Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử môn Toán THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2019 - Có lời giải chi tiết | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ</b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019</b>
<b>MƠN: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài 90 phút</i>
<b>Ngày thi: 31/03/2019</b>


<b>Mục tiêu: </b><i>Đề</i> <i>thi thử Toán THPT QG 2019 trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội với 50 câu hỏi</i>
<i>trắc</i> <i>nghiệm, đề bám sát cấu trúc đề minh họa THPT QG 2019 môn Tốn do Bộ Giáo dục và Đào tạo</i>
<i>cơng bố, lượng kiến thức được phân bố như sau: 92% lớp 12, 8% lớp 11, 0% kiến thức lớp 10. Trong đó</i>
<i>xuất hiện các câu hỏi khó như câu 45, 49 nhằm phân loại tối đa học sinh. Đề thi giúp học sinh củng cố</i>
<i>lại tồn bộ các kiến thức Tốn THPT mà các em đã ôn tập trong quãng thời gian vừa qua, qua đó biết</i>
<i>được những nội dung kiến thức Tốn mà bản thân cịn yếu và nhanh chóng cải thiện để bước vào kỳ thi</i>
<i>THPT Quốc gia mơn Tốn năm 2019 với một sự chuẩn bị tốt nhất.</i>


<b>Câu 1 [NB]: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub>

<i>a b</i>;

<sub> và có </sub> <i>f x</i>'

<sub> </sub>

0; <i>x</i>

<i>a b</i>;

, khẳng định nào sau


<b>đây sai?</b>


<b>A.</b> min<sub></sub><i><sub>a b</sub></i><sub>;</sub><sub></sub> <i>f x</i>

 

<i>f a</i>

 

<b><sub>B.</sub></b> <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub> đồng biến trên </sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub>;</sub>

<sub></sub>


<b>C. </b>max<sub></sub><i>a b</i>;<sub></sub> <i>f x</i>

 

<i>f b</i>

 

<b>D.</b> <i>f a</i>

 

<i>f b</i>

 



<b>Câu 2 [TH]: </b><i>Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A</i>

1;0; 2 ,

<i>B</i>

2;3; 1 ,

<i>C</i>

0; 3;6

.
<i>Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.</i>


<b>A. </b><i>G</i>

1;1;0

<b>B. </b><i>G</i>

3;0;1

<b> </b> <b>C.</b> <i>G</i>

3;0; 1

<b>D. </b><i>G</i>

1;0;1

<b> </b>


<b>Câu 3 [TH]: </b><i>Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  7 0 và điểm <i>A</i>

1;1; 2

.
Điểm <i>H a b </i>

; ; 1

<i> là hình chiếu vng góc của A trên (P). Tổng a b</i> bằng


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2



<b>Câu 4 [TH]: </b>Tìm điểm cực đại của hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2019</sub>


  


<b>A. </b><i>x </i>1 <b>B. </b><i>x </i>0 <b>C. </b><i>x </i>1 <b>D. </b><i>x </i>2019


<b>Câu 5 [TH]:</b> Hình hộp chữ nhật có ba kích thước <i>a a a</i>;2 ;3 có thể tích bằng:


<b>A.</b> 2<i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3


<b>Câu 6 [NB]: </b><i>Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P) có phương trình: </i>2<i>x</i> 4<i>z</i> 5 0 <i>. Một VTPT của (P)</i>


là:


<b>A. </b><i>n</i>

1;0; 2

<b>B.</b> <i>n</i>

2; 4; 5 

<b> </b> <b>C. </b><i>n</i>

0;2; 4

<b>D. </b><i>n</i>

1; 2;0



<b>Câu 7 [TH]: </b><i>Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn </i>

5 <i>i z</i>

 7 17<i>i</i>


<b>A. </b>2<b> </b> <b>B. </b>3 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 8 [TH]: </b>Cho 3 2
0


sin cos


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>

<b>, khẳng định nào sau đây đúng? </b>


<b>A.</b> 0 1
3
<i>I</i>


  <b>B. </b>1 1


3 <i>I</i> 2 <b>C. </b>


1 2


2 <i>I</i> 3 <b>D. </b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9 [NB]: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên

<i>a b</i>;

<i>. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</i>


 



<i>y</i><i>f x</i> <i>, trục Ox, các đường thẳng x a x b</i> ;  <i> và V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay (H) </i>
<i>quanh trục Ox, khẳng định nào sau đây đúng? </i>


