Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giáo án lớp 2A Tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.95 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 14.</b></i>


<b> Ngày soạn : 6 /12/ 2019</b>


<b> Ngày giảng : Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2019</b>
Tập đọc


<b>Tiết 40,41: CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Hiểu ND: Đồn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu
nhau. Trả lời được các CH 1, 2, 3, 5.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
<b>3.Thái độ:</b>


<i><b> *GDBVMT: Tình tình cha con, anh em trong gia đình(HĐ2)</b></i>


<i><b>*QTE(HĐ2) Quyền được có gia đình, anh em. Anh em trong gia đình có bổn phận </b></i>
phải đồn kết u thương, chăm sóc nhau


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống(HĐ3)</b>


- Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Hợp tác; Giải quyết vấn đề
<b>III.Đồ dùng dạy học</b>


1.GV: SGK,Tranh bài đọc , bảng phụ ghi câu dài


2. HS: SGK, đồ dùng ca nhân..


<b>IV.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ.( 5P)</b>


Đọc truyện: "Há miệng chờ sung" - 2 HS đọc
- Câu chuyện phê phán điều gì ?


- Nhận xét, đánh giá


- Phê phán thói lười biếng không
chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>*Giới thiệu bài: (1p)</b> Quan sát tranh, lắng nghe
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Luyện đọc.( 25p)</b>


a. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.


b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


* Đọc nối tiếp câu



<i>Liền, chia lẻ, đùm bọc, sức mạnh, đoàn</i>
<i>kết,...</i>


- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


* Đọc từng đoạn trước lớp


- Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số.
- Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một


số câu sau.


- GV đưa bảng phụ h/dẫn HS đọc từng câu. - 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ


- Gọi hs đọc bài - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.


*Giải nghĩa 1số từ đã được chú giải cuối
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV theo dõi các nhóm đọc - HS đọc theo nhóm 3


d. Thi đọc giữa các nhóm -Đại diện thi đọc ĐT,CN từg đoạn,cả
bài


Ti t 2ế
<b>2.HĐ2: Tìm hiểu bài:( 12p)</b>



Câu 1: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


+Câu chuyện này có những nhân vật nào ? - Có 5 nhân vật (Ơng cụ và 4 người
con).


<i><b>*BVMT:Thấy các con khơng u thương</b></i>
<i><b>nhau ơng cụ làm gì ?</b></i>


- Ơng cụ rất buồn phiền bèn tìm cách
dạy bảo con.


Câu 2: - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


+T/sao 4người con khơg ai bẻ gãy bó đũa ? - Vì khơng thể bẻ được cả bó đũa.
Câu 3:


+ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? - Người cha cởi bó đũa ra thong thả
bẻ gãy từng chiếc.


Câu 4:


+ Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với
gì ? Cả bó đũa được so sánh ngầm với gì?


- Với từng người con.


Câu 5:


+ Người cha mốn khuyên các con điều gì ?


<i><b>*QTE: Khi nghe người cha nói thì các</b></i>
<i><b>con của ơng có thái độ ntn? Em có suy</b></i>
<i><b>nghĩ gì về thái độ của những người con?</b></i>


- Anh em phải biết thương yêu đùm
<i><b>bọc lẫn nhau “Đoàn kết mới tạo nên</b></i>
<i><b>sức mạnh”.</b></i>


- Hs nghe
<b>3.HĐ3: Luyện đọc lại: 15p</b>


- Trong bài có những nhân vật nào ? - Người dẫn chuyện, ông cụ, bốn
người con.


<i><b>*KNS: Rèn kĩ năng hợp tác</b></i> - Các nhóm đọc theo vai.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- Y/c HS đặt tên khác thể hiện ý nghĩa truyện ?
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


_______________________________
Toán


<b>Tiết 66: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8,68 – 9.
2.Kĩ năng:



-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
3.Thái độ:


- HS phát triển tư duy
<b>II.Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ( 3p)</b>


- 2 HS lên bảng làm bài 1 phấn a,b(mỗi
phần 2 phép tính)


- Lớp nhận xét. GV NX - đánh giá
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Thực hiện các phép tính( 12p)</b>
- Giáo viên đưa phép tính


- GV yêu cầu HS thực hiện vào nháp
- HS nêu cách tính


- GV tiến hành tương tự với các phép
tính cịn lại: 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9
<b>2.HĐ2: Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính(7)</b>



<i>Vận dụng cách tính vừa học để giải bài </i>
<i>tập dạng này</i>


<b>- HS làm bài cá nhân.3 HS lên bảng làm </b>
bài. GV nhận xét,


<i>*BT củng cố lại cách đặt tính rồi tính</i>
<b>Bài 2: Tìm x (5)</b>


- YC hs nhắc lại cách tìm số hạng
- 2 HS chữa bài trên bảng.


