Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA tuần 20 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.69 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 22 /01/2018</b></i>


<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết bày tỏ ý kiến, thu nhận thơng tin. Biết viết thư thể hiện tình hữu
nghị với thiếu nhi Quốc tế.


2. Kĩ năng: Làm những việc thể hiện tình cảm hữu nghị với thiếu nhi thế giới.
3. Thái độ: Giáo dục HS tinh thần đoàn kết giúp đỡ, giao lưu bạn bè với các bạn
thiếu nhi Quốc tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Tranh SGK


- HS : Chuẩn bị những bài hát, bài thơ, câu chuyện ... nói về tình hữu nghị với
thiếu nhi Quốc tế


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Chúng ta cần làm gì để chứng tỏ tình hữu


nghị với thiếu nhi Quốc tế ?


<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:(GT trực tiếp)</b>


<b>2.2. Hoạt động 1: Giới thiệu những sáng tác </b>
hoặc những tư liệu đã sưu tầm được nói về
tình đồn kết, hữa nghị với thiếu nhi Quốc tế.
- Yêu cầu HS trưng bày tranh, ảnh đã sưu tầm
được, thảo luận trong nhóm.


<b>2.3. Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đồn </b>
kết hữu nghị với thiếu nhi các nước.


- Yêu cầu HS làm việc theo các nhân viết thư
cho một bạn thiếu nhi ở nước ngoài.


- Quan sát, giúp đỡ những em yếu.


- Gọi HS trình bày , GV nhận xét, đánh giá.


<b>2.4.Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b>


- Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện
theo chủ đề trên.


- 2 em trả lời.
- Nhận xét.



- Lắng nghe.


- Trưng bày ảnh đã sưu tầm
được, thảo luận trong nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày,
giới thiệu tranh ảnh nhóm mình
đã sưu tầm.


- Các nhóm khác nhận xét.


- Làm việc cá nhân.


- Nối tiếp nhau trình bày bức thư
của mình.


- Cả lớp nhận xét, biểu dương
bạn viết thư hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét, biểu dương.
<b>3.Củng cố, dặn dị : (1')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài .


theo chủ đề trên.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.



<b>TIẾNG ANH</b>
<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>


<b>TOÁN</b>


<b>ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


- Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước và thế nào là trung điểm của đoạn
thẳng


- Nhận biết điểm ở giữa và trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh:


- Nhận biết điểm ở giữa và trung điểm của đoạn thẳng.
3. Thái độ: Giúp học sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Vẽ sẵn hình bài tập 3 vào bảng phụ
- HS : Bảng con.


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng viết số liền trước


và số liền sau của số 1287 và số
9999


- GV nhận xét, bổ sung
<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>2.2. Giới thiệu điểm ở giữa. Trung</b>
<b>điểm</b>


<b> * Điểm ở giữa:</b>


- Cho HS quan sát và nhận xét


- A, O, B là ba điểm thẳng hàng.


<b>* Trung điểm:</b>


- Cho HS quan sát hình vẽ, yêu cầu


- 2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vở
nháp:1286, 1287, 1288,


9998, 9999, 10 000
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Quan sát nhận xét:



A O B
| | |
- 2 em đọc kết luận : O là điểm ở giữa hai
điểm A và B


- Quan sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhận xét


- M ở giữa hai điểm A và B. Độ dài
đoạn thẳng MA bằng độ dài đoạn
thẳng MB


<b>2.3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:Trong hình bên </b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi.


- Chỉ tên ba điểm thẳng hàng và
điểm ở giữa hai điểm


- Nêu kết quả:


- GV chốt lời giả đúng



* Củng cố điểm ở giữa


<b>Bài 2: Chọ câu nào đúng, câu nào </b>
sai?


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi và giải thích lí do


- GV chốt lời giả đúng


- Viết là : MA = MB


- 2 em đọc kết luận : M được gọi là trung
điểm của đoạ thẳng AB


- 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát và trả lời:


A M B
| |


O


| |
C N D



a/ Ba điểm thẳng hàng là:


A, M, B ; M, O, N ; C, N, D
b/ N là điểm ở giữa hai điểm C, D
O là điểm ở giữa hai điểm N, M
M là điểm ở giữa hai điểm A, B
- Lắng nghe.


- Nêu yêu cầu BT2


- Quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi và giải
thích lí do.


2 cm 2 cm
| | |
A O B
2 cm 2 cm


C D
2 cm 3 cm


| | |
E H G
<b>a/ Đ: vì AOB thẳng hàng. AO = BO = </b>
2cm


<b>b/ S : vì M khơng là trung điểm của đoạn </b>
thẳng. M không phải là điểm ở giữa 3
điểm C, M, D không thẳng hàng.



<b>c/ S: H không phải là trung điểm của đoạn</b>
EG; EH không bằng HG.


