Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GIÁO ÁN 3 TUẦN 32(17-18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.84 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>
<i><b>Ngày soạn: ... </b></i>


<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>
<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A/ Tập đọc:</b>


1, Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.


- Đọc đúng các từ ngữ có vần khó, các từ ngữ có âm, vần, thanh học sinh địa phương
dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: sách nỏ, xấu số, nằm xuống
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung và nhân
vật trong câu chuyện.


2, Rèn kĩ năng đọc hiểu.


- Hiểu các từ ngữ trong bài: tận số, bùi nhùi.
- Hiểu nội dung:


+ Giết hại thú rừng là tội ác. Mỗi người phải có ý thức bảo vệ mơi trường.
+ GDHS có ý thức u động vật và biết bảo vệ môi trường.


3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương và giúp đỡ mọi người.
<b>B/ Kể chuyện:</b>



1. Rèn kĩ năng nói:


- Dựa vào nội dung chuyện và tranh minh hoạ, học sinh nhớ lại và kể đúng nội dung
câu chuyện. Lời kể tự nhiên, sinh động, đúng nội dung chuyện. Biết phối hợp lời kể
với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể linh hoạt cho phù hợp với diễn biến của
câu chuyện.


- Biết tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể, cách kể của
bạn; kể tiếp được lời kể của bạn.


2. Rèn kĩ năng nghe


<i><b>* BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ loài động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa</b></i>
trong mơi trường thiên nhiên (khai thác trực tiếp)


<b>II.CÁC KĨ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
- Xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông;
- Tư duy phê phán; ra quyết định


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Sử dụng tranh minh hoạ truyện trong SGK
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>



+ Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Bài
hát trồng cây’. Trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: (62')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>


- 2, 3 em đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.2.Hướng dẫn luỵên đọc: (22')</b>
a. Đọc toàn bài - gợi ý cách đọc
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Nhắc nhở HS đọc ngắt nghỉ, nhấn
giọng


*Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh cả bài



<b>3.3. Tìm hiểu bài: (14')</b>


- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác
thợ săn?


Giải nghĩa từ" Tận số"


- Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên
điều gì?


- Những chi tiết nào cho thấy cái chết
của vượn mẹ quá thương tâm ?


- Giảng từ: “ bùi nhùi ”


- Chứng kiến cái chết của vượn mẹ bác
thợ săn đã làm gì?


- Câu chuyện muốn nói điều gì với
chúng ta?


<b>3.4. Luyện đọc lại: (6')</b>
- Đọc lại đoạn 2


- Hướng dẫn luyện đọc đoạn 2


tranh.


- Theo dõi trong SGK



- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trước lớp
- Luyện đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn lần 2, kết hợp
đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc trước lớp.


- Đại diện 4 nhóm thi đọc nối tiếp 4
đoạn.


- Nhận xét , bình chọn.
- Đọc đồng thanh tồn bài


- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:


+ Con thú nào khơng may gặp bác ta thì
hơm ấy coi như ngày tận số.


- 1 em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
+ Phát biểu VD:


- Nó căm ghét người đi săn độc ác./ Nó
tức giận kẻ bắn nó chết trong lúc vượn
con đang rất cần chăm sóc, ...)


- Đọc thầm đoạn 3, trả lời:



+ Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho
con, hái cái lá to vắt sữa vào và đặt lên
miệng con. Sau đó, nghiến răng, giật
phắt mũi tên ra, hét lên thật to rồi ngã
xuống.


- Nêu nghĩa của từ “ bùi nhùi ”
- Đọc thầm đoạn 4, trả lời:


+ Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn
môi, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng ra về. Từ đấy
bác bỏ hẳn nghề đi săn.


+ Phát biểu VD :


Không nên giết hại muông thú./ Phải
bảo vệ động vật hoang dã./...


- 2 em đọc ý chính


<b>*ý chính: Giết hại thú rừng là tội ác.</b>
Mỗi người phải có ý thức bảo vệ mơi
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi một số em đọc trước lớp


<b>Kể chuyện(18')</b>


<b>1. Nêu nhiệm vụ: Dựa theo 4 tranh</b>


minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện . Hãy
kể lại câu chuyện bằng lời của người
thợ săn.


- Yêu cầu HS quan sát và nêu nội dung
từng bức tranh.


<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện: </b>


- Cho HS tập kể chuyện theo nhóm đơi
- Thi kể chuyện.


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn HS
nhập vai bác thợ săn, kể chuyện hay
nhất, cảm động nhất.