- GV nx, đánh giá


<i>*BT củng cố lại cách tìm số hạng.</i>
<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu(5)</b>


- Gv treo bảng phụ, y/c 1 HS lên vẽ bảng
phụ


- GV nx, tuyên dương hs
<i>*Rèn kỹ năng vẽ hình.</i>


- Hs làm bài tập , lớp theo dõi nhận xét


- Đọc bảg 15,16,17, 18 trừ đi 1số :34 -
21


55- 8



55 * 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ
8


- 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1.
---


47 * 5 trừ 1 bằng 4 viết 4


- hs nêu yc


35 55 85 75
- <sub> 8 - 7 - 9 - 6</sub>


--- ---
---...


- hs tự làm bài


x + 8 = 36 9 + x = 48
x = 36 – 8 x = 48 - 9
x = 28 x= 39...


- HS nêu yêu cầu
- 1hs vẽ bảng phụ


- cả lớp nx.
<b>C. Củng cố, dăn dò:( 2p)</b>


- HS nêu cách tính 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán


<b>Tiết 67: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:- Làm chính xác các bài tập của tiết học.


2.Kĩ năng:- Hs nắm được cách thực hiện các phép trừ có nhớ:Số có 2chữ số trừ đi số
có 2chữ số


3.Thái độ: -Tự tin, hứng thú trong học tập và giải toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Sgk, bảng phụ
- HS: VBT, bảng con
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ : ( 3p) </b></i>
37 – 8 ; 55 – 8 ; 68 – 9
- Yêu cầu hs nêu cách tính


- Gv nhận xét chung phần kiểm tra
<b>B.Bài mới : </b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>



<b>1.HĐ1: HD HS thực hiện các phép </b>
<b>trừ(12’)</b>


65 *5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8
- 38 bằng 7 viết 7 nhớ 1


27 *3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết
2


- Tương tự thực hiện phép tính 55 – 8 ; 68 –
9


<b>2.HĐ2: Thực hành </b>


<i><b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính(5)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gv chia 3tổ, yc cầu hs làm (1tổ làm 1phần)
- Gv chốt kết quả đúng


<i>*BT rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>


- Cả lớp thực hiện đặt tính và nêu
cách tính


-2 hs nêu lại cách tính


Cả lớp làm bảng con


- Hs nghe.



-1 hs đọc yêu cầu


-3 tổ thực hiện mỗi tổ 1 dãy tính làm
vào phiếu


_______________________________________
TANN


<b>Người nước ngồi dạy</b>
<b>________________________</b>


Tin


<b>Đ/c Phạm Hà dạy</b>
______________________


TNXH


<b>Đ/c Trần Thị Dịu dạy</b>
<b>________________________</b>
<b> Ngày soạn : 7 / 12 / 2019.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 2: Số?(7)</b></i>


+ Bài tập yc làm gì?


-9 -10


+ Số cần điền trong ơ trống l số nào? Vì


sao?


+ Vậy trước khi điền số ta phải làm gì?
<i>*BT củng cố lại ácch trừ liên tiếp 2 số.</i>
<i><b>Bài 3 : Bài tốn (5)</b></i>


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn thuộc dạg tốn gì? V/sao con
biết?


+ Muốn tính tuổi mẹ ta làm ntn?
Lớp làm VBT, 1 HS làm bảng phụ
- Gv chốt kết quả đúng.


<i>*Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn và củng </i>
<i>cố lại cách làm bài tốn về ít hơn.</i>


- hs nêu yc


-Hs đại diện mỗi đội 4 em tiếp sức
giải tốn


-Hs nhận xét


-Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn vì
“kém” nghĩa l ít hơn


Bài giải :


Số tuổi của mẹ năm nay là


65 – 27 = 38 ( tuổi )


Đáp số : 38 tuổi


<i><b>C. Củng cố dặn dị</b><b> : (3p)</b></i>
- Ơn lại bảng trừ đã học


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs và dặn hs về nhà học bài
_______________________________


Đạo đức


<b>Tiết 14 Bài 7: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1-Kiến thức:


-HS biết: Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp, biết lý do vì
sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<i>* Giảm tải: Khơng u cầu HS đóng vai theo tiểu phẩm “ Bạn Hùng thật đáng khen”</i>
2-Kỹ năng:


- HS biết làm 1 số công việc cụ thể để giữ trường lớp sạch đẹp.
3-Thái độ:


-HS có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 <i>QTE: Trẻ em có quyền và nghĩa vụ giữ gìn trường lớp sạch đẹp(HĐ 3)</i>
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>



- GDKNS: Kỹ năng hợp tác(HĐ 2)
<b>III. Đồ dung dạy học</b>


GV- PHTM, máy chiếu
HS- VBT, bài hát


<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5)</b>


? Vì sao em phải quan tâm giúp đỡ bạn? - 2 HS thực hiện theo y/c của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài mới: GV sd PHTM </b>
- Cho lớp nghe nhạc và hát bài “ Em yêu
trường em”


Hỏi giới thiệu vào bài
<b>*Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bài tập 1 “Bạn Hùng thật </b></i>
<i><b>đáng khen”</b></i>


<i>*Mục tiêu: giúp HS biết được một số việc </i>
làm cụ thể giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<i>* Giảm tải: Khơng u cầu HS đóng vai </i>


<i>theo tiểu phẩm “ Bạn Hùng thật đáng </i>
<i>khen”</i>


-Cách tiến hành


- GV đọc câu chuyện : SGK (49-50).
?Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật?
đốn xem vì sao bạn Hùng làm vậy?
<i> -GVKL: vứt giấy, rác vào đúng nơi quy </i>
định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


<i><b>Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ.</b></i>


<i><b> Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ phù </b></i>
hợp trước việc làm đúng và khơng đúng
trong việc giữ gìn trường lớp sách đẹp.
<b> GD KNS: KN hợp tác với các bạn để </b>
đóng vai 1 tình huống.


