Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an ban thân tuân 1: Tôi là ai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <b> </b> <b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>
<i> </i> <i> (Thời gian thực hiện 3</i>


<i>tuần;</i>


<i><b> Tên chủ đề nhánh: Tôi là ai</b></i>
<i> (Thời gian thực hiện: Từ ngày 25/9</i>


TỔ CHỨC CÁC


<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b> </b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>


<b>G</b> <b><sub>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</sub></b> <b><sub>MỤC ĐÍCH – U CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>


<b>1. Đón trẻ:</b>



- Cơ đón trẻ vào lớp.


- Kiểm tra tư trang của trẻ.
Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng
cá nhân đúng nơi quy địn


Trò chuyện với trẻ về
những cảm xúc của trẻ
trong những ngày nghỉ
cuối tuần


- Giúp trẻ dán ảnh lên
tường, trò chuyện về đặc
diểm sở thích của bản
thân,so sánh với các bạn.
Cho trẻ quan sát góc nổi
bật của chủ đề “ Bản
thân”.


<b>2. Thể dục sáng: </b>


- Tập các động tác theo đĩa
bài: “Bé khỏe bé ngoan”.


<b>3.Điểm danh: </b>
- Ghi tên trẻ đến lớp


- Trẻ biết chào cô giáo,
các bạn, ông bà và bố mẹ.
- Giúp cô biết được tư


trang của trẻ và giáo dục
trẻ không mang những đồ
dùng nguy hiểm tới lớp.
- Biết nói lên suy nghĩ
mong muốn của mình.
- Biết cất đồ dùng cá nhân
đúng nơi quy định.


- Trẻ biết dán ảnh của trẻ
lên tường/.Biết soi gương
và quan sát, trị chuyện về
đặc điểm, sở thích của bản
thân, sau đó so sánh với
các bạn


- Trẻ thực hiện đúng các
động


tác theo sự hướng dẫn của
cô.


-Trẻ dạ cô khi cô gọi đến
tên mình


- Cơ qt dọn
sạch sẽ, mở
cửa thơng
thống


-Tranh ảnh.



- Ảnh của trẻ.


- Băng đĩa, sân
tập cho trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>từ ngày 25/09.. đến ..31/10/2017.</i>
<i>Số tuần thực hiện:Tuần 4</i>


<i>đến ngày 29/09/ 2017.</i>
HOẠT ĐỘNG


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b> 1. Đón trẻ.</b>


- Cơ đón trẻ từ tay phụ huynh vào lớp. Nhắc nhở
trẻ chào ông bà bố mẹ, chào cô giáo và các bạn. .
- Cô gần gũi trao đổi với phụ huynh về tình hình
của trẻ ở trên lớp và hỏi tình hình của trẻ ở nhà.
Cơ cùng kiểm tra lại tư trang của trẻ khi đến lớp.
Nhắc trẻ những đồ dùng được mang đến lớp.
- Trò chuyện với trẻ về những cảm xúc của trẻ
trong những ngày nghỉ cuối tuần


- Cô cho trẻ hát bài “Khuôn mặt cười” và dán ảnh
của trẻ lên tường.Cơ trị chuyện với trẻ về tên, đặc
điểm của trẻ và các bạn trong lớp.


- Cô mời trẻ giới thiệu tên, đặc điểm, sở thích của


bản thân trẻ.


- Hỏi trẻ về tên, đặc điểm,sở thích của các bạn
khác trong lớp.


- Cô giáo dục trẻ phải biết giữ gìn sức khỏe cho
bản thân, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
<b>2. Thể dục sáng:</b>


- Khởi động: Cho trẻ đi khởi động theo nhạc.Đi
kết hợp các kiểu đi, sau đó đi thành hàng ngang
theo tổ, dãn cách đều chuẩn bị tập bài tập phat
triển chung.


- Trọng động: Tập theo nhạc bài há “ Bé khỏe bé
ngoan”.


+ ĐT hô hấp: Thở ra hít vào thật sâu


+ ĐT tay: Hai tay đưa ra trước , sang ngang.
+ ĐT chân: Bật đưa chân sang ngang


+ ĐT bụng lườn: Quay người sang 2 bên
+ ĐT bật: Bật tại chỗ


- Hồi tĩnh: Cho trẻ đi bộ hít thở nhẹ nhàng.
<b>3. Điểm danh:</b>


- Cơ gọi tên từng trẻ và đánh dấu vào sổ
- Cô cho trẻ quan sát quang cảnh, bầu trời .



- Cô cho trẻ lên chọn biểu tượng thời tiết phù hợp


- Trẻ chào ông bà bố mẹ,
cô giáo và các bạn vào
lớp


- Trẻ cùng cô kiểm trả đồ
dùng của mình.


- Trẻ hát và dán ảnh.


-Trẻ giới thiệu về bản
thân.


-Trẻ giữ gìn vệ sinh sạch
sẽ.


- Trẻ tập cùng cô


- Trẻ tập cùng cô mỗi
động tác 4 lần x 8 nhịp


- Trẻ “dạ cô” khi cô gọi
- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và lên dán


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>



<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> N</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>À</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>



<b>Ờ</b>


<b>I</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Hoạt động có mục đích.</b>


- Dạo chơi sân trường, lắng
nghe âm thanh khác nhau ở
sân chơi.


- Quan sát sự thay đổi của
thời tiết, trao đổi những vấn
đề liên quan đến thời tiết và
sức khoẻ. Mặc quần áo phù
hợp với thời tiết.


<b>2. Trò chơi </b>


- Trò chơi vận động.
+ Chơi các trò chơi vận
động: “Mèo đuổi chuột”,
“Chó sói xấu tính”, “Bịt mắt
bắt dê”


<b>3. Chơi tự do:</b>


- Chơi với cát, nước và chơi
với đồ chơi, thiết bị ngoài



- Trẻ biết lắng nghe âm
thanh xung quanh, biết tiến
động của sự vật xung quanh
- Rèn thính giác cho trẻ.


- Trẻ biết thời tiết hôm nay
như thế nào và biết cách ăn
mặc cho phù hợp.


- Trẻ biết giữ gìn bản thân.
- Trẻ biết vệ sinh cá nhân
sạch sẽ.


- Trẻ biết chơi trò chơi và
chơi thành thạo


- Trẻ biết chơi các đơ chơi
ngồi trời và tạo cho trẻ có


- Sân chơi
sạch sẽ an
tồn đủ điều
kiện tổ chức
hoạt động cho
trẻ


-Tranh ảnh.


- Sân trường
sạch sẽ, bằng


phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trời cảm giác thoải mãi.
<b> HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Hoạt động có mục đích: </b>


- Ổn định tổ chức: Cô kiểm tra sức khoẻ của trẻ.
- Giới thiệu buổi đi dạo chơi quan sát.


- Cô cho trẻ đứng thành vòng tròn và lắng nghe
âm thanh xung quanh sân trường.


