Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn hóa học lớp 11 sở GDĐT cần thơ lần 2 mã 105 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>File word: H ( </b> Trang 1/3
<b> P </b>


<b>Mã đề thi 105 </b>


<b> Ề KIỂM RA 1 IẾ ẦN 2 </b>
<b>MƠN ĨA Ọ – K ố 11 </b>


<i>(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề) </i>
<i><b>(Đề kiểm tra có 03 trang) </b></i>


<b> Ề I ỒM 25 ÂU ( Ừ ÂU 1 ẾN ÂU 25) DÀN O Ấ Ả Ọ IN </b>


<i><b>Câu 1: Khoáng vật nào sau đây không chứa cacbon </b></i>


<b>A. apatit.</b> <b>B. magiezit. </b> <b>C. canxit. </b> <b>D. đolomit. </b>


<b>Câu 2: Trong công nghiệp để sản xuất ra H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách </b>
nào sau đây?


<b>A. Cho dung dịch axit H</b>2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit.


<b>B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. </b>


<b>C. Cho photpho tác dụng với HNO</b>3 đặc nóng.


<b>D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit. </b>


<b>Câu 3: Thêm 3 giọt dung dịch AgNO3 vào 5 giọt dung dịch Na3PO4 quan sát được hiện tượng là </b>



<b>A. kết tủa màu vàng.</b> <b>B. kết tủa màu xanh. </b> <b>C. kết tủa màu đen. </b> <b>D. kết tủa màu trắng. </b>
<b>Câu 4: Loại phân nào sau đây giàu lân nhất? </b>


<b>A. superphotphat kép.</b> <b>B. superphotphat đơn. </b> <b>C. phân lân nung chảy. D. ure. </b>


<b>Câu 5: Loại phân cung cấp cho cây các nguyên tố như Bo, Zn, Mn, Cu,… ở dạng hợp chất có tên là </b>
<b>A. phân phức hợp. </b> <b>B. phân hỗn hợp. </b> <b>C. phân vi lượng.</b> <b>D. nitrophotka. </b>
<b>Câu 6: Phần lớn photpho được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu dùng trong </b>
<b>sản xuất diêm. Những ứng dụng trên của photpho dựa vào tính chất nào sau đây? </b>


<b>A. Tính khử.</b> <b>B. Tính oxi hóa. </b>


<b>C. Tính oxi hóa và tính khử. </b> <b>D. Tính kém bền với nhiệt. </b>
<b>Câu 7: SiO</b>2 không phản ứng với chất nào sau đây? (điều kiện phản ứng coi như có đủ)


<b>A. C. </b> <b>B. HCl.</b> <b>C. HF. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 8: Thành phần của khí than ướt gồm các khí nào sau đây? </b>


<b>A. </b>CH ,CO,CO , N . <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>B. </b>CO,CO , H , NO . <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<b>C. </b>CO,CO , H , N<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>. <b>D. </b>CO,CO , NH , N . <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa SiH4 và CH4 bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp </b>
sản phẩm X. X không chứa chất nào sau đây?


<b>A. H2O. </b> <b>B. SiO2. </b> <b>C. CO2. </b> <b>D. H</b>2SiO3.


<b>Câu 10: Cho 1,2 gam cacbon tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao thu được V lít khí CH4 (đktc) theo </b>


phương trình: C + 2H2  CH4. Giá trị của V là (Cho C=12, H=1)


<b>A. 5,6. </b> <b>B. 2,24.</b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 11: Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam </b>
chất rắn và m gam khí X. Giá trị của m là (Cho Be=9, Mg=24, Ca=40, Ba=137, C=12, O=16)


<b>A. 6,6.</b> <b>B. 6,5. </b> <b>C. 6,3. </b> <b>D. 4,2. </b>


<i><b>Câu 12: Photpho trắng không tan trong dung môi nào sau đây? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>File word: H ( </b> Trang 2/3
<b>Câu 13: Thời gian qua dư luận chưa hết bàng hoàng về việc đường cát vàng được sản xuất từ </b>
đường cát trắng trộn chung với axit photphoric cơng nghiệp, vốn là hóa chất chun dùng để sản
xuất chất tẩy rửa. Axit photphoric có công thức phân tử là


<b>A. H</b>2SO4. <b>B. H</b>3PO3. <b>C. H</b>2CO3. <b>D. H</b>3PO4.