<b>-Cách tiến hành: Sử dụng PHTM</b>


Cho HS quan sát 5 tranh trong VBT phóng
to


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi:


+Em đồng ý việc làm của bạn trong tranh
khơng?Vì sao?



+Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì?
- Thảo luận cả lớp:


+Các em cần làm gì để giã gìn trường lớp
sạch đẹp?


Lớp lắng nghe, nhận xét


-Hát, lắng nghe


-HS lắng nghe
-Trả lời


-Lắng nghe


-HS quan sát tranh.


-HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Trong những việc đó em đã làm được
việc gì? Vì sao?


<b>=> Kết luận: Trực nhật hàng ngày, không </b>
bôi bẩn vẽ bậy lên bàn nghế, không vứt
rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
<i><b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b></i>


<i><b>*Mục tiêu: GDQTE:Giúp HS nhận thức </b></i>


<i>được quyền và bổn phận của người học </i>
<i>sinh là biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. </i>
<b>-Cách tiến hành</b>


- Phát phiếu BT và hướng dẫn


- Đánh dấu + vào ô trống ý kiến em
cho là đúng


- Yêu cầu làm bài -> Mời 1 số HS lên bày
tỏ ý kiến của mình và giải thích lí do.


<i><b>=>GDQTE :Giữ gìn trường lớp sạch sẽ là</b></i>
quyền và bổn phận của mỗi HS, điều đó
thể hiện lịng u trường, yêu lớp, giúp các
em sinh hoạt, học tập trong môi trường
trong lành…


- Lắng nghe


-Nhận phiếu


a.Trường lớp ... có lợi cho sức khoẻ của
HS.


b. ... giúp em học tốt hơn


c. ...bổn phận của mỗi người HS.
d ... lòng yêu trường, yêu lớp.
e... trách nhiệm của bác lao cơng.


- Lắng nghe


<b>C. Củng cố- Dặn dị(3)</b>
- Cho HS đọc ghi nhớ cuối bài
- Dặn HS về nhà học và làm bài
- Chuẩn bị tiếp tiết 2


_______________
Tiếng Anh


<b>Đ/C NGUYỄN THỊ THU HIỀN DẠY</b>
<b>______________</b>


Kĩ năng sống


<b>TRUNG TÂM MAXVIET DAY</b>


<b>____________________________________________________________________</b>
<b> Ngày soạn : 8/ 12 /2019.</b>


<b> Ngày giảng :Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019.</b>
<b> Toán</b>


<b>Tiết 68: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi môt số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Kỹ năng- Biết giải bài tốn về ít hơn.</b>
<b>3.Thái độ- Phát triển tư duy học sinh.</b>


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy, học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc
lịng bảng cơng thức 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.


- Giáo viên nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>


<b>*Giới thiệu bài, ghi đầu bài(1’). </b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm(5’)</b>


a. Cho học sinh nêu kết quả tính.


b.Yêu cầu học sinh tự nhẩm rồi nêu kết
quả


<i>*BT củng cố lại cách tính nhẩm.</i>
<b> Bài 2: Đặt tính rồi tính(7’)</b>
- Cho hs nêu cách tính.
- GV nhận xét



<i>*Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>


<b> Bài 3: Giải tốn(6’)</b>
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi hs lên bảng làm bài
Tóm tắt:


Mẹ vắt: 58 lít sữa bị.
Chị vắt ít hơn: 19 lít sữa bị.
Chị vắt: … lít sữa bị ?
<i>*Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 4: Xếp hình(7’) </b>


- Tổ chức cho học sinh thi xếp hình nhanh
<i>*Rèn kỹ năng nhận biết hình.</i>


<b>C.Củng cố - Dặn dị(4’). </b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


- hs thực hiện yc gv


- 1 HS nêu yêu cầu


a.Làm miệng.


b.Làm bài theo yêu cầu của giáo viên.
18- 8- 1 = 9


18- 9 = 9


15 -5 -2= 8
15 – 7 = 8


16 – 6 – 3=7
16 – 9 = 7
- 1hs nêu yc


- 1hs nêu lại cách tính, 4hs chữa bài trên
bảng lớp


- Cả lớp nx
76
- 28
4 6


55
- 7
48


88
- 59
21



47
- 8
39
- 1hs nêu yc


- hs trả lời câu hỏi gv


- 1hs lên làm bảng phụ, cả lớp làm VBT
Bài giải


Chị vắt được số lít sữa là:
58- 19 = 39 (l)


Đáp số: 39l sữa


- hs nêu yc


- hs thi xếp hình nhanh


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 27: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:- Làm được BT2 a/b/c hoặc BT3 a/b/c.
- Làm đúng các bài tập phân biệt l / n, iê / i, ăc / ăt.