<b>- Các con hãy quan sát kỹ và cho cô biết thời tiết </b>
hôm nay thế nào ?


- Con thấy thời tiết buổi sáng chúng có đặc điểm


- Con thấy có những bệnh nào mà các con hay bị
khi thời tiết vào mùa thu? …


- Cơ giáo dục nhắc nhở trẻ có ý thức bảo vệ sức
khoẻ mặc quần áo phù hợp với thời tiết , ăn uống
đủ chất, đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm ăn
chín uống nước đun sơi để có một sức khoẻ tốt
<b>2. Trị chơi:</b>


(+) Trị chơi vận động: Mèo đuổi chuột”, “Chó sói
xấu tính”, “Bịt mắt bắt dê”.



- Cơ giới thiệu tên trị chơi


- Cơ hướng dẫn trẻ cách chơi và luật chơi cho mỗi
trị chơi.


* TC: Chó sói xấu tính.


- Cách chơi: 1 trẻ đóng vai “chó sói”, các trẻ làm
“thỏ”. “Chó sói” ngồi “ngủ” ở một góc lớp, . Các
“chú thỏ” nhảy đi chơi , tiến về phía “ chó sói”
nhưng khơng được chạm vào “chó sói” và nói:
“Này chó sói xấu tính, hãy mở mắt ra mà xem
chúng tôi đi chơi này! Dậy đi thơi!”. “Sói” mở
mắt và kêu: “Hừm” chạy đuổi theo các “chú thỏ”.
- Luật chơi: “Chú thỏ” nào bị “sói” bắt và đổi vai
làm “sói”. Nếu khơng bắt được “thỏ” thì “sói” lại
nhắm mắt “ngủ” tiếp


- Cô tổ chức cho trẻ chơi.


- Cô quan sát- nhận xét trẻ chơi.


<b>3. Chơi tự do: Chơi với cát, nước và chơi với đồ </b>
chơi, thiết bị ngoài trời.


- Cho trẻ vui chơi tự do, cô bao quát trẻ chơi, nhắc
nhở khi cần thiết để đảm bảo an toàn cho trẻ.


- Trẻ lắng nghe.



- Trẻ quan sát .


- - Thời tiết buổi sáng mát
có gió...


- Sốt, ho...


-- Trẻ thực hiện.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<i><b>+ Góc đóng vai: </b></i>


Chơi “Gia đình”, “Phịng
khám bệnh”, “Cửa hàng
ăn uống/ Cửa hàng thực
phẩm/ Siêu thị”.


<i><b>+ Góc tạo hình: </b></i>


Cắt, dán “Bé tập thể dục”,
“Người máy”, “Thêm vào
những bộ phận cịn thiếu”,
Chơi “Xưởng sản xuất đồ


chơi búp bê.


<i><b>+ Góc âm nhạc: </b></i>


Ôn lại các bài hát và sử
dụng dụng cụ gõ đệm.


<i><b>+ Xây dựng:</b></i>


Xây dựng “Khu công viên
vui chơi, giải trí”, “Cơng
viên”, “Ngơi nhà của bé”,
Xếp hình “Bé tập thể
dục”.


<i><b>+ Góc sách/Thư viện: </b></i>
Làm sách tranh truyện
“Tác dụng của các giác
quan”, “Những món ăn tơi
u thích”, xem tranh
truyện về giữ gìn vệ sinh
cơ thể,


- Trẻ biết chơi theo nhóm,
chơi cùng nhau.


- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.


- Trẻ nắm được một số


công việc của vai chơi.


- Biết thực hiện các kỹ
năng tạo hình.


- Phát triển sự khéo léo
của đơi tay, óc sáng tạo


- Biết hát, biểu diễn các
bài hát đã thuộc của chủ
đề.


- Trẻ biết dùng các khối
gỗ,các đồ chơi lắp ghép
xếp thành xây trường lớp
mầm non, xếp hàng rào
của trường mầm non


- Nhận biết đặc điểm hình
dáng bên ngồi của bản
thân.


- .Bộ đồ chơi
gia đình, bác sĩ,
đồ chơi


- Bút màu, sáp
màu, kéo,
đất nặn



- Nhạc cụ, đài,
băng nhạc.


- Tranh biểu
đồ, tranh lô tô,
thẻ chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HOẠT ĐỘNG


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ ngồi xúm xít xung quanh cô và cho trẻ
hát bài “Khuôn mặt cười”. Trị chuyện vè chủ đề
“Tơi là ai”.


<b>2. Nội dung:</b>


- Lớp mình sẽ cùng nhau chơi ở 6 góc: Góc phân
vai, Góc tạo hình, Góc xây dựng/Xếp hình, Góc
âm nhạc ,Góc sách, góc thiên nhiên


<b>HĐ 1: Thỏa thuận:</b>


- Cơ cho trẻ nhận góc chơi bằng các câu hỏi:
+ Con thích chơi ở góc chơi nào?


+ Con sẽ rủ bạn nào vào chơi cùng với con?
+ Ai thích chơi ở góc xây dựng ( đóng vai, tạo


hình, góc sách...)


- Cho trẻ tự nhận góc chơi, cơ điều chỉnh số lượng
trẻ vào các góc cho hợp lí.


- Giáo dục trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
không tranh giành đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn
gàng


<b> HĐ 2 :Trẻ phân vai chơi:</b>
- Trẻ tự phân vai chơi.


- Khi trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai chơi,
cô đến giúp trẻ thỏa thuận chơi.


<b>HĐ 2: Qúa trình chơi:</b>


- Góc chơi nào trẻ cịn lúng túng, cơ có thể chơi
cùng trẻ giúp trẻ hoạt động tích cực hơn.


- Trong giờ chơi cơ chú ý những góc chơi có sản
phẩm ( góc xây dựng, học tập, tạo hình...) khuyến
khích trẻ tạo ra sản phẩm nhanh đẹp.


<b>HĐ 4:Kết thúc quá trình chơi:</b>


- Cơ nhận xét trẻ ngay trong q trình chơi.
- Cơ nhận xét tất cả các góc chơi.


- Cho trẻ tham quan nhận xét góc xây dựng và góc


tạo hình.


- Khen động viên trẻ.


- Trẻ hát.
- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe.


- Góc phân vai,xây
dựng..


- Bạn Ngọc, Nhi...


- Lắng nghe


- Trẻ về chơi trong các
góc


- Trẻ chơi.


- Cùng cơ nhận xét góc
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>H</b>


<b>O</b>



<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> G</b>


<b>Ĩ</b>


<b>C</b> <i><b><sub>+ Góc học tập: Xem tranh</sub></b></i><b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


và hình vẽ các bộ phận cơ
thể; đo và lập biểu đồ
chiều cao...phân loại và
tạo nhóm với số lượng
trong phạm vi 6; Chơi trò
chơi “Chiếc túi kì lạ”.