<b>d/ S: M không phải là trung điểm ở giữa </b>
hai điểm C và D. Vì 3 điểm C, M, D
khơng thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: Nêu tên trung điểm các đoạn.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên
bảng và nêu tên trung điểm của các
đoạn thẳng




- GV chốt lời giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dị(1') </b>


- Hệ thống tồn bài :Điểm ở giữa,
trung điểm của đoạn thẳng


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học và làm bài
tập.


<b>e/Đ: H là điểm ở giữa hai điểm E và G.</b>


- 1 em đọc yêu cầu bài tập.



- Quan sát hình vẽ trên bảng, nêu tên trung
điểm của các đoạn thẳng.


B I C


G K E
- Cả lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>
<b> Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>A- Tập đọc</b></i>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


+ HS đọc đúng cả bài to, rõ ràng, rành mạch, trôi chẩy toàn bài. Đọc phân biệt lời
người dẫn chuyện với lời các nhân vật ( người chỉ huy, các chiến sĩ nhỏ tuổi).


+ Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu truyện.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu


+ Hiểu được 1 số từ ngữ:


+ Hiểu nội dung truyện: Hiểu các từ được chú giải cuối bài. Hiểu nội dung bài: Ca


ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ
tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.


<i><b>B- Kể chuyện:</b></i>
1. Rèn kĩ năng nói


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ để kể lại từng đoạn câu chuyện.


- Biết kể tự nhiên, kết hợp với điệu bộ, động tác, thay đổi giọng kể phù hợp với
nội dung câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Tập trung theo dõi bạn kể.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước, có ý thức học tập tốt để sau này xây dựng</b>
đất nước.


<i><b>* An ninh – quốc phòng : Giới thiệu vị trí và vai trị của chiến khu Việt Bắc trong</b></i>
kháng chiến.


<b> II .CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>


- Đảm nhận trách nhiệm.


- Tư duy sáng tạo:bình luận,nhận xét.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ
- HS : SGK .


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc bài “ Báo cáo kết quả
tháng thi đua noi gương chú bộ đội”. Trả
lời câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài
đọc, trả lời: Tranh gợi cho em biết điều
gì?


<b>2.2. Hướng dẫn luỵên đọc: </b>


a, GV đọc mẫu - Tóm tắt ND - HD giọng
đọc



b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa lỗi phát âm.
*Đọc từng đoạn trước lớp


-Treo bảng phụ. Hướng dẫn đọc ngắt
nghỉ, nhấn giọng đúng:


Tiếng hát bay lượn trên mặt suối,/ tràn
qua lớp lớp cây rừng,/ bùng lên như ngọn
lửa rực rỡ/giữa đêm rừng lạnh tối,/ làm
cho lòng người chỉ huy ấm hẳn lên.//
- Đọc đoạn lần 2


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh


<b>2.3. Tìm hiểu bài : </b>


- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS quan sát tranh trong SGK và trả
lời câu hỏi.


- Theo dâi trong SGK



- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn lần 2. .


- 3 HS đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng.


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn lần 2,kết
hợp đọc chú giải cuối bài tập.


- đọc bài theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc .


- Đại diện 4 nhóm thi đọc 4 đoạn..
- Cả lớp nhận xét,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ
nhỏ tuổi để làm gì ?


- Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, vì
sao các chiến sĩ nhỏ" ai cũng thấy cổ
họng mình nghẹn lại"?


- Thái độ của các bạn nhỏ thế nào ?


- Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn
về nhà ?


- Lời nói của Mừng có gì đáng cảm
động?



- Thái độ của trung đoàn trưởng thế nào
khi nghe lời van xin của các bạn ?


- Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?


- Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì về
các chiến sĩ Vệ quốc đoàn nhỏ tuổi?


<b> 2.4. Luyện đọc lại</b>


- Đọc lại đoạn 2, hướng dẫn HS đọc
đúng đoạn văn.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>KỂ CHUYỆN ( 18')</b>
<b> 1. Nêu nhiệm vụ</b>


- Dựa vào câu câu hỏi gợi ý tập kể lại
từng đoạn câu chuyện.


<b>2. Hướng dãn kể chuyện theo gợi ý:</b>


+1 em đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Để thông báo ý kiến kiến của cấp
trên cho các em về sống với gia đình
vì cuộc sơng ở chiến khu thời gian tới
cịn gian khổ, thiếu thốn nhiều hơn,
các em khó lịng chịu nổi.



+1 em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
- Vì các chiến sĩ nhỏ tuổi rất xúc
động, bất ngờ khi nghĩ rằng mình
phải rời xa chiến khu, xa chỉ huy,
phải trở về nhà, không được tham gia
chiến đấu.


- Lượm, Mừng và các em đều tha
thiết ở lại.


- Các bạ nhỏ sẵn sàng chiu đựng gian
khổ, sẵn sàng chịu ăn đói, sống chết
với chiến khu, không muốn bỏ chiến
khu về sống với tui Tây, tụi Việt gian.
- Mừng rât ngây thơ, chân thật xin
trung đồn cho các em ăn ít đi miễn là
đừng bắt các em hải trở về.


+ Đọc thầm đoạn 3


- Anh cảm động rơi nước mắt. Ông
hứa sẽ về báo cáo lại với chỉ huy
nguyện vọng của các em.


