Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA tuần 24 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.27 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 05/3/2018</b></i>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TÔN TRỌNG ĐÁM TANG ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết trình bày những quan niệm đúng về cách ứng xử khi gặp đám
tang và biết bảo vệ ý kiến của mình.


2. Kĩ năng: Lựa chọn cách ứng xử đúng trong các tình huống gặp đám tang.
3. Thái độ: Có ý thức tơn trọng đám tang.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Giấy, bút dạ


HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Vì sao phải tôn trọng đám tang?
+ Khi đi đường gặp đám tang em phải
làm gì?



- Nhận xét, bổ sung
<b>2. Bài mới: (27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>2.2. Các hoạt động : (26')</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến</b>


- GV đọc lần lượt từng ý kiến của BT3.


GV Kết luận: Tán thành ý kiến : b, c
Không tán thành ý kiến : a
<b>b. Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao cho
mỗi nhóm thảo luận về cách ứng xử một
tình huống của BT 4.


Nhóm1 : T/h .a ; Nhóm 2 : T/h. b
Nhóm 3: T/h. c ; Nhóm 4: T/h. d
- Mời đại diện các nhóm trình bày


- GV kết luận:


+ T/h.a: Em không nên gọi bạn hoặc chỉ
trỏ, cười đùa,...


+T/h.b: Em không nên chạy nhảy, cười
đùa, vặn to đài, ti vi, chạy sang xem, chỉ
trỏ.


+ T/h.c: Em nên hỏi thăm và chia buồn



- 2 em trả lời


- Nhận xét


- Lắng nghe


- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán
thành, khơng tán thành hoặc lưỡng lự
của mình bằng cách giơ tay theo quy
ước chung.


- Lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận. Cả lớp trao đổi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cùng bạn.


+T/h.d: Em nên khuyên ngăn các bạn.
<b>c. Hoạt động 3: Trị chơi</b>


“Nên và Khơng nên”


- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy, bút dạ và phổ biến luật chơi.


+Viết những việc nên làm và những việc


không nên làm khi gặp đám tang


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi


- Nhận xét, biểu dương nhóm thắng cuộc.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3’)</b>


- Cho HS liên hệ bản thân khi gặp đám
tang.


- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà thực hiện theo bài học.


- Lắng nghe để nắm được cách chơi.


- HS tiến hành chơi .


Cả lớp nhận xét, đánh giá kết quả
công việc của mỗi nhóm.


- HS liên hệ


- Thực hiện ở nhà.


<b>TIẾNG ANH</b>
<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
(trường hợp thương có chữ số 0).


2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh:


- Kĩ năng chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( thương có chữ số 0)
- Kĩ năng vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn .


3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ BT3
HS : nháp


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
Đặt tính rồi tính


3224 : 4 = 806 1516 : 3 = 505 ( dư
1)


- Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Bài mới: (28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập: (27')</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hiện chia miệng 2
phép tính.


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra
nháp.


- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
các phép tính cịn lại.


- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.


* Củng cố kĩ năng thực hiện phép
chia


<b>Bài 2: Tìm x ( Ý c dành cho HS khá)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .


- Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số
chưa biết.



- Mời 3 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét.


* Củng cố tìm thừa số chưa biết.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán .


- HD phân tích và tóm tắt bài tốn.


Có: | | | |
|


- HD giải bài toán


- Cho 1 HS làm vào bảng phụ
- GV và lớp nhận xét.


<b>* Củng cố giải toán bằng 2 phép tính.</b>
<b>Bài 4: Tính nhẩm</b>


- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS tự làm nêu miệng kết quả.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (1' )</b>


- Hệ thống toàn bài: Phép chia số có
bốn chữ số cho số có một chữ số



08 35 18
0 0 0


2105 3 2413 4 3052 5
00 701 01 603 05 610
05 13 02
2 1 2


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS nêu.


- Cả lớp làm ra nháp, nhận xét bài trên
bảng


<i>a. x x 7 = 2107 b. 8 x x = 1640</i>
x = 2107 : 7 x = 1640 :
8


x = 301 x = 205
<i> c. x x 9 = 2763</i>


x = 2763 : 9
x = 307


1 em đọc bài tốn, lớp đọc thầm.
- Phân tích, tóm tắt bài tốn.


- 1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào
vở.



Bài giải


Số ki- lô- gam gạo đã bán là:
2024 : 4 = 506(kg)
Số ki- lơ- gam gạo cịn lại là:


2024 - 506 = 1518(kg)


Đáp số: 1518 kg
gạo


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Nêu miệng kết quả tính


6000 : 3 = 2000 8000 : 4 = 2000
6000 : 2 = 3000 9000 : 3 = 3000


<b>? kg</b>
<b>Bán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(trường hợp thương có chữ số 0) và
vận dụng phép chia để làm tính và
giải toán - Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà xem lại các dạng
BT đã chữa và chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b> ĐỐI</b> <b>ĐÁP VỚI VUA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A.Tập đọc :</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b></i>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ có vần khó, các từ ngữ có âm, vần,
thanh học sinh địa phương dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa
<i><b>phương: hốt hoảng, vùng vẫy, tức cánh, leo lẻo, cứng cỏi, biểu lộ, cởi trói,...</b></i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu</b></i>


- Nắm được nội dung và ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh,
đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ.