- Trẻ biết cách đo và lập
biểu đồ.


- Trẻ biết phân loại và tạo
nhóm trong phạm vi 6.



- Tranh, ảnh, túi,
một số đồ chơi.


<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> Ă</b>


<b>N</b>


<b>- Chuẩn bị trước khi ăn:</b>
<b>Kê bàn ghế, rửa tay</b>


<b>- Trong khi ăn</b>


<b>- Khi ăn xong: Cất bát </b>


<b>thìa, vệ sinh cá nhân</b>


- Trẻ biết kê ghế vào bàn
và biết xúc cơm ăn


- Trẻ biết tên một số món
ăn và biết giá trị dinh
dưỡng có trong món ăn ở
trên lớp


- Trẻ biết rửa tay đúng
theo 6 bước.


- Tạo cho trẻ một cảm giác
thoải mái trong khi ăn.
- Trẻ biết ăn không làm rơi
vãi thức ăn, không súc
cơm sang bát của bạn
khơng nói chuyện, đùa
nghịch khi ăn,…


- Trẻ biết vệ sinh cá nhân
sau khi ăn cơm: Đánh
răng, lau mặt, uống
nước…


- Rèn kĩ năng tự phục vụ
bản thân


- Bàn, ghế, đĩa


đựng thức ăn rơi
vãi, bát, thìa...


- Xà phịng, khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HOẠT ĐỘNG


<b>HƯỠNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>3. Kết thúc:</b>


- Cho trẻ nhận xét nhóm chơi bằng cách gợi hỏi
của cô rồi cho trẻ thu dọn đồ chô gọn gàng rồi về
tham quan góc chơi nào mà hơm đó trẻ chơi tốt.
Nhắc trẻ lấy ký hiệu về nơi quy định


- Cho trẻ nhẹ nhàng cất đồ chơi đúng nơi quy định
- Giáo dục trẻ


- Trẻ nhận xét và nói lên ý
tưởng của trẻ


- Trẻ cất đồ dùng, đồ chơi


<b>(*) Chuẩn bị trước khi ăn.</b>


- Hướng dẫn trẻ kê ghế vào bàn sau đó cho trẻ ra
xếp 3 hàng. Cô hướng dẫn trẻ cách rửa tay đứng
thao tác theo 6 bước.



- Cô cho lần lượt 3 trẻ vào rửa tay 1 lần. Sau khi
trẻ rửa tay xong cô cho trẻ về bàn ngồi.


- Cô chia cơm ra từng bát và chia cho trẻ ăn.
- Cơ giới thiệu món ăn, kích thích trẻ muốn ăn.
Giáo dục trẻ trước khi ăn cơm mời cô giáo và các
bạn, khi ăn khơng nói chuyện…Hướng dẫn trẻ
sau khi ăn xong phải đi vệ sinh, đánh răng, lau
mặt, uống nước…


- Cô mời trẻ ăn cơm
<b>(*) Trong khi ăn:</b>


- Cơ tạo khơng khí vui vẻ, thoải mái, động viên
trẻ ăn hết xuất. Chú ý quan tâm tới trẻ ăn chậm
hoặc trẻ biếng ăn


- Cơ nhắc trẻ cầm thìa tay phải và tay trái giữ bát,
xúc cơm gọn gàng sao cho không rơi vãi


- Động viên trẻ ăn hết suất.
<b>(*) Khi ăn xong:</b>


- Cơ hướng dẫn trẻ ăn xong cất bát, thìa, đúng
nơi quy định. Cho trẻ đi vệ sinh cá nhân (uống
nước, đánh răng…) - Cô nhắc nhở trẻ không chạy
nhảy, hoặc đùa nghịch sau khi ăn.


<b>(*) Củng cố </b>



- Cô hỏi lại trẻ hôm nay ăn cơm với gì?


- Cơ nhận xét buổi ăn và tun dương trẻ. Giáo
dục trẻ.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ thực hiện


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đi vệ sinh cá nhân


- Cơm, canh với bí, khoai
tây, canh ngao, c, thịt ,
tôm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


- Chuẩn bị trước khi ngủ


- Trong khi trẻ ngủ
- Sau khi ngủ dậy


- Trẻ biết tự vệ sinh cá
nhân trước khi đi ngủ:
Đánh răng, lau miệng,
rửa tay..


- Giáo dục trẻ biết giữ
gìn vệ sinh cá nhân và
biết chờ đến lượt.


- Trẻ ngủ ngon, sâu giấ
- Trẻ biết cất gối đứng
nơi quy định và biết vệ
sinh cá nhân.


-Khăn, xà
phòng, ca
nước, bàn chải
đánh răng ...
- Phản, chiếu,
gối


- Phịng thống
mát, ánh sáng
vừa đủ cho trẻ
ngủ


<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>
<b>U</b>


-Vận động nhẹ nhàng
Ăn chiều


- Ôn kỹ năng vệ sinh răng
miệng, vệ sinh thân thể, dạy
trẻ kỹ năng gấp quần áo,
cách cởi, cài khuy áo.
<i><b>- Ơn lại bài cũ</b></i>


- Xem vơ tuyến, băng hình
và nghe kể chuyện có nội
dung về giữ gìn vệ sinh cơ
thể và các bộ phận cơ thể.


- Biểu diễn văn nghệ .


<i>- Chơi, hoạt động theo ý </i>


thích ở các


- Nêu gương cuối ngày, cuối
tuần.


<i><b>-Trả trẻ( Rèn thói quen cất </b></i>
đồ dùng, đồ chơi ngọn
ngàng)


- Lễ phép chào cô, chào bạn,
ra về.


- Trẻ tỉnh táo khi ngủ
dậy.


- Trẻ ăn hết xuất.
- Trẻ biết tụ phuc vụ.
- Rèn tính tự lập cho trẻ.


- Giúp trẻ ghi nhớ khắc
sâu bài học


- Trẻ biết vệ sinh cơ thể
sạch sẽ.


- Trẻ mạnh dạn, tự tin.
và các bạn.


- Trẻ được chơi theo ý
thích, thỏa mãn nhu cầu


chơi trong ngày của trẻ.
- Trẻ biết bạn nào ngoan,
chưa ngoan...trẻ có ý
thức hơn khi được cơ
nhắc nhở động viên.
- Trẻ sạch sẽ, đầu tóc
ngọn ngàng trước khi
được bố mẹ đón.


- Trẻ biết lễ phép khi ra
về.


- Đàn, đài


- Bàn, ghế, đĩa,
khăn...


- Bàn chải kem
đánh răng...


- Thẻ số và
chữ cái, truyện
, thơ...


Dụng cụ âm
nhạc.


- Đồ chơi các
góc



- Cờ


- Phiếu bé
ngoan.
-Khăn mặt
lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỠNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>(*) Chuẩn bị rước khi ngủ:</b>


<b>- Cô kê phản, dải chiếu và cho 3-4 trẻ xếp gối </b>
cùng .


