Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.47 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1</b>
<b>Thứ ngày tháng 9 năm 2017</b>
Tập đọc
<b>CÓ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
(2 tiết)
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài; các
từ có vần mới: quyển nguệch ngoạc, quay.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (cậu bé, bà cụ).
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng câu tục ngữ: “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”.
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành cơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ sgk
- Bảng phụ viết sẵn câu văn dài hướng dấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b> 1. Ổn định: ( 3' ) </b>
<b> 2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới: ( 65 )</b>
a) Giới thiệu bài:
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những ai? Bà cụ và cậu bé.
+ Họ đang làm gì? Bà cụ miệt mài mài vật gì đó
- Cậu bé đang nhìn Bà cụ:
+ Muốn biết Bà cụ làm gì? Cậu bé nói gì?
Hơm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”.
b) Luyện đọc:
* GV đọc mẫu:
* HD đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a, HS đọc nối tiếp từng câu.
- GV phát hiện từ khó ghi bảng.
b, Đọc theo đoạn.
- HD ngắt giọng.
c, Đọc đoạn trong nhóm.
- HS nghe
- HS đọc.
- HS luyện đọc từ.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
+ Mỗi khicầm quyển sách/ cậu chỉ
đọc vàidòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài/
rồi bỏ dở.
+ Bà ơi! Bà làm gì thế? / Thỏi sắt to
như thế (giọng ngạc nhiên)
- HS đọc đoạn trong nhóm.
g, Đọc đồng thanh. thanh, cá nhân.
- Đọc đồng thanh đoạn 1, đoạn 2.
<b>Tiết 2</b>
<b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>
GV gọi HS đọc câu hỏi:
C1: Lúc đầu cậu bé học hành như thế
nào?
C2:- Câu bé thấy Bà cụ đang làm gì?
- Những câu nào cho thấy cậu bé
không tin mài sắt thành kim:
C3: - Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Đến lúc này cậu bé có tin bà cụ
khơng? Chi tiết nào chứng tỏ điều
đó?
C4: Câu chuyện khuyên em điều gì?
GV chốt: Ai chăm chỉ chịu khó thì
làm việc gì cũng thành cơng.
- Mỗi khi cầm quyển sách cậu chỉ đọc
được vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài,
rồi bỏ dở. Những lúc tập viết cậu cũng
chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại
viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá ven đường.
- Để làm một cái kim khâu.
- Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài
thành kim được.
- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí sẽ
- Cậu bé tin. Cậu bé hiểu ra quay về nhà
học bài.
- Nhẫn lại, kiêm trì, làm việc cần cù,
chăm chỉ khơng ngại khó ngại khổ.
d) Luyện đọc lại:
- GV tổ chức học bài phân vai: - HS về nhóm phân vai đọc bài.
+ người dẫn chuyện.
+ bà cụ.
+ cậu bé. - Các nhóm lên thi đọc.
- GV cùng lớp nhận xét nhóm, cá nhân đọc hay.
<b>4. Củng cố: (1')</b> - Nhắc lại nội dung bài: Làm việc gì cũng phải kiên trì,
nhẫn nại mới thành công.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1')</b> - Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tốn
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đ 100, thứ tự của các số.
-Rèn kn nhận biết số có 1 chữ số, hai chữ số, số liền trước, liền sau của 1
số.
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định lớp: ( 1')</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: ( 32') a. Giới thiệu bài.</b>
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1: Nhóm 2 em
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài
a) Nêu tiếp các số có 1 chữ số? 0, 1,
2,...
- Viết số bé nhất có 1 chữ số?
- Số lớn nhất có 1 chữ số?
- GV cho HS đọc ghi nhớ
? Có? Số có 1 chữ số?
Bài 2: Hoạt động nhóm
- GV chia lớp làm 4 nhóm
? Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
? Viết số bé nhất có 2 chữ số.
- Số lớn nhất có 2 chữ số?
- GV gọi các nhóm trình bày.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
? Nêu số liền trước số 34.
? Nêu số liền sau số 34.
- GV phát phiếu cho HS làm CN
+ Viết số liền sau số 30
+ Viết số liền trước số 90
+ Viết số liền trước số 99
+ Viết số liền sau số 99
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm nhóm 2 Bạn nêu - bạn đáp
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số 0
- Số 9
- Có 10 số có 1 chữ số là: 0, 1, …, 9
- HS đọc đề bài
- Các nhóm dựa vào bảng để hoạt
động nhóm.
- Số 10
- Số 99
- Có 90 số
- Số 33
- Số 35
- HS làm bài
- Số 31
- Số 89
- Số 98
- Số 100
<b>4. Củng cố: (1')</b> - Nhắc lại nội dung bài: ? Có? Số có 2 chữ số.
? Có? Số có 2 chữ số.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1')</b> - Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết được xương người và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.
- Hiểu được nhờ có hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được.
Năng vận động sẽ giúp cho cơ, xương phát triển tốt.
- Tranh cơ quan vận động.
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a. Khởi động:
- Cách tiến hành.
- GV HD 1 số HS động tác múa minh hoạ
bài hát: Xoè chân (nhún nhảy) xoè cánh,
vẫy tay.
b. Hoạt động 1: Làm một số cử động.
+ Mục tiêu:
HS biết bộ phận nào của cơ thể, cử
động như: Giơ tay, quay cổ, giơ chân,...
+ Cách tiến hành:
- Bước 1:
- Bước 2:
- Giáo viên quan sát uốn nắn nhận xét các
động tác của học sinh.
