Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn toán hình học lớp 11 năm 2017 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.16 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT ……
<b>TRƯỜNG THPT ….</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Môn: TỐN –HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG I</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i><b>Họ và tên: ……….</b></i>
<i><b>Lớp: ………</b></i>


<i><b>Điểm:</b></i>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>(Kiểm tra theo tỉ lệ TN-TL: 60 - 40)</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Biết</b>


<b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b> <b>Tổng</b>
TNK
Q
TL TNK


Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL <b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>Số</b>
<b>điểm</b>
1. Phép tịnh tiến <b>3</b>


<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>6</b>
<b>3,0</b>
2. Phép quay <b>2</b>


<b>0,8</b>
<b>1</b>
<b>0,4</b>
<b>1</b>
<b>0,4</b>
<b>4</b>
<b>1,6</b>


3. Phép dời hình <b>1</b>



<b>1,0</b>


<b>1</b>


<b>1,0</b>
4. Phép vị tự <b>2</b>


<b>0,8</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>5</b>
<b>2,6</b>


5. Phép đồng dạng <b>2</b>


<b>0,8</b>


<b>2</b>


<b>0,8</b>


6. Tổng hợp <b>1</b>


<b>1,0</b>
<b>1</b>


<b>1,0</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>7</b>



<b>2,8</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>5</b>
<b>2,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>3</b>
<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>19</b>
<b>10</b>
<b>Số điểm</b>


<b>MÔ TẢ MA TRẬN</b>


<b>Kiến thức</b> <b>Câu</b> <b>Mơ tả</b>


1. Phép tịnh
tiến


<b>1</b> NB: Tính chất phép tịnh tiến.


<b>2</b> NB: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến


<b>3</b> NB: Tìm tọa độ của một điểm khi biết tọa độ ảnh qua phép tịnh


tiến


<b>8</b> TH: Cho phép tịnh tiến biến điểm thành điểm có tọa độ cho trước.
Tìm ảnh của một điểm khác qua phép tịnh tiến đó.


<b>9</b> TH: Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng là ảnh của đoạn thẳng
cho trước qua phép tịnh tiến cho trước.


<b>16</b> NB: Tìm phương trình của đường trịn qua phép tịnh tiến
2. Phép quay <b>4</b> <b>NB: Tính chất của phép quay.</b>


5 <sub>NB: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép quay tâm </sub><i>O</i><sub>, góc quay</sub>
0


90 <sub> hoặc </sub><sub>-</sub> <sub>90</sub>0
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>13</b> <b>VD1: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm</b>
<i>O</i><sub>, góc quay khác </sub><sub>90</sub>0


và - 900.
3. Phép dời


hình


<b>18</b> <b>VD1: Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép dời hình có được </b>
bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình.


4. Phép vị tự



<b>6</b> NB: Tính chất của phép vị tự.


<b>7</b> <b>NB: Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép vị tự.</b>


11 TH: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép vị tự.
12 TH: Tìm phương trình ảnh của đường trịn qua phép vị tự.
<b>17</b> <b>TH:Tìm phương trình ảnh của đường trịn qua phép vị tự.</b>
5. Phép đồng


dạng


14 <b>VD1: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép đồng </b>
dạng.


15 <b>VD1: Tìm phép đồng dạng biến một hình thành 1 hình đồng dạng.</b>
6. Tổng hợp <b>19</b> <b>VD2: Tổng hợp về phép biến hình.</b>


<i><b>Chọn đáp án đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1.</b> [1H1-1]Tìm mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:


<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r<i><sub> biến M thành M¢ thì </sub>v</i>r=<i>M M</i>uuuuur¢ <sub>.</sub>
<b>B. </b>Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vectơ tịnh tiến là <i>O</i>ur<b><sub>.</sub></b>


<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>
r


<i> biến M thành M¢ và N thành N¢thì tứ giác MNM N</i>¢ ¢ là
hình bình hành.