<b>4. Củng cố, dặn dị: (3')</b>


- Câu chuyện muốn nói điều gì với
chúng ta?


- Cho HS liện hệ
- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể
chuyện theo lời bác thợ săn.


- 2, 3 em thi đọc trước lớp .
- Nhận xét , bình chọn.



- Lắng nghe


- Quan sát tranh trong SGK, nêu nội
dung từng bức tranh.


+ Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào
rừng.


+ Tranh 2: Bác thợ săn thấy con vượn
ngồi ôm con trên tảng đá.


+ Tranh 3: Vượn mẹ chết rất thảm
thương.


+Tranh 4: Bác thợ săn hối hận, bẻ gãy
nỏ và bỏ nghề săn bắn.


- Tập kể theo tranh 1, 2.


- HS nối nhau thi kể từng đoạn.


- 1 HS khá giỏi cả câu chuyện trước lớp


- 1 HS nhắc lại ý chính.


- HS liên hệ.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS biết đặt tính và nhân( chia) số có năm chữ số với( cho) số có một chữ số.
2. Kĩ năng: Rèn HS vận dụng vào giải tốn có phép nhân( chia)


3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặt tính rồi tính:


18842 : 4 36083 : 4
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài:( 1')</b>



<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập: (27')</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.


* Củng cố nhân( chia) số có năm chữ
số với( cho) số có 1 chữ số.


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc bài toán .


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- u cầu HS nêu tóm tắt bài tốn.


- HD các bước giải;


+ Tìm số bánh nhà trường đã mua
+ Tìm số bạn nhận bánh.


Mời 1 HS giải bài toán vào bảng phụ,
gắn lên bảng.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3</b>



- Yêu cầu HS đọc bài toán .
- u cầu HS tóm tắt bài tốn.


- Nhắc lại cách tính diện tích hình
CN.


- HD HS giải bài toán


- Yêu cầu cả lớp làm bài ra nháp, mời
1 HS lên bảng chữa bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em 1phép
tính.


- Cả lớp làm ra nháp.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài ra bảng con


10715
6
64290


21542
3
64626


30755 5 48729 6


07 6151 07 8121
25 12


05 09
0 3


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích bài tốn?


Tóm tắt
Có : 105 hộp bánh.
Mỗi hộp : 4 cái bánh.
Mỗi bạn : 2 cái bánh.
Được chia bánh:.. bạn?


- Cả lớp giải bài toán vào vở.
Bài giải:


Số bánh nhà trường đã mua là:
4 x 105 = 420 (cái)
Số bạn được nhận bánh là:


420 : 2 = 210 ( bạn )
Đáp số: 210 bạn.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Phân tích, tóm tắt bài tốn
Tóm tắt
Chiều dài : 12 cm.



Chiều rộng : 1/3 chiều dài.
Diện tích:...?


- 1,2 nhắc lại cách tính diện tích hình CN.
- Làm bài ra giấy nháp.


- 1 em lên bảng làm bài
Bài giải:


Chiều rộng hình chữ nhật là:
<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv và cả lớp nhận xét.


* Củng cố tính diện tích HCN.
<b>Bài 4: (Dành cho HSKG)</b>


- Cho những HS đã làm song BT 3,
tiếp tục làm bài 4 rồi nêu miệng kết
quả


- GV và HS nhận xét, chốt lại KQ
đúng.


<b>4.Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


12 : 3 = 4(cm)



Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48(cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 48 cm2.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Nêu miệng KQ , giải thích.


+ Chủ nhật đầu tiên là ngày 1 tháng 3
(vì 8 - 7 = 1)


+ Chủ nhật thứ hai là ngày 8 tháng 3
+ Chủ nhật thứ ba là ngày 15. <sub>tháng 3</sub>


(vì 7 + 8 = 15)


+ Chủ nhật thứ tư là ngày22 tháng 3
( vì 15 + 7 = 22)


+ Chủ nhật cuối cùng là ngày29 tháng 3
(vì 22 + 7 = 29)


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>



<b>TOÁN</b>


<b>BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (Tiếp theo)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng làm thành thạo các bài tập liên quan đến rút về
đơn vị.


3. Thái độ: GD HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : SBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4'</b>
- Chữa BT3( tr 165)


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2.Hướng dẫn HS giải bài tốn (9') .</b>


<i><b>Bài tốn:Có 35l mật ong đựng đều vào 7</b></i>
<i><b>can. Nếu có 10l mật ong thì đựng đều vào</b></i>
<b>mấy can như thế?</b>


- Hát, báo cáo sĩ số lớp


- 2 HS làm bản lớp, mỗi HS làm 1
phép tính. Cả lớp làm ra nháp.


- Nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS đọc bài toán


- Bài toán đã cho cái gì? phải tìm cái gì?
- Giới thiệu tóm tắt bài tốn.


*HDHS lập kế hoạch giải bài tốn:
+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can .
+ Tìm số can chứa 10 l mật ong.
* Thực hiện kế hoạch giải bài tốn:
+Tìm số l mật ong trong mỗi can ?
+ Tìm số can chứa 10 l mật ong?


- Gọi HS trình bày bài giải - GV ghi bảng
( như SGK)


- 2 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm.
- HS phân tích bài tốn


Tóm tắt:


35 l : 7 can
10 l : … can ?
- Lập kế hoạch giải bài tốn.


- HS chọn phép tính: 35:7 = 5( l)
- HS chọn phép tính : 10 : 5 = 2
(can)


- HS trình bày miệng bài giải.


Bài giải


Số lít mật ong trong mỗi can là :
- Gọi HS khác nhận xét. 35 : 7 = 5 ( l )


Số can cần có để đựng 10 l mật ong
là:


10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
+ Bài toán trên bước nào là bước rút về đơn


vị ?


+ Cách giải bài toán này có điểm gì khác với
các bài tốn liên quan đến rút về đơn vị đã
học?


+ Bước tìm số lít mật ong trong một
can



+ Bước tính thứ hai, khơng thực hiện
phép nhân mà thực hiện phép tính
chia.


+ Vậy bài toán rút về đơn vị được giải bằng
mấy bước ?


+ Giải bằng hai bước:


Bước 1: Tìm giá trị của một phần
( thực hiện phép chia )


Bước 2: Tìm số phần bằng nhau của
một giá trị ( thực hiện phép chia )
- Nhiều HS nhắc lại


<b>3.3. Thực hành: (17')</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Mời 1 HS nêu tóm tắt bài tốn, GV ghi bảng


- 2 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- HS phân tích bài tốn.


Tóm tắt:



- HDHS giải bài tốn:


+ Muốn tìm xem 15 kg đường đựng trong
mấy túi thì phải tìm cái gì trước?


- Yêu cầu HS làm bài vào nháp, mời 1 HS
lên bảng làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét.


40 kg : 8 túi
15 kg : … túi ?


+ Tìm số đường đựng trong một túi.
Bài giải


Số kg đường đựng trong mỗi túi
là:


40 : 8 = 5 ( kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15 : 5 = 3 ( túi )
Đáp số : 3 túi
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc bài toán - 2 HS đọc bài , lớp đọc thầm.
- HD HS phân tích bài tốn - HS phân tích bài tốn


- Gọi HS tóm tắt bài tốn - GV ghi bảng



- HDHS giải bài toán bằng 2 bước:
+ Mỗi cái áo cần mấy cái cúc?
+ 42 cúc dùng cho mấy cái áo?


Tóm tắt:


24 cúc áo : 4 cái áo
42 cúc áo : … cái áo ?


Bài giải
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Số cúc cho mỗi áo là:
- Gọi HS chữa bài trên bảng . 24 : 4 = 6 ( cúc )


- GV và cả lớp nhận xét. Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là:
42 : 6 = 7 ( áo )


+ Củng cố cách giải tốn dạng tốn có liên
quan đến rút về đơn vị.


Đáp số : 7 cái áo .


<b>Bài 3 : Cách làm nào đúng, cách làm nào</b>
sai?


- Gọi 1HS nêu yêu cầu .


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị
của biểu thức.



- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- Gv và HS nhận xét.


- 1 em nêu yêu cầu bài tập.


- 1, 2 HS nêu: Thực hiện tính từ trái
sang phải.


- Cả lớp làm bài vào SGK


* Củng cố về tính giá trị của biểu thức .
<b>4. Củng cố, dặn dò: (3')</b>


- Em hãy nêu các bước giải bài tốn có liên
quan đến rút về đơn vị?


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi HS có ý
thức tham gia xây dựng bài.


- Về nhà hoạ bài và xem lại các BT đã chữa.


a, 24 : 6 : 2 = 4 : 2


<b> = 2 Đ </b>
b, 24 : 6 : 2 = 24 : 3
<b> = 8 S </b>
c, 18 : 3 x 2 = 18 : 6
= 3 S
đ, 18 : 3 x 2 = 6 x 2
<b> = 12 Đ</b>



- 1, 2 HS nêu


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe – Viết )</b>
<b>NGÔI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài “ Ngơi nhà chung”.
Làm đúng bài tập chính tả phân biết l/n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- GV đọc: rong ruổi, thong dong, trống
giong cờ mở


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2. Hướng dẫn nghe- viết: (20')</b>
<b>a. Hướng dẫn chuẩn bị</b>


- Đọc 1 lần bài chính tả
- Gọi HS đọc lại bài


+ Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là gì?