<i><b>B- Kể chuyện:</b></i>
<i><b>1. Rèn kĩ năng nói</b></i>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ biết sắp xếp tranh theo đúng trình tự câu
chuyện, kể lại được toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp.


<i><b>2. Rèn kĩ năng nghe</b></i>


- Chăm chú nghe bạn kể, học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót,
kể tiếp được lời của bạn.



- Biết kể tự nhiên, kết hợp với điệu bộ, động tác, thay đổi giọng kể phù hợp.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>


- Tự nhận thức .
- Thể hiện sự tự tin.
- Tư duy sáng tạo.
- Ra quyết định.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh minh hoạ truyện . Bảng phụ viết sẵn đoạn văn HD đọc.
HS : SGK


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS đọc bài “Chương trình xiếc
đặc sắc”


? Cách trình bày quảng cáo có gì đặc
biệt ( về lời văn, trang trí)


- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: (61')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (2')</b>



- 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giới thiệu danh nhân Cao Bá Quát
<b>2.2. Hướng dẫn luỵên đọc: </b>


a, Đọc mẫu toàn bài- gợi ý cách đọc
b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng ( Bảng phụ )


* Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh


<b> 2.3. Tìm hiểu bài: (15')</b>


- Cho HS đọc thầm bài và trả lời câu
hỏi


<b>+ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu? </b>


+ Cậu bé Cao Bá Qt có mong muốn


gì?


+ Cậu đã làm gì để thực hiện mong
muốn đó?


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK.


+ Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối?


+ Vua ra vế đối thế nào?


+ Cao Bá Quát đối lại như thế nào?


GV:Cao Bá Quát lấy cảnh mình bị trói
đối lại, biểu lộ sự bất bình ( ngầm trách
vua trói mình chẳng khác nào cá lớn
nuốt cá bé).


+ Câu chuyện nói lên điều gì?


- Lắng nghe.


- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu trong bài


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc, luyện đọc ngắt nghỉ.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp,


kết hợp đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 4


- 2 nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc 4 đoạn.
- Nhận xét , bình chọn.


- Cả lớp đọc ĐT toàn bài văn.


- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:


+ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ
Tây


( Hà Nội ).


- 1 em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm,trả lời:
+ Cao Bá Quát muốn nhìn mặt vua
nhưng xa giá đi đến đâu quân lính cũng
thét đuổi không cho ai đến gần.


+ Cậu nghĩ ra cách gây chuyện ầm ĩ,
náo động : cởi quần áo nhảy xuống hồ
tắm, làm cho quân lính hốt hoảng xúm
vào bắt trói. Cậu khơng chịu, la hét,
vùng vẫy khiến vua phải truyền lệnh
dẫn cậu tới


- 1 HS đọc đoạn 3, 4, lớp đọc thầm.


+ Vì vua thấy cậu bé tự xưng là học trò
nên muốn thử tài cậu, cho cậu có cơ hội
chuộc tội.


+ Nước trong leo lẻo cá đớp cá.
+ Trời nắng ch ang chang người trói
người.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.4. Luyện đọc lại: (7')</b>


- Đọc mẫu đoạn 3, hướng dẫn cách đọc
- Gọi HS đọc bài.


- Nhận xét, biểu dương những em đọc
tốt.


<b>KỂ CHUYỆN(18')</b>


<b>1.Giao nhiệm vụ: Hãy sắp xếp lại các </b>
tranh theo đúng trình tự của câu chuyện
rồi kể lại từng đoạn câu chuyện .


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b>a, Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự </b>
4 đoạn trong truyện.


- Gọi HS phát biểu



b, Kể lại từng đoạn câu chuyện


- Cho HS kể câu chuyện theo nhóm 4
- Cho HS thi kể từng đoạn, cả câu
chuyện


- GV và HS nhận xét, bình chọn những
HS kể tốt


<b>4.Củng cố : (1')</b>


- Em biết câu tục ngữ nào có 2 vế đối
nhau?


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể lại
toàn bộ câu chuyện và chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe


- 2, 3 HS thi đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc cả bài.


- Nhận xét , bình chọn.


- Lắng nghe .


- Quan sát kĩ 4 tranh đã đánh số. Tự sắp


xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy
trình tự đúng của 4 tranh.


- 2 HS phát biểu thứ tự đúng của từng
tranh, kết hợp nói vắn tắt ND tranh.
- Cả lớp và GV nhận xét, khẳng định
trật tự đúng của các tranh là: 3- 1 - 2- 4


- Kể chuyện theo nhóm 4


- 4 HS dựa vào thứ tự đúng của 4 tranh,
tiếp nối nhau kể lại câu chuyện.


- 1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lắng nghe.


Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 02/3/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 3,06/3/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức:Giúp hs biết nhân, chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số.
2. Kĩ năng: Vận dụng để giải bài tốn có 2 phép tính.


3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ
HS : Nháp


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, bổ sung
<b>2. Bài mới: (28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
(27')


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập .
- Phát phiếu cho 4 nhóm làm bài.
- Đại diện các nhóm gắn KQ lên
bảng.



- GV và cả lớp nhận xét, tuyên
dương nhóm làm đúng, nhanh.


* Củng cố kĩ năng nhân và chia.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Cho HS làm vào vở.
- Cho HS vào bảng phụ


- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi </b>
tiếp tục làm vào vở )


- Cho HS đọc bài tốn.


