Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án lớp 2 - Lê Thị Thu Huyền tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.06 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


<b>Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017</b>
Tập đọc


<b> BÍM TĨC ĐI SAM (2t)</b>
<b>I- Mục Tiêu:</b>


- HS đọc đúng các từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm và phảy.
+ Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài.


+ Hiểu nội dung câu chuyện- rút ra được bài học cần đối sử tốt với bạn.
- Giáo dục học sinh luôn đối xử tốt với bạn bè.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ. Bảng phụ.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b> </b>

<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 2, 3 em đọc bài " Gọi bạn"</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.



GV đọc mẫu, lời kể chuyện chậm rãi.
- Hướng dẫn cách đọc.


+ Đọc từng câu.


- Hướng dẫn HS đọc từ khó.
- GV quan sát sửa sai.


+ Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV treo bảng phụ ghi sẵn 1 số câu
dài.


- Hướng dẫn HS ngắt hơi, ngắt giọng.


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải.


- Cho HS đặt câu với từ " Phê bình"
- Cho HS đọc bài trong nhóm.
- GV nhận xét đánh giá.


+ Đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ khó.



- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc.


" Tuấn lớn hơn Hà. Vì vậy/ mỗi lần
cậu kéo bím tóc/ cô bé lại loạng
choạng/ và cuối cùng ngã bịch
xuống đất."


- 1 HS đọc các từ chú giải: Tết, bím
tóc đi sam, loạng choạng, phê
bình, ngượng nghịu.


- HS đặt câu:


+ Hôm nay bạn Nam bị cơ phê
bình trước lớp.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Cả lớp nhận xét bình chọn ra
nhóm đọc hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2</b>
* Hoạt động 2:


Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15')


- Các bạn gái khen Hà như thế
nào?



- Vì sao Hà khóc?


- Em nghĩ thế nào về trị đùa của
Tuấn?


- Thầy giáo làm cho Hà vui lên
bằng cách nào?


- Vì sao lời khen của Thầy làm Hà
nín khóc và cười ngay?


- Nghe lời Thầy Tuấn đã làm gì?
- C khâu chuyện uyên ta điều gì?


*HS đọc đoạn 1, đoạn 2.


-“Ái chà chà! Bím tóc đẹp q ! ”.
-Tuấn bỗng sấn tới, nắm bím tóc và
nói:


+ Tớ mệt quá. Cho tớ vịn vào nó một
lúc.


Tuấn lớn hơn Hà. Vì vậy mỗi lần cậu
kéo bím tóc cơ bé lại loạng choạng và
cuối cùng ngã phịch xuống đất. Hà ồ
khóc.


- Khơng tốt với bạn, bắt nạt bạn.


*HS đọc thầm đoạn 3.


- Thầy khen 2 bím tóc của Hà đẹp.
- Vì nghe Thầy khen Hà thấy vui
mừng và tự hào về mái tóc đẹp, nên
cười ngay khơng buồn vì sự trêu chọc
của bạn nữa.


*HS đọc thầm đoạn 4.
- Đến trước mặt Hà xin lỗi.


- Câu chuyện khuyên ta phải biết đối
sử tốt với bạn. Không được trêu chọc
bạn.


* Hoạt động 3:
Luyện đọc lại(15')


- Hướng dẫn HS phân vai đọc bài.
+ Người dẫn chuyện.


+ Tuấn.
+ Hà.


+ Thầy giáo.


- Giáo viên nhận xét đánh giá
Biểu dương những nhóm, cá nhân
đọc tốt nhất.



Phê bình nhắc nhở những nhóm,
cá nhân đọc chưa tốt.


- 3 nhóm thi đọc toàn chuyện (mỗi
nhóm tự phân vai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh rút ra được bài học</b>
cần đối sử tốt với bạn.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài và ln có thái độ tốt với bạn. Chuẩn bị bài sau.
Toán


<b>29 + 5</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5.


+ Củng cố những hiểu biết về tỔng của các số hạng .
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy Toán . Bảng gài.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>



<b>2. Kiểm tra: (2') - Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hoạt động 1:


Giới thiệu phép cộng: 29 + 5
GV nêu bài toán  phép cộng: 29 + 5
Hướng dẫn HS thao tác que tính.
- Gài 2 bó que tính và 9 que rời lên
bảng: Nói có 29 que tính.


- Viết 2 vào hàng chục 9 vào hàng đơn
vị.


- Gài tiếp 5 que tính vào dưới 9 que
tính(viết 5 vào cột đơn vị).


- Hướng dẫn HS cách cộng 29
+ 5
34
- Kết luận: Vậy 29 + 5 =34


Cho HS đặt tính rồi tính và nêu lại
cách làm.






HS Lấy 29 que tính.


HS Lấy thêm 5 que tính.


- HS đặt tính rồi tính
29<sub>5</sub>


* Hoạt động 2: Thực hành.


Bài 1: HS làm bảng con.



8


19

3


69

2


79

5



59








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2: Hướng dẫn phần a.


Bài 3: HS vẽ các điểm và ghi tên các
điểm đó vào vở.