? Trong các động tác các em vừa làm bộ
Kết luận:
Để thực hiện những động tác trên thì
đầu, mình, chân tay cử động.
c.Hoạt động 2: Quan sát để nhận biết cơ
quan hoạt động.
+ Mục tiêu:
Biết xương và cơ là cơ quan vận động
của cơ thể- HS hiểu vai trò của xương, cơ.
+ Cách tiến hành:
- Bước 1:
? Dưới lớp da của cơ thể cị gì?
- Bước 2:
? Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động
được.
Kết luận:
Nhờ sự phối hợp của xương và cơ
- Cả lớp hát bài “con công hay
múa”.
- HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4
trong sách giáo khoa và làm một
số động tác như bạn nhỏ trong
sách đã làm.
- Tổ 1 lên làm lại các động tác
trên.
- Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm các
động tác theo lời hơ của lớp
trưởng.
- Đầu, mình, chân, tay phải cử
động.
- HS đọc phần kết luận.
- HS thực hành tự lắm bàn tay, cổ
tay, cánh tay của mình.
- Cơ xương và bắp thịt.
mà cơ thể cử động được.
- Bước 3:
Kết luận: Xương và cơ là các cơ quan vận
động của cơ thể.
d. Hoạt động 3:
Trò chơi: vật tay.
+ Mục tiêu:
HS biểu vui chơi là bổ ích cho cơ
quan vận động tốt.
+ Cách tiến hành:
- GV nêu tên trò chơi.
- HD cách chơi, luật chơi, thời gian chơi.
- Bước 1: GV HD chơi.
- Bước 2: HS chơi.
- GV cùng lớp động viên, cổ vũ cho các
bạn chơi.
Kết luận:
Ai thắng bạn là người ấy khoẻ, là
biểu hiện cơ quan vận động khoẻ.
- Giáo viên biểu dương.
bàn tay, cánh tay.
- Nhờ có xương và cơ.
- HS quan sát hình 5, 6 sgk.
- HS chỉ bảng và nói tên các cơ
- HS quan sát và HS chơi nhóm 3
người.
- 2 bạn chơi, 1 bạn làm trọng tài.
- Chơi 2 đến 3 keo vật tay.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Nhờ có hoạt động của xương </b>
và cơ mà cơ thể cử động được. Năng vận động sẽ giúp cho cơ, xương phát triển
tốt.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ ngày tháng 9 năm 2017</b>
Kể chuyện
<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
* Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn
và toàn bộ nội dung câu chuyện: “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.
* Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một cái kim khâu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra:(2')</b>
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hướng dẫn kể chuyện.
a) Kể từng đoạn theo tranh
- GV nhận xét qua mỗi lần HS kể.
- GV khuyến khích động viên những
em kể bằng ngơn ngữ tự nhiên của
mình.
b) Kể tồn bộ câu chuyện.
- Kể theo vai.
- HS quan sát tranh, đọc thầm lời gợi
ý dưới mỗi tranh.
- HS nối tiếp kể từng đoạn trong
nhóm của mình.
- HS kể trước lớp.
- HS kể nối tiếp theo đoạn (4 đoạn 4
em kể)
- Từng nhóm kể
- Ba em khá giỏi kể tồn bộ câu
chuyện theo vai.
+ Người dẫn chuyện.
+ Bà cụ.
+ Cậu bé.
- GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
<b>4. Củng cố: (1')</b> - Nhắc lại nội dung bài: : Làm việc gì cũng phải kiên
trì, nhẫn nại mới thành công.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1')</b> - Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tốn
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp</b>
- HS củng cố về đọc, viết và so sánh các số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và thứ tự.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng con
- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a,Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết
phân tích số.
- GV tự cho HS làm nháp.
Bài 1:
? Tám chục năm đơn vị.
? Phân tích số 85
Bài 2:
GV gọi HS đọc đề bài.
HS lên bảng làm.
b, Hoạt động 2: Làm trên phiếu
Bài 3:
GV giao nhiệm vụ
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV chấm., chữa bài, nhận xét.
Bài 5: GV cho HS chơi trò chơi điền
số tiếp sức.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS làm bài, tự nêu cách làm.
- Viết số: 85
85 = 80 + 5
- HS tự làm theo mẫu
57 = 50 +7
- HS đọc đề bài.
Điền dấu thích hợp: >, <, = vào ơ trống
- HS làm phiếu.
N1: 34 < 38
72 >70
N2: 27 <72
68 = 68
N3: 80 + 6 > 85
40 + 4 = 44
- HS đọc đề bài.
- Tự tìm cách làm và viết vào vở:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
28, 33, 45, 54.
b) Từ lớn đến bé:
54, 45, 33, 23.
- HS tự cử đại diện 2 nhóm lên chơi.
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: : 1 em phân tích số: 95 = 90 + 5</b>
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.</b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thủ công
<b> GẤP TÊN LỬA (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa
- Học sinh hứng thú và u thích gấp hình
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu tên lửa gấp = giấy thủ công
- Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS(3’) </b>
<b> 3. Bài mới(29’)</b>
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn quan sát nhận xét
GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa - HS quan sát
- Tên lửa có hình dạng như thế nào? màu
sắc?
- HS nêu
- Các phần của tên lửa? - Phần mũi nhọn
- Thân to hơn mũi
- GV mở dẫn mẫu gấp tên lưả. Sau đó gấp
lần lượt lại từ bước 1 đến khi được tên lửa
ban đầu ?
- Nêu cách gấp tên lửa ?