- Cô cho trẻ lần lượt đi đánh răng, lau mặt, rửa.
- Cô cho trẻ lên phản ngủ.


- Cô cho trẻ đọc bài thơ: Giờ đi ngủ và cho trẻ ngủ
<b>(*) Trong khi trẻ ngủ: </b>


- Cô bật quạt nhẹ nhàng cho trẻ ngủ. Khi trẻ đã
ngủ cô luôn luôn quan sát theo dõi trẻ và luôn giữ
yên tĩnh cho trẻ ngủ....


<b>(*) Sau khi ngủ dậy: </b>


- Cô nhắc nhở trẻ cất gối vào đúng nơi quy đinh và
nhắc trẻ đi vệ sinh cá nhân


- Cô cất phản, chiếu



- Trẻ xếp gối cùng cô


- Trẻ đọc thơ và ngủ


- Trẻ ngủ


- Trẻ cất gối và đi vệ sinh


- Cho trẻ xếp thành vòng tròn vận động nhẹ nhàng
theo bản nhạc.


- Cô cho trẻ ổn định ngồi vào bàn.Cô nhắc nhở trẻ
ăn hợp vệ sinh, khi ăn khơng nói chuyện.


- Thực hành lại các kỹ năng thao tác vệ sinh đánh
răng, rửa mặt.


- Ổn định lớp;


Trẻ ngồi ngay ngắn đúng tổ của mình
- nội dung:


+ Cho trẻ ôn lại bài.


- Xem vô tuyến, băng hình và nghe kể chuyện có
nội dung về giữ gìn vệ sinh cơ thể và các bộ phận
cơ thể.


- Biểu diễn văn nghệ .



<i>- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc.</i>
- Kết thúc:


* Cơ gọi trẻ lên nhận xét các bạn trong tổ, các tổ
nhận xét lẫn nhau, cho trẻ tự nhận xét, cô nhận xét
lại.


- Cho trẻ cắm cờ, cô phát bé ngoan cho trẻ.
- Cô cho trẻ vệ sinh cá nhân.


- Cô chuẩn bị đồ cho trẻ


- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, các bạn.
- Cô trả trẻ tận tay phụ huynh.


- Trẻ vận động nhẹ nhàng
cùng cô.


- Trẻ ăn


Trẻ thực hiện.


- Trẻ hát,Trẻ đọc các bài
đã học


- Trẻ quan sát


- Trẻ biểu diễn.


- Trẻ chơi ở các góc


-Trẻ nhận xét.


-Trẻ cắm cờ.


- Trẻ chào cô, chào bố
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: VĐCB: Đi thăng bằng trên ghế thể dục. :</b>
<b> Bò bằng bàn tay ,cẳng chân 4-5m</b>
<b> TCVĐ: Bé tạo dáng</b>


<b>Hoạt động bổ trợ:</b>


+ Hát: Trường chúng cháu đây là trường mầm non.


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức: </b></i>


- Trẻ biết thực hiện vận động đi thăng bằng trên ghế thể dục, bò bằng bàn tay,
cẳng chân 4-5 m.


- Biết cách thực hiện vận động khi kết hợp cả tay và chân.
<i><b>2/ Kỹ năng: </b></i>


- Phát triển kỹ năng giữ thăng bằng , kỹ năng bò cho trẻ.
- Kỹ năng định hướng cho trẻ.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ: </b></i>



- Giáo dục tính kỷ luật trong tập luyện. .
- Trẻ tham gia học tập tốt,biết tập thể dục để rèn luyện sức khỏe.
<b>II – CHUẨN BỊ </b>


<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>


- Nhạc bài Trường chúng cháu đây là trường mầm non, nhạc đi người mẫu.
- Trang phục: Công nhân, bác sĩ, nấu ăn, công an...


- Sắc xô, sân tập
- Băng nhạc thể dục


- 2 ghế thể dục, 2 cái thảm , vạch xuất phát.
<i><b>2. Địa điểm.</b></i>


<i><b>- Tổ chức hoạt động ngoài sân tập.</b></i>
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức, trị chuyện chủ đề .</b>


- Cơ tổ chức buổi biểu diễn thời trang trong lớp.
- Cô bật nhạc cho trẻ biểu diễn lần lượt theo
từng cặp.


- Kết thúc phần biểu diễn thời trang,cơ trị
chuyện với trẻ;


+Các con vừa xem những người mẫu làm gì?


+Những người mẫu ăn mặc trang phục như thế
nào?


+Con thấy những người mẫu đi và đứng ra sao?
+Để thân hình đẹp,sức khỏe tốt thì những người


-Trẻ đi biểu diễn


- Đi thời trang.
- Đẹp ạ.


- Đẹp ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mẫu phải làm gì?


-Cơ giáo dục trẻ phải biết tập luyện kết hợp ăn
uống nghỉ ngơi hợp lý.


Cô hỏi trẻ: + Muốn cho cơ thể khỏe mạnh các
con cần phải làm gì?


- Chúng mình cùng ra sân tập thể dục.


- Hằng ngày tập thể dục ạ.


<b>- Trẻ ra sân tập.</b>
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hôm nay cô sẻ giới thiệu cho các con một vận
động sẽ giúp cho các con biết cách thực hiện kỹ


năng đi thăng bằng kết hợp với bò.


- Trẻ lắng nghe cô giới
thiệu.


<b>3. Hướng dẫn </b>
<b>3.1 Khởi động.</b>


- Cơ cùng trẻ đi theo vịng trịn theo nhạc và kết
hợp các kiểu đi , đi bằng gót chân, mũi bàn chân
, đi bình thường cho trẻ đi nhanh , đi chậm,
chạy chuyển thành 3 hàng dọc chuyển
thành 3 hàng ngang để tập bài tập phát triển
chung.


<i><b>3.2/ Trọng động: </b></i>
<i><b>a) Bài tập PTC</b></i>


<i><b>- Trẻ tập cùng cô các động tác theo nhạc bài: </b></i>
Trường chúng cháu đây là trường mầm non.
+ ĐT tay: Đưa tay ra trước lên cao.


+ ĐT bụng: Nghiêng người sang 2 bên.
+ ĐT chân: Chân đá về phía trước chạm tay.
+ ĐT bật: bật tách khép chân.


<i><b> b.. VĐCB: Đi thăng bằng trên ghế thể dục.</b></i>
- Cô giới thiệu bài tập.


- Cô làm mẫu lần 1 khơng phân tích.


-Cơ làm mẫu lần 2 kết hợp phân tích :


- Chuẩn bị: Cơ đứng trước vạch xuất phát, ở
một đầu ghế thể dục, 2 chân đặt cạnh nhau, hai
tay chống hông, lưng thẳng, đầu thẳng mắt nhìn
về phía trước.