<b>D. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r<sub> biến đường tròn </sub>

(

<i>O R</i>;

)

<sub> thành đường tròn </sub>

(

<i>O R</i>;

)

<sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> [1H1-1]Cho điểm <i>A</i>

2; 5

và <i>u  </i>

1;3




, ảnh của <i>A qua phép tịnh tiến vectơ u</i>




<b>A. </b>

3; 8

. <b>B. </b>

1; 2

. <b>C. </b>

3;8

. <b>D. </b>

1; 2

.


<b>Câu 3.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v  </i>

1;3




và điểm <i>M </i>' 2;8 .

Biết <i>T Mv</i>

<i>M</i>',


<i>khi đó toạ độ điểm M là :</i>


<b>A. </b><i>M </i>

1;5 .

<b>B. </b><i>M </i>

3;11 .

<b>C. </b><i>M</i>

1; 5 .

<b>D. </b><i>M</i>

3;11 .



<b>Câu 4.</b> [1H1-1] Qua phép quay tâm <i>O</i> biến đường thẳng <i>d</i> thành <i>d</i>', trong trường hợp nào thì <i>d</i>
vng góc với <i>d</i>'


<b>A. </b>Góc quay là 45 . <b>B. </b>Góc quay là 90 .


<b>C. </b>Góc quay là 0. <b>D. </b>Góc quay là 180.


<b>Câu 5.</b> [1H1-1] Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>

(

0; 5-

)

thành điểm '<i>A có tọa độ là</i>



<b>A. </b>

(

- 5;0

)

. <b>B. </b>

(

5;0

)

. <b>C. </b>

(

0;5

)

. <b>D. </b>

(

0; 5-

)

.


<b>Câu 6.</b> [1H1-1] Cho phép vị tự tỉ số <i>k</i> <b>. Mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b>Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.


<b>B. </b>Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>kR</i>.


<b>Câu 7.</b> [1H1-1] Ảnh của điểm<i>E </i>

2;7

<i> qua phép vị tự tâm O tỷ số k  là:</i>2


<b>A. </b>


7
1;


2
<i>E </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>E </i>

4;14

<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>E </i>

4;14

<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>E</i>

4; 14

<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 8.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của điểm <i>B</i>

2;5

qua phép tịnh tiến biến điểm


3;2


<i>A</i>


thành điểm <i>A</i>

2;3 .



<b>A. </b><i>B</i>

5; 2

. <b>B. </b><i>B</i>

1;6

. <b>C. </b><i>B</i>

5;5

. <b>D. </b><i>B</i>

1;1

.


<b>Câu 9.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho <i>A</i>( 3;2), (5;6), - <i>B</i> <i>v</i>=(1;3)
r


. Gọi <i>A B</i>', ' lần lượt
là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo<i>v</i>.


r


Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i>' của đoạn thẳng <i>A B</i>' '.


<b>A. </b><i>I</i>' 3; 2

. <b>B. </b><i>B</i>

1;5

. <b>C. </b><i>I</i>' 2;7

. <b>D. </b><i>I</i>' 0; 3

.


<b>Câu 10.</b> [1H1-2] Phép quay tâm <i>O</i>

(

0;0

)

góc quay 360° biến đường tròn

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0
thành đường trịn

( )

<i>C</i>' có phương trình


<b>A. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2+4<i>x</i>+ =1 0. <b>B. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>- =1 0.


<b>C. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2+4<i>x</i>- =1 0. <b>D. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0.


<b>Câu 11.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>:  3<i>y</i> 1 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i><sub> tỉ số </sub><i>k</i>2<sub> là phương trình nào sau</sub>
đây?


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0.


<b>Câu 12.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>A</i>

0;1

<sub> và đường tròn</sub>


  

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>9.</sub>



  <sub> Đường tròn </sub>

 

<i>C</i>


là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép vị tự tâm <i>A</i>


tỉ số <i>k</i>2 là
phương trình nào sau đây?


<b>A. </b>(<i>x</i>6)2(<i>y</i>1)2 36. <b>B. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29.