C. Hướng dẫn mẫu
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân
- GV đưa qui trình các bước gấp - HS quan sát
- GV hướng dẫn trên q/trình các bước
gấp
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- Gọi HS lên thao tác lại các bước gấp ? - 1 , 2 HS thao tác các bước gấp
- Cả lớp quan sát
- Gấp tên lửa phải qua mấy bước ? - Qua 2 bước
- Bước 1: Tạo mũi và thân
- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
* Học sinh thực hành gấp tên lửa = giấy
nháp
- HS thực hành trên giấy nháp
<b>4. Củng cố: (1') </b>
- Nhận xét tiết học
<b> 5. Dặn dò: (1')</b>
-Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
Tiếng việt
<b>Luyện đọc bài : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó (ngồi, xoa, toả)
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng thơ, giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Nắm được nghĩa của các cụm từ các câu thơ
- Nắm được ý nghĩa của bài: Thời gian rất đáng quý, cần làm việc học hành
chăm chỉ để không lãng phí thời gian
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
- 1Quyển lịch
- Bảng phụ viết những câu khổ thơ cần HD học sinh đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
<b>* Giảng bài. </b>
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .
a. Đọc từng dòng thơ - HS tiếp nối nhau đọc từng dòng
thơ
- GV theo dõi HD học sinh đọc đúng các từ
ngữ khó
-> ngồi, xoa, hoa
b. Đọc từng khổ thơ trước lớp
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt
nhịp thơ.
- 1HS đọc các dòng thơ trên bảng
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới, từ HS
chưa hiểu:
- Tờ giấy ghi ngày tháng trong năm gọi là
gì?
- Tờ lịch
- Mùi thơm bay ra lan rộng gọi là gì ? - Toả hương
- Mong muốn một điều tốt đẹp gọi là gì? - Ước mong
c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Từng HS nhóm đọc
- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc, CN, ĐT. từng
đoạn, cả bài
c. Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
* Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1 - HS đọc thầm khổ thơ
- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ? - Ngày hôm qua đâu rồi
Câu 2. - 1HS đọc yêu cầu câu 2
- Nói tiếp ý của mỗi khổ thơ sau đó cho
thành câu ?
- HS lần lượt đọc thầm từng khổ
thơ
b. Khổ thơ 3. Ngày hôm qua ở lại. Trong hạt lúa mẹ trồng
c. Khổ thơ 4 ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con
- Vì sao lại nói ngày hơm qua ở lại trên
cành hoa, trong hạt lúa, trong vở hồng ?
- Nếu 1 ngày ta khơng làm được
gì, khơng học được điều gì thì
ngày ấy mất đi không để lại gì.
Nhưng nếu ta học hành có kết quả
thì kết quả ấy là dấu vết cịn lại
của ngày hơm đó
Câu 3:
- Em cần làm gì để khơng phí thời gian ? - Chăm chỉ, học giỏi.
* Bài thơ muốn nói với điều gì ? - Thời gian rất đáng q đừng để
lãng phí thời gian
* Học thuộc lịng bài thơ
- GV hướng dẫn học sinh, học thuộc lòng
từng khổ thơ rồi cả bài
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
cả bài thơ
- GV nhận xét cho điểm
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Thời gian rất đáng quý, cần</b>
làm việc học hành chăm chỉ để không lãng phí thời gian
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Về nhà lập thời gian biểu.</b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đ 100, thứ tự của các số.
-Rèn kn nhận biết số có 1 chữ số, hai chữ số, số liền trước, liền sau của 1
số.
- Giáo dục HS yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định lớp: ( 1')</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: ( 32') a. Giới thiệu bài.</b>
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1: Nhóm 2 em
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài
a) Nêu tiếp các số có 1 chữ số? 0, 1,
2,...
- Viết số bé nhất có 1 chữ số?
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm nhóm 2 Bạn nêu - bạn đáp
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số lớn nhất có 1 chữ số?
- GV cho HS đọc ghi nhớ
? Có? Số có 1 chữ số?
Bài 2: Hoạt động nhóm
- GV chia lớp làm 4 nhóm
? Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
? Viết số bé nhất có 2 chữ số.
- Số lớn nhất có 2 chữ số?
- GV gọi các nhóm trình bày.
- Lớp cùng GV nhận xét.
? Có? Số có 2 chữ số
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
? Nêu số liền trước số 34.
? Nêu số liền sau số 34.
- GV phát phiếu cho HS làm CN
+ Viết số liền sau số 30
+ Viết số liền trước số 90
+ Viết số liền trước số 99
+ Viết số liền sau số 99
- Số 9
- Có 10 số có 1 chữ số là: 0, 1, …, 9
- HS đọc đề bài
- Các nhóm dựa vào bảng để hoạt động
nhóm.
- Số 10
- Số 99
- Có 90 số
- Số 33
- Số 35
- HS làm bài
- Số 31
- Số 89
- Số 98
<b>4. Củng cố: (1')</b> - Nhắc lại nội dung bài: ? Có? Số có 2 chữ số.
? Có? Số có 2 chữ số.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1')</b> - Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thủ công
<b>Luyện bài: GẤP TÊN LỬA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách gấp và gấp được tên lửa, máy bay.
- Rèn luyện đôi tay khéo léo và khả năng vận dụng các qui ước kí hiệu gấp
hình cơ bản để gấp các hình khác nhau.
- Hình thành thói quen lao động theo qui định, quá trình cẩn thận khoa học,
sáng tạo, có thói quen giữ gìn vệ sinh và u thích gấp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy mầu, kéo, bút trì, thước.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát mẫu.
- GV cho HS quan sát và nhận xét
mẫu.
? Nêu hình dáng của tên lửa.
* Hoạt động 2: HD mẫu.