- Thực hiện: khi có hiệu lệnh , cơ đưa một chân
về phía trước, tiếp đó đưa chân kia lên tiếp, cứ
thế bước đi trên ghế thể dục, cứ thế bước đi trên
ghế thể dục, lưng giữ thẳng đầu thẳng,bước đi
vững dứt khốt, đi đến đầu kia của ghế thì dừng


- Đi khởi động theo nhạc và
theo hướng dẫn của cô.


- Tập 2 lần 8 nhịp
- Tập 2 lần 8 nhịp
- Tập 4 lần 8 nhịp
- Tập 2 lần 8 nhịp


- Trẻ quan sát.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lại và bước từng chân xuống đất.thực hiện bật 2
tay đưa từ phía trước ra sau ,đầu gối hơi khụy và
thực hiện bật, khi bật xong 2 tay đưa ra phía
trước để giữ thăng bằng.



- Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang quay mặt
vào nhau và cho trẻ ngồi xuống.


- Cô cho 2-3 trẻ ( đã tập trước ) lên làm mẫu 2
lần.


- Cho lần lượt từng trẻ lên bật rồi về cuối hàng
ngồi.


- Cho trẻ thực hiện khoảng 3 lần.
- Cô quan sát và sửa sai cho trẻ.
- Cô cho trẻ thi xem ai nhanh.
- Cơ nhận xét trẻ.


<i><b>* VĐ : Bị bằng bàn tay cẳng chân 4-5m </b></i>
- Tổ chức cho trẻ kết hợp 2 vận động dưới hình
thúc thi đua giữa tổ.


- Sau khi các con thực hiện xong vận động cơ
bản : Đi thăng bằng trê ghế thể dục.sau đó các
con tiếp tục bị bằng bàn tay, cẳng chân 4-5 m
lên lấy những chiếc quần áo về cho đội của
mình.


- Chú ý 2 đội không được phạm luật, thành viên
của đội nào phạm luật thì lượt thi đó khơng
được tính kết quả.


- Cô tổ chức 2 đội thi đua trên nên nhạc.
<i><b> c. Trò chơi: “Tạo dáng”</b></i>



- Cách chơi: Cơ cho trẻ đi thành vịng trịn vừa
đi vừa hat,khi cơ nói tạo dáng người mẫu, ca
sĩ...thì trẻ phải tạo dáng theo yêu cầu của cô.
- Luật chơi: Bạn nào tạo dáng sai sẽ phải nhảy
lò cị.


- Cơ cho trẻ chơi.


- Cơ quan sát- nhận xét trẻ.
<i><b>d. Hồi tĩnh:</b></i>


<b>- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập.</b>


- 2-3 trẻ làm mẫu


- Lần lượt trẻ thực hiện vận
động.


- Trẻ thi đua thực hiện.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.


- Trẻ nghe phổ biến luật
chơi và cách chơi.



- Trẻ chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng.


<b>4. Củng cố .</b>


- Cô hỏi trẻ hôm nay trẻ làm thực hiện vân động
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Trẻ được chơi gì?
<b>- Cơ giáo dục trẻ.</b>


- Tạo dáng.


<b>5.Nhận xét- tun dương </b>


- Cô nhận xét- tuyên dương trẻ. <b>- Trẻ lắng nghe</b>


Đánh giá hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức kỹ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc: Cái mũi</b>


<i><b> + Trị chơi: Thi xem tổ nào nhanh</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nhận biết phát âm đúng chữ cái a, ă, â
- Trẻ tìm đúng chữ cái a, ă, â trong từ


- Nhận biết các chữ cái viết thường, in thường, in hoa
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết và phát âm đúng chữ cái a, ă, â


- Trẻ so sanh, phân biệt sự giống và khác nhau giữa các chữ cái a, ă, â
- Phát triển khả năng quan sát tư duy cho trẻ


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ kính u cơ giáo và bạn bè
- Trẻ hứng thú tham gia giờ học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Tranh có chứa chữ cái a,ă,â:
- Bài thơ: Ai dậy sớm, giáo án.


- Băng nhạc ghi các bài hát về bản thân


- Mỗi trẻ thẻ chữ cái o,ơ,ơ,a,ă,â..., các loại quả có dán chữ cái.
- Mỗi trẻ có 1 rổ lơ tơ khăn mặt, bắp cải, cái áo, đôi giầy, quả bầu...
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Trong lớp học


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HƯỚNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Cô cho trẻ hát bài “Cái mũi”


- Các con vừa hát bài hát nói về bộ phận gì trên cơ
thể?


- Trên cơ thể cịn có bộ phận nào nữa?


- Trên cơ thể có rất nhiều các bộ phân, muốn cho
cơ thể khỏe mạnh hằng ngày, chúng ta phải làm
gì?


- Trẻ hát


- Mũi


- Mắt, tai, tay chân…
- Ăn uống đủ chất, chăm
tập thể dục


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


- Hôn nay cô sẽ cho chúng mình làm quen chữ cái
a,ă,â.


- Trẻ lắng nghe


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Làm quen với chữ cái a, ă, â</b>
<b>a. Làm quen chữ cái a:</b>


- Cô treo tranh vẽ bạn An đang tập thể dục, hỏi
tranh vẽ gì?


- Dưới bức tranh có từ bạn An cả lớp đọc cùng cô
nào.


- Từ bạn an được ghép bằng mấy chưc cái?


- Vẽ bạn An đang tập thể
dục


- Trẻ đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho trẻ tìm chữ cãi đã học trong từ “ bạn An”
- Cô phát âm mẫu chữ a


- Cô cho cả lớp, tổ, cá nhân phát âm


- Cô sửa sai cho trẻ, khuyến khích trẻ phát âm to,
rõ ràng


- Hỏi trẻ cấu tạo của chữ a


+ Giới thiệu cấu tạo chữ a: Chữ a gồm một nét
cong trịn khép kín.và một nét móc phải Cho trẻ
nói cấu tạo chữ a


- Cô giới thiệu thêm về các kiểu chữ cái a: Chữ cái
a in thương, chữ cái a viết thường, chữ cái a in
thường, chữ cái a in hoa.


- Cô cho trẻ tìm các lơtơ có tên chữa chữ a: Cái
áo , má hồng, tay, tai,…( trẻ tìm và giơ các thẻ lô
tô lên). Cô kiểm tra và nhắc nhở, sửa chữa cho trẻ
giơ nhầm tranh lôtô


<b>b.Làm quen chữ ă:</b>
<b>- Cô đọc câu đố</b>


Cái gì một cặp song sinh


Long lanh sáng tỏ để nhìn xung quanh


( Đơi mắt )


- Cô giới thiệu từ : Đôi mắt
- Cô đọc mẫu từ : Đôi mắt


Cô giới thiệu trong từ : Đơi mắt có nhiều chữ cái,
đây là chữ cái ă ( Cô rút chữ cái ă ra khỏi từ “ Đôi
mắt”)


- Cô phát âm ă


- Cô cho cả lớp, tổ, cá nhân phát âm
- Cô giới thiệu chữ ă in hoa và in thường


- Cô cho trẻ tìm các đồ vật có tên gọi chứa chữ ă:
Khăn mặt, bắp cải, đôi mắt, hàm răng…(Trẻ tìm
và giơ các thẻ lơtơ lên). Cơ kiểm tra và nhắc nhở,
sửa chữa cho các cháu giơ nhầm lôtô


- Cô chốt lại: Chữ ă gồm một nét cong trịn khép
kín và một dấu mũ quay lên phía trên đầu, và có
một nét móc phải.