<b>A.</b>

 

2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub> <i>dx</i><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b>

 




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub> </sub><b><sub> C.</sub></b>

 

2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub> <i>dx</i> <b><sub> D.</sub></b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub> </sub>


<b>Câu 10 [TH]: </b>Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i>log

<i>x</i>2 <i>x</i> 2



<b>A.</b>

 ;2

<b>B.</b>

1;

<b>C.</b>

  ; 1

 

 2;

<b>D. </b>

1;1

<b> </b>


<b>Câu 11 [TH]: </b>Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân

 

<i>un</i> có cơng bội <i>u </i>1 2 và <i>q </i>3


<b>A.</b> 8 <b>B. </b>5 <b>C.</b> 6 <b>D. </b>7


<b>Câu 12 [TH]:</b> Tìm họ nguyên hàm

 



3



1


2 1


<i>F x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






<b>A.</b>

 



2


1
4 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 <b>B. </b>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1



6 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 




<b>C. </b>

 



3


1
4 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 <b>D. </b>

 

3


1
6 2 1



<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 



<b>Câu 13 [TH]: </b>Tìm số nghiệm của phương trình ln<i>x</i>ln 2

<i>x</i>1

0 <sub> </sub>


<b>A. </b>2 <b>B.</b> 4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 14 [NB]: </b>Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức <i>z</i> 3 4<i>i</i>?
<b>A. </b><i>2 i</i> <b>B. </b><i>2 i</i> <b>C. </b><i>1 2i</i> <b>D.</b> <i>1 2i</i>


<b>Câu 15 [TH]:</b> Biết

<sub></sub>

<i>a</i> 1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>a</i> 1

<sub></sub>

2


   <b>, khẳng định nào sau đây đúng? </b>


<b>A.</b> <i>a </i>1 <b>B.</b>1<i>a</i>2 <b>C. </b>0<i>a</i>1 <b>D. </b><i>a </i>2


<b>Câu 16 [TH]: </b><i>Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


  <i>, trục Ox, đường thẳng x </i>3.


<i>Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hồnh. </i>
<b>A.</b> 7


3



<i>V</i>   (đvtt) <b>B. </b> 5
3


<i>V</i>   (đvtt) <b>C. </b><i>V</i> 2 (đvtt) <b>D. </b><i>V</i> 3(đvtt)


<b>Câu 17 [NB]:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i><sub>y </sub></i>2019<i>x</i>


.
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>.2019</sub><i>x</i>1


 <b>B.</b> <i>y</i>' 2019<i>x</i>1


 <b>C.</b> <i>y </i>' 2019 .ln 2019<i>x</i> <b>D. </b><i>y </i>' 2019<i>x</i>


<b>Câu 18 [TH]:</b> Tính tích phân



ln 2
4


0


1


<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>e</i>  <i>dx</i><sub>. </sub>


<b>A.</b> 15 ln 2
4



<i>I </i>  <b>B. </b><i>I  </i>4 ln 2 <b>C. </b> 17 ln 2
4


<i>I </i>  <b>D. </b> 15 ln 2


2
<i>I </i> 


<b>Câu 19 [TH]:</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển </sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

8


<b>A.</b> 1944<i>C</i>83 <b>B.</b>


3
8


<i>1944C</i>


 <b>C.</b> <i>864C</i>83 <b>D. </b>864


3
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b>B. </b>


2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>C. </b> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>D. </b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>




<b>Câu 21 [TH]:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2018</sub><i><sub>x x</sub></i>2


  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?


<b>A.</b>

1010;2018

<b>B. </b>

2018;

<b>C. </b>

0;1009

<b>D. </b>

1;2018



<b>Câu 22 [TH]:</b><i> Cho hình chóp S.ABC có SA</i>3<i>a vng góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều</i>
<i>cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. </i>


<b>A.</b>


3


3
2
<i>a</i>


<i>V </i> <b>B.</b>


3


3 3
4
<i>a</i>



<i>V </i> <b>C.</b>


3


3
4
<i>a</i>


<i>V </i> <b>D. </b>


3


3 3
2
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>Câu 23 [TH]: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như sau:</sub>


<i>x</i>   <sub></sub><sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub></sub>


'


<i>y</i>  <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub>  <sub>0</sub> <sub>+</sub>


<i>y</i> 


2



4


1





<b>Khẳng định nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>min<sub></sub>1;3<sub></sub> <i>f x </i>

 

1 <b>B. </b>max <i>f x </i>

 

4 <b>C. </b>min <i>f x </i>

 

2 <b>D. </b> 2;3

 



max <i>f x</i> 4


 


<b>Câu 24 [TH]:</b><i> Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân cạnh huyền bằng 2a. Tính</i>
diện tích xung quanh <i>Sxq</i> của hình nón.