+ Đọc thầm đoạn 4 và quan sát tranh
trong SGK


- Hình ảnh so sánh ở cuối bài là:
Tiếng hát bường lên như ngọn lửa rực


rỡ giữa đêm rừng lạnh tối..


<b>Ý chính: Câu chuyện ca ngợi lịng </b>
u nước, khơng quản ngại khó khăn
gian khổ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ
quốc.


- 2 em đọc lại ý chính,
- Theo dõi trong SGK
- 3 em đọc lại đoạn văn.
- 2 em thi đọc cả bài.
- Nhận xét.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhắc HS trước khi kể chuyện.
- Kể tự nhiên đủ ý, giọng kể phù hợp với
nội dung.


- Gọi 3 HS kể theo mẫu đoạn 2.


- GV khen ngợi những HS có lời kể sáng
tạo.


<b>3. Củng cố: (2’)</b>


- Qua câu chuyện này, em hiểu gì về các
chiến sĩ nhỏ tuổi.


- Nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài: “ Chú ở bên Bác”.


- Lắng nghe.


- 4 em nối tiếp nhau thi kể lại 4 đoạn
của câu chuyện.


- 3 HS kể. Lớp lắng nghe.
- Lắng nghe.


- HS liên hệ.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 19/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 3, 23/01/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh:


- Kĩ năng xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước và vẽ hình
3. Thái độ: Giúp kocj sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Thước có vạch chia xăng-ti-mét


- HS : Thước, mỗi HS một tờ giấy hình chữ nhật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS làm bài tập 3( trang 98)
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1(99): Xác định trung điểm của </b>
đoạn thẳng (theo mẫu)


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS phân tích mẫu


- Nêu cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng AB


- Dùng thước đo để xác định trung
điểm của đoạn thẳng



- 1 em làm bài trên bảng
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài tập


a. Xác định trung điểm của đoạn thẳng
AB


A M B
| | |


- Độ dài đoạn thẳng AB: AB = 4 cm
- Chia độ dài của đoạn thẳng AB:
4 : 2 = 2 ( cm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS tự xác định trung điểm của
đoạn thẳng CD rồi nêu miệng kết quả


* Củng cố trung điểm của đoạn thẳng


<b>Bài 2: Thực hành gấp tờ giấy hình </b>
chữ nhật ABCD( theo hình vẽ) rồi
đánh dấu trug điểm I của đoạn thẳng
AB và trung điểm K của đoạn thẳng
DC



- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn HS thực hành.


- Quan sát, giúp đỡ những em còn
lúng túng.


<b>4.Củng cố: (1') </b>


- Hệ thống lại toàn bài: Trung điểm
của đoạn thẳng. Nhận xét giờ học.


điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng
với vạch 2 cm của thước.


- M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
<b>Nhận xét: Độ dài đoạn thẳng AM bằng</b>


1


2độ dài đoạn thẳng AB.


Viết là: AM = 1


2 AB


b.Xác định trung điểm của đoạn thẳng
CD .





C N D
| | |


- Độ dài đoạn thẳng CD: CD = 6 cm
- Chia độ dài của đoạn thẳng CD:
6 : 2 = 3 ( cm )


- Đặt thước sao cho điểm 0 cm trùng với
điểm C. Đánh dấu điểm N trên CD ứng
với vạch 3 cm của thước.


- N là trung điểm của đoạn thẳng CD.
<b>Nhận xét: Độ dài đoạn thẳng CN bằng </b>1


2


độ dài đoạn thẳng CD.
Viết là: CN = 1


2 CD


- Nêu yêu cầu bài


A I B I B A I
B



C



D K C K D D K
C


- Thực hành.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Kiến thức: Nghe - viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài “ Ở lại với chiến khu”.
Làm đúng các bài tập chính tả.


2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: bảng phụ.


- HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Đọc cho HS viết vào bảng con các từ
( liên lạc, nhiều lần, ném lựu đạn)
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:(27')</b>



<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
- Đọc mẫu đoạn mẫu.


+ Lời bài hát được viết sau dấu gì?
Luyện viết từ khó.


- Đọc cho HS viết từ khó vào bảng con.


- Hướng dẫn viết vào vở.


- Nhắc HS ngồi tư thế đúng tư thế,
trình bày sạch sẽ.


- Chữa 5 bài nhận xét từng bài.
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tâp:</b>


<b>Bài 3a: Viết lời giải các câu đó vào vở.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm vào VBT. Nhận xét.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>4.Củng cố: (1') </b>


- Hệ thống lại toàn bài, tuyên dương
những HS viết đúng chính tả, trình bày
sạch đẹp. Nhận xét giờ học.


- 1 em lên bảng viết, cả lớp viết vào


bảng con theo lời đọc của GV.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Theo dõi trong SGK.
+ 2 HS đọc lại bài viết.


+ Sau dấu hai chấm xuống dòng trong
ngoặc kép.