<b>* Làm quen chữ â</b>


- Cô treo tranh: đôi giầy và hỏi trẻ đây là cái gì?
- Cơ cho trẻ đọc từ: Đơi giầy


- Cho trẻ rút chữ cái â, cô giơ chữ cái â cho cả lớp
xem



- Cô cho trẻ phát âm chữ cái â


- Cơ cho trẻ tìm các lơtơ có tên chứa chữ â: quả
sầu riêng, quả bầu, cần câu cá, chân


- Cô chốt lại: Chữ â gồm một nét cong trịn khép


- Trẻ tìm chữ cái đã học
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đọc a.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ tìm và giơ chữ a.


- Đó là đơi mắt


- Trẻ quan sát lắng nghe


- Trẻ phát âm
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ tìm và giơ lên


- Trẻ chú ý lắng nghe


- Đôi giầy


- Trẻ đọc
- Trẻ tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

kín và một nét móc ở bên phải nét cong trịn, phía
trên có dấu mũ giống cái nón.
<i><b>3.2. Hoạt động 2: So sánh chữ cái a, ă, â</b></i>


- Giống nhau:


+ Đều là một nét cong trịn khép kín, có nét móc ở
bên phải nét cong trịn


- Khác nhau:


+ Chữ a khơng có dấu
+ Chữ ă có dấu mũ ngược
+ Chữ â có dấu mũ xi
<b>3.3. Hoạt động 3: Trị chơi</b>


<i><b>*Trị chơi: Tìm chữ cái theo u cầu của cơ:</b></i>
+ Cách chơi: Cơ phát âm đén chữ nào thì các con
phải tìm nhanh chữ cái đó hoặc cơ nói đặc điểm
của chũ cái nào các con giơ lên và phát âm chữ cái
đó


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
- Cô quan sát nhận xét trẻ chơi


<i><b>* Trị chơi “ Thi xem tổ nào nhanh”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi



- Cách chơi: Cơ chia thành 3 đội chơi, trên đây cơ
có 3 cây có rất nhiều quả, mỗi quả có chứa chữ cái
các con vừa học. Cô yêu cầu các đội,


+ Đội 1 hái cho cô chữ cái a
<b>+ Đôi 2 hái cho cô chữ cái ă</b>
+ Đội 3 hái cho cô chữ cái â


- Luật chơi: Trong thời gian một bản nhạc, lần
lượt từng bạn của từng tổ lên hái quả có chữ cái,
đội nào hái nhiều quả và hái đúng, đội đó thắng
cuộc


- Cơ cho các đội chơi thi đua.


- Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi,
- Nhận xét trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


- Trẻ lắng nghge


- Trẻ chơi


<b>4. Củng cố: </b>



- Các con vưà được làm quen chữ cái gi?
được tô viết chữ cái gì?


- Được chơi những trị chơi nào?
<b>- Cơ giáo dục trẻ.</b>


- Chữ cái a,ă,â


- Ai nhanh hơn, Tìm chữ
theo hiệu lệnh


<b>5. Nhận xét tuyên dương: </b>
- Cô nhận xét bài của trẻ


- Cô cho trẻ hát cho trẻ hát vân đông bài “Em đi
mẫu giáo”


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đánh giá hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức kỹ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH: Trò chuyện về bản thân bé, họ và tên, ngày</b>
<b>sinh,giới tính</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: + Hát: Cái mũi </b>


+ Trò chơi: Khách đến chơi nhà, ghép tranh
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<i><b>1/ Kiến thức: </b></i>


- Trẻ biết tự giới thiệu với các bạn về mình với các dặc điểm như: Tên, tuổi, nơi
ở, giới tính, sở thích.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kĩ năng nói rõ ràng mạch lạc cho trẻ
- Phát triển tư duy, trí nhớ cho trẻ.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ: </b></i>


- Giáo dục trẻ thái độ mạnh dạn trước đám đông.
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể và các giác quan.
<b>II – CHUẨN BỊ </b>



<i><b> 1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Búp bê nam, búp bê nữ


- Tranh vẽ bạn trai, bạn gái cắt dời các bộ phận.
- Tấm bình phong để chơi trị chơi.


<i><b> 2. Địa điểm tổ chức: </b></i>


Tổ chức hoạt động trong nhà.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Trị chuyện chủ đề </b>


- Cô dán ảnh của trẻ lên tường


- Cô cùng trẻ xem ảnh và trò chuyện với trẻ về
những tấm ảnh của trẻ


+ Ảnh của bạn nào?
+ Con chụp với ai, ở đâu?


+ Con chụp ảnh khi con bao nhiêu tuổi?


-Xem ảnh, trị chuyện cùng
với cơ.


- Trẻ trả lời theo ý trẻ.



<b>2. Giới thiệu bài. </b>


<b>- Hôm nay cơ và các con sẽ cùng nhau đi tìm </b>
hiểu về tên, ngày tháng, sở thích của bản thân và
của các bạn khác trong lớp của chúng mình nhé.


- Vâng ạ.


<b>3. Hướng dẫn </b>


<i><b>3.1. Trẻ tự giới thiệu về mình</b></i>


- Cơ giới thiệu có hai vị khách đến tham quan lớp
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giới thiệu về mình.


+ Chào các bạn, mình là búp bê, tên mình là
Bely, mình năm nay 5 tuổi, mình là búp bê nữ,
mình có một mái tóc dài và bộ váy rất là


đẹp,mình rất thích ăn kẹo, mình rất vui được gặp
các bạn.


+ Chào các bạn, mình là búp bê, mình tên là
Tom, năm nay mình 5 tuổi, mình là búp bê nam,
mình có mái tóc ngắn và bộ quần áo thể thao có
màu đỏ.


- Hai vị khách đã giới thiệu về bản thân mình cho


lớp mình biết rồi,bây giờ chúng mình sẽ lần lượt
đứng lên giới thiệu về bản thân mình cho hai vị
khách này biết nhé?Các con có đồng ý khơng?
- Cho trẻ lên tự giới thiệu về mình.


-Trẻ nào chưa giới thiệu được cô gợi ý giúp đỡ
trẻ,cô đặt một số câu hỏi cho trẻ trả lời như:
+ Họ và tên của con là gì?


+ Con mấy tuổi?


+ Con sinh ngày,tháng,năm nào?
+ Con là gái hay trai?