- HD phân tích và tóm tắt bài
tốn.


- HD HS giải bài tốn theo 2
bước:


+Tính tổng số sách trong 5 thùng.
+ Tính số sách chia cho mỗi thư
viện.


<b>Bài 4 </b>
- Gọi HS đọc bài tốn.



- HD phân tích và tóm tắt bài
tốn.


- u cầu HS nêu cách tính chu
vi hình chữ nhật.


- HD giải theo 2 bước:
+ Tìm chiều dài


nháp
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo nhóm.


x 821<sub> 4</sub> x 1012<sub> 5</sub> x 308 ....<sub> 7</sub>


3284 5060 2156


...


3284 4 5060 5 2156 7


08
04
0
821 00


06
10
0


1012 05
56
0


308


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS làm bài vào bảng phụ.


4691 : 2 1230 : 3 1607 : 4
1038 : 5


4691 2 1230 3 1607 4 1038 5


06
09
11
1
2
3
4
5
03
00
0


4
1
0
00
07
3
4
0
1
03
38
3
2
0
7


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Phân tích, tóm tắt bài tốn.


Bài giải:


Tổng số sách trong 5 thùng là:
306 x 5 = 1530 ( quyển )
Mỗi thư viện được chia số sách là:


1530 : 9 = 170 ( quyển )


Đáp số: 170 quyển
sách.



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích tóm tắt bài tốn.
- 1 ,2 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tìm chu vi


*Củng cố tính chu vi hình chữ
nhật.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ
học


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT
đã chữa.


chữa bài.


- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải:


Chiều dài của sân vận động là:
95 x 3 = 285 ( m )


Chu vi của sân vận động là:
(285 +9 ) x 2 = 760 ( m )
Đáp số: 760 m


- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.


<b>CHÍNH TẢ( NGHE – VIẾT)</b>
<b>ĐỐI ĐÁP VỚI VUA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nghe - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x.


2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Sách giáo khoa


HS : nháp , VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Đọc cho HS viết:lúa non, nón lá, lân
la,núi non


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>2. Bài mới: (27')</b>



<b>2.1. Giới thiệu bài:(1')</b>


<b>2.2. Hướng dẫn nghe-viết chính tả: </b>
(21')


a, HD HS chuẩn bị


* GV đọc đoạn văn 1 lượt.


+ Câu đối của Cao Bá Quát thể hiện điều
gì?


+Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế
nào?


- Cho HS tìm những chữ dễ mắc lỗi trong
bài.


b. Đọc cho HS viết bài vào vở


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào
nháp.


- Lắng nghe


- Lắng nghe.


- 2 em đọc bài, lớp theo dõi trong SGK.
+ Câu đối chỉnh cả ý và lời, cho thấy
Cao Bá Quát rất thông minh.



+ Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ô
li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết đúng,
trình bày bài sạch sẽ


- Đọc lại cho HS soát lỗi.
<b>c. Chữa bài</b>


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập: (6')</b>
<b>Bài 2a: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu </b>
<b>bằng s/x có nghĩa như sau:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Mời 2 HS lên bảng thi viết nhanh lời
giải.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3a: Thi tìm những từ ngữ chỉ hoạt </b>
động


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV chia bảng lớp làm 2 phần, mời 2
nhóm thi tiếp sức.


- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải


đúng.


<b>3. Củng cố- Dặn dò: (3')</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
viết đẹp.


- Nhắc HS về nhà sửa lại lỗi đã mắc.
- Làm BT 2b, BT 3b.


- Soát lại bài.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS đọc thầm yêu cầu của bài, làm
bài vào VBT.


* Lời giải : sáo - xiếc.
- 2 HS đọc lại lời giải.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Lần lượt mỗi HS nối tiếp nhau lên
bảng viết từ mình tìm được rồi
chuyển phấn cho bạn.


<b>+ Chứa tiếng bắt đầu bằng s: san sẻ, </b>
xe sợi, so sánh, soi đuốc,...



+ Chứa tiếng bắt đầu bằng x: xé vải,
xúc xắc, xúc đất, xiết tay, xông lên,...


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>HOA</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của
hoa đối với đời sống con người.


2. Kĩ năng: Kể tên các bộ phận hoa


3. Thái độ: GD học sinh chăm sóc và bảo vệ các lồi hoa.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV+ HS : Hình trong SGK (tr 90,91); Sưu tầm các bông hoa mang đến lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Nêu chức năng của lá đối với đời sống
thực vật?



+ Nêu ích lợi của lá cây đối với đời sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

con người ?


- Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Bài mới: (27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>2.2. Các hoạt động : (26')</b>


<b>a.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý:
+ Quan sát và nói về màu sắc của những
bơng hoa trong các hình (tr90,91-SGK)
và những bơng hoa mang đến lớp.
+ Trong những bơng hoa đó, bơng nào
có hương thơm, bơng nào khơng có
hương thơm.


+Hãy chỉ đâu là cuống hoa, cánh hoa,
nhị hoa của bông hoa đang quan sát.
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


Mời đại diện các nhóm trình bày.


* GV kết luận: Các lồi hoa thường
khác nhau về hình dạng, màu sắc và mùi


hương. Mỗi bơng hoa thường có cuống
hoa, đài hoa, cánh hoa và nhị hoa.
<b>b. Hoạt động 2: Làm việc với vật thật</b>


<b>c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b>
- Hoa có chức năng gì ?