- Viết các từ khó vào bảng con “ bảo
tồn, bừng lên, rực rỡ”.


- Viết vào vở.
- Nhắc lại.


- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm vào VBT:
a) Là sấm và sét.
b) Là sông.


- Lắng nghe.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>ÔN TẬP: XÃ HỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Biết kể tên các kiến thức đã học về xã hội, kể với bạn bè về gia đình
nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV: Tranh SGK các bài về nông nghiệp, công nghiệp, thương mại...
- HS : Vở bài tập.


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Trong rác thải có gì gây hại cho sức khỏe
con người và sinh vật ?


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:(28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn ôn tập:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trưng bày tranh ảnh về chủ </b>
đề xã hội.


- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Hướng dẫn ơn tập theo nội dung sau:
+ Hoạt động nông nghiệp.



+ Hoạt động công nghiêp.
+ Thương mại.


+ Thông tin y tế giáo dục.
+ Thông tin liên lạc .


- Yêu cầu các nhóm dán tranh, ảnh theo
những nội dung trên và thảo luận trong nhóm
mơ tả nội dung, ý nghĩa bức tranh.


<b>* Hoạt động 2: Trưng bày kết quả thảo luận. </b>
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.


- Nhận xét, tun dương nhóm trình bày tốt.
<b>4.Củng cố: (1')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài.


- 2 em trả lời.
- Nhận xét


- Lắng nghe.


- Chia 4 nhóm.
- Lắng nghe.


- Các nhóm trưng bày tranh, ảnh
đã sưu tầm được dán lên tờ giấy
khổ to, thảo luận mô tả ý nghĩa,


nội dung từng bức tranh.


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận.


- Các nhóm nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe
- Thự hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn:. 20/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, 2412/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Giúp học sinh:


- Nhận biết các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10 000. Củng cố về quan
hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.


2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng con


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


+ Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng dài
6cm, tìm trung điểm của đoạn thẳng
đó.


<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài mới: (GT trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dãn so sánh các số trong </b>
<b>phạm vi 10 000</b>


* Ví dụ: Viết từng cặp chữ số lên bảng
cho HS so sánh, nhận xét và rút ra kết
luận.


- Nhắc lại cách so sánh các số trong
phạm vi 10 000.


<b>2.3 Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Điền dấu <,>,= vào chỗ trống.</b>
- Cho HS nêu yêu cầy bài tập.


- Cho HS làm vào vở rồi lần lượt nêu
kết quả bằng miệng.


- Nhận xét, Chốt lời giải đúng.



* Củng cố: so sánh cách so sánh số
trong phạm vi 10 000.


<b>Bài 2: Điền dấu <,>,= vào chỗ trống.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn đổi các đơn vị đo rồi so
sánh.


- Cho 1HS làm bảng phụ, lớp làm bài
tập vào vở.


- Hát


- 1 em bảng vẽ, cả lớp làm vào nháp.


- Lắng nghe


- Quan sát từng cặp số trên bảng so
sánh và nhận xét.


+ Số nào ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
<b>999 < 1000</b>


+ Số nào nhiều chữ số hơn thì số đó lớn
hơn.


<b> 10 000 > 9999</b>



+ Nếu hai chữ số có cùng chữ số thì so
sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng
kể từ trái qua phải.


<b>9000 > 8999</b>


+ Nếu hai chữ số có cùng số chữ số và
từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều
giống nhau thì hai chữ số đó bằng nhau.


- Nêu u cầu bài tập.


- HS làm bài vào vở rồi lần lượt nêu
miệng kết quả


a. 1942 > 998 b. 9650 < 9651
1999 < 2000 9156 > 6951
6742 > 6722 6591 = 6591
- Lắng nghe.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.


- 1 em làm bài vào bảng phụ, lớp làm
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thu một số bài nhận xét.
<b>Bài 3: Dành cho HS KG</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.



- Yêu cầu HS khoanh vào SGK rồi nêu
kết quả miệng.


- Gợi ý so sánh các số rồi tìm số lớn
nhất.


- So sánh các số rồi khoanh vào số lớn
nhất và số bé nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Hệ thống toàn bài: Các dấu hiệu và so
sánh các số trong phạm 10 000, quan
hệ giữa một đơn vị đo đại lượng cùng
loại.


- Nhận xét giờ học.


- Nhác HS về nhà làm bài tập.


797 mm < 1 m 70 phút > 1 giờ
- Lắng nghe.


- 1,2 HS nêu yêu cầu.


a, Tìm số lớn nhất trong các số:
4375, 4735, 4537, 4753
+ Số lớnnhất trong các số :


<b>4375, 4735, 4537, 4753</b>


b, Tìm số bé nhất trong các số:
6091, 6190, 6901, 6019
+ Số bé nhất trong các số:


<b> 6091, 6190, 6901, 6 019 </b>


- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CHÚ Ở BÊN BÁC HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu các từ được chú giải cuối bài. Hiểu nội dung bài: Tình cảm
thương mến và lịng biết ơn của mọi người trong gia đình đối với các liệt sĩ đã hi
sinh vì Tổ quốc.