2.Kĩ năng:- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nói nv.



3.Thái độ:- GD tình yêu thương đùm bọc của anh em trong gđ. Sự đồn kết mới có
sức mạnh


<b>II. Chuẩn bị </b>


1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ


2. Học sinh: Vở bài tập, đồ dung học tập
<b>III. Các hoạt động dạy, học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(4’): </b>


- Hs lên bảng làm viết cà cuống, niềng
niễng, tóe nước.


- Giáo viên nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài, ghi đầu bài(1’). </b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết (20’). </b>
- Giáo viên đọc mu bi vit.


- Nội dung đoạn chính tả là g×?


- Tìm lời người cha trong bài chính tả ?
-Lời cha được ghi sau nhữg dấu câu gì ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ


<i>khó: Liền, chia lẻ, đùm bọc, sức mạnh,</i>
<i>đoàn kết,...</i>


- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn hs.


- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài
có nhận xét cụ thể.


<b>2.HĐ2: Hướng dÉn làm bài tập(8’). </b>
Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n


Bài 2a: Tìm các từ chứa tiếng có âm l hoặc
âm n.


- Cho học sinh làm vào vở.


- GV cùng cả lớp nx, chốt lời giải đúng


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


- 2, 3 học sinh đọc lại.
- HS tr¶ lêi.


- hs lắng nghe


<i>-“ Đúng. Như thế là các con...” </i>
- Sau dấu hai chấm và dấu gạch
ngang.



- Học sinh luyện viết bảng con.


- Hs nghe giáo viên đọc chép bài vào
vở.


- Soát lỗi.


- 1HS làm bảng phụ, lớp làm VBt
- Học sinh lên bảng thi làm bài nhanh.
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải
đúng.


- Lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng.
- Chữa bài.


<i><b>C.Củng cố - Dặn dò.(2’) </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 14: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. </b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức- Mở rộng vốn từ chỉ tình cảm gia đình.Củng cố cách dùng mẫu câu:Ai</b>
làm gì?


<b>2.Kỹ năng- Thực hành luyện tập đặt câu dúng mẫu,sử dụng đúng các mẫu câu.</b>
<b>3.Thái độ: QTE(BT2)</b>



- Quyền được có gia đình, được mọi người trong gia đình chăm sóc.
- Bổn phận phải u thương, chăm sóc mọi người trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>*Giới thiệu bài: (1p)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Luyện miệng(7p)</b>


- Nhẩm và nêu 3 từ nói về tình cảm thương
yêu giữa anh,chị,em.


- GV kết luận: yêu thương,nhường nhịn
chăm sóc,chăm bẵm, chiều chuộng,chăm
chút,bế ẵm,...


<b>Bài 2: Luyện viết(14p)</b>
- GV treo bảng phụ.


- Gv lưu ý viết tất cả các câu mà em sắp xếp


được.


- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- Nhận xét bổ sung.


Lời giải:


- Anh yêu thương em
- Chị chăm sóc em.


-Anh em yêu thương nhau,……..


<i><b>*QTE: Anh, chị, em trong gia đình con đã</b></i>
<i>yêu thương, chăm sóc, giúp đỡ con như thế</i>
<i>nào? Ngược lại con đã đáp lại việc đó ra</i>
<i>sao?</i>


<b>Bài 3(5p)</b>


- GV treo bảng phụ.


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


-2hs lên bảng đặt câu theo mẫu Ai
làm gì?


- HS đọc yêu cầu của BT.
- HS tiếp nối nêu các từ.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- hs làm vào VBT



- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào giấy nháp,
- HS nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV gọi 1HS làm bảng lớp
- GV nhận xét đánh giá.


+ Tại sao điền dấu chấm hỏi vào ơ trống thứ
hai?


<b>C. Củng cố dặn dị: (3p)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà làm BT(vở bài tập).


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 em lên bảng,lớp làm VBT


- Đọc bài viết đã điền dấu hồn chỉnh.
+ Vì đây là câu hỏi


______________________________
THỦ CƠNG


<b>Đ/c Nguyễn Thị Thu Hiền dạy</b>
<b>_______________________________</b>


Tập đọc



<b>Tiết 42: NHẮN TIN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết tác dụng của tin nhắn, và sử dụng được tin nhắn trong cuộc sống.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn. biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý).


<b>3.Thái độ</b>


<b>*QTE: Quyền được tham gia viết tin nhắn(HĐ2)</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bài mẫu nhắn tin
- HS: SGK


III. Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’):</b>


? Câu chuyện khuyên em điều gì?
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Luyện đọc(18’)</b>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Đọc từng câu


Hướng dẫn đọc từ khó.


- Hướng dẫn đọc câu.


<i> Em nhớ quét nhà,/học thuộc lòng hai</i>
<i>khổ thơ/và làm ba bài tập toán chị đã</i>
<i>đánh dấu.//</i>


<i>- HS đọc đoạn</i>


- Đọc đồng thanh cả bài.
<b>2.HĐ2: Tìm hiểu bài(10’)</b>


- 2 em đọc bài:Câu chuyện bó đũa.