+ Những việc chung mà mọi DT phải làm
là gì?


- Yêu cầu đọc thầm bài , tự viết những từ
ngữ mình dễ viết sai ra giấy nháp.


<b>b. Đọc cho viết bài vào vở</b>
- Đọc lại bài chính tả


<b>c. Chấm, chữa bài:</b>


- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập: (6')</b>
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống l hay n?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và đoạn văn
" Làm nương "


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Mời 1 HS làm bài trên bảng phụ.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền
hoàn chỉnh.


<b>Bài 3a: Đọc và chép lại câu văn sau:</b>
- Mời 1 HS đọc lại câu văn.


- Đọc cho HS viết ra giấy nháp, trên bảng
lớp


- GV và HS nhận xét bạn viết trên bảng.


- 2 em lên bảng viết
- Lớp viết vào giấy nháp.


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK- 2 HS đọc lại.
+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là
Trái Đất


+ Bảo vệ hồ bình, bảo vệ mơi trường,
đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật.
- Đọc thầm bài chính tả, tập viết những
từ ngữ dễ viết sai ra nháp để ghi nhớ.



- Viết bài vào vở
- Soát lại bài


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào VBT.
- 1 em làm bảng phụ ,chữa bài
* Lời giải:


<b>nương đỗ- nương ngô- lưng đeo gùi</b>
<b>Tấp nập- làm nương -vút lên</b>
- 2 HS đọc lại đoạn văn


- 1em đọc yêu cầu bài tập và câu văn.
- 1 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết
vào VBT.


- HS đổi bài kiểm tra .


Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố, dăn dò:( 2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS về nhà đcọ lại bài chính tả
Ngơi nhà chung( đã viết ở lớp)



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ?</b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS biết tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn.
- Biết sử dụng dấu hai chấm điền đúng vào chỗ thích hợp.


- Biết tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì?


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng sự hiểu biết để làm tốt các bài tập.
3. Thái độ: GD HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS làm miệng bài tập 1, 3 tiết
trước



- Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1:Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn</b>
(SGK). Cho biết mỗi dấu hai chấm được
dùng làm gì?


- Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn văn trong
SGK.


- Gọi HS lên bảng làm mẫu: Khoanh
vào dấu hai chấm thứ nhất và cho biết
dấu hai chấm ấy được dùng làm gì?


- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm: Tìm
những dấu hai chấm cịn lại và cho biết
mối dấu này dùng làm gì.


- 2 em làm bài tập


- Nhận xét


- Lắng nghe


- 2 HS đọc , cả lớp đọc thầm.



- 1 HS giỏi lên bảng làm mẫu và trả lời:
(.. được dùng để dẫn lời nói của nhân vật
Bồ Chao)


- Trao đổi theo cặp.


- Đại diện các nhóm trình bày.


Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


* Lời giải:


+ Dấu hai chấm thứ haidùng để giải
thích sự việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Kết luận: Dấu hai chấm dùng để báo</b>
hiệu cho người đọc biết các câu tiếp sau
là lời nói, lời kể của một nhân vật hoặc
lời giải thích cho một ý nào đó.


<b>Bài 2: Trong mẩu chuyện SGK có một</b>
số ơ trống được đánh số thứ tự. Theo em
ô nào cần điền dấu chấm, ô nào cần điền
dấu hai chấm?


- Gọi HS đọc yêu cầu BT và đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn và xác định
điền dấu câu theo yêu cầu của BT.



- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Mời HS Nêu kết quả.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền đầy đủ các dấu câu.


<b>Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu</b>
hỏi “bằng gì?”


- Gọi HS đọc yêu cầu BT và các câu cần
phân tích.


- HDHS làm bài: Gạch dưới bộ phận trả
lời câu hỏi Bằng gì?


- Treo bảng phụ, mời HS lên bảng chữa
bài.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò :( 2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Dặn HS nhớ tác dụng của dấu hai chấm
để sử dụng đúng khi viết bài.



- Lắng nghe và ghi nhớ.


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.


- Đọc thầm đoạn văn rồi điền dấu thích
hợp vào mỗi ơ trống .