<b>C. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29. <b>D. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)2 36.


<b>Câu 13.</b> [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>:  2<i>y</i> 4 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay - 900 là phương trình nào
sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14.</b> [1H1-3] <i>Cho ( d): 3x y</i>  3 0<i> . Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên</i>
tiếp phép vị tự tâm (1;1)<i>I</i> tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(4; 1)




.


<b>A. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  17 0. <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  4 0.


<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  17 0. <b>D. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  4 0 .


<b>Câu 15.</b> [1H1-3] Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy I sao cho <i>IA</i>+2<i>IB</i>=0
uur uur r


. Gọi


G là trọng tâm D<i>ABD</i>. F là phép đồng dạng biến D<i>AGI</i> <sub> thành </sub> D<i>COD</i>. F là hợp bởi hai
phép biến hình nào?


<b>A. </b><i>Phép tịnh tiến theo GO</i>
uuur


và phép <i>V</i>( , 1)<i>B</i>- <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Phép </sub><i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0


và phép ( , )<i>B</i>12


<i>V</i>
.


<b>C. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>32


<i>V</i>


và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0


. <b>D. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>23


<i>V</i>


và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0
.


<b>Câu 16.</b> [1H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của đường trịn:



2 2



( ) :<i>C</i> <i>x</i> 2  <i>y</i>1 16
qua
phép tịnh tiến theo <i>v </i>

1;3 .





<b>Câu 17.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  



2 2


: 3 2 9


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> <sub> . Tìm</sub>


ảnh của đường trịn qua phép vị tự tâm <i>I</i>

1; 2

tỉ số <i>k  ?.</i>2


<b>Câu 18.</b> [1H1-3]<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>

 



2 2


: 6 2 6 0


<i>C x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <sub> .Tìm phương trình</sub>
<i>của đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện</i>
liên tiếp phép quay <i>QO</i>;900 và phép tịnh tiến <i>Tu</i> với <i>u </i>

3; 2





.



<b>Câu 19.</b> [1H1-3] Cho <i>A B C</i>, , lần lượt là ba điểm theo thứ tự đó nằm trên đường thẳng <i>d</i>. Về cùng một
phía của đường thẳng <i>d</i>, vẽ các hình vng <i>ABEF BCMN</i>, . Chứng minh rằng: <i>AN</i> <i>EC</i><sub>.</sub>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 01</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15</b>
B D A B B D D B C D B D A C C


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1.</b> [1H1-1]Tìm mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:


<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r<i><sub> biến M thành M¢ thì </sub>v</i>r=<i>M M</i>uuuuur¢ <sub>.</sub>
<b>B. </b>Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vectơ tịnh tiến là <i>O</i>ur<b><sub>.</sub></b>


<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>
r


<i> biến M thành M¢ và N thành N¢thì tứ giác MNM N</i>¢ ¢ là
hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Hiển nhiên mệnh đề D đúng.


<b>Phân tích phương án nhiễu</b>


<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa



<b>C. </b>Sai do ghi nhầm thứ tự đỉnh của hình bình hành.


<b>D. </b>Sai do tâm của hai đường trịn có thể khơng trùng nhau.


<b>Câu 2.</b> [1H1-1]Cho điểm <i>A</i>

2; 5

và <i>u  </i>

1;3




, ảnh của <i>A<sub> qua phép tịnh tiến vectơ u</sub></i><sub> là</sub>


<b>A. </b>

3; 8

. <b>B. </b>

1; 2

. <b>C. </b>

3;8

. <b>D. </b>

1; 2

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có


2 1 1


5 3 2.


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


      




     



 <sub>.</sub>


Tọa độ điểm <i>A </i>

1; 2

.


<b>Phân tích phương án nhiễu</b>


<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành




2 1 3


5 3 8.


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>




      




     


 <sub>.</sub>


<b>B. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành





2 1 1


5 3 2.


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>




      




     


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành


 



2 1 3


5 3 8.