+ Con thích gì,khơng thích gì?


- Cơ khuyến khích trẻ kể thêm về đặc điểm của
mình, về sở thích của từng trẻ.


- Cho lần lượt từng trẻ lên giới thiệu về mình.
<i><b>3.2. Trò chơi luyện tập: Trò chơi “Khách đến </b></i>
chơi nhà”


- Cách chơi: Cho một trẻ đứng sau tấm bình
phong (khơng cho cả lớp nhìn thấy) Một trẻ khác
lên chơi, nhìn vào người đứng sau bình phong,
khơng được nói tên bạn mà mô tả về bạn để cho
cả lớp đốn tên. Nếu khơng có trẻ nào đốn được
cơ viết tên bạn sau đó cho trẻ đọc chữ cái và
đốn tên. Nếu như trẻ cũng khơng đốn được thì


trẻ lên chơi phải nói tên bạn đó.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi


- Nhận xét, rút kinh nghiệm sau mỗi lần chơi.
<i>* Trò chơi: “Ghép tranh”</i>


- Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội mỗi đội một


-Trẻ quan sát, lắng nghe


- Trẻ lên giới thiệu về mình


- Tên con là….
- Con 5 tuổi ạ.
- Con sinh ngày….
- Là con trai(gái) ạ.


- Trẻ nghe cô nêu cách chơi.


- Trẻ chơi
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bức tranh bạn gái, hoặc trai cắt rơi. Trẻ trong đội
thảo luận, chọn tranh ghép thành tranh hồn
chỉnh. Cơ dùng thời gian để đo kết quả, độ nào
ghép xong trong thời gian ngắn nhất là thắng
cuộc.


- Cô tổ chức cuộc chơi, quan sát và điều chỉnh


trẻ.


- Nhận xét kết quả chơi.


- Trẻ chơi


<b>4. Củng cố .</b>


- Cô hỏi trẻ hôm nay trẻ học gì?


+Trẻ được chơi trị chơi gì?
<b>- Cơ giáo dục trẻ.</b>


<b>- Trò chuyện về bản thân </b>
bé, họ và tên, ngày sinh,giới
tính


- Trị chơi:Khách đến chơi
nhà”, ghép tranh


<b>5.Nhận xét- tuyên dương .</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Cho trẻ hát bài “Cái mũi”.


- Trẻ hát.


Đánh giá hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức kỹ năng của trẻ)


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVT: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm </b>
<b>vi 5.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ:</b>


- Trị chơi : Về đích.
<b>I.MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết đếm đến 5.


- Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 5.
<b>2. Kỹ năn</b>


- Rèn cho trẻ kỹ năng so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5.


- Rèn ký năng xếp tương ứng 1-1.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục trẻ tinh thần đoàn kết, thái độ trong khi vui chơi học tập
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


* Đồ dùng của cô:


- 1 giỏ có 5 quả đu đủ, 1 giỏ 5 bắp ngô.


- Thẻ chữ cái từ 1 đến 5, máy tính,ti vi, hình ảnh 5 cái áo, 5 cái quần,
- Hình ảnh thẻ số từ 1 đến 5.


* Đồ dùng của trẻ:


- Mỗi trẻ 1 thẻ chữ cái từ 1 đến 5.và 5 cái áo, 5 cái quần.
2. Địa điểm:


Lớp học


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.ổn định tổ chức gây hứng thú:</b>


- Tổ chức hoạt động thông qua chương trình: Nhà
nơng đua tài:



- Cơ giới thiệu hai đội chơi và các nội dung thi:
- Đại diện hai đội lên giới thiệu sản phẩm của đội
mình.


- Đại diện đội 1 lên giới thiệu số quả đu đủ 5(5
quả) cho trẻ đếm và đặt thẻ số 5.


- Đại diện đội số 2 lên giới thiệu số bắp ngô ,cho
trẻ đếm và đặt thẻ số 4.


- So sách số sản phảm của cả hai đội và nhận biết
số sản phẩm của đội nào nhiều, nhiều hơn là mấy.
- Làm thế nào để số sản phảm của 2 đội bằng nhau
và đều bằng 7.


- Như vậy 4 thêm 1 bằng 5, và 5 hơn 4 là 1, 4 kém
5 là 1.


-Trẻ giới thiệu.


-Trẻ đếm và đặt thẻ số 5.
-Trẻ đếm và đặt thẻ số 4.


-Số quả đu đủ nhiều hơn
số bắp ngô và nhiều hơn
là 1.


- Thêm 1 bắp ngô.


<b>2. Giới thiệu bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hơn kém trong phạm vi 5.
<b>3. Hướng dẫn</b>


* Phần thi hiểu biết.


- Hình thức: 2 đội thi đua nhau trả lời:
- Lần 1: Cô bớt đi 2 bắp ngô.


- So sánh số bắp ngô và số quả đu đủ.
- Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
- Số nào ít hơn, ít hơn là mấy?


- Muốn số bắp ngô bằng số quả đu đủ phải làm
như thế nào?


- Lần 2: Cô bớt 3 bắp ngô, So sánh số bắp ngô và
số quả đu đủ.


- Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
- Số nào ít hơn, ít hơn là mấy?


- Muốn số bắp ngô bằng số quả đu đủ phải làm
như thế nào?


sau đó thêm 3 bắp ngô đểu bằng 5 bắp ngô.


- Lần 3 cô bớt 4 bắp ngô, so sánh số bắp ngô và số
quả đu đủ, hỏi trẻ cịn lại mấy bắp ngơ.



- Cô bớt 3 bắp ngô và cho trẻ đếm.


- Cô cất dần số quả đu đủ và cho trẻ đếm.
- Cô nhận xét kết quả học tập giữa hai đội chơi
* Phần thi tài năng.( luyện tập)


- Cho trẻ lấy đồ chơi của mình( mỗi trẻ có 1 rổ đồ
chơi với 5 cái áo, 4 cái quần.


- Cho trẻ đếm và xếp 5 cái áo, đặt thẻ số 5.
- Xếp tương ứng mỗi áo 1 quần và đếm.


- Số áo và số quần số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là
mấy?


- Số nào ít hơn, ít hơn là mấy?


- Muốn số quần bằng số áo phải làm như thế nào?
- Trẻ thêm 1 quần. Cho trẻ đếm số quần và so sánh
số quần và số áo.


+ Lần 1: Cho trẻ bớt 2 cái áo.( 5 bớt 2 còn 3 cái
áo)


- Cho trẻ thêm 2 cái áo: ( 3 thêm 2 bằng 5)


+ Lần 2:Cho trẻ bớt 3 cái áo.( 5 bớt 3 cái áo còn 2
cái áo)


- Cho trẻ thêm 3 cái áo( 2thêm 3 bằng 5)


+ Lần 3: Cho trẻ bớt 4 cái áo( 5bớt 4 còn 1)
- Cho trẻ bớt 1 cái áo( 1 bớt 1 là hết)


*Phần thi về đích:


- Phần thi thứ 1: Cho trẻ đi vòng tròn vừa đi vừa
hát, khi cơ nói về ngơi nhà có số 4,5…thì trẻ phải
chạy nhanh về ngôi nhà số 4,5 …theo yêu cầu của


- Trẻ đếm.