-Hoa thường được dùng để làm gì ? nêu
VD ?


- Quan sát các hình trang 91, những hoa
nào được dùng để trang trí, những hoa
nào được dùng để ăn?


<b>GV kết luận: Hoa là cơ quan sinh sản </b>
của cây. Hoa thường dùng để trang trí,
làm nước hoa, làm thuốc, làm thức ăn và
nhiều việc khác.


<b>3. Củng cố - dặn dò :(3' )</b>


- Yêu cầu HS kể tên và ích lợi của một
số lồi hoa mà em biết


- Nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe


+ Kể tên một số bộ phận thường thấy
của một số loài hoa.



- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát hình trong SGK- 90 , 91 và ngoài
thực tế thảo luận theo gợi ý.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình , các nhóm
khác bổ sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn sắp
xếp các bông hoa sưu tầm được theo
từng nhóm tuỳ ý theo tiêu chí phân
loại.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm mình và tự đánh giá có sự so
sánh với sản phẩm của nhóm bạn.


- Hoa có chức năng sinh sản.


- Hoa dùng làm thức ăn, trang trí, làm
thuốc, …


- HS quan sát và nêu.
- Nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe



- 2 em đọc phần kết luận trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị


bài - Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 02/3/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, 07/3/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ </b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.


Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem đồng hồ) ; số XX , XXI ( đọc và viết " thế
kỉ XX, thế kỉ XXI" )


2. Kĩ năng: Đọc và viết được các chữ số La Mã từ I đến XII.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Mặt đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính:
4691: 2


1607 : 4


- Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Bài mới: (27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>2.2. Giới thiệu một số chữ số La Mã và </b>
<b>một vài số La Mã thường gặp</b>


- Giới thiệu mặt đồng hồ có các số ghi
bằng chữ số La Mã


- Giới thiệu từng chữ số La Mã
I ( đọc là một )
V ( đọc là năm )
X ( đọc là mười )
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?


<b> - Giới thiệu cách đọc, viết các chữ số </b>
<b>La mã từ số I đến số XIII.</b>



- Gi i thi u v ghi lên b ngớ ệ à ả


<b>I II III VI V VI VII VIII</b>


<b>1 2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


- Yêu cầu HS đọc và viết các số La Mã ra
nháp


<b>2.3. Thực hành: (16')</b>


<b>Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La </b>


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài ra nháp.


- Nhận xét


- Lắng nghe


- Quan sát mặt đồng hồ có ghi chữ số
La Mã


- Quan sát và nhận xét đặc điểm của
từng chữ số La Mã


+ Quan sát mặt đồng hồ, trả lời: đồng
hồ chỉ 9 giờ.


- Quan sát trên bảng đọc từng số ứng


với chữ số La Mã


- Viêt chữ số La Mã ra nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- GV viết các số La Mã lên bảng, gọi HS
đọc.


<b>Bài 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS quan sát hình đồng hồ trong
SGK


- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng


<b>Bài 3: Hãy viết các số II ;VI ; V ; VII ; </b>
IV ; IX ; XI (HSKG làm tiếp cả ý b vào
vở)


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Mời 2 em lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.


<b>Bài 4: Hãy viết các số từ 1 đến 12 bằng </b>
chữ số La Mã



- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Mời 1 HS lên bảng viết.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và làm BT3b.


- HS đọc các số La Mã theo hàng
ngang, theo cột dọc, theo thứ tự bất
kì để nhận dạng được các số La Mã
thường dùng.


I ( một ) ; II ( hai) ; III ( ba) ; IV
( bốn); V ( năm) ; VI ( sáu) ; VII
( bảy) ; VIII(tám) ;


I X( chín) ; X ( mười) ; XI ( mười
một) ,...


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát đồng hồ trong SGK và
nêu miệng kết quả


A. 6 giờ B. 12 giờ C. 3 giờ


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở



a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:


II ; IV ; V ; VI ; VII ; IX ; XI
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé :


XI, IX, VII, VI, V, IV, II


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Viết ra bảng con.


- Lớp nhận xét


I , II , III , IV , V , VI , VII , VIII , IX
, X , XI , XII


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾNG ĐÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Đọc đúng các phiên âm tiếng nước ngồi: vi-ơ-lơng, ắc-sê, các từ ngữ do ảnh
hưởng của địa phương: lên dây, trắng trẻo, năng, phép lạ, yên lặng.



<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu</b>


- Hiểu ý nghĩa các từ mới trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh trong SGK.Bảng phụ viết sẵn đoạn văn HD đọc.
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc bài “Đối đáp với vua”
.Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung


<b>2. Bài mới: (28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:(1')</b>


<b>2.2. Hướng dẫn luỵên đọc: (14')</b>
a. Đọc mẫu toàn bài- HD cách đọc.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


+ GV viết bảng: vi-ô-lông, ắc-sê , HD


cả lớp phát âm đúng.


- Theo dõi, sửa sai
- Chia đoạn( 2 đoạn)


* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng ( bảng phụ)


* Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh tồn bài.


<b>2.3. Tìm hiểu bài: (8')</b>


- Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
<b>- Thủy đã làm gì để chuẩn bị vào phòng</b>
thi?