- Cả lớp làm bài vào VBT.
<b>-2, 3 HS nêu kết quả.</b>


<b>Lời giải: ô 1 điền dấu chấm(.) ô 2 điền</b>
<b>dấu hai chấm(:) ô 3 điền dấu hai chấm(:)</b>
- 2 HS đọc.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp làm bài vào VBT.


- 3 HS lần lượt lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>a, Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ</b>
<b>xoan.</b>


b, Các nghệ nhân đã thêu lên những bức
<b>tranh tinh xảo bằng đơi bàn tay khéo</b>
<b>léo của mình.</b>


c,Trải qua hàng nghìn năm lịch sử,
người Việt Nam ta đã xây dựng nên non


<b>sơng gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hơi và</b>
<b>cả máu của mình.</b>


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 29/4/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, 3/5/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giúp HS biết giải bài toán lên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giả trị của biểu thức số.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng giải toán và tính giá trị của biểu thức.
3.Thái độ:


- GD HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- Chữa BT 1, 2 ( tr 165)
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:(27')</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc bài


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Gọi HS nêu tóm tắt bài tốn-GV ghi
bảng.


- HDHS giải bài toán theo các bước:
+ Tìm mỗi hộp xếp mấy cái đĩa?
+ 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp?
- Gọi HS trình bày bài giải.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 2: </b>


Gọi HS đọc bài toán.



- Yêu cầu HS tóm tắt bài tốn và giải
vào vở.


- GV nhận xét một số bài .
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


* Bài 1,2: củng cố giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị


- Hát


- 2 HS nêu miệng.
- Cả lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 em đọc bài tập , lớp đọc thầm.
- Phân tích bài tốn.


- 1, 2 HS nhìn tóm tắt, nêu lại bài tốn.
Tóm tắt:


48 cái đĩa : 8 hộp
30 cái đĩa : ... hộp?


- HS chọn phép tính( 48 : 8 = 6( cái đĩa)
- HS chọn phép tính ( 30 : 6 = 5 ( hộp)



Bài giải:


Số đĩa trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (cái đĩa)


Số hộp cần có để chứa 30 cái đĩa là:
30 : 6 = 5 (hộp)


Đáp số : 5 hộp đĩa.


- 2 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt:


45 học sinh : 9 hàng
60 học sinh : ...hàng?
- Làm bài tập vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài


Bài giải:


Số học sinh ở mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (học sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3: Mỗi số trong ô vuông là giá trị</b>
của biểu thức nào?


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK rồi
trả lời.



- GV và cả lớp nhận xét.




* Củng cố tính giá trị của biểu thức.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2’)</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa.


Đáp số: 12 hàng.


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.


- HS thực hiện tính giá trị của mỗi biểu
thức rồi nối mỗi biểu thức với giá trị của
biểu thức đó.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>CUỐN SỔ TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm công dụng của cuốn số tay; biết cách ứng xử đúng :
không tự tiện xem sổ tay của người khác.



2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
3. Thái độ: GD HS ứng xử đúng: Không tự tiện xem sổ tay của người khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Một cuốn sổ tay có ghi chép
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1') </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS nối tiếp đọc bài: Người đi săn
và con vượn. Trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2. Hướng dẫn luỵên đọc: (14')</b>
<b>a. Đọc mẫu toàn bài- gợi ý cách đọc</b>
<b>b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>


- 3 em đọc bài và trả lời.



- Nhận xét


- Quan sát tranh trong SGK.


- Theo dõi trong SGK


<b> 56 : 7 : 2</b> <b> 36 : 3 x 3</b> <b> 4 x 8 : 4</b>


<b>4</b> <b><sub>8</sub></b>


<b>48 : 8 x 2</b> <b> 48 : 8 : 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Bài chia làm mấy đoạn?
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng


* Đọc bài trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh.


<b>3.3. Tìm hiểu bài: (8')</b>


- Thanh dùng sổ tay để làm gì?



+ Giới thiệu cuốn sổ tay đã có ghi chép.


- Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong
cuốn sổ tay của Thanh?


- Vì sao Lân khun Tuấn khơng tự ý
xem sổ tay của bạn?


- Bài văn giúp chúng ta hiểu điều gì?


<b>3.4. Luyện đọc lại: (5')</b>


- Hướng dẫn HS hình thành nhóm và
phân vai.


- Mời vài nhóm thi đọc phân vai trước lớp


<b>4. Củng cố, dặn dò :(2')</b>


- GV hỏi: Các em có dùng cuốn sổ tay
khơng? Sổ tay giúp gì cho em?