<i>x</i> <i>x a</i>



<i>y</i> <i>y b</i>




      




     


 <sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v  </i>

1;3




và điểm <i>A </i>' 2;8 .

Biết <i>T Av</i>

 

<i>A</i>',<sub> khi</sub>


đó toạ độ điểm <i>A là :</i>


<b>A. </b><i>A </i>

1;5 .

<b>B. </b><i>A </i>

3;11 .

<b>C. </b><i>A</i>

1; 5 .

<b>D. </b><i>A</i>

3;11 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có

 



1


' 2;8 1;5 .



5


<i>v</i>


<i>x</i>


<i>T A</i> <i>A</i> <i>AA' v</i> <i>A</i>


<i>y</i>


     <sub></sub>  



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



<b>Phân tích đáp án nhiễu</b>


Học sinh áp dụng đúng công thức mà không phân biệt giữa ảnh và tạo ảnh nên chọn <b>B.</b>


Học sinh xác định được ảnh nhưng chuyển vế sai chọn <b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 4.</b> [1H1-1] Qua phép quay tâm <i>O</i> biến đường thẳng <i>d</i> thành <i>d</i>', trong trường hợp nào thì <i>d</i>
vng góc với <i>d</i>'


<b>A. </b>Góc quay là 45 . <b>B. </b>Góc quay là 90 .


<b>C. </b>Góc quay là 0. <b>D. </b>Góc quay là 180.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Vì qua phép quay tâm </b><i>O</i> góc 90 <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 90 .
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>


<b>A. </b>Sai do <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 45 .


<b>C. </b>Sai do <i>d</i>'trùng <i>d</i>.


<b>D. </b>Sai do <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 180 .


<b>Câu 5.</b> [1H1-1] Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>

(

0; 5-

)

thành điểm '<i>A có tọa độ là</i>


<b>A. </b>

(

- 5;0

)

. <b>B. </b>

(

5;0

)

. <b>C. </b>

(

0;5

)

. <b>D. </b>

(

0; 5-

)

.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>

(

0; 5-

)

thành điểm <i>A</i>' 5;0

(

)

.
<i><b>Phân tích phương án nhiễu</b></i>


<b>A. </b>Sai do quay nhầm hướng -90° biến <i>A</i>

(

0; 5-

)

thành điểm <i>A</i>'

(

- 5;0

)

.


<b>C. </b>Sai do nhầm giữa hoành độ và tung độ.


<b>D. </b>Sai do quay nhầm hướng -90° và nhầm giữa hoành độ và tung độ.


<b>Câu 6.</b> [1H1-1] Cho phép vị tự tỉ số <i>k</i> <b>. Mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b>Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.


<b>B. </b>Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.


<b>C. </b>Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.


<b>D. </b>Biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>kR</i>.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn D.</b>


Phép vị tự biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>k R</i>.
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>


<b>A, B, C đều là mệnh đề đúng.</b>



<b>Câu 7.</b> [1H1-1] Ảnh của điểm<i>E </i>

2;7

<i> qua phép vị tự tâm O tỷ số k  là:</i>2


<b>A. </b>


7
1;


2
<i>E</i><sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D.</b>


<i>Phép vị tự tâm O tỷ số k  biến điểm </i>2 <i>E</i><sub> thành điểm </sub><i>E</i><sub> ta có</sub>


2 4
2
2 14
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>
<i>y</i> <i>y</i>


 

  <sub> </sub>
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>


<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa


1
2
2 <sub>7</sub>
2
2
<i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>


<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>OE</i> <i>OE</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>




 



 

  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub></sub>
 
.


<b>B. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa


2 4
2
2 14
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 

  <sub> </sub>
 

 
.


<b>C. </b>Sai do tình tốn nhầm.


<b>Câu 8.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của điểm <i>B</i>

2;5

qua phép tịnh tiến biến điểm


3;2



<i>A</i> <sub>thành điểm </sub><i>A</i>

2;3 .



