.</b> [1H1-3]<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>
2 2
: 6 2 6 0
<i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> .Tìm phương trình</sub>
<i>của đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện</i>
liên tiếp phép quay <i>QO</i>;900 và phép tịnh tiến <i>Tu</i> với <i>u </i>
.
<b>Lời giải</b>
<i>Đường trịn (C) có tâm I </i>
Gọi :
0
;90
1 '
<i>O</i>
<i>u</i>
<i>Q</i>
<i>T</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <sub>. Ta có : </sub><i>I</i>1
' 1 3 4 ' 4
' '; ' ' 4; 1
' 3 2 1 ' 1
<i>u</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I x y</i> <i>T I</i> <i>I</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Phương trình đường trịn (C’) là :
2 2
4 1 16
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 19.</b> [1H1-3] Cho <i>A B C</i>, , lần lượt là ba điểm theo thứ tự đó nằm trên đường thẳng <i>d</i>. Về cùng một
Xét phép quay <i>QB</i>; 90 0
:
0
; 90
; 90
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>Q</i> <i>A</i> <i>E</i>
<i>Q</i> <i>N</i> <i>C</i>
Do đó, NC là ảnh của AN qua phép quay <i>QB</i>; 90 0