<b>A.</b> <sub>2</sub> 2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i> <b>B.</b> <i>Sxq</i>2 2<i>a</i>2 <b>C. </b>


2


2


<i>xq</i>



<i>S</i>  <i>a</i> <i> </i> <b>D. </b><i>Sxq</i> <i>a</i>2


<b>Câu 25 [TH]:</b><i> Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình </i> 1


4.4<i>x</i> 9.2<i>x</i> 8 0


   . Tính giá trị


2 2


log log


<i>P</i> <i>a</i>  <i>b</i> <sub> </sub>


<b>A.</b> <i>P </i>3 <b>B.</b> <i>P </i>1 <b>C.</b> <i>P </i>4 <b>D. </b><i>P </i>2


<b>Câu 26 [VD]:</b> Gọi <i>z z</i>1, 2 là 2 nghiệm của phương trình 2<i>z</i>2  <i>z</i> 1 0. Tính giá trị biểu thức


2 2


1 2


<i>A</i><i>z</i>  <i>z</i>


<b>A.</b> 2 <b>B. 1</b> <b>C. 4 </b> <b>D. </b>3


<b>Câu 27 [TH]:</b> Cho hàm số <sub>2</sub>1


2 2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị

 

<i>C</i> . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị

 

<i>C</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28 [TH]:</b><i> Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </i> : 1 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  . Điểm nào dưới
<i>đây KHÔNG thuộc đường thẳng d? </i>


<b>A.</b> <i>M</i>

3; 2; 4 

<b> B. </b><i>N</i>

1; 1; 2 

<b>C. </b><i>P </i>

1;0;0

<b>D. </b><i>Q </i>

3;1; 2



<b>Câu 29 [TH]:</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập ?


<b>A. </b> 4


<i>y x</i> <b>B.</b> <i>y</i>tan<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y x</sub></i> 3 <b>D. </b><i>y</i>log2<i>x</i>


<b>Câu 30 [VD]:</b><i> Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi V V</i>1, 2



<i>lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số </i> 1


2


<i>V</i>
<i>V</i>


<b>A.</b> 1
2


4 3
9
<i>V</i>


<i>V</i>




 <b>B. </b> 1


2


4 3
3
<i>V</i>


<i>V</i>





 <b>C. </b> 1


2


3
9
<i>V</i>
<i>V</i>




 <b>D. </b> 1


2


3
3
<i>V</i>
<i>V</i>





<b>Câu 31 [VD]:</b><i> Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu </i>

  

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2

<i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>9</sub>


     và mặt phẳng


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 3 0 . Biết rằng mặt cầu

 

<i>S</i> cắt

 

<i>P</i> theo giao tuyến là đường tròn

 

<i>C</i> . Tính bán
kính R của

 

<i>C</i>


<b>A. </b><i>r </i>2 2 <b>B. </b><i>r </i> 2 <b>C. </b><i>r </i>2 <b>D. </b><i>r </i> 5


<b>Câu 32 [TH]:</b> Cho hàm số <i><sub>y ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d</sub></i>


    có đồ thị như hình bên.


Trong các giá trị <i>a b c d</i>, , , có bao nhiêu giá trị âm?
<b>A. </b>3 <b>B.</b> 1


<b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 33 [VD]: </b>Cho hàm số <i>x</i>


<i>y ex e</i>


  <b>, khẳng định nào sau đây đúng? </b>


<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên  <b>B. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>1


<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>1 <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên 


<b>Câu 34 [VD]:</b><i> Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện </i> <i>z i</i>   1 <i>z</i> 2<i>i</i> và <i>z </i>1


<b>A.</b><i> 0 </i> <b>B.</b> 2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 35 [VD]:</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y x x</i> ln <i>, trục Ox và đường thẳng</i>
<i>x e</i>