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
+ GV làm mẫu.
- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
+ GV làm mẫu.
- GV cho 2 em lên thi đua gấp bước 1,
em nào gấp đẹp xong trước là thắng
bạn.
* Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cùng lớp nhận xét, động viên.
+ Phần mũi.
+ Phần thân.
- HS quan sát.
- 1 HS nhắc lại cách làm.
- 2 HS làm theo hướng dẫn của GV
- Một bạn làm lại các thao tác.
- HS làm theo từng thao tác.
- Một em khá lên làm lại theo mẫu.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Rèn luyện đôi tay khéo léo và </b>
khả năng vận dụng các qui ước kí hiệu gấp hình cơ bản để gấp các hình khác
nhau.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Về nhà gấp lại các bước.</b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b> Thứ ngày tháng 9 năm 2017</b>
Chính tả (Tập chép)
<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Chép lại chính tả các đoạn trích trong bài: “Có cơng mài sắt, có ngày nên
kim”. Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày mỗi đoạn văn chữ đầu câu viết hoa,
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào một ô. - Củng cố qui tắc viết: c/k
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Thuộc lòng 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.
- Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a, Hướng dẫn tập chép
- GV đọc mẫu đoạn chép
? Đoạn này chép từ bài nào?
? Đoạn chép này là lời của ai?
? Bà cụ nói gì?
b, Hướng dẫn học sinh nhận xét.
- HS nhìn bảng đọc đoạn chép.
- “ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”
- Lời bà cụ nói với cậu bé.
? Đoạn chép đầu có mấy câu?
? Cuối câu có dấu gì?
? Những chữ nào trong bài chính tả
? chữ đầu câu được viết như thế nào?
c, Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm 5 đến 7 bài và nhận xét
d, Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn
thiếu trong bảng.
- Học thuộc lịng bảng chữ cái.
- GV xố bảng 9 chữ cái.
- Có 2 câu.
- Dấu chấm.
- Chữ đầu câu, đầu đoạn.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và viết lùi
vào một ô.
- Mỗi HS tập viết bảng con chữ khó:
ngày, mài, sắt, cháu.
- HS nhìn bảng chép bài
- HS tự sửa lỗi chéo cho nhau, viết lỗi
sai bằng bút trì ngồi lề.
- HS đọc u cầu bài.
- Một HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp làm vào vở.
- Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
- HS nhìn bảng đọc
- HS nối tiếp nhau theo nhóm.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Củng cố qui tắc viết: c/k.</b>
Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
Toán
<b> SỐ HẠNG – TỔNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài tốn
có lời văn.
- Giáo dục học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Bộ đồ dùng dạy toán
- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - HS chữa bài tập số 5.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hoạt động 1: GT số hạng và tỔng.
- GV viết phép tính lên bảng.
35 + 24 = 59
Số hạng số hạng tỔng
- GV nêu phép tính cột dọc:
59
24
35
- GV cho 1 phép tính: 63 + 15 = 78
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
- GV cùng lớp nhận xét.
Bài 2:
? Nêu cách đặt tính và tính
a) Các số hạng là 42 và 36
78
36
42
Bài 3:
Tóm tắt:
Buổi sáng bán : 12 xe đạp.
Buổi chiều bán: 20 xe đạp.
? Cả hai buổi bán: ? xe đạp.
- GV HD HS tìm hiểu đề bài.
- GV thu 9 bài, chấm, nhận xét.
- HS đọc tên gọi các số trong phép
cộng.
- Một HS đọc lại và chỉ tên các số cho
phép cộng.
- HS tự nêu tên các thành phần và KQ
- 1 HS đọc y/c của bài.
- HS làm miệng.
- Lấy số hạng cộng với số hạng.
- HS cộng nhẩm vào từng cột.
- HS hoạt động theo nhóm.
- Viết một số hạng rồi viết tiếp số hạng
kia sao cho đơn vị thẳng cột với nhau.
Viết dấu +, kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái.
- HS đọc đề bài.
- HS tìm hiểu đề bài.
- Tìm ra câu trả lời và phép tính.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
Cửa hàng có bán được là:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
*TC: Thi viết và tính tổng nhanh 24 + 24 = 48
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài:</b>
- Muốn tìm tỔng ta làm như thế nào?
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
Tập đọc
<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc đúng các từ ngữ có vần khó: Quê quán, quận, trường,
- Biết nghỉ hơi đúng sâu dấu phảy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả
lời ở mỗi dòng.
- Biết đọc 1 văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, mạch lạc.
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau bài
đọc, các từ chỉ đơn vị hành chính (xã, phường, quận, huyện)
- Nắm được những thơng tin chính về bạn mình.
- Bước đầu làm quen về 1 bản tự thuật (lí lịch)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 em đọc, mỗi em đọc 2 đoạn bài: “Có cơng mài</b>
sắt, có ngày nên kim”.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài.
a. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu:
+ Đọc nối tiếp từng câu.
- GV phát hiện từ khó ghi bảng.
- Từ mới: Tự thuật, quê quán.
* Đọc đoạn trước lớp.
- Từ đầu đến quê quán.
- Từ quê quán đến hết.
- GV HD HS ngắt hơi
Họ và tên: Bùi Thanh Hà
Nam, Nữ: Nữ
Ngày sinh: 23/04/1996
* Thi đọc giữa các nhóm.
- GV cùng lớp nhận xét.
b. Tìm hiểu bài:
? Em biết gì về bạn Thanh Hà?
? Nhờ đâu mà em biết rõ bạn Thanh
Hà như vậy?
? Hãy cho biết họ và tên em?