+ Giảng từ: lên dây (chỉnh dây đàn cho
đúng, chuẩn.)


-Tìm những từ ngữ tả âm thanh của
tiếng đàn?


- Cử chỉ nét mặt của Thủy khi kéo đàn
thể hiện điều gì?



- Tìm những chi tiết miêu tả cảnh thanh
bình ngồi gian phịng như hịa với
tiếng đàn?


- 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- Quan sát tranh minh hoạ trong SGK.


- Theo dõi trong SGK.


- Đọc từng câu.


- Theo dõi trong SGK.


- Nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Luyện đọc đúng.


- 2 em nối tiếp đọc 2 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc , luyện đọc ngắt nghỉ.
- 2 em nối tiếp đọc 2 đoạn kết hợp đọc
chú giải.


- Đọc bài theo nhóm đơi.


- 2 nhóm thi đọc, đại diện2 nhóm thi
đọc 2 đoạn.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn .


- Đọc đồng thanh tồn bài


- Đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Thuỷ nhận đàn, lên dây và kéo thử
vài nốt nhạc.


+ Âm thanh trong trẻo vút lên giữa yên
lặng của gian phòng.


+ Nét mặt, cử chỉ của Thuỷ thể hiện
em rất cố gắng tập trung vào việc thể
hiện bản nhạc- vầng trán tái đi. Thuỷ
rung động với bản nhạc - gò má ửng
hồng,...


- 1 em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Tiếng đàn rất trong trẻo, hồn nhiên
và hồ hợp với khơng gian thanh bình
xung quanh.


+ Bài văn nói lên điều gì?


<b>2.4. Luyện đọc lại: (5')</b>


- Đọc mẫu đoạn 1, hướng dẫn đọc diễn
cảm đoạn văn.


- Mời một số em thi đọc đoạn văn.
- Nhận xét, biểu dương những em đọc


tốt


<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- Cho HS nhắc lại ý chính của bài
- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài.


chài tung lưới bắt cá, hoa mười giờ nở.


<b>ý chính: Bài văn tả tiếng đàn trong </b>
trẻo, hồn nhiên, hoà hợp với khung
cảnh thiên nhiên và cuộc sống thanh
bình xung quanh.


- Theo dõi trong SGK


- 2 HS thi đọc đoạn văn.
- 2 HS thi đọc cả bài.


- Cả lớp nhận xét. Bình chọn.


- 1 HS nhắc lại.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 03/3/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ 5, 08/3/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học.
2. Kĩ năng: Đọc, viết các số La Mã thành thạo.


3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ .


HS : Mỗi em chuẩn bị 6 que diêm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng viết các số từ 1 đến
12 bằng chữ số La Mã


- Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>



<b> 3.2.Hướng dẫn làm bài tập: (27')</b>
<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS nhìn vào mặt đồng hồ
rồi đọc.


- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con


- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát hình đồng hồ trong SGK, nêu
miệng kết quả:


Đồng hồ A chỉ 4 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Củng cố xem giờ bằng chữ số La
Mã.


<b>Bài 2: Đọc các số sau:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- GV ghi nội dùng BT lên bảng.


- Cho HS đọc xuôi, đọc ngược các số
La Mã đã cho.


<b>* Củng cố đọc các chữ số La Mã.</b>
<b>Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Gắn bảng phụ viết sẵn ND bài tập 3.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét.


<b>Bài 4: Dùng các que diêm có thể xếp </b>
thành các số như trong SGK


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS tự làm bài., GV quan sát
giúp đỡ .


<b>Bài 5 (Dành cho HSKG)</b>
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà xem lại các bài tập
đã chữa và làm BT5.



hay 9 giờ kém 5 phút.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Nối tiếp đọc các chữ số La Mã


I , III , IV , VI , VII , IX , XI , VIII , XII
1 3 4 6 7 9 11 8 12


- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào SGK.


- Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
III: ba VII : bảy


VI : sáu VIIII : chín


IIII : bốn IX : chín


IV : bốn XII: mười hai


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Thực hành dùng các que diêm xếp
thành các chữ số La Mã


( Dành cho HSKG: c, Với ba que có thể
xếp được: III, IV, VI, IX, XI,


- Cho HS thực hành trên bảng



- Lắng nghe


- Lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT. DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Biết nêu một số từ ngữ về “ Nghệ thuật”. Biết đặt dấu phẩy vào chỗ
thích hợp trong đoạn văn ngắn.


2.Kĩ năng: Vận dụng làm được bài tập thực hành.
3.Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở BT2.
HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Đ Đ


Đ S


S Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Tìm phép nhân hố trong khổ thơ
Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xịe ơ che nắng
Râm mát đường em đi.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>2. Bài mới: (27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>
Nêu mục tiêu của tiết học.


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập: (26')</b>
<b>Bài 1:Tìm và ghi vào trong vở những </b>
từ ngữ...


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong</b>
đoạn văn sau


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và đoạn văn
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.


- GV và lớp nhận xét , phân tích từng


dấu phẩy , chốt lại lời giải đúng.