<b>A. </b><i>B</i>

5; 2

. <b>B. </b><i>B</i>

1;6

. <b>C. </b><i>B</i>

5;5

. <b>D. </b><i>B</i>

1;1

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có: <i>T Au</i>

 

<i>A</i> <i>u AA</i>  

1;1




 


. Vậy <i>T Bu</i>

 

<i>B</i> <i>B</i>

1;6

.


<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>


<b>A. </b>Sai do suy luận dựa vào tọa độ điểm A và A'.


<b>C. </b>Sai do áp dụng sai biểu thức tọa độ phép tịnh tiến.


<b>D. </b>Sai do áp dụng sai biểu thức tọa độ phép tịnh tiến.


<b>Câu 9.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho <i>A</i>( 3;2), (5;6), - <i>B</i> <i>v</i>=(1;3)
r


. Gọi <i>A B</i>', ' lần lượt
là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo<i>v</i>.


r


Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i>' của đoạn thẳng <i>A B</i>' '.


<b>A. </b><i>I</i>' 3; 2

. <b>B. </b><i>B</i>

1;5

. <b>C. </b><i>I</i>' 2;7

. <b>D. </b><i>I</i>' 0; 3

.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn C.</b>


Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng <i>AB</i> là <i>I</i>(1;4).
'


<i>I</i> <sub> là ảnh của </sub><i>I</i> <sub> qua phép tịnh tiến theo </sub><i>v</i>r.
Suy ra <i>I</i>'(2;7).



<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>


<b>A. </b>Sai do học sinh tính sai khi sử dụng biểu thức tọa độ.


<b>C. </b>Sai do học sinh tính sai khi sử dụng biểu thức tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 10.</b> [1H1-2] Phép quay tâm <i>O</i>

(

0;0

)

góc quay 360° biến đường tròn

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0
thành đường trịn

( )

<i>C</i>' có phương trình


<b>A. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2+4<i>x</i>+ =1 0. <b>B. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>- =1 0.


<b>C. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2+4<i>x</i>- =1 0. <b>D. </b>

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn D.</b>


Phép quay tâm <i>O</i>

(

0;0

)

góc quay 360° biến đường trịn

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0 thành đường
tròn

( )

<i>C</i>' :<i>x</i>2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0.


<i><b>Phân tích phương án nhiễu</b></i>


<b>A. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>

(

0;0

)

góc quay 360° khơng làm thay đổi tâm và bán kính đường
trịn

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0.


<b>B. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>

(

0;0

)

góc quay 360° khơng làm thay đổi tâm và bán kính đường
trịn

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0.


<b>C. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>

(

0;0

)

góc quay 360° khơng làm thay đổi tâm và bán kính đường
trịn

( )

<i>C x</i>: 2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+ =1 0.



<b>Câu 11.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>:  3<i>y</i> 1 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i><sub> tỉ số </sub><i>k</i>2<sub> là phương trình nào sau</sub>
đây?


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0.


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B.</b>


Từ biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm <i>O</i><sub> tỉ số </sub><i>k</i> 2<sub> ta có:.</sub>


2 <sub>2</sub>


2


2





 


 




 


 



 <sub> </sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


.


Thay vào phương trình của d ta có: <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
Vậy phương trình của d' là: <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.


<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>


<b>A. </b>Sai do viết dạng phương trình đường thẳng song song với d.


<b>C. </b>Sai do tính tốn khi áp dụng biểu thức tọa độ phép vị tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 12.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>A</i>

0;1

<sub> và đường tròn</sub>


  

<i>C</i> : <i>x</i> 3

2<i>y</i>2 <sub> Đường tròn </sub>9.

 

<i>C</i>



là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép vị tự tâm <i>A</i>


tỉ số <i>k</i>2 là
phương trình nào sau đây?


<b>A. </b>(<i>x</i>6)2(<i>y</i>1)2 36. <b>B. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29.