- GV cho HS đọc nhóm, 2 bạn:
Hãy cho biết tên địa phương nơi em ở.
c. Luyện đọc lại:
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu.
- HS luyện đọc.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- HS luyện đọc.
- HS đọc phần chú giải.
- HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- HS đọc thầm. - HS trả lời.
- Họ và tên, nữ, nơi sinh, quê quán,
nơi ở hiện này, lớp, trường.
- Nhờ bản tự thuật của bạn mà em
biết các thông tin của bạn ấy.
- Một học sinh đọc, HS khác nối tiếp
nhau trả lời câu hỏi về bản thân.
- HS lần lượt trả lời.
- HS thi đọc.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài:</b>
- Ai cũng cần viết bảng tự thuật: HS viết cho nhà trường, công nhân viết
cho cơ quan.
- Liên hệ - nhận xét.
<b>5. Dặn dò: (1') - Về nhà tập viết bảng tự thuật.</b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đ 100, thứ tự của các số.
- Rèn kn nhận biết số có 1 chữ số, hai chữ số, số liền trước, liền sau của 1
số.
- Giáo dục HS yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định lớp: ( 1')</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: ( 32') a. Giới thiệu bài.</b>
b. Giảng bài.
Bài 1: (VBT) GV gọi HS đọc yêu
cầu bài
a) Nêu tiếp các số có 1 chữ số? 0, 1,
2,...
b)Viết số bé nhất có 1 chữ số?
c) Số lớn nhất có 1 chữ số?
? Có? Số có 1 chữ số?
Bài 2: (VBT)
- GV chia lớp làm 4 nhóm
? Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
? Viết số bé nhất có 2 chữ số.
- Số lớn nhất có 2 chữ số?
- Các số trịn chục có 2 chữ số ?
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
- GV HDHS làm bài.
+ Viết số liền sau của 90
+ Viết số liền trước của 90
+ Viết số liền trước của 10
+ Viết số liền sau của 99
+ Viết số tròn chục liền sau của 70
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm vào VBT.
Bạn nêu - bạn đáp
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số 0
- Số 9
- Có 10 số có 1 chữ số là: 0, 1, …, 9
- HS đọc đề bài
- Các nhóm dựa vào bảng để hoạt động
nhóm.
- Số 10
- Số 99
- Số 10 ; 20; 30; 40; 50;60;70;80;90
- HS đọc đề bài
- HS làm vào VBT.
- Số 91
- Số 89
- Số 9
- Số 100
- Số 80
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: </b>
- HS chơi trò chơi: Nêu nhanh số liền sau, liền trước 1 số.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1')</b> - Học bài, chuẩn bị bài sau.
Hoạt động tập thể
<b>MÚA HÁT (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn cho học sinh có khả năng văn nghệ, tính bạo dạn, nhiệt tình tham gia
vào các hoạt động.
- Giáo dục học sinh thêm yêu trường lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b> - Bài hát ,múa .... </b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
nghệ.
? Các em biết những bài thơ ,bài
hát,... nào ca ngợi mái trường, ca ngợi
thầy cô, ca ngợi Bác Hồ.
- GV tổ chức tập luyện theo từng thể
loại ( Hát đơn ca, song ca, tam ca, tốp
ca, múa, đọc thơ)
- GV quan sát biểu dương những học
sinh bạo dạn đã tham gia vào các tiết
mục.
-Học sinh tìm bài:
+ Mái trường mến yêu
+Bài ca đi học
+ Mừng cô.
+ Em yêu trường em.
+ Đi học.
+ Những bông hoa trong vườn Bác.
+ Tre ngà bên lăng bác.
- HS tập luyện theo hướng dẫn của cô
giáo.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh có tính bạo dạn, nhiệt</b>
tình tham gia vào các hoạt động.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
<b>Thứ ngày tháng 9 năm 2017</b>
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về phép cộng khơng nhớ, tính nhẩm và tính viết, tên gọi
thành phần và kết quả phép cộng.
- Giải bài tốn có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 em chữa bài tập về nhà.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
Bài 1: Hoạt động nhóm
? Nêu cách đặt tính và cách tính.
76
42
34
- GV cùng lớp nhận xét động viên.
Bài 3: Hoạt động cả lớp.
- GV lần lượt đọc từng phép tính.
a. 43 và 25
b. 20 và 68
c. 5 và 21
Bài 4: GV chia lớp thành 4 nhóm.
Nếu nhóm nào làm xong trước sẽ
thắng cuộc.
Bài 5: HD HS làm vào vở.
- GV thu chấm bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS hoạt động nhóm 2 bạn.
- Một bạn hỏi - Một bạn trả lời
VD: 34 gọi là gì? Số hạng.
42 gọi là gì? Số hạng.
76 gọi là gì? TỔng.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bảng con, giơ bảng:
a. 43 b. 20 c. 5
25 68 21
68 88 26
- Đại diện các nhóm lên trình bày và
giải.
Bài giải
Số học sinh đang ở trong thư viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh.
- HS tự làm bài vào vở.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: củng cố về phép cộng khơng </b>
nhớ, tính nhẩm và tính viết, tên gọi thành phần và kết quả phép cộng.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tập viết
<b>CHỮ HOA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng: Anh em hoà thuận.
- Viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
- Giáo dục học sinh ý thức " Rèn chữ giữ vở "
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ hoa A.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
+
+
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hướng dẫn viết chữ hoa
- GV HD HS quan sát và nhận xét chữ
hoa A.
- GV chỉ vào chữ mẫu miêu tả.
+ Nét 1: Gần giống nét móc ngược
trái hơi lượn ở phía trên và nghiêng về
bên phải ở trên.