- GV hỏi về nội dung đoạn văn


<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học,


- 1, 2 HS trả lời.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Từng HS làm bài cá nhân, sau đó trao
đổi theo nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày


a.Chỉ người hoạt động nghệ thuật: diễn
viên , ca sĩ, nhạc sĩ, nhà văn, nhà thơ...
b.Chỉ các hoạt động nghệ thuật: Ca hát,
đóng phim, múa, vẽ ,sáng tác, biểu diễn,
... c. Chỉ môn nghệ thuật : Điện ảnh,
kịch nói, chèo, tuồng, cải lương ,xiếc,
ảo thuật, ...


- 1 em đọc yêu cầu bài tập , cả lớp đọc
thầm



- Làm bài vào vở bài tập, nhận xét bài
trên bảng.


Mỗi bản nhạc, mỗi bức tranh, mỗi
câu chuyện, mỗi cuốn phim, ... đều là
một tác phẩm nghệ thuật .Người tạo nên
tác phẩm nghệ thuật là các nhạc sĩ, hoạ
sĩ, nhà văn, nghệ sĩ sân khấu hay đạo
diễn . Họ đang lao động miệt mài, say
mê để đem lại cho ta những giờ phút
giải trí tuyệt vời, giúp ta nâng cao hiểu
biết và góp phần làm cho cuộc sống mỗi
ngày một tốt đẹp hơn.


- 2 em đọc lại đoạn văn sau khi đã điền
đủ dấu phẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

biểu dương những HS học tốt.


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT. - Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TIẾNG ANH </b>
<b>(Gv chuyên dạy )</b>


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA R</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Biết viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R.Viết đúng tên riêng
Phan


Rang và câu ứng dụng" Rủ nhau đi cấy... có ngày phong lưu" bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng quy trình.


3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Mẫu chữ R.
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Viết Q , Quang Trung, Quê
- Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>2. Bài mới: (28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn tập viết: </b>
a. Luyện viết chữ hoa


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong
bài.



- Cho HS quan sát chữ mẫu R, yêu cầu
nhận xét


- Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu
cách viết.


- Cho HS viết bảng con: R , P
- Quan sát chỉnh sửa.


b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng
- GV đưa ra từ ứng dụng ( tên riêng)
- Giới thiệu : Phan Rang là một thị xã
thuộc tỉnh Ninh Thuận


- Cho HS viết từ ứng dụng vào bảng
con


- Nhận xét, chỉnh sửa.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- GV đưa ra câu ứng dụng


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp.


- Lắng nghe


- HS tìm và nêu: P ( Ph) , R


- Quan sát chữ mẫu, nhận xét


- Lắng nghe và quan sát GV viết mẫu.



- HS tập viết 2 lượt.


- Đọc từ ứng dụng “ Phan Rang ”
- Lắng nghe.


- HS tập viết 2 lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Giúp HS hiểu câu ca dao: Khuyên
ta chăm chỉ cấy cày, làm lụng để có
ngày được sung sướng, đầy đủ.
- Cho HS viết vào bảng con Rủ, Bây
<b>2.3. Hướng dẫn viết bài vào vở TV</b>
- Nêu yêu cầu viết


- Quan sát giúp đỡ
<b>2.4. Chữa bài: (4')</b>


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- GV tuyên dương những HS viết
đúng, đẹp


- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà hoàn thành bài viết .


Rủ nhau đi cấy đi cày



Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu.
- Lắng nghe.


- Tập viết 2 lượt


- Viết bài vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>ĐAN NONG ĐÔI ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết cách đan nong đôi.


2. Kĩ năng: Đan được tấm đan nong đôi đúng quy trình kĩ thuật.
3. Thái độ: Biết yêu quý sản phẩm lao động.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Chuẩn bị tấm đan mẫu.
HS : Giấy thủ cơng, kéo.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Nêu quy trình đan nong đơi.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhận xét.
<b>2. Bài mới: (27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>2.2. Các hoạt động : (26')</b>


<b>a. Hoạt động 1: Thực hành đan nong đôi</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan nong đơi


- Cho HS quan sát lại tấm đan nong đôi mẫu
- Cho HS thực hành đan nong đôi


- Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng
<b>b. Hoạt động 2: Trưng bày, đánh giá sản </b>


- 2 em nêu quy trình đan nong
đơi


- Lắng nghe


- 2 em nhắc lại quy trình đan
nong đôi


+ Bước 1: Kẻ, cắt nan
+ Bước 2: Đan nan



+ Bước 3: Dán nẹp xung quanh
tấm đan


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phẩm.


- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm trên bàn
HS.


- Chọn một số sản phẩm đẹp và chưa đẹp .
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá sản phẩm
của bạn, của mình.


<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- GVnhận xét giờ học tinh thần chuẩn bị và kĩ
năng thực hành của HS..


- Nhắc HS về nhà tiếp tục tập đan và chuẩn bị
cho bài sau " Làm lọ hoa gắn tường".


- Trưng bày sản phẩm .


- Quan sát , nhận xét, đánh giá


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 03/3/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ 6, 09/3/2018</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>QUẢ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi
của quả đối với đời sống con người.


2. Kĩ năng: Kể tên các bộ phận thường có của 1 quả.


- Kể tên một số loại quả có hình dáng, kích thước hoặc mùi vị khác nhau.
3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây trồng.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Hình vẽ trong SGK (Tr 92,93), một số loại quả.
HS : Mang đến lớp một số quả.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Nêu chức năng và ích lợi của hoa ?
- Nhận xét, bổ sung.