<b>C. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29. <b>D. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)2 36.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có đường trịn đã cho có tâm <i>I</i>(3;0) và bán kính <i>R</i>3.<sub>.</sub>


Ta có:  


 



, 2 6; 1


<i>A k</i>


<i>V</i> <i>I</i>  <i>I</i> <i>AI</i> <i>AI</i>  <i>I</i> 
.


Đường trịn ảnh có tâm


6; 1


<i>I</i>  <sub> và bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>R</sub></i><sub></sub><sub>6.</sub>
.


Vậy phương trình đường tròn ảnh là:



2 2


6 1 36.


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>


<b>A. </b>Sai do viết phương trình đường trịn.


<b>B. </b>Sai do qn khơng tính bán kính thay đổi qua phép vị tự.


<b>C. </b>Sai do tính toán khi áp dụng biểu thức tọa độ phép vị tự.


<b>Câu 13.</b> [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>:  2<i>y</i> 4 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay - 900 là phương trình nào
sau đây?


<b>A. </b>2<i>x y</i>  4 0. <b>B. </b>2<i>x y</i>  4 0. <b>C. </b>2<i>x y</i>  4 0. <b>D. </b>2<i>x y</i>  4 0.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn A.</b>


Phương trình đường thẳng <i>d</i>’ có dạng 2<i>x</i>+ + =<i>y c</i> 0.


Lấy <i>A</i>(0;2)Ỵ <i>d</i>, <i>Q</i>( ; 90 )<i>O</i>- 0 ( )<i>A</i> =<i>A</i>'(2;0)ẻ <i>d</i>'


' : 2.2 0 0 4



<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>


ị + + = Û


=-Vậy <i>d</i>' : 2<i>x</i>+ -<i>y</i> 4=0.


<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>


<b>B. </b>Sai do tính tốn nhầm.


<b>C. </b>Sai do nhầm vectơ pháp tuyến của <i>d</i>'.


<b>D. </b>Sai do nhầm vectơ pháp tuyến của <i>d</i>'và tính tốn sai.


<b>Câu 14.</b> [1H1-3] <i>Cho ( d): 3x y</i>  3 0<i> . Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên</i>
tiếp phép vị tự tâm (1;1)<i>I</i> tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(4; 1)




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  17 0. <b>D. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  4 0 .


<b>Lời gii.</b>
<b>Chn C.</b>


( :2 )


1 '



<i>I</i> <i>Tv</i>


<i>V</i>


<i>d</i> ắắắđ ắắđ<i>d</i> r <i>d</i>
'


<i>d</i> <sub> có phương trình </sub>3<i>x</i>- <i>y c</i>+ =0.


Lấy <i>A</i>(1;0)Ỵ <i>d V</i>, ( ;2)<i>I</i> ( )<i>A</i> =<i>A</i>1ẻ <i>d</i>1ị <i>A</i>1(1; 1).
-1


( ) ' ' '(5; 2) '


<i>V</i>


<i>T A</i>ur =<i>A</i> ẻ <i>d</i> ị <i>A</i> - ẻ <i>d</i>
3.5 ( 2) <i>c</i> 0 <i>c</i> 17.


ị - - + = Û


=-Vậy <i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0.


<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>


<b>A. </b>Sai do tính tốn nhầm.


<b>B. </b>Sai do tính tốn nhầm.



<b>D. </b>Sai do tính tốn nhầm.


<b>Câu 15.</b> [1H1-3] Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có tâm <i>O</i>. Trên cạnh <i>AB</i> lấy <i>I</i> sao cho <i>IA</i>+2<i>IB</i>=0
uur uur r
.
Gọi <i>G</i> là trọng tâm D<i>ABD</i>. <i>F</i> là phép đồng dạng biến D<i>AGI</i> <sub> thành </sub> D<i>COD</i>. <i>F</i> là hợp
bởi hai phép biến hình nào?


<b>A. </b><i>Phép tịnh tiến theo GO</i>
uuur


và phép <i>V</i>( , 1)<i>B</i>- <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Phép </sub><i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0


và phép ( , )<i>B</i>12


<i>V</i>
.