2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ và khổ thơ
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng kính yêu và biết ơn các anh chị thương binh, liệt sĩ.


<b>II- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


-Thể hiện sự cảm thông.
-Kiềm chế cảm xúc.
-Lắng nghe tích cực.


<i><b>* Giáo dục An ninh – quốc phịng : Giáo dục hs lòng biết ơn các anh hùng, liệt sĩ,</b></i>
quân đội, công an đã anh dũng hi sinh trong chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn


an ninh trật tự.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc bài “ Ở lại với chiến
khu”. Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét, bổ sung


<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>


- 2 em đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
* GV đọc mẫu.


* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


- Theo dõi, sửa sai cho HS.



- Đọc từng đoạn trước lớp, giúp HS
hiểu nghĩa của các từ được chú giải
cuối bài.


- Treo bảng phụ. Hướng dẫn đọc ngắt
nghỉ, nhấn giọng đúng.


Chú ở đâu,/ ở đâu.


Trường Sơn dài dằng dặng?//
Trường Sa đảo nổi,/ chìm?//
Hay Kom Tum,/ Đắc Lắc?//


- Cho HS đọc nối tiếp 3 đoạn lần 2.
- Đọc bài trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc
tốt.


- Lớp đọc đồng thanh.


<b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>- Gọi 1 HS đọc đoạn 1, 2.</b>


? Những câu thơ nào cho thấy Nga rất
mong nhớ chú?


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và


quan sát tranh trả lời câu hỏi:


? Khi nhắc tới chú thái độ của bố mẹ
ra sao?


? Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như
thế nào?


? Vì sao những chiến sĩ hy sinh vì Tổ
quốc được nhớ mãi?


- Bài thơ nói lên điều gì?


<b>2.4. Học thuộc lịng bài thơ : </b>


- Lắng nghe.


- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ.
- Lắng nghe.


- Nói tiếp đọc 3 khổ thơ trong bài.


- Quan sát và nêu cách ngắt nghỉ, nhấn
giọng.


- 3 HS đọc nối tiếp.
- Đọc theo nhóm.


- Đại diện 2 nhóm thi đọc.
- Nhận xét.



- Cả lớp đọc.


-- 1 HS đọc đoạn 1,2.
- Chú Nga đi bộ đội.
Sao lâu quá là lâu


Nhớ chú Nga thường nhắc:
Chú bây giờ ở đâu?


Chú ở đâu ở đâu?


- Lớp đọc thầm và quan sát tranh:


- Mẹ nhớ chú khóc đỏ heo mắt, ba
ngước nhìn bàn thờ khơng muốn nói:
Chú Nga đã hi sinh nên ba mẹ giải thích
với Nga là chú ở bên Bác Hồ.


- Bác Hồ đã mất. Chú ở bên Bác Hồ thế
giới của những người đã mất.


- Vì những chiến sĩ đã hi sinh cả cuộc
đời cho hạnh phúc và sự bình yên cho
nhân dân, cho đọc lập tự do của Tổ
quốc. Người thân và nhân dân không
bao giờ quên ơn họ.


<b>- Ý nghĩa: Bài thơ nói lên tình cảm </b>


thương nhớ, lòng biết ơn của Nga và
những người trong gia đình với các
chiến sĩ đã hy sinh vì Tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hướng dẫn học thuộc lòng từng khổ
thơ, cả bài thơ. .


<b>3.Củng cố, dặn dò (1') </b>
- Hệ thống toàn bài.
- Nhận xét tiết học.


bài thơ.


- Lắng nghe.


<b>MĨ THUẬT</b>


<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>
<b>ÂM NHẠC</b>


<b>(Giáo viên chuyên dạy)</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5, 25/01/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố, so sánh các số trong phạm vi 10 000. viết số theo thứ tự từ


bé đến lớn và ngược lại.


- Củng cố đọc, viết số trịn trăm, trịn nghìn, cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 4 chữ số.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ BT2


- HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>
+ Gọi HS làm bài tập 2.
- Nhận xét đánh giá
<b>2. Bài mới:(27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn HS cách làm bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng



* Củng cố về cách sô sánh các số trong
phạm vi 10000


<b>Bài 2: Viết các số 4208, 4802, 4280, </b>
4082


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2


- 2 em lên bảng làm BT2.
- Nhận xét.


- Lắng nghe


<b>- 1,2 HS nêu yêu cầu BT </b>
- Lắng nghe.


a. 7766 > 7676 1000g = 1kg
8453 > 8435 950 g < 1 kg
9102 < 9120 1 km < 1200 m
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho HS nêu cách làm.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
làm bảng phụ


<b>Bài 3 :</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập



- Cho HS làm vào SGK rồi nêu miệng
kết quả.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>Bài 4: Trung điểm của đoạn thẳng B </b>
ứng với số nào?