- 2 em, mỗi em đọc một mẩu nhắn tin.
- HS nối tiếp nhau tìm và luyện đọc các
<i>từ khó đọc: lồng bàn, quét nhà, que</i>
<i>chuyền,</i>


- HS luyện đọc câu văn khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin


bằng cách nào?


+ Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho
Linh bằng cách ấy?


+ Chị Nga nhắn cho Linh những gì?
+ Hà nhắn cho Linh những gì?


<i><b>*QTE: Em cần nhắn tin cho ai?Vì sao em</b></i>
<i>phải nhắn tin?</i>


+ Nội dung em nhắn tin là gì?


- Yêu cầu học sinh thự hành viết tin nhắn.
<b>C. Củng cố dặn dò(2’)</b>


+ Bài học giúp em hiểu gì về cách viết
nhắn tin?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài .


+ Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh
bằng cách viết tin nhắn.


+Vì chị Nga và Hà không trực tiếp gặp
được Linh.


+ hs trả lời


+ hs trả lời
+ hs nêu ý kiến


+ hs nêu


- HS thực hành viết nhắn tin và nối tiếp
đọc bài viết .


+ hs trả lời


________________________
Tập viết


<b>Tiết 14: CHỮ HOA M</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1.Kiến thức:- Hiểu ND câu ứng dụng: Miệng nói tay làm</i>


2.Kỹ năng: -Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng
dụng: Miệng (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).


3.Thái độ:- Có ý thức viết đúng đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mẫu chữ, SGK
- HS: VTV, bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4’)</b>
- GV nhận xét bổ sung.
<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>*Dạy bìa mới</b>


<b>1.HĐ1: Hướng dẫn HS viết chữ hoa(5’)</b>
- GV cho HS quan sát chữ M.


- Nhận xét chữ M.


- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


<b>2.HĐ2: Từ ứng dụng(5’)</b>
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng.


- 2 em lên bảng viết: L-Lá


- Chữ M hoa cao 5 li gồm 4 nét:
+ Nét 1: nét lượn,xiên trái.
+Nét 2: nét sổ thẳng.
+Nét 3: nét xiên trái.
+Nét 4:Nét móc phải.
- HS viết bảng con.



- HS đọc lại từ ứng dụng.
- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV cho HS luyện viết chữ “Miệng’’ vào
bảng con.


<b>3.HĐ3: Viết vở(18’)</b>


- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
- GV thu vở chấm - nhận xét.


cái.


+ Chữ M, l g, y cao 2,5 li.
+ Chữ t cao 1,5 li.


+ Các chữ còn lại cao 1 li.
- HS viết bảng con.


- HS tập viết từng dòng trong vở Tập
viết.


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b><b> :(2’)</b></i>


- GV nhận xét giờ học. dặn HS về nhà luyện viết bài,hoàn thành bài trong vở Tập
viết.


<i>- Chuẩn bị cho bài sau:Viết chữ hoa N.</i>


<i>____________________________</i>


Âm nhạc


<b>Đ/c Nguyễn Thị Lan Anh dạy</b>
______________________


Mĩ thuật


<b>Đ/c Vương Thị Thúy Hà dạy</b>


<b>____________________________________________________________________</b>
<b> Ngày soạn : 9/ 12 /2019.</b>


<b> Ngày giảng :Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019.</b>
Toán


<b>Tiết 69: BẢNG TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức:


- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
2.Kĩ năng:


- Biết vận dụng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20để làm tính cộng rồi trừ liên
tiếp


3.Thái độ:


- HS phát triển tư duy
<b>II.Chuẩn bị</b>



- GV: SGK,Giáo án


- HS: VBT, đồ dung học tập
<b>III. Hoạt động dạy, học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- GV gọi học sinh lên bảng làm bài
- Giáo viên nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>*Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(2’) </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm(7’)</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh tính nêu
miệng kết quả.


- Tổ chức cho học sinh tự lập bảng trừ


- 2hs lên bảng làm bài


18- 8 – 1 = 9 16- 6 – 3 = 7
18- 9 = 9 16- 9 = 7


- hs nêu yc



- hs tính rồi nối tiếp nhau đọc kết quả.
11- 2 = 9


11- 3 = 8
11- 4 = 7


12- 3 = 9
12- 4 = 8
12- 5 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tự học thuộc bảng trừ


<b>Bài 2: Ghi kết quả tính(7’)</b>
- Yêu cầu học sinh làm VBT.


<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu(5’)</b>
- GV yc hs tự làm bài


<i><b>*Rèn kỹ năng vẽ hình.</b></i>
<b>Bài 4(5’)</b>


- GV HD hs làm bài


- GV nx, chốt kết quả đúng: 0 – 0 = 0
<i>*BT củng cố lại cách xác định các thành</i>
<i>phần trong phép trừ.</i>


11- 5 = 6
11- 6 = 5
11- 7 = 4


11- 8 = 3
11- 9 = 2


12- 6 = 6
12- 7 = 5
12- 8 = 4
12- 9 = 3


13- 7 = 6
13- 8 = 5
13- 9 = 4...