<b>A.</b>



2 <sub>3</sub>


4
<i>e</i>


<i>S</i>   <b>B. </b>


2 <sub>1</sub>


2
<i>e</i>


<i>S</i>  <b>C. </b>


2 <sub>1</sub>


2
<i>e</i>


<i>S</i>   <b>D. </b>


2 <sub>1</sub>


4
<i>e</i>
<i>S</i>  


<b>Câu 36 [VD]:</b> Cho hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu
nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2 số ghi trên 2


<b>quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 37 [VD]: </b>Độ pH của một dung dịch được tính theo cơng thức <i>pH</i> log <i>H</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub><sub> với </sub> <i>H</i>


 


  là nồng


độ ion <i>H</i> trong dung dịch đó. Cho dung dịch A có độ pH ban đầu bằng 6. Nếu nồng độ ion <i><sub>H</sub></i> trong


dung dịch A tăng lên 4 lần thì độ pH trong dung dịch mới gần bằng giá trị nào dưới đây?


<b>A. </b>5,2 <b>B. </b>6,6 <b>C.</b> 5,7 <b>D. </b>5,4


<b>Câu 38 [VD]:</b><i> Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a</i> 5<i>. Gọi (P) là mặt</i>
<i>phẳng đi qua A và vng góc với SC. Gọi  là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan </i>


<b>A.</b> tan 6
3


  <b>B. </b>tan 6


2


  <b>C. </b>tan 2



3


  <b>D. </b>tan 3


2
 
<b>Câu 39 [VD]:</b><i> Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm trong mặt phẳng (P) có AB</i>2 ,<i>a BC</i>2 3<i>a</i>. Một
<i>điểm S thay đổi trên đường thẳng vng góc với (P) tại A S</i>

<i>A</i>

<i><sub>. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vng</sub></i>


<i>góc của A lên SB, SC. Biết rằng khi S thay đổi thì bốn điểm A, B, H, K thuộc mặt cầu cố định. Tính bán</i>
<i>kính R của mặt cầu đó. </i>


<b>A. </b><i>R</i>2<i>a</i> <b>B. </b><i>R</i> 3<i>a</i> <b>C. </b><i>R</i> 2<i>a</i> <b>D. </b><i>R a</i>


<b>Câu 40 [VD]: </b><i>Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết</i>


4 , 3 , 5


<i>AB</i> <i>a AD</i> <i>a SB</i> <i>a<sub>. Tính khoảng cách từ điểm C đến mp (SBD) </sub></i>


<b>A.</b> 12 41
41


<i>a</i> <b><sub>B.</sub></b> 41


12


<i>a</i> <b><sub>C.</sub></b> 12 61


61



<i>a</i><sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b> 61


12
<i>a</i>


<b>Câu 41 [VD]: </b><i>Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm</i>




2
4


2 4


1 1 1 2019 0


3 1 0


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<i> . Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?</i>


<b>A.</b> 1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D.</b><i> 4</i>


<b>Câu 42 [VD]: </b>Cho hình chóp S.ABC có <i>SA SB SC</i>  <i>AB</i><i>AC a BC</i> , 2<i>x (trong đó a là hằng số </i>


<i>và x thay đổi thuộc khoảng </i> 0; 3
2
<i>a</i>


 


 


 


 


). Tính thể tích lớn nhất <i>V</i>max của hình chóp S.ABC


<b>A.</b>


3


max


6
<i>a</i>



<i>V</i>  <b>B. </b>


3


max


2
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


max


8
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


max


2
12
<i>a</i>



<i>V</i> 


<b>Câu 43 [VD]: </b><i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </i> : 1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 và mặt


phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 2 0 <i><sub>. (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi</sub></i>


 <i>Q</i>

; ;1



<i>n</i> <i>a b</i>





<i><b> là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng? </b></i>


<b>A. </b><i>a b</i> 1 <b>B. </b><i>a b</i> 2 <b>C.</b> <i>a b</i> 1 <b>D. </b><i>a b</i> 0


<b>Câu 44 [VD]: </b>Cho các số phức <i>z z z</i>, ,1 2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: <i>iz</i>2<i>i</i>4 3; phần thực


của <i>z</i>1 bằng 2; phần ảo của <i>z</i>2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2



1 2


<i>T</i>  <i>z z</i>  <i>z z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 45 [VDC]: </b><i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu </i>