<b>2.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>2.2. Các hoạt động : (27')</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
Bước 1: Quan sát các hình trong SGK


- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh các quả trong
SGK , thảo luận theo gợi ý:


+ Chỉ, nói tên và mơ tả màu sắc,về hình dạng,
độ lớn của từng loại quả?


+ Trong các quả đó,bạn đã ăn loại quả nào? Nói
về mùi vị của quả đó?


+ Chỉ vào từng hình của bài và nói tên từng bộ
phận của 1 quả.Người ta thường ăn bộ phận nào
của quả?


- 2, 3 em trả lời


- Lắng nghe


- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn quan hình trong SGK ,
thảo luận theo câu hỏi gợi ý
của GV.



H1: Quả táo
H2: Quả
măng cụt
H3: Quả
chôm chôm


H6: Quả(củ )
lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Bước 2 : Quan sát các quả được mang đến lớp


* Bước 3 : Làm việc cả lớp


<b>Kết luận : Có nhiều loại quả, chúng khác nhau </b>
về màu sắc, độ lớn, mùi vị. Mỗi quả thường có
3 phần: vỏ , thịt, hạt . Một số quả chỉ có vỏ và
thịt hoặc vỏ và hạt.


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận</b>


- GV nêu câu hỏi cho các nhóm thảo luận:
+ Quả thường được dùng để làm gì?Nêu VD.
+ Quan sát các hình tr 92, 93 SGK, hãy cho biết
những quả nào được dùng để ăn tươi, quả nào
được dùng để chế biến làm thức ăn?


+ Hạt có chức năng gì?


- Một số nhóm trình bày trước lớp
+ Hạt có chức năng gì ?



<b>* Kết luận : SGK</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


H4: Quả
chuối
H5: Quả
chanh


- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn lần lượt quan sát và giới
thiệu quả của mình sưu
tầmđược.


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm
mình.


- Các nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe và nhắc lại.


- Các nhóm thảo luận theo câu
hỏi gợi ý của GV.


- Đại diện các nhóm trình bày


kết quả thảo luận của nhóm
mình. Các nhóm khác bổ sung.


- 2, 3 HS đọc phần kết luận


- Lắng nghe


<b>TỐN</b>


<b>THỰC HÀNH XEM ĐỜNG HỜ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Nhận biết được về thời gian( chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng </b>
hồ, chính xác đến từng phút.


2. Kĩ năng: Xem đồng hồ thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết quý thì giờ.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Mơ hình đồng hồ .
HS : Mơ hình đồng hồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng viết các chữ số La


- Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Bài mới: (27')</b>



<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>2.2. Hướng dẫn cách xem đồng hồ </b>
<b>( trường hợp chính xác đến từng </b>
<b>phút)</b>


- Cho HS quan sát đồng hồ


- Giới thiệu cấu tạo đồng hồ: Đồng hồ
có mặt số và các vạch thể hiện giờ và
phút. Có hai kim, kim ngắn chỉ giờ,
kim dài chỉ phút


- Yêu cầu HS quan sát mơ hình đồng
hồ thứ nhất trong phần bài học rồi hỏi:
" đồng hồ chỉ mấy giờ?


- HD HS quan sát tiếp tranh vẽ đồng
hồ thứ hai để xác định vị trí kim ngắn
trước, sau đó là kim dài.


- HD HS quan sát tiếp tranh vẽ đồng
hồ thứ 3 để HS nêu được thời điểm
theo 2 cách.


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.



- HDHS làm phần đầu(xác định vị trí
kim ngắn, kim dài)


- Cho HS tự làm lần lượt các phần còn
lại rồi chữa bài.




<b>Bài 2: Đặt thêm kim phút để đồng hồ </b>
chỉ:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS làm trên mơ hình đồng
hồ cá nhân.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy
nháp


III (3), VII (7), IX (9), IV (4), XXI (21),
XII (12)


- Lắng nghe


- Quan sát đồng hồ


- Nêu cấu tạo của đồng hồ


- Nhìn vào tranh vẽ đồng hồ thứ nhất
trong phần bài học, trả lời:



+ Đồng hồ 1: Chỉ 6 giờ 10 phút
- HS quan sát tranh vẽ và nêu:
+ Đồng hồ 2 : Chỉ 6 giờ 13 phút


- HS quan sát tranh vẽ và nêu:


+ Đồng hồ 3: Chỉ 6 giờ 56 phút hoặc 7
giờ


kém 4 phút


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS nêu : Đồng hồ A chỉ 2 giờ 9 phút.
- Quan sát từng đồng hồ , nêu kết quả.
Đồng hồ A: 2 giờ 9 phút


Đồng hồ B : 5 giờ 16 phút
Đồng hồ C : 11 giờ 21 phút
Đồng hồ D : 9 giờ 34 phút hoặc
10 giờ kém 26 phút.


Đồng hồ E : 10 giờ 39 phút hoặc
11 giờ kém 21 phút.


Đồng hồ G: 3 giờ 57 phút hoặc
4 giờ kém 3 phút.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV quan sát giúp đỡ.


<b>Bài 3: Đồng hồ nào ứng với thời gian </b>
đã cho (SGK Tr 124)


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS quan sát và nối đồng hồ
với thời gian tương ứng


- Mời một số em trình bày


<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà thực hành xem đồng
hồ cho thành thạo.


a. 8 giờ 7 phút
b. 12 giờ 34 phút
c. 4 giờ kém 13 phút


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm vào SGK.