+ Nét 2: Từ điểm ĐB nét 1 chuyển
hướng bút viết nét móc phải, ĐB ở
dòng kẻ 2.
+ Nét 3: Lia bút lên trên khoảng giữa
thân chữ viết nét lượn ngang từ trái
sang phải.
* HD viết câu ứng dụng:
? Anh em trong một nhà phải sống với
nhau như thế nào?
? Nhận xét về độ cao của cái chữ.
- GV viết mẫu chữ Anh
- HS quan sát và nhận xét.
- Chữ A cao 5 li.
- 6 đường kẻ ngang.
- Gồm 3 nét.
- HS tập viết bảng con.
- HS viết chữ A 3 lượt.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Thuận hoà, yêu thương nhau.
- HS nhận xét, độ cao các chữ.
- Khi viết khoảng cách 13 li.
- HS viết bảng con.
* HD viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu viết.
- Một dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
- Một dòng chữ Anh cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
- Hai dòng câu ứng dụng.
- GV quan sát giúp đỡ những em yếu.
- Chấm bài.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Viết chữ đúng mẫu, đều nét và </b>
nối chữ đúng qui định.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
Luyện từ và câu
<b>TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập bước đầu biết dùng từ đặt
những câu đơn giản.
- Giáo dục học sinh làm quen với khái niệm từ và câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ .Giấy to.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Làm miệng.
- Tám bức tranh trong sách giáo khoa
Bên cạnh mỗi tranh có một số thứ tự,
em hãy chỉ tay vào các ô thứ tự ấy và
đọc lên 1, 2, 3…, 8.
- Tám bức tranh có 8 tên goi, mỗi tên
gắn với một vật thật, một việc trong
tranh. Em hãy đọc và gắn tên gọi.
- Gọi 2 bạn đọc giỏi và ghép.
Ví dụ: Số 5 hoa hồng.
Bài 2: Làm nhóm.
- GV chia lớp làm 4 nhóm và phát
phiếu cho các nhóm.
- GV cùng lớp nhận xét.
Bài 3: Làm viết.
- GV HD HS quan sát và điền vào nội
dung 2 bức tranh.
- GV chấm 10 bạn, nhận xét
- Một HS đọc yêu cầu bài tập (đọc cả
mẫu)
- HS đọc yêu cầu bài tập.
1 - Trường; 2 - Học sinh; 3 - Chạy
4 - Cô giáo; 5 - Hoa hồng; 6 - Nhà;
7 - Xe đạp; 8 - Múa
- Một HS đọc đề bài.
- HS trao đổi theo bàn, nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Từ chỉ đồ dùng học tập: bút trì , mực,
thước kẻ, tẩy,
+ Từ chỉ hoạt động: học, đọc,
+ Từ chỉ tính nết: chăm chỉ, cần cù,
ngoan,
- HS đọc đề bài.
- HS quan sát kĩ để nói được nd tranh.
- HS nói trong nhóm 2 tranh.
- HS làm vào vở.
Ghi nhớ: Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ.
Ta dùng từ đặt câu để trình bày một sự việc.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Bước đầu làm quen với khái </b>
niệm từ và câu.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
- Củng cố cho HS biết được xương người và cơ là cơ quan vận động của cơ
thể.
- Hiểu được nhờ có hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được.
Năng vận động sẽ giúp cho cơ, xương phát triển tốt.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a. Bài 1: (VBT)
+ Cách tiến hành:
- Bước 1:
- Bước 2:
- Giáo viên quan sát uốn nắn nhận xét.
b. Bài 2: (VBT)
- GV nhận xét đánh giá
- HS quan sát các hình trong VBT
và đánh dấu đúng các hình.
- Từng học sinh nêu.
- Cả lớp nhận xét dánh giá.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào VBT.
a, cơ , xương
b, cơ, xương, cử động
c, vận động.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Nhờ có hoạt động của xương </b>
và cơ mà cơ thể cử động được. Năng vận động sẽ giúp cho cơ, xương phát triển
tốt.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiếng việt
<b>Luyện bài: TỪ VÀ CÂU</b>
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập bước đầu biết dùng từ đặt
những câu đơn giản.
- Giáo dục học sinh làm quen với khái niệm từ và câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Làm miệng.
- Tám bức tranh gắn bảng vẽ người,
vật, việc.
Bên cạnh mỗi tranh có một số thứ tự,
em hãy chỉ tay vào các ô thứ tự ấy và
đọc lên 1, 2, 3…, 8.
- Tám bức tranh có 8 tên goi, mỗi tên
gắn với một vật thật, một việc trong
tranh. Em hãy đọc và gắn tên gọi.
- Gọi 2 bạn đọc giỏi và ghép.
Ví dụ: Số 5 hoa phượng
Bài 2: Làm nhóm.
- GV chia lớp làm 4 nhóm và phát
phiếu cho các nhóm.
- GV cùng lớp nhận xét.
Bài 3: Làm viết.
- GV HD HS quan sát và điền vào nội
dung 2 bức tranh.
- GV chấm 10 bạn, nhận xét
- Một HS đọc yêu cầu bài tập (đọc cả
mẫu)
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm nhóm 2 bạn.
- Bạn hỏi - Bạn trả lời.
1 - Gà ; 2 - Bộ dội ; 3 - Hát
4 - Cô giáo; 5 - Hoa Phượng ; 6 chùa
7 - quả vải ; 8 - đánh đàn
- Một HS đọc đề bài.