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Quan sát hình vẽ và nêu


<b>3. Củng cố, dặn dị : (1')</b>


- Hệ thống tồn bài: Củng cố, so sánh
các số trong phạm vi 10 000, viết số
theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại,
đọc, viết số trịn trăm, trịn nghìn, cách
xác định trung điểm của đoạn thẳng
- Nhận xét giờ học.


- Nêu cách làm.


- 1HS làm bảng vào phụ, lớp làm vào
vở.


+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
4082, 4208, 4280, 4802
+ Theo thứ từ lớn đến bé:
4802, 4280, 4208, 4082


- 1,2 HS nêu yêu cầu BT.


- Lớp trả lời miệng kết quả:


<b>a. Số bé nhất có ba chữ số là: 100 </b>
<b>b. Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 </b>
<b>c. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000 </b>
<b>d. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999</b>


- 1,2 HS nêu yêu cầu BT.


- Nêu số ứng với trung điểm của đoạn
thẳng AB.


A M B
| | | | | | |
O 100 200 300 400 500 600
+ Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng
với số 300


- Lắng nghe


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC . DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về Tổ quốc. Ôn tập về dấu phẩy.
2. Kĩ năng: Sử dụng từ ngữ về Tổ quốc và dấu phẩy để làm bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu đất nước.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ BT1


- HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Nhân hố là gì ? Kể tên các con vật
được nhân hóa trong bài “ Anh Đom
Đóm.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiềp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập.:</b>


<b>Bài 1: Xếp các từ sau vào một nhóm </b>
thích hợp:


( đất nước, dựng xây, nước nhà, giữ
gìn, non sơng, gìn giữ, kiến thiết,
giang sơn).


- Gọi 1, 2 HS đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn HS làm bài



- Cho HS làm bài vào VBT, 1 HS làm
bảng phụ.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>Bài 2: Em hãy nói về một trong 13 vị </b>
anh hùng của dân tộc có cơng lao to
lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn kể về các anh hùng dân
tộc và giới thiệu ảnh một số anh hùng
dân tộc.


- Chốt những câu trả lời đúng.


<b>Bài 3: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào </b>
trong mỗi câu in nghiêng?


- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Lắng nghe


- 1,2 HS đọc yêu cầu bài.
- Lắng nghe


- 1 em làm bài vào bảng phụ, lớp làm
VBT.



Cùng nghĩa
với Tổ


quốc


Cùng
nghĩa với


bảo vệ


Cùng nghĩa
với xây


dựng
Đất nước


Nước nhà
Non sơng
Giang sơn


gìn giữ
giữ gìn


kiến thiết
dựng xây


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Nối tiếp kể về một vị anh hùng dân
tộc.



+ Trưng Trắc, Trưng Nhị: Hai bà phất
cờ khởi nghĩa.


+ Triệu Thị Trịnh( Bà Triệu): năm 248
mới 19 tuổi cùng anh là Triệu Quốc Đạt
nổi dậy chống ách đơ hộ nhà Ngơ.
+ Lý Bí( Lý Nam Đế): năm 542 cuộ
khởi nghĩa thắng lợi ông tự xưng danh
là Hoàng Đế đặt niên hiệu là Thiên Đức
đặt tên nước là Vạn Xuân.


+ Triệu Quang Phục( Triệu Việt
Vương): ông được Lý Nam Đế giao
binh quyền ông lui về đầm Dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS đọc đoạn văn, đánh dấu
phẩy vào chỗ thích hợp.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>3. Củng cố, dặn dị : (1')</b>


- Hệ thống tồn bài:Mở rộng vốn từ về
Tổ quốc. Ôn tập về dấu phẩy.


- Nhận xét giờ học.


- Đọc yêu cầu BT.
- Tự làm.



Bấy giờ, ở Lam Sơn có ơng Lê Lợi
phất cờ khởi nghĩa. Trong những năm
đầu, nghĩa quân còn yếu, Thường bị
giặc vây. Có lần, giặc vây rất ngặt,
quyết bắt bằng được chủ tướng Lê Lợi.


- Lắng nghe


<b>TIẾNG ANH</b>
<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÔN CHỮ HOA N ( Tiếp )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa N, Ng. Viết tên riêng và câu ứng dụng
bằng cỡ chữ nhỏ.


2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày đẹp.
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Mẫu chữ hoa N
- HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4') </b>


+ Gọi HS lên bảng viết chữ hoa N,
Nh, Nhà Rông cả lớp viết ra bảng
con.


- Nhận xét
<b>3. Bài mới:(28')</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài: (Gt trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn tập viết:</b>


* Luyện viết chữ hoa.


- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa Ng,
V, Tr, yêu cầu HS nhận xét cách
viết.


- Viết mẫu trên bảng lớp.
* Luyện viết từ ứng dụng:


- Cho HS quan sát từ ứng dụng, nêu
ý nghĩa của từ ứng dụng.


- 2 em lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.


- Lắng nghe



- Lắng nghe.


- Quan sát chữ mẫu, nêu yêu cầu cách
viết.


- Quan sát viết.


- Quan sát, nêu ý nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Luyện viết câu ứng dụng:


- Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều
gì?