- Tự học thuộc bảng trừ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- hs nêu yc


- 3 hs làm bảng lớp.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


9 + 6 – 8 = 7
7 + 7 – 9 = 5


6 + 5 -7= 4
4 + 9 - 6 = 7...
- hs nêu yc


- Tự vẽ vào vở.
- hs nêu yc


- hs tự làm bài



- đứng tại chỗ nêu kết quả.


<i><b>C. Củng cố dặn dị</b><b> : (3p)</b></i>
- Ơn lại bảng trừ đã học


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs và dặn hs về nhà học bài
___________________________


Chính tả( Tập chép)
<b>Tiết 28: TIẾNG VÕNG KÊU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:


- Làm được BT2 a/b/c hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
2.Kỹ năng:


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài Tiềng võng kêu.
3.Thái độ :


-HS có ý thức rèn chữ viết
<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, SGK


- HS: Vở chính tả, VBT, bảng con
<b>III.Hoạt động dạy, học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Hs lên bảng viết: lần lượt, hợp lại, bẻ gãy
đoàn kết.


- Giáo viên nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(2’) </b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết.(24’) </b>
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.


- Tìm những câu thơ cho em biết em bé
đang mơ ?


+Chữ đầu mỗi câu thơ viết như thế nào ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ
<i>khó: Kẽo kẹt, phơ phất, nụ cười, lặn lội,</i>
<i>bướm, mênh mông, …</i>


- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Gv quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.


- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài
có nhận xét cụ thể.



<b>2.HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.(7’) </b>


Bài 1a: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn
để điền vào chỗ trống ?


- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm
bài nhanh.


- Nhận xét bài làm của học sinh đúng.


- 2, 3 học sinh đọc lại.


- Trong giấc mơ em / có gặp con cị /
lặn lội bờ sơng/ có gặp cánh bướm…
- Viết hoa đầu mỗi câu thơ.


- Học sinh luyện viết bảng con.


- quan sát, lắng nghe


- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.


- Sốt lỗi.


- hs nêu yc


-Học sinh làm theo nhóm.


- Đại diện học sinh các nhóm lên thi


làm nhanh.


<i><b>C.Củng cố - Dặn dò.(2’) </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


_____________________
HĐNG


<i><b>Tham gia hoạt động chào mừng 22/12</b></i>
______________________


Thể dục


<b>Đ/c Trần Thị Dịu dạy</b>


________________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 10/12 /2019.</b>


<b> Ngày giảng :Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019.</b>
Thể dục


<b>Đ/c Trần Thị Dịu dạy</b>
_________________


Toán


<b>Tiết 70: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



1.Kiến thức: Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong
phạm vi 100, giải tốn về ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, SGK


- HS: SGK, VBT, đồ dùng cá nhân.
<b>III. Hoạt động dạy và học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b> Bài 1: Tính nhẩm(3’)</b>


- YC hs đứng tại chỗ nêu kết quả
- GV nhận xét bổ sung.


<i>* BT củng lại các bảng trừ đã học.</i>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính(6’)</b>


- GV hỏi thêm cách đặt tính.
- Nhận xét đánh giá.



<i>* BT giúp nhớ lại cách trừ và cách đặt tính.</i>


<b> Bài 3: Tìm x(6’)</b>


- GV yc hs nêu lại cách tìm só hạng chưa
biết, tìm số bị trừ.


<i> *BT củng cố lại cách tìm số hạng chưa biết</i>
<i>và số bị trừ.</i>


<b> Bài 4: Giải tốn(6’)</b>


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Gọi hs lên bảng làm


<i>*Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.</i>
<b>Bài 5(3’)</b>


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của BT.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>*BT giúp hs nhớ lại cách đo đọ dài đoạn</i>
<i>thẳng.</i>


- 3 em làm bài tập số 2(69).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Tiếp nối nhau nêu kết quả của từng
phép



tính


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 3 em lên bảng, dưới lớp VBT
32 64 73 85
- 7 - 25 - 14 - 56
25 39 59 29
- hs nêu


3 HS lên bảng,lớp làm vở
- Hs làm bài tập


- HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT
Bài giải


Bao bé có số kg gạo là:
35 – 8 = 27(kg)
Đáp số: 27kg
- HS nêu yc


- hs tự làm bài


<i><b>C.Củng cố dặn dò(5’)</b></i>


? Hãy đọc 1 bảng trừ đã học?


- GV nhận xét giờ học. dặn HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập Toán.
<b>_____________________________</b>



Tập làm v ă n


<b>Tiết 14: QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
2.Kỹ năng: Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).