- Số đu đủ nhiều hơn là 2
- Số bắp ngơ ít hơn là 2.
- Thêm 2 bắp ngô


- Số đu đủ nhiều hơn 3.
- Số bắp ngơ ít hơn 3.
- Thêm 3 bắp ngơ\.
- Cịn lại 3 bắp ngô.


- Trẻ đếm.


- Trẻ thực hiện theo cô.


-Trẻ xếp, đặt thẻ số 5
- Trẻ xếp.


- Số áo nhiều hơn 1.
-Số quần ít hơn 1.
-Đều bằng 5.



-Trẻ thực hiện theo yêu
cầu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cô.


- Luật chơi: nếu bạn nào về sai nhà sẽ phải bơm
xe, hoặc làm gà ấp trứng.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
+ Phần thi thứ 2: Kết nhóm:


-Cơ cho trẻ đi vịng trịn vừa đi vừa hát, khi cơ nói
kết nhóm,kết nhóm…kết 5, kết 5…trẻ phải kết
nhịm theo u cầu của cô.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô quan sát-nhận xét trẻ.


-Trẻ chơi.


-Kết mấy, kết mấy.


-Trẻ chơi.


<b>4. Củng cố .</b>


<b>- Cơ hỏi trẻ hơm nay trẻ học gì?</b>
- Cô giáo dục trẻ.



- Nhận biết mối quan hệ
hơn kém trong phạm vi 5.
<b>5.Nhận xét- tuyên dương .</b>


<b>- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.</b>


- Cho trẻ hát bài “Khuôn mặt cười.”. - Trẻ hát


Đánh giá hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức kỹ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình: Vẽ áo sơ mi.</b></i>
<b> Hoạt động bổ trợ: + Hát: Cái mũi,khuôn mặt cười.</b>


<i><b> + Tìm hiểu hình dáng bạn trai,bạn gái.</b></i>



<b>. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>
<b>1/ Kiến thức</b>


- Trẻ biết cách vẽ áo sơ mi .


- Trẻ biết hình dáng đặc điểm của áo sơ mi, biét phân biệt được chứ năng và bộ
phận của áo.


<b>2/ Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tưởng tượng, tư duy.


- Luyện kĩ năng tô màu và sử dụng phối kết hợp các chất liệu màu khác nhau vẽ
chiếc áo.


<b>3/ Giáo dục</b>


<b>- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động</b>


- Giáo dục yêu quý giư gìn sản phẩm do trẻ tạo ra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy ,bút chì bút màu, vở tạo hình


- Bàn ghế đúng qui cách, nhạc bài hát: Cái mũi, khuôn mặt cười.
- Tranh mẫu vẽ áo sơ mi.


III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức gây hứng thú .</b>
- Cho trẻ hát “Cái mũi”


- Hỏi trẻ vừa hát bài gì?


- Mời trẻ giới thiệu về bản than trẻ:họ tên,giới
tính,đặc điểm của mình.


-Cơ giáo dục trẻ phải biết yêu quý,giữ gìn vệ sinh
cá nhân sạch sẽ.


- Trẻ hát và nói lên cảm xúc
của mình khi đến trường


<b>2. Giới thiệu bài. </b>


- Cô và các con sẽ làm những họa sĩ tí hon vẻ
bức tranh vẽ những chiếc áo sơ mi mặc hàng
ngày để tặng cho người thân của các con.


- Vâng ạ.


<b>3. Hướng dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cô treo tranh vẽ áo sơ mi và đàm thoại với trẻ:
+ Bức tranh cô vẽ gì?


+ Chiếc áo có những đặc điểm gì?(Có khuy, có


cổ bẻ, …).


+ Áo sơ mi có màu gì?
+Áo dài tay hay ngắn tay?


- Cô treo tranh vẽ áo sơ mi dài tay:


- Cô nhấn mạnh sự khác nhau giữa áo sơ mi ngắn
tay và dài tay.


- Cô giới thiệu thêm một số trang phục giành cho
các bạn trai và bạn gái.


- Cô hỏi trê xem ý định của trẻ định vẽ những
gì?


- Trẻ định chọn màu sắc gì để vẽ?


- Con có thể vẽ được áo sơ mi mình thích khơng?
- Nếu vậy cơ rất muốn chúng mình vẽ giúp cơ
vào tờ giấy này được không?


<i><b>3. 2: Cho trẻ thực hiện:</b></i>


Cô nhắc trẻ tư thế cầm bút, tư thế ngồi vẽ
- Con sẽ vẽ bạn trai,bạn gái như thế nào?


- Nếu con vẽ thì con sẽ vẽ gì trước và con có ý
định tơ nó màu gì?



- Trẻ vẽ cơ quan sát giúp đỡ trẻ


- Động viên những trẻ vẽ kém cố gắng ,những trẻ
vẽ tốt vẽ thêm cho bài vẽ sinh động


<b>3.3:Trưng bày sản phẩm:</b>


- Cô nhắc trẻ thời gian sắp kết thúc để trẻ nhanh
tay hoàn thiện bài vẽ của mình


- Cả lớp tự lên trưng bày sản phẩm của mình
- Tự nhận xét bài của nhau


- Con thích bài nào? Vì sao con thích?
- Cơ cho trẻ tự nhận xét bài của mình.


Cơ hướng dẫn trẻ nhận xét theo bố cục cách thức
trang trí cách tơ màu…


- Cô nhận xét chung cả lớp .chú ý trẻ vẽ kém để


- Áo sơ mi ạ
- Có cúc ...


- Xanh.
- Ngắn tay


- Trẻ quan sát và lắng nghe.


- Trẻ trả lời theo ý trẻ.



- Có ạ
- Vâng ạ.


- Trẻ nêu ý tưởng của mình.


- Trẻ vẽ


- Trẻ trưng bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

có kế hoạch bổ xung


Giáo dục trẻ biết yêu quý,chơi đoàn kết với bạn
bè.


<b>4. Củng cố .</b>


- Cô hỏi trẻ hôm nay trẻ học gì?
<b>- Cơ giáo dục trẻ.</b>


- Vẽ áo sơ mi ạ!


<b>5.Nhận xét- tuyên dương .</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Cho trẻ hát bài “Khuôn mặt cười.”. - Trẻ hát


Đánh giá hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức kỹ năng của trẻ)



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Việt Dân, ngày ....… tháng 09 năm 2017</b></i>


<b> Người kiểm tra</b>
<b> (Ký ghi rõ họ tên)</b>


<b> TCCM</b>
<b> </b>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×