<b>C. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>32


<i>V</i>


và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0


. <b>D. </b>Phép vị tự ( , )<i>A</i>23


<i>V</i>


và <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0
.


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta thấy


3
( , )


2


( )


<i>A</i>


<i>V</i> <i>AGI</i> =<i>AOD</i>


, <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0 (<i>AOB</i>)=<i>COD</i>.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>


<b>A. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.


<b>B. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.


<b>D. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.


<b>Câu 16.</b> [1H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của đường trịn:



2 2



( ) :<i>C</i> <i>x</i> 2  <i>y</i>1 16
qua
phép tịnh tiến theo <i>v </i>

1;3 .





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có đường trịn đã cho có tâm <i>I</i>

2;1

và bán kính <i>R</i>4.


 

3; 4 .



<i>v</i>


<i>T I</i>  <i>I</i> <i>I</i>


Đường tròn ảnh có tâm <i>I</i>

3; 4

và bán kính <i>R</i>  <i>R</i> 4.
Vậy phương trình đường trịn ảnh là:



2 2


3 4 16.


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>Câu 17.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  



2 2


: 3 2 9


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> <sub> . Tìm</sub>



ảnh của đường trịn qua phép vị tự tâm <i>I</i>

1; 2

tỉ số <i>k  ?</i>2
<b>Lời giải</b>


Gọi đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>O</i>

3; 2

, bán kính <i>R  .</i>3


Đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>O x y</i>( ; )<i>, bán kính R là ảnh của đường trịn </i>

 

<i>C</i> qua phép vị tự tâm


1; 2



<i>I</i> <sub> tỉ số </sub><i><sub>k  .</sub></i><sub>2</sub>


Theo tính chất của phép vị tự ta có:


1 2.(3 1) 3


2


2 2.( 2 2) 10


<i>x</i> <i>x</i>
<i>IO</i> <i>IO</i>
<i>y</i> <i>y</i>
   
 
   <sub></sub>  <sub></sub>
    
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.
( 3;10); 2.3 6


<i>O</i> <i>R</i>


    <sub>.</sub>


Vậy

  



2 2


: 3 10 36


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> 
.


<b>Câu 18.</b> [1H1-3]<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>

 




2 2


: 6 2 6 0


<i>C x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <sub> .Tìm phương trình</sub>
<i>của đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện</i>
liên tiếp phép quay <i>QO</i>;900 và phép tịnh tiến <i>Tu</i> với <i>u </i>

3; 2





.
<b>Lời giải</b>


<i>Đường trịn (C) có tâm I  </i>

3; 1

và bán kính <i>R  .</i>4


Gọi :  
0
;90
1 '
<i>O</i>
<i>u</i>
<i>Q</i>
<i>T</i>


<i>I</i>   <i>I</i>   <i>I</i> <sub>. Ta có : </sub><i>I</i>1

1; 3

<sub>.</sub>


 

1



' 1 3 4 ' 4



' '; ' ' 4; 1


' 3 2 1 ' 1


<i>u</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I x y</i> <i>T I</i> <i>I</i>


<i>y</i> <i>y</i>
   
 
  <sub></sub>  <sub></sub>  
   
 

.


Phương trình đường trịn (C’) là :



2 2


4 1 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


.


<b>Câu 19.</b> [1H1-3] Cho <i>A B C</i>, , lần lượt là ba điểm theo thứ tự đó nằm trên đường thẳng <i>d</i>. Về cùng một


phía của đường thẳng <i>d</i>, vẽ các hình vng <i>ABEF BCMN</i>, . Chứng minh rằng: <i>AN</i> <i>EC</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xét phép quay <i>QB</i>; 90 0


:


 

 



 

 


0


0


; 90


; 90


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>Q</i> <i>A</i> <i>E</i>


<i>Q</i> <i>N</i> <i>C</i>










Do đó, NC là ảnh của AN qua phép quay <i>QB</i>; 90 0


</div>

<!--links-->

×