<i><b>3.Thái độ: QTE(HĐ củng cố)</b></i>


- Quyền được ông bà yêu thương, chăm sóc.
- Quyền được tham gia( viết nhắn tin).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


?Hãy kể về gia đình em cho các bạn cùng
nghe?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>



- Gv nêu nội dung y/c tiết học
<b>*Dạy bài mới</b>


<b> Bài 1:luyện miệng(12’)</b>


- GV nhận xét bổ sung: Bạn gái đang bế
búp bê trên lịng và bón bột cho búp bê. Mắt
bạn nhìn búp bê rất trìu mến.Tóc bạn buộc
thành 2 bím, mỗi bím được thắt một chiếc
nơ màu hồng trông rất xinh xắn. Bạn mặc
bộ quần áo màu xanh rất ưa nhìn.


<b>Bài 2: luyện viết(12’)</b>
? Em nhắn tin cho ai?
? Nội dung nhắn tin nói gì?
- Chấm điểm nhận xét.


17 giờ ngày 7-12.
Bố, mẹ ơi!Bà nội đến chơi. Bà đợi đã lâu
mà bố mẹ chưa về. Bà đón con đi dự sinh
nhật của em Mai Anh.Khoảng 8 giờ tối, chú
Long sẽ đưa con về.Bố mẹ đừng mong con
nhé.


Con:Hải Yến


- Gọi hs đọc bài viết của mình


- 2 đến 3 HS lên bảng kể.



- Hs nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Học sinh QST, nối tiếpTLCH theo
nhận biết của mình.


- HS nêu yêu cầu của BT.
- hs nêu ý kiến


- HS thực hành viết.


- HS nối tiếp đọc bài viết trước lớp.
- hs nêu ý kiến


<i><b>C.Củng cố dặn dò</b><b> (5’)</b><b> </b></i>


<i><b>*QTE: Khi nào em viết nhắn tin cho người thân của mình? Và em viết như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


- Gv nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt.
- Chuẩn bị bài sau:Kể về anh,chị em.


____________________________
Kể chuyện


<b>Tiết 14: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:



- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
2.Kỹ năng:


- HS biết phân vai dựng lại câu chuyện
3.Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa
- HS: SGK


III. Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’):</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Kể từng đoạn theo tranh(14’)</b>
- GV nhận xét bổ sung:


+T.1:Các anh em cãi nhau- ơng cụ buồn
+T.2:Ơng cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy
con



+T.3:Các người con cố sức bẻ- bó đũa
khơng gãy


+T.4:Ơng cụ lấy từng chiếc- bẻ gãy dễ dàng
+T.5:Các con hiểu lời khuyên của cha.
<i><b>* GDBVMT:Cần có ý thức đồn kết giữa</b></i>
<i><b>các anh, chị em trong gia đình.</b></i>


<b>2.HĐ2: Phân vai dựng lại nội dung câu</b>
<b>chuyện(10’)</b>


- GV tổ chức cho các nhóm thi kể phân vai
dựng lại câu chuyện.


- GV nhận xét đánh giá về nội dung, cách
diễn đạt, thể hiện vai,...


- 2 em kể lại câu chuyện: Bông hoa
Niềm vui.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- QS tranh trong SGK nói vắn tắt
từng tranh..


- HS q/sát tranh và nêu nội dung từng
tranh.


- HS thực hành kể từng đoạn theo
tranh.



- Thi kể đoạn 2, 3 trước lớp.
- HS luyện kể theo tranh.
- Lắng nghe


- Các nhóm tự phân vai, đóng vai và
kể.


- Lắng nghe
<i><b>C.Củng cố dặn dị(5’)</b></i>


? Câu chuyện khun chúng ta điều gì?


- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà luyện kể lại nội dung câu chuyện nhiều lần.
- Chuẩn bị cho bài sau: Hai anh em.


<b></b>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 14</b>



<b>I.</b> <b>KĨ NĂNG SỐNG (20’)</b>


<b>CHỦ ĐỀ 2: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC( T2)</b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>


1. 1Kiến thức: - Học sinh nhận biết được những hành vi biết lắng nghe tích cực.
- Hiểu thế nào là lắng nghe tích cực.


- Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng lắng nghe tích cực.



2.2 Kĩ năng- Kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng đàm phán, kĩ năng giải quyết vấn đề.
3.3 Thái độ: - Có ý thức lắng nghe tích cực.


<b>2. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ ( 4’) </b>


- Gọi 2HS:


<b>+ Nêu một số việc làm của em thể hiện mình là người biết lắng nghe tích cực ? </b>
+ Nêu ví dụ về một tình huống khơng biết lắng nghe tích cực: hiểu sai, hiểu khơng
đúng những điều người khác nói với mình?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>


<b>Giới thiệu bài: (1’)</b>
Các ho t ạ động(14)


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>*. Hoạt động 1: Biểu hiện biết lắng </b>
<b>nghe tích cực</b>


- Gọi HS đọc Y/c bài 4.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
bốn, thời gian 3 phút.



- Gọi HS trình bày.


+ Ngồi dưới bắt trước giọng nói, điệu
bộ, cử chỉ của người đang nói hoặc
pha trị cho mọi người cười ..làm cho
người đang nói có cảm giác gì?


+ Ngắt lời người đang nói hoặc tỏ ý
sốt ruột, khó chịu, bực bội. ...thể hiện
mình đã tôn trọng người đang nói
chưa? Người đang nói có vui khơng?
Mình có phải là người biết kiên trì
bình tĩnh, biết lắng nghe tích cực
chưa?