- Nhận xét giờ học.


- HS về làm sổ tay ghi chép các điều lí thú
về khoa học, văn hoá, văn nghệ, thể
thao,...


- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp



- HS nêu : 4 đoạn.


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đoạn 1.


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn lần 2, kết hợp
đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc trước lớp.


- Đại diện 4 nhóm nối tiếp đọc 4 đoạn.
- Nhận xét.bình chọn.


- Đọc đồng thanh.


- Đọc thầm toàn bài, trả lời câu hỏi:
+ Thanh dùng cuốn sổ tay để ghi nội
dung cuộc họp, các việc cần làm, những
chuyện lí thú.


+ Có những điều rất lí thú như: tên nước
nhỏ nhất, nước lớn nhất, nước có số dân
đơng nhất, nước có số dân ít nhất.


+ Vì sổ tay là tài sản riêng của từng người,
người khác không được tự ý sử dụng.
- Trong sổ tay người ta có thể chỉ ghi


những điều chỉ cho riêng mình, khơng
muốn cho ai biết. Người ngồi tự ý đọc là
tị mị, thiếu lịch sự.


<b>Ý chính: Bài văn cho ta thấy công dụng</b>
của cuốn sổ tay ; biết cách ứng xử đúng :
không tự tiện xem sổ tay của người khác.


- HS tự hình thành nhóm( mỗi nhóm 4
HS), tự phân các vai : Lân , Thanh ,
Tùng và người dẫn chuyện.


- 2 nhóm thi đọc phân vai trước lớp
- Cả lớp và Gv nhận xét , bình chọn.


- HS phát biểu.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA X</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS củng cố cách viết chữ hoa X thông qua bài tập ứng dụng.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X, viết đúng tên riêng Đồng
Xuân và câu ứng dụng Tốt gỗ... hơn đẹp người bằng chữ cỡ nhỏ.



3. Thái độ: GD HS có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Mẫu chữ X.
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Gọi HS nhắc lại tên riêng và câu ứng
dụng bài trước.


<b>- Yêu cầu HS viết : V , Văn Lang.</b>
<b>- Nhận xét, chỉnh sửa.</b>


<b>3.Bài mới:(28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn HS viết trên bảng con</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>


- Yêu cầu HS tìm các chữ viết hoa có
trong bài và nêu.


- Giới thiệu chữ hoa Đ, X, T



- Viết mẫu lên bảng chữ X, vừa viết vừa
nêu cách viết


- Cho HS tập viết trên bảng con chữ X
- Quan sát, chỉnh sửa.


<b>b. Luyện viết từ ứng dụng</b>
- Giới thiệu từ ứng dụng .


- GV giải thích: Đồng Xn là tên một
chợ có từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi
buôn bán sầm uất nổi tiếng.


- Cho HS tập viết bảng con: Đồng Xuân
- Quan sát, chỉnh sửa.


<b>c. Luyện viết câu ứng dụng</b>
- Giới thiệu câu ứng dụng


- GV giải thích: Đề cao vẻ đẹp của tính
nết con người so với vẻ đẹp hình thức
- Cho HS tập viết bảng con: Tốt , Xấu.
- Quan sát chỉnh sửa.


<b>3.3. Hướng dẫn viết vào vở</b>


- Nêu yêu cầu viết, nhắc nhở cách cầm


- 2 HS nhắc lại .



- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra
bảng con


- HS tìm trong bài và nêu:


- Quan sát chữ hoa, nhận xét cách viết
- Quan sát GV viết mẫu trên bảng.


- HS tập viết 2 lượt.


<b>- 1 HS đọc từ ứng dụng: Đồng Xuân</b>
- Lắng nghe.


- HS tập viết 2 lượt


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bút, tư thế ngồi viết đúng
- Cho HS viết bài vào vở
<b>3.4. Chấm, chữa bài: </b>


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
<b>4.Củng cố, dặn dị :(2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà.


- Viết bài vào vở theo yêu cầu của GV.



- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 30/4/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ 5, 3/5/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết lập bảng thống
kê.( theo mẫu)


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng làm tốt các bài tập.
3. Thái độ: GD HS có ý thức tự giác tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ .
HS :Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>



+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 1, 2 tiết
trước


- Nhân xét.
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:(27')</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu HS tóm tắt bài tốn.


- HDHS giải bài toán.


- Mời 1 HS làm trên bảng lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.


- Hát, báo cáo sĩ số lớp


- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1em đọc , cả lớp đọc thầm.