- HS trao đổi theo bàn, nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Từ chỉ đồ dùng học tập: bút trì , mực,
thước kẻ, tẩy,
+ Từ chỉ hoạt động: học, đọc,
+ Từ chỉ tính nết: chăm chỉ, cần cù,
ngoan,
- HS đọc đề bài.
- HS quan sát kĩ để nói được nd tranh.
- HS nói trong nhóm 2 tranh.
- HS làm vào vở.
Ghi nhớ: Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ.
Ta dùng từ đặt câu để trình bày một sự việc.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Bước đầu làm quen với khái </b>
niệm từ và câu.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ ngày tháng 9 năm 2017</b>
<b>NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nghe - viết hiểu cách trình bày một bài thơ 5 chữ, chữ đầu các dòng thơ
viết hoa bắt đầu viết từ ô thứ ba từ lề vào.
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Học thuộc lòng tiếp tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - Cả lớp viết bảng con: Nên kim, nên người, lên </b>
núi, đứng lên.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a.Hoạt động 1: HD nghe viết.
- GV đọc mẫu bài.
? Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
? Bố nói với con điều gì?
? Khổ thơ có mấy dịng?
? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế
nào?
b. Hoạt động 2: Chép bài.
- GV đọc.
- GV đọc lại cho HS quan sát lỗi.
- GV chấm, chữa 10 em.
c. Làm bài tập:
Bài 2:
Bài 3:
GV chép 10 chữ cái tiếp theo cho HS
đọc theo nhóm.
- 3 em đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm.
- Lời bố với học sinh.
- Con học hành chăm chỉ thì thời gian
sẽ khơng mất đi.
- 4 dịng.
- Viết hoa.
- Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ thứ 3.
- HS tập viết bảng con từ khó.
- HS chép bài vào vở.
- Đọc yêu cầu.
+ Quyển lịch, chắc nịch, nàng trên,
làng xóm.
+ Cây bàng, cái bàn, hòn than, cái
thang.
- HS đọc đề bài.
- Cả lớp cùng sửa lại 10 chữ cái: g, h , i
, k, l, m, n, o, ô, ơ.
- HS đọc.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Đọc lại 10 chữ cái.</b>
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
Toán
<b>ĐỀ- XI- MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét
(dm).
- Nắm được quan hệ giữa dm và cm.
- Biết làm tính cộng trừ với các số đo đơn vị dm.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thước thẳng dài 2dm, chia vạch cm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - Chữa bài tập về nhà.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo
độ dài Đề- xi- mét.
- Yêu cầu HS đo băng giấy.
- 10cm còn gọi là 1dm.
- Đề xi mét viết tắt: dm.
- 10cm = 1dm.
- 1dm = 10cm.
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Hoạt động nhóm 2 bạn.
- GV giúp HS so sánh đoạn thẳng.
- GV nhận xét kết luận:
+ Độ dài doạn thẳng AB > 1dm.
+ Độ dài đoạn thẳng CD < 1dm.
+ Đoạn thẳng AB dài hơn CD.
+ Đoạn thẳng CD ngắn hơn AB.
Bài 2: HD HS làm vào vở .
- GV chấm 9 bài.
- HS lên bảng đo độ dài băng giấy.
- Dài 10cm.
- HS đọc 5cm.
- HS nhận biết đoạn thẳng.
- 2dm,3dm.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm nhóm 2 bạn.
- Bạn nêu - bạn đáp
- HS so sánh đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng DC.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài độc lập.
3dm + 2dm = 5dm
9dm + 10dm = 19dm.
16dm - 2dm = 14dm.
35dm - 3dm = 32dm.
- Đọc lại 1dm = 10cm.
10 = 1dm.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS có thái độ đồng tình với các bạn, biết học tập và sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Dụng cụ để chơi sắm vai. - Phiếu bài tập, vở đạo đức.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a,Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến.
+ Mục tiêu:
- GV chia nhóm và giao việc cho mỗi
nhóm một tình huống.
- GV làm nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
GV kết luận: Trong giờ học tốn 2
bạn làm việc khác không chú ý nghe cô
giảng bài sẽ khơng hiểu bài khơng có
kết quả tốt.
Vừa ăn cơm vừa...có hại cho sức khoẻ.
b, Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
+Mục tiêu:HS biết lựa chọn cách ứng
xử phù hợp từng tình huống cụ thể.
+ Cách tiến hành:
- GV chia nhóm, giao tình huống.
- Lựa chọn cho nhóm ứng xử phù hợp.
- Vì sao cách ứng xử đó là phù hợp.
- GV kết luận sau mỗi tình huống.
c, Hoạt động 3: Giờ nào việc ấy.
+ Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ
thể cần làm và thời gian thực hiện để
học tập và sinh hoạt đúng giờ.
+ Cách tiến hành:
- GVgiao việc cho từng nhóm thảo luận
Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý
để đủ thời gian học tập, vui chơi làm
việc và nghỉ ngơi. Giờ nào việc nấy.
- HS có ý kiến riêng và bày tỏ ý kiến trước
các hoạt động.
- HS đọc tình huống.
- Nhóm 1, 2 tình huống 1: Trong giờ học
tốn cơ giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài
tập, bạn Lan tranh thủ làm bài tập TV, còn
bạn Tùng gấp máy bay.
- Nhóm 3, 4 tình huống 2: Cả nhà đang ăn
cơm vui vẻ riêng bạn Dương vừa ăn cơm
vừa xem chuyện.
- Tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem
chương trình ti vi hay. Mẹ nhắc Ngọc đến
giờ đi ngủ.
- HS trả lời.
- HS đọc tình huống 2.
- N1:Buổi sáng em làm những việc gì?