+ Nêu lại một số biểu hiện của người
biết lắng nghe tích cực?


<b>Kết luận : Lắng nghe tích cực thể </b>
hiện tư thế ngồi, nét mặt cử chỉ điệu
bộ.


<b>*. Hoạt động 2: Tự đánh giá </b>
- Gọi HS đọc y/c bài 5.


- HS thảo luận nhóm đơi kể cho bạn
của mình nghe một số ví dụ thể hiện
mình là người biết lắng nghe tích cực?


- 1 HS đọc.



-Em hãy đánh dâu x vào ô trống trước
những biểu hiện của người biết lắng nghe
tích cực.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, lớp bổ sung.
- Việc làm của Thế như vậy là chưa tơn
trọng người nói, làm cho người nói có cảm
giác khó chịu,..


- Như vậy bạn chưa tơn trọng người đang
nói. Người đang nói khơng vui.


- Biết lắng nghe tích cực là hướng mắt về
phía người nói. Tập trung chú ý lắng nghe.
Khơng nói chuyện riêng, khơng làm việc
riêng. Hỏi lại nếu có chỗ nghe chưa rõ,
chưa hiểu. Biết vỗ tay gật đầu khen ngợi
động viên người nói.


- 1 HS đọc.


* Em đã biết lắng nghe tích cực chưa? Cho
ví dụ một trường hợp cụ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu HS trình bày trước lớp.


<b>Kết luận : Biết lắng nghe tích cực là</b>


tơn trọng người nói và tơn trọng chính
mình.


- Em cần có ý thức tạo cho mình một
thói quen biết lắng nghe tích cực
<b>* Hoạt động 3: Thực hành lắng </b>
<b>nghe tích cực</b>


- GV đưa ra từng tình huống.


- u cầu HS thực hành những biểu
hiện của người biết lắng nghe tích
cực:


1. Nghe thầy giáo, cơ giáo giảng bài.
2. Lắng nghe ý kiến của các bạn khi
thảo luận.


3. Lắng nghe yêu cầu của em nhỏ
trong gia đình.


4. Lắng nghe những lời dặn dị của
ơng bà cha mẹ.


- Gọi HS dưới lớp nhận xét - góp ý
- GV nhận xét.


<b> Kết luận : Biết lắng nghe tích cực tạo</b>
cho mình sự tự tin.



- Biết giải quyết vấn đề linh hoạt.
- Tạo được cảm tình của người nói với
mình.


- Đại diện nhóm trình bày.Lớp nhận xét.
+ Tự đánh giá mình đã biết lắng nghe tích
cực chưa.


+ Thực hành lắng nghe tích cực.


- Hs theo dõi.


- Thực hành những biểu hiện của người biết
lắng nghe tích cực.


Mắt, tư thế ngồi, ...cách giải quyết vấn đề.
- HS thực hành theo yêu cầu của Gv.


-Lắng nghe


<b>C. Củng cố- dặn dò(2)</b>


- Thế nào là lắng nghe tích cực ?


( Lắng nghe tích cực là tập trung sẵn sàng lắng nghe người khác.)
- Lắng nghe tích cực cólợi gì?


(Lắng nghe tích cực giúp mọi người yêu quý mình hơn.)
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>II. SINH HOẠT LỚP (15’)</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


HS thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 14 có hướng phấn đấu trong
tuần 15


HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 15
<b> 2. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS,
<b> 3. Tiến trình lên lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 14</b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ</i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động của lớp:</i>
<i>4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp </i>
<i>5. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm:</i>


<i><b>* Ưu điểm</b></i>
- Nề nếp:


HS đi học đầy đủ, đúng giờ, khơng có học sinh nghỉ học vơ lí do, bỏ học
- Học tập:


Đa số học sinh đã học và làm bài trước khi đến lớp. Học sinh hăng hái dơ tay phát
biểu xây dựng bài



- TD-LĐ-VS:


Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng. Thể dục xếp hàng tương đối nhanh nhẹn
<i><b>* Tồn tại</b></i>


Vẫn còn nhiều học sinh quên sách vở, ôn bài còn chưa hiệu quả. Thể dục tập chưa
đều đẹp, vệ sinh lớp học còn bẩn. Nhiều HS trong giờ còn chưa chú ý


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 15</b></i>


- Nền nếp: Đi học đủ và đúng giờ, thực hiện mặc đồng phục đúng quy định …..
- Học tập: Có ý thức vươn lên trong học tập, thực hiện đôi bạn cùng tiên


- TD-LĐ-VS: Thực hiện tập thể dục giữa giờ + múa hát tập thể theo quy định


+ Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Hoạt động khác:


+ Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 22/12


+ Nhắc nhở hs, phhs chấp hành tốt khi tham gia giao thông


+ Hs và phhs được tuyên truyền nhắc nhở phòng chống dịch bệnh, và các bệnh
truyền nhiễm khác


<b> Thủy An ngày….. tháng 12 năm 2019</b>
<b> Tổ trưởng</b>



<b> Nguyễn Thị Vân Anh</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×