- Hướng dẫn viết bài vào vở.


- Nêu yêu cầu viết vào vở, nhắc nhở
cách viết.


- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
* Chữa bài: Nhận xét từng bài
<b>4. Củng cố, dặn dị: (1')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ
học.Tuyên dương những học sinh
viết đúng mẫu chữ, trtình bày đẹp


hùng liệt sĩ thời chống Mỹ.



- Người sống trong một nước phải biết gắn
bó yêu thương lẫn nhau.


- Viết vào vở.


- Nhắc lại cách viết.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II: CẮT DÁN CÁC CHỮ ĐƠN GIẢN </b>
<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức, kĩ năng cắt, dán chữ qua sản phẩm thực
hành của HS.


2. Kĩ năng: Cắt, dán chữ thành thạo, đẹp.


3. Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực học tập, yêu quý sản phẩm lao động.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Các chữ mẫu.


- HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Nêu quy trình cắt, dán các chữ I, H, V, E
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:(27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hoạt động 1:</b>


- Giới thiệu nội dung kiểm tra.


+ Em cắt, dán 2 hoặc 3 chữ cái dã học.
- Gắn quy trình cắt, dán chữ cái đã học lên
bảng.


- Yêu cầu HS thực hành cá nhân.


- Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng.
<b> 3.3. Hoạt động 2: Đáng giá, nhận xét.</b>
- Yêu cầu HS trình bày sản phẩm, nhận xét
đánh giá sản phẩm của bạn, của mình.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


+ Hồn thành: Thực hiện đúng quy trình kĩ


thuật chữ cắt thẳng, cân đối, đúng kích thước.


- Hát.


- 3 em nêu quy trình cắt, dán
các chữ đã học.


- Lắng nghe.


- Quan sát quy trình cắt, dán
chữ và thực hành cá nhân.


- Trình bày sản phẩm, nhận xét
đánh giá sản phẩm của bạn, của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chưa hồn thành: Chưa đạt được những yêu
cầu trên.


<b>4.Củng cố: (1')</b>


- Hệ thống toàn bài: Kĩ năng cắt, dán chữ .
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học bài.


- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.



<i><b>Ngày soạn: 22/02/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 6, 26/02/2018</b></i>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>THỰC VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết điểm giống và khác nhau của cây cối xung quanh. Thấy được sự
đa dạng của thực vật trong tự nhiên.


2. Kĩ năng: Nhận biết , phân biệt các loại cây trong tự nhiên.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích cây cối xung quanh mình.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và
khác nhau của các loại cây.


- Kĩ năng hợp tác: Làm việc nhóm để hồn thành nhiệm vụ.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- GV: Tranh, ảnh về thực vật.</b>
- HS : Giấy vẽ, màu vẽ.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không KT</b>
<b>2. Bài mới:(32')</b>



<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>


<b>2.2. Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm ngồi</b>
thiên nhiên.


- Chia lớp thành 3 nhóm, phân cơng từng
khu vực cho HS quan sát.


- Cho các nhóm quan sát từng khu vực, yêu
cầu ghi chép những điều mình quan sát
được.


- Trình bày kết quả quan sát được thực tế.
Kết luận: Xung quanh ta có nhiều cây, chúng
có kích thước và hình dáng khác nhau. Mỗi
cây thường có thân, rễ, hoa và quả.


<b>2.3.Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b>


- Yêu cầu HS vẽ một vài cây vừa được quan
sát, tô màu và ghi chú từng bộ phận của cây.
Nêu đặc điểm giống và khác nhau của các


- Lắng nghe


- Chia thành 3 nhóm.


- Từng nhóm quan sát cây ở từng
khu vực, ghi tên các cây được


quan sát và những bộ phận của
cây, so sánh các loại cây.


- Một số em trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

loài cây.


- Nhận xét, biểu dương những em vẽ đẹp và
trình bày tốt.


<b>3. Củng cố, dặn dị:( 1’)</b>


- Hệ thống tồn bài: Điểm giống và khác
nhau của cây cối xung quanh, sự đa dạng của
thực vật trong tự nhiên.


- Nhận xét giờ học.


- Trưng bày sản phẩm.


- Lắng nghe.


<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:



- Biết cách ( đặt tính và tính) cộng các số trong phạm vi 10 000.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh


- Kĩ năng vận dụng làm bài tập, giải tốn có lời văn.


3. Thái độ: Giúp học sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ BT3
- HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập


<b>2. Bài mới:(27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>2.2. Ví dụ: 3526 + 2759 =?</b>


- Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính


- Cho HS thực hiện miệng phép tính,
GV ghi bảng


- Nhận xét



<b>2.3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- 2 em lên làm bài tâp.


Điền dấu <, >, = vào chỗ trống.
123cm = 1m 23cm ;


100phút >1giờ 30phút
1 km > 999 m
45 phút < 1 giờ


- Lắng nghe


- Nêu cách đặt tính và tính.
- 2 em nhắc lại cách đặt tính.