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 lần lượt có phương


trình là <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>22 0,</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5 0</sub>


              . Xét các mặt phẳng

 

<i>P</i>


thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi <i>A a b c</i>

; ;

là điểm mà tất cả các mặt phẳng


 

<i>P</i> đi qua. Tính tổng <i>S</i>   <i>a b c</i>
<b>A. </b> 5


2


<i>S  </i> <b>B.</b> 5


2


<i>S </i> <b>C.</b> 9


2


<i>S  </i> <b>D.</b> 9


2
<i>S </i>



<b>Câu 46 [VD]: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục, có đạo hàm trên

1;0

. Biết


 

<sub></sub>

<sub></sub>

 




2


' 3 2 <i>f x</i>, 1;0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x e</i> <i>x</i>


     . Tính giá trị biểu thức <i>A</i><i>f</i>

 

0  <i>f</i>

1



<b>A. </b><i>A </i>1 <b>B. </b><i>A </i>1 <b>C. </b><i>A </i>0 <b>D. </b><i>A</i> 1
<i>e</i>
 <b> </b>
<b>Câu 47 [VD]: </b><i>Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có</i>


diện tích bằng 1<i><sub>m</sub></i>2<sub> và cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub></sub><i><sub>x m</sub></i>

<sub> </sub>

<sub> để làm một thùng</sub>


đựng nước có đáy, khơng có nắp theo quy trình như sau:
<i>Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM</i>
<i>và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gị</i>
<i>thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM,</i>
<i>phần hình chữ nhật BCNM được cắt một hình trịn để làm</i>
đáy của hình trụ trên (phần inox cịn thừa được bỏ đi).
<i>Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn</i>
nhất (coi như các mép nối không đáng kể).



<b>A. </b><i>1,37m </i> <b>B.</b><i> 1,02m</i> <b>C.</b><i> 0,97m </i> <b>D. </b><i>1m </i>


<b>Câu 48 [VD]: </b>Gọi

 

<i>C</i> là đồ thị hàm số 7
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <i>, A, B là các điểm thuộc </i>

 

<i>C</i> có hồnh độ lần lượt là 0
<i>và 3. M là điểm thay đổi trên </i>

 

<i>C</i> sao cho 0<i>x<sub>M</sub></i> 3, tìm giá trị lớn nhất của diện tích <i>ABM</i>


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D.</b> 3 5<i> </i>


<b>Câu 49 [VDC]: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> liên tục và có đạo hàm trên </sub><sub></sub>.


Biết hàm số <i>f x</i>'

 

<sub> có đồ thị được cho trong hình vẽ. Tìm điều</sub>


<i>kiện của m để hàm số g x</i>

 

<i>f</i>

2019

<i>x</i> <i>mx</i>2 đồng biến trên


0;1



<b>A.</b> <i>m </i>0 <b>B.</b> <i>m </i>ln 2019


<b>C.</b>0<i>m</i>ln 2019 <b>D. </b><i>m </i>ln 2019


<b>Câu 50 [VD]: </b>Tìm số nghiệm của phương trình

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2 <i>x</i> 1 log 2 0



<i>x</i> <i>e</i> 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>Câu 1:</b>


<b>Phương pháp:</b>


Sử dụng lý thuyết về hàm số đồng biến.
<b>Cách giải:</b>


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có </sub> <i>f x </i>'

<sub> </sub>

0 với  <i>x</i>

<i>a b</i>;

thì hàm số đồng biến trên khoảng

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

nên B đúng.


Và min<sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub> <i>f x</i>

 

<i>f a</i>

 

và max<sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub> <i>f x</i>

 

<i>f b</i>

 

nên A, C đúng.


D sai vì <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

 



<b>Chọn: D</b>
<b>Câu 2:</b>


<b>Phương pháp:</b>


<i>Điểm G là trọng tâm </i><i>ABC</i> thì


3


3



3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


 








 







 






<b>Cách giải:</b>


<i>Điểm G là trọng tâm </i><i>ABC</i> thì



 





1 2 0
1
3


0 3 3



0 1;0;1


3


2 1 6


1
3


<i>G</i>


<i>G</i>


<i>G</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>G</i>


<i>z</i>


 


 





  




  





    


 




<b>Chọn: D</b>


<b>Vui lòng mua trọn bộ Đề 2019 với giá 300k </b>



</div>

<!--links-->

×