- Phân tích bài tốn


Tóm tắt:


12 phút đi được: 12 km
28 phút đi được: ... km?
- HS làm bài ra giấy nháp.


- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Số phút đi 1 km là:


12 : 3 = 4( phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- HDHS phân tích và tóm tắt bài tốn.




- HDHS giải bài toán vào vở.
- Mời 1 HS chữa bài trên bảng.


- GV và cả lớp nhận xét.


* Bài 1, 2: củng cố về giải bài toán liên
quan rút về đơn vị.



<b>Bài 3: Điền dấu( x), dấu(:) vào ơ trống</b>
<b>(HS có năng lực làm thêm ý b) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Hướng dẫn làm bài. Yêu cầu HS làm
bài vào SGK


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- HDHS làm bài .


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào SGK.
- Goị HS lên bảng làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố về lập bảng thống kê số liệu.


<b>4. Củng cố, dặn dò :(2')</b>


- Củng cố về giải bài tốn có liên quan
đến rút về đơn vị và lập bảng thống kê
số liệu.


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã


chữa.


Đáp số: 7 km.


- 1 em đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm
- Phân tích và tóm tắt bài tốn


Tóm tắt
21 kg đựng trong : 7 túi
15 kg đựng trong : ... túi?
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:


Số gạo trong mỗi túi là:
21 : 7 = 3 ( kg )


Số túi cần lấy để được 15 kg gạo là:
15 : 3 = 5 ( túi )


Đáp số : 5 túi.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Quan sát từng phép tính, suy nghĩ và
điền dấu(x) , dấu (:) vào ô trống


- 2 em lên bảng chữa bài
Kết quả:



<b>32 : 4 x 2 = 16 24 : 6 : 2 = 2</b>
<b> 32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 x 2 = 8</b>


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát trên bảng lắng nghe GV
hướng dẫn


- Làm bài vào SGK


- Lần lượt 4 HS lên bảng làm bài.




Lớ
p
HS


3A 3B 3C 3D Tổng


Giỏi <b>10</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>34</b>


Khá <b>15 20 22 19</b> <b>76</b>


TB <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>11</b>


Tổng <b>30 29 32 30</b> <b>121</b>


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)</b>
<b>HẠT MƯA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Giúp HS nghe - viết đúng bài chính tả ;đúng các bài tập phân biệt các âm dễ Lẫn n/l.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ.Trình bày đúng các khổ thơ, dịng
Thơ 5 chữ.


3. Thái độ:


- GD HS có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nước
men nâu.



- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn nghe- viết:</b>
<b>*Hướng dẫn chuẩn bị</b>
- Đọc bài thơ “Hạt mưa”


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của
hạt mưa?


+ Những câu thơ nào nói lên tính cách
tinh nghịch của hạt mưa?


- Cho HS viết những từ dễ viết sai ra bảng
con


- Quan sát sửa lỗi chính tả.
<b>* Đọc cho viết bài vào vở</b>


- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, trình bày
bài sạch sẽ


- Đọc cho HS sốt lại bài
<b>* Chấm, chữa bài</b>


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập: </b>



<b>Bài 2a:Tìm và viết các từ bắt đầu bằng l</b>
hoặc n có nghĩa như sau:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Mời HS làm bảng phụ từ ngữ tìm được,
đọc KQ.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viét ra
nháp.


- Nhận xét


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài


+ Hạt mưa ủ trong vườn. Thành mỡ
màu của đất/ Hạt mưa trang mặt nước.
Làm gương cho trăng soi.


+ Hạt mưa đến là nghịch.... rồi ào ào đi
ngay.


- Viết những từ dễ viết sai vào bảng
con



gió, sơng, nghịch,...


- Viết bài vào vở


- Sốt lại bài


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi một số HS đọc lại KQ. GV sửa lỗi
phát âm.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
viết đẹp, có tiến bộ.


- Nhắc HS về nhà sửa lại lỗi đã mắc trong
bài chính tả và làm BT 2b.


* Lời giải:


<b>Lào - Nam Cực - Thái Lan.</b>
- 2 HS đọc lại KQ.



- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>NÓI, VIẾT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS biết kể lại một việc làm để bảo vệ môi trường theo trình tự hợp lí.
- Biết viết một đoạn văn ngắn( từ 7 đến 10 câu) kể lại việc làm trên.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói rõ ràng, viết câu đủ ý.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Trang SGK
HS : SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS nêu các biện pháp để bảo vệ
môi trường



- Nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới:(28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Kể lại một việc tốt em đã làm để</b>
bảo vệ môi trường


- Gọi HS đọc yêu cầu BT,các gợi ý a,
b trên bảng phụ


- Giới thiệu một số tranh, ảnh về hoạt
động bảo vệ môi trường. Yêu cầu nhận
xét từng bức tranh


- u cầu HS nói tên đề tài mình chọn
kể.