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Về nhà lập thời gian biểu.</b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.
- Bước đầu biết kể miệng một mầu chuyện.
- Rèn ý thức bảo vệ của công.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh sgk
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
- GV cho HS làm miệng.
? Tên em là gì?
? Quê em ở đâu?
? Em học trường nào?
- GV giúp HS thực hiện cách sưng hô
khi học theo cặp.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: Nghe các bạn kể trong lớp và
trả lời câu hỏi ở bài tập 1.
Hãy nói lại những điều em biết về một
bạn.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: HD HS kể một câu chuyện dựa
trên 4 bức tranh gồm nhiều sự việc.
- Sau mỗi lần HS phát biểu GV cùng
lớp nhận xét.
Kết luận:
Ta dùng các từ để đặt câu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời hồn nhiên.
- HS lần lượt tự trả lời những câu hỏi,
các em khác nắng nghe.
- HS hoạt động từng nhóm theo cặp.
- Một bạn hỏi - Một bạn đáp.
- 5 nhóm len trình bày hỏi- đáp.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS tự suy nghĩ và nói về những điều
mà em biết về bạn mình.
- HS làm độc lập.
- 2 HS chữa bài trước lớp.
- Kể sự việc ở từng tranh.
- Mỗi sự việc kể bằng một đoạn.
- HS kể toàn bộ câu chuyện.
<b>4. Củng cố: (1') </b>
<b> - Nhắc lại nội dung bài: Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một</b>
bạn trong lớp. Bước đầu biết kể miệng một mầu chuyện.
- Liên hệ - nhận xét.
- Chuẩn bị bài sau.
An tồn giao thơng
Đạo đức
<b>Luyện bài: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biều.
- HS có thái độ đồng tình với các bạn, biết học tập và sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Dụng cụ để chơi sắm vai. - Phiếu bài tập, vở đạo đức.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao việc cho mỗi
nhóm một tình huống.
- GV làm nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
GV kết luận: Trong giờ học toán 2
bạn làm việc khác không chú ý nghe cô
giảng bài sẽ khơng hiểu bài khơng có
kết quả tốt.
Vừa ăn cơm vừa...có hại cho sức khoẻ.
b, Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
+Mục tiêu:HS biết lựa chọn cách ứng
xử phù hợp từng tình huống cụ thể.
+ Cách tiến hành:
- GV chia nhóm, giao tình huống.
- Lựa chọn cho nhóm ứng xử phù hợp.
- Vì sao cách ứng xử đó là phù hợp.
- GV kết luận sau mỗi tình huống.
c, Hoạt động 3: Giờ nào việc ấy.
+ Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ
+ Cách tiến hành:
- GVgiao việc cho từng nhóm thảo luận
Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý
để đủ thời gian học tập, vui chơi làm
việc và nghỉ ngơi. Giờ nào việc nấy.
- HS có ý kiến riêng và bày tỏ ý kiến trước
các hoạt động.
- HS đọc tình huống.
- Nhóm 1, 2 tình huống 1: Trong giờ học
tốn cơ giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài
tập, bạn Lan tranh thủ làm bài tập TV, còn
bạn Tùng gấp máy bay.
- Nhóm 3, 4 tình huống 2: Cả nhà đang ăn
cơm vui vẻ riêng bạn Dương vừa ăn cơm
vừa xem chuyện.
- Tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem
chương trình ti vi hay. Mẹ nhắc Ngọc đến
giờ đi ngủ.
- HS trả lời.
- HS đọc tình huống 2.
- N4: Buổi tối em làm những việc gì?
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: - HS đọc lại kết luận.</b>
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Về nhà lập thời gian biểu.</b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Hoạt động tập thể
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ổn định cán sự và biên chế tổ.
- Nắm được nội quy lớp cũng như của trường.
- Giáo dục HS có ý thức chấp hành nghiêm túc nội quy quy định do trường
lớp đề ra.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
- GV HD HS bầu lớp trưởng, quản ca.
- Chia 4 tổ, bầu 4 tổ trưởng, bàn trưởng.
- HD HS học tập nội qui trường học.
+ Giờ giấc ra vào lớp, cách thức đi đứng, xếp hàng.
+ Không ăn quà vặt ở lớp.
+ Quy định về sách vở, đồ dùng học tập.
+ HS tham gia ý kiến bổ sung.
Mọi thành viên trong lớp phải chấp hành nghiêm chỉnh.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: HS có ý thức chấp hành </b>
nghiêm túc nội qui qui định do trường lớp đề ra.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>
Toán
<b>luyện : ĐỀ- XI- MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố giúp nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét
(dm).
- Nắm được quan hệ giữa dm và cm. Biết làm tính cộng trừ với các số đo
đơn vị dm.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a) Bài 1: (VBT):
- GV giúp HS so sánh đoạn thẳng.
- GV nhận xét kết luận:
<i><b>+ Độ dài doạn thẳng AB lớn hơn 1dm.</b></i>
<i><b>+ Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.</b></i>
<i><b>+ Đoạn thẳng AB dài hơn CD.</b></i>
<i><b>+ Đoạn thẳng CD ngắn hơn AB.</b></i>
b, Bài 2 (VBT): HD HS làm vào vở bài
tập.
- GV chấm 9 bài.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài độc lập.
2dm + 3dm = 5dm
7dm + 3dm = 10dm.
8dm + 10dm = 18dm
10dm - 5dm = 5dm.
18dm - 6dm = 12dm.
49dm - 3dm = 46dm.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài:</b>
- Đọc lại 1dm = 10cm.
10 = 1dm.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>