<b>Câu 14: Sản phẩm khi đốt cháy cacbon ngồi khơng khí, ngồi khí CO</b>2 cịn có một ít khí X. X là
khí độc, hơi nhẹ hơn khơng khí được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. X là


<b>A. CO.</b> <b>B. NH3. </b> <b>C. H2. </b> <b>D. N2. </b>


<b>Câu 15: Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm khí HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt </b>
qua các bình là


<b>A. H2SO4 đặc và KOH. </b> <b>B. NaOH và H2SO4 đặc. </b>



<b>C. Na</b>2CO3 và P2O5. <b>D. NaHCO</b>3 và P2O5.


<b>Câu 16: Từ photpho bằng một phản ứng không thể điều chế được chất nào sau đây? </b>


<b>A. Zn3P2. </b> <b>B. P2S5. </b> <b>C. Na</b>3PO4. <b>D. PCl5. </b>


<b>Câu 17: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hơi, có thể cho vào tủ lạnh một ít mẩu than hoa (còn gọi là than </b>
củi) để khử mùi hơi này. Đó là vì


<b>A. than hoa có thể hấp phụ mùi hôi. </b>


<b>B. than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. </b>
<b>C. than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi. </b>


<b>D. than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi. </b>


<b>Câu 18: Cho một luồng khí CO dư đun nóng đi qua các bình (1), (2), (3), (4), (5) </b>






Các bình có xảy ra phản ứng là


<b>A. (1), (2) và (3). </b> <b>B. (2), (4) và (5).</b> <b>C. (2), (3), và (4). </b> <b>D. (2) và (4). </b>


<b>Câu 19: Cho hỗn hợp K</b>2CO3, Na2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 1) vào bình chứa
dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình
đến khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 640 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung


<b>dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là (Cho Ba=137, Na=23, K=39, H=1, O=16, C=12, Cl=35,5) </b>


<b>A. 11,82 gam.</b> <b>B. 9,85 gam. </b> <b>C. 7,88 gam. </b> <b>D. 15,76 gam. </b>
<i><b>Câu 20: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? </b></i>


(a) Có thể dập tắt đám cháy Mg, Al bằng cát khơ.


(b) Trong phịng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và


đun nóng.


(c) Silic tác dụng trực tiếp với flo và oxi ở nhiệt độ thường.


(d) Nung muối Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là CaCO3.


<b>A. 1.</b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>CO , </b>


(1)
MgO


(5)
K2O
(4)


Fe2O3
(2)


CuO



(3)
Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b>File word: H ( </b> Trang 3/3
<b>Câu 21: Nung chảy 4,8 gam magie với 10,5 gam silic đioxit thu được hỗn hợp X, để nguội X, sau </b>
đó cho lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng vào X thấy có a mol NaOH phản ứng. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là (Cho Mg=24, Si=28, O=16, Na=23, H=1, O=16)


<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,3. </b> <b>C. 0,2. </b> <b>D. 0,35. </b>


<b>Câu 22: Khi sục từ từ đến dư CO</b>2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


<i><b>Tỉ lệ b:a gần nhất với giá trị nào sau đây? </b></i>


<b>A. 0,59.</b> <b>B. 1,67. </b> <b>C. 0,74. </b> <b>D. 1,33. </b>


<b>Câu 23: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất không chứa kali) </b>
được sản xuất từ quặng xinvinit, có độ dinh dưỡng 42%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại
<i><b>phân kali đó có giá trị gần nhất với (Cho K=39, Cl=35,5, O=16) </b></i>


<b>A. 66,2%. </b> <b>B. 66,6%.</b> <b>C. 66,8%. </b> <b>D. 66,4%. </b>


<b>Câu 24: Chia dung dịch H</b>3PO4 thành ba phần bằng nhau:


- Trung hòa phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1M



- Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần
một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là (Cho Na=23, H=1, P=31, O=16)


<b>A. 13,65. </b> <b>B. 27,3. </b> <b>C. 13,1. </b> <b>D. 26,2.</b>


<b>Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>


X


X<sub>1</sub>


A


+ Ca(OH)<sub>2</sub>


+ HCl


Y 900
0<sub>C</sub>


CO<sub>2</sub> + ...


B


+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


D + ...


Biết kết tủa D có khối lượng phân tử lớn hơn 136. Chất X có thể là



<b>A. CaSO</b>3. <b>B. BaSO</b>3. <b>C. BaCO</b>3. <b>D. CaCO</b>3.


---


</div>

<!--links-->

×