- Cho kể theo nhóm đơi


- Mời một số em thi kể trước lớp


- Nhận xét, biểu dương những em kể
tốt


<b>Bài 2: Viết một đoạn văn từ 7 đến 10</b>


- 2 em trả lời



- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát tranh, nhận xét từng hoạt động
trong tranh


- Lựa chọn đề tài để kể


- 3, 4 HS nNói tên đề tài mình chọn kể
trước lớp.


- HS kể cho nhau nghe việc tốt có ý
nghĩa bảo vệ mơi trường mình đã làm.
- 3 HS nối tiếp kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

câu) kể lại việc làm trên.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS ghi lại những điều vừa kể
ở bài tập 1 thành một đoạn văn.


- Quan sát, giúp đỡ những em yếu
- Mời một số em trình bày bài viết
trước lớp


- Chấm một số bài làm tốt


- Nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dị :(2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện của
em cho người thân nghe; những HS
viết bài chưa xong về nhà tiếp tục hoàn
chỉnh bài viết.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS viết bài vào vở.


- 4, 5 HS nối tiếp trình bày bài trước lớp


- Cả lớp và GV bình chọn những bạn viết
bài hay nhất.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 1/5/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 6, 4/5/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



1. Kiến thức:


- Giúp HS biết tính giá trị biểu thức số.


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng vận dụng làm tốt các bài tập.
3. Thái độ:


- GD HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : SBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2') </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS nêu miệng BT 1, 2( 167)


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Cho HS nhắc lại quy tắc tính giá trị


- Hát, báo cáo sĩ số lớp


- Mối HS nêu miệng 1 bài.
- HS dưới lớp nhận xét.
- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

của biểu thức.


- Yêu cầu HS làm bài ra nháp.
- Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
- Gv và cả lớp nhận xét.


<b>* Củng cố tính gía trị của biểu thức.</b>
<b>Bài 2:(Dành cho HSKG)</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài
tốn vào vở.


- u cầu HS làm bài vào giấy nháp
- Mời1 em lên bảng chữa bài.



- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi HS nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS làm trên bảng lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.


Bài 2, 3 : củng cố về giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị.


<b>Bài 4</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- u cầu HS tóm tắt bài tốn.


- Muốn tính diện tích hình vng, ta
phải tìm cái gì trước?


- Muốn tìm cạnh của hình vng ta
làm thế nào?


thức.



- Làm bài ra bảng con


- Lần lượt làm bài trên bảng


a) ( 13829 + 20718 ) x 2 = 34547 x 2
= 69094
b)( 20354 – 9638 ) x 4 = 10716 x 4
= 42864
c) 97012 – 21506 : 4 = 14523 - 6241
= 8282


d) 97012 - 21506 x 4 = 97012 - 86024
= 10988.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nêu u cầu và tóm tắt bài tốn


Tóm tắt:


5 tiết toán : 1 tuần lễ
175 tiết toán : ... tuần lễ?


Bài giải:


Số tuần lễ Hường học trong năm học là:
175 : 5 = 35 (tuần)


Đáp số: 35 tuần.



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích bài tốn.


Tóm tắt:


3 người nhận : 75000 đồng
2 người nhận : ... đồng?
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:


Mỗi người nhận số tiền là:
75000 : 3 = 25000 ( đồng )
Hai người nhận số tiền là:


25000 x 2 = 50000(đồng)


Đáp số: 50000 đồng.
<b>- Trả lời. </b>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt:


Chu vi hình vuông : 2 dm 4cm
Diện tích : ... cm2<sub>?</sub>


- Tìm cạnh của hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HDHS giải bài toán



- Mời 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.


- Củng cố tính diện tích hình vng.


<b>4. Củng cố, dặn dị :( 2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài


- Tự làm bài vào vở
Bài giải:
2dm 4cm = 24 cm
Cạnh hình vng dài là:


24 : 4 = 6(cm)
Diện tích hình vng là:


6 x 6 = 36(cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 36 cm2


- 2,3 nếu lại cách tính diện tích hình
vng.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>SINH HOẠT TUẦN 32</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Tổ chức: Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp:


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>2. Phương hướng:</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.



- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.


- Kết hợp học mới ôn cũ để chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối năm đạt kết quả cao.
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×