35
26
27
59


. 6
cộng
9
bằng
15,
viết 5
nhớ


1.


6285 .2 cộng 5 bằng 7, thêm 1
bằng 8, viết 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài vào SGK
- Mời HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chốt lời giả đúng


* Củng cố về cách cộng các số trong
phạm vi 10000


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính
- Cho HS làm bài vào bảng vở.


- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


* Củng cố về cách đặt tính và tính
cộng các số trong phạm vi 10000
<b>Bài 3: </b>


- Cho HS đọc bài toán, cả lớp đọc
thầm.



- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán.


<b>- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm </b>
bảng phụ.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


* Củng cố về giải bài tốn có lời văn
trong phạm vi 10000


<b>Bài 4: Nêu tên trung điểm mỗi cạnh </b>
của hình chữ nhật ABCD


- Cho HS đọc yêu cầu và nêu miệng.
A M B




Q N




D P C


nhớ 1.


.3 cộng 2 bằng 5, thêm 1
bằng 6, viết 6.


<b> 3526 + 2759 = 6285</b>



- 1,2 HS nêu yêu cầu bài tập


- Làm bài tập vào vở, 3 HS lên bảng làm.


+


5341
7
9
1
5


4507


1488 1346 2568


6829 9261 7075


- Lắng nghe.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu cách đặt tính và tính.
- Làm bài tập vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.


+


2634



5
7
1
6



1825


4848 1749 455


7482 7465 2280


- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài toán.
- Nêu yêu cầu và tóm tắt.
Tóm tắt:
Đội 1: 3680 cây
Đội 2: 4220 cây


- Cả lớp làm bài vào vở,1 em làm bài vào
bảng phụ


- Cả lớp nhận xét.


Bài giải


Cả hai đội trồng được số cây là:
3680 + 4220 = 7900 (cây)
Đáp số: 7900 cây.



+
+


+
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Củng cố, dặn dò : (1')</b>


- Hệ thống lại tồn:Cách ( đặt tính và
tính) cộng các số trong phạm vi 10
000. – Nhận xét.


- Lắng nghe.


- Nêu yêu cầu và trả lời miệng.
+ M là trung đểm của cạnh AB
+ Q là trung đểm của cạnh AD
+ P là trung đểm của cạnh DC
+ N là trung đểm của cạnh BC


- Lắng nghe.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết báo cáo hoạt động của tổ trong tháng. Viết được báo cáo ngắn
gọn gửi thầy(cô) giáo theo mẫu đã cho.



2. Kĩ năng: Rèn cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, lời nói, thái độ đàng hồng tự tin.
3. Thái độ: Giáo dục HS có tinh thần trách nhiệm trong mọi hoạt động


<i><b>* Giảm tải : bài 2</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- GV: Mẫu báo cáo</b>


- HS :VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS kể lại câu chuyện “Chàng trai
làng Phù Ủng ”


<b>- Nhận xét và tuyên dương.</b>
<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Dựa vào báo cáo kết quả tháng </b>
thi đua . Hãy báo cáo kết quả học tập,
lao động của tổ em trong tháng qua.
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập



- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo tổ
về kết quả học tập, lao động của tổ
mình trong tháng vừa qua.


- Mời đại diện các tổ lên báo cáo trước
lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.


- HS kể lại câu chuyện.


- Lắng nghe


- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 2: Giảm tải</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò(1’)</b>


- Hệ thống tồn bài: Báo cáo hoạt động
của tổ mình trong tháng.


- Nhận xét giờ học.


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe - Viết )</b>


<b>TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “ Trên
đường mịn Hồ Chí Minh”. Làm đúng các bài tập chính tả.


2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ.


- HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Đọc cho HS viết.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (Gt trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả.</b>
<b>* Đọc mẫu đoạn văn.</b>


+ Đoạn văn nói lên điều gì?


* Luyện đọc từ khó.



- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng
con.


* Đọc cho viết vào vở.


- Nhắc HS ngồi đúng tư thế, trình bày
sạch đẹp.


* Chữa bài.


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài về chữ
viết, cách trình bày.


<b>3.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ chấm x/s ?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm VBT, 1 HS làm bảng
phụ.


- HS lên bảng viết.
- Lắng nghe


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Nói lên nối vất vả của đoàn quân
vướt dốc.



- Viết từ khó.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b>Bài 2b: Điền vào chỗ chấm uôc/uôt?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm VBT. Chữa bài
miệng


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Hệ thống bài, nhận xét giờ học. Tuyên
dương những HS viết đúng mẫu, trình
bày đep. Nhắc nhở HS viết chưa đẹp.


<b>- sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, </b>
<b>xanh xao.</b>


- Đọc yêu cầu bài.


- Làm VBT và trả lời miệng.



<b>- gầy guộc, chải chuốt, nhem nhuốc, </b>
<b>nuột nà.</b>


- Lắng nghe.


<b>SINH HOẠT TUẦN 20</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II. LÊN LỚP :</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.



*Tun dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III. CỦNG CỐ DẶN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×