- 2,3 em trình b y, c l p nh n xétà ả ớ ậ
A. 7 giờ 55 phút


B. 3 giờ 27 phút


C.1giờ kém 16 phút
D. 9 giờ 19 phút


E.5giờ kém23 phút
G. 12 giờ rưỡi
H. 8 giờ 50 phút
I. 10 giờ 8 phút.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe - Viết )</b>
<b> TIẾNG ĐÀN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Nghe -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
2.Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch sẽ..


3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: phơng chiếu (CNTT)
HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Viết 4 từ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt
đầu bằng s/x


- Nhận xét, sửa lỗi.
<b>2. Bài mới: (28')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>2.2. Hướng dẫn nghe - viết: (21')</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- GV đọc 1 lần đoạn văn


- Mời 1,2 HS nói lại nội dung đoạn văn


+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa?
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, tìm và tập
viết những chữ mình dễ mắc lỗi khi viết
bài vào giấy nháp.


<b>b. Hướng dẫn viết vào vở</b>
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra
giấy nháp


- Nhận xét



- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài viết.


- Tả khung cảnh thanh bình ngồi
gian phịng như hoà với tiếng đàn.
+ 6 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc cho HS viết bài vào vở
<b>c. Chữa bài: </b>


- Chữa 5 bài nhận xét từng bài
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập: (6')</b>
<b>Bài 2a: Tìm nhanh các từ gồm 2 tiếng, </b>
<b>tiếng nào cũng bắt đầu bằng s / x</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu làm viết vào VBT các từ tìm
được.


- Mời HS đọc các từ tìm được.


- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi HS đọc lại KQ đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò : (3')</b>



- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc những HS còn mắc lỗi chính tả về
nhà viết lại.


- Viết bài vào vở


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào VBT.
- 3,4 HS Nối tiếp trình bày


+ Bắt đầu bằng S: sung sướng, sục
sạo, sẵn sàng, song song, sạch sẽ, ...
+ Bắt đầu bằng x: xôn xao, xào xạc,
xốn xang, xộc xệch, xao xuyến,...
- 3 HS đọc lại KQ đúng.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b> </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>NGHE - KỂ: NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Nghe - Kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn”.Hiểu nội
dung bài câu chuyện.


2. Kĩ năng: Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng , tự nhiên.
3. Thái độ: Giáo dục HS giúp đỡ những người nghèo khổ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.(CNTT)
HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS đọc lại bài viết “ Kể lại
buổi biểu diễn nghệ thuật ”.


- Nhận xét. bổ sung.
<b>2. Bài mới: (27')</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)</b>
<b>2.2. Hướng dẫn nghe - kể: </b>
<b>a. HD HS chuẩn bị:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT và các câu
hỏi gợi ý.


<b>b. GV kể chuyện</b>



*Kể lần 1 kết hợp giải nghĩa từ "lem


- 3 em đọc lại bài viết
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

luốc; cảnh ngộ". Rồi hỏi:
+ Bà lão bán quạt gặp ai?


+ Bà phàn nàn điều gì?


+ Ông Vương Hi Chi viết chữ vào
những quạt để làm gì?


+ Vì sao mọi người đến mua quạt?


* Kể lần 2, lần 3.


<b>c. Hướng dẫn HS kể chuyện , tìm </b>
<b>hiểu câu chuyện.</b>


- GV chia nhóm ( 6 nhóm) yêu cầu
HS tập kể.


- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- Cho HS thi kể chuyện



-GV hỏi:


+ Qua câu chuyện này, em biết gì về
Vương Hi Chi ?


+ Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu
chuyện này?


- GV chốt lại: Qua câu chuyện ta thấy
người viết chữ đẹp cũng là nghệ sĩ
còn gọi là thư pháp. Ở trung Quốc có
nhiều nhà thư pháp nổi tiếng người ta
xin chữ hoặc mua chữ của họ với giá
ngàn vàng để trang trí nhà cửa, lưu
giữ như một tài sản quý giá.


<b>3. Củng cố - dặn ḍò : (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà tiếp tục kể câu
chuyện.


- ( Bà lão bán quạt đang ngủ bên gốc cây,
Vương Hi Chi viết chữ lên những chiếc
quạt


+ Bà gặp ông Vương Hi Chi, bà phàn nàn
quạt ế và chiều nay cả nhà bà khơng có
cơm ăn.



+ Vì ơng tin rằng bằng cách đó sẽ giúp
được bà lão, chữ ông đẹp nổi tiếng nhiều
người sẽ nhận ra chữ ơng và sẽ mua quạt.
+ Vì mọi người nhận ra nét chữ và lời
thơ của ông, họ đua nhau mua quạt như
mua một tác phẩm nghệ thuật quý giá.
- Lắng nghe


- Tập kể lại câu chuyện theo nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Cả lớp và GV nhận xét cách kể của mỗi
HS.


- Cả lớp bình chọn những bạn kể hay
nhất, hiểu câu chuyện nhất.


- Vương Hi Chi là một người có tài và
nhân hậu, biết cách giúp đỡ người nghèo
khổ.


- HS phát biểu.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>SINH HOẠT TUẦN 24</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động:
<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.



- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×