6
59


 <sub> HS làm phần b,c.</sub>


6 5


HS tự làm bài.


Nối 4 điểm và nêu tên hình
vng.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh củng cố những</b>
hiểu biết về tổng của các số hạng .


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>



- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép công dạng 29 + 5.


+ Củng cố những hiểu biết về tỔng của các số hạng .
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
<b>* Giảng bài. </b>
* HD luyện tập.


Bài 1: (VBT)


- GV giúp HS nhớ lại bảng cộng 9:



- GV nhận xét.
Bài 2: (VBT)
- GVHD HS:


+ Cách đặt tính, cách tính.


- GV nhận xét.
Bài 3: (VBT)


- GV chấm bài nhận xét.
Bài 4: (VBT)


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS đọc kết quả.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài 2 em ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau.


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở.
Bài giải


Cả hai buổi cửa hàng bán được là:
19 + 8 = 27 ( cá)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS đọc đề bài.



- Gọi 1 HS lên chữa bài tập.


- HS đọc.


- HS quan sát, cầm bút nối các điểm
để tạo thành 1 hình vng và 2 hình
tam giác


- 1 HS lên bảng chữa bài.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh củng cố những </b>
hiểu biết về tổng của các số hạng .


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên và xã hội


<b>LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT ?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Sau bài học , HS có thể :


- Nêu được những việc cần làm để xương và cơ phát triển tốt
- Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng


- Biết nhấc ( nâng ) một vật đúng cách



- HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt
<b>II .Đồ dùng dạy học</b>


GV : Tranh phóng to các hình trong SGK
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà tay
co và duỗi được ?


- GV nhận xét
<b>2/ Bài mới:(30’)</b>


<i>* Khởi động : Trò chơi "xem ai khéo"</i>


a HĐ1 Làm gì để xương và cơ phát
triển tốt


<i>* Mục tiêu : Nêu được những việc cần</i>
làm để xương và cơ phát triển tốt. Giải
thích tại sao không nên mang vác vật
qúa nặng


+ B1 : Làm việc theo cặp


- GV gợi ý HD các nhóm làm việc
+ B2 : làm việc cả lớp



- Nên và không nên làm gì để xương
và cơ phát triển tốt ?


- Liên hệ công việc các làm ở nhà để
giúp đỡ bố mẹ


<i>b Hoạt động 2 : trò chơi " nhấc một vật</i>


"


- HS trả lời
- Nhận xét


+ HS chơi trò chơi


+ HS làm việc theo cặp


- Nói với nhau về nội dung của các
hình


+ Đại diện một số cặp lên trình bày
- Các nhóm khác bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>* Mục tiêu : biết được cách nhấc một</i>
vật sao cho hợp lí để khơng bị đau
lưng và khơng bị cong vẹo cột sống
+ B1: GV làm mẫu nhấc một vật như
H6


+ B2: Tổ chức cho HS chơi



- GV chia lớp thành 2 đội có số người
bằng nhau


- HD HS cách chơi


- GV nhận xét em nào nhấc vật đúng
tư thế


- Khen đội có nhiều số em làm đúng


- Một vài HS lên nhấc mẫu
- Cả lớp quan sát và góp ý
- HS chơi trị chơi


<b> 4. Củng cố: (2’)</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung của tiết học.
<b>5. Dặn dò (1’)</b>


- Nhắc học sinh về nhà học bài, làm bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2017</b>
Kể chuyện


<b> BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng nói.



+Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai.
- Rèn kỹ năng nghe, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
- Giáo dục học sinh luôn đối xử tốt với bạn bè.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Những mảnh bìa ghi tên nhân vật.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 3 HS kể lại chuyện “Bạn của Nai nhỏ”.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài
* Hoạt động 1:


GV hướng dẫn kể chuyện.
- Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh:


- GV và HS nhận xét.
- Kể lại đoạn 3:


- GV nhấn mạnh yêu cầu.


- HS quan sát từng tranh trong sách
giáo khoa nhớ lại nội dung đoạn 1, 2


của câu chuyện để kể lại.


- 2 HS thi kể đoạn 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Kể bằng lời của em.
- GV và lớp nhận xét.
* Hoạt động 2:


Kể chuyện theo lời phân vai.
- GV chia lớp thành các nhóm .




- Nhận xét bình chọn nhóm kể hay
nhất.


Đại diện nhóm thi kể đoạn 3.


- HS về nhóm kể chuyện.


+ 1 HS làm người dẫn chuyện.
+ 1 HS nói lời của Hà.


+ 1 HS nói lời của Tuấn.
+ 1 HS nói lời Thầy giáo.
HS kể theo vai.


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Rèn kỹ năng nghe, biết </b>
nhận xét đánh giá lời kể của bạn.



- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Toán


<b>49 + 25</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
+ Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học.
+ Củng cố tìm tỔng của 2 số hạng đã biết.


- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời,
- Bảng gài.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 3 HS Chữa bài tập vở bài tập toán.</b>
- GV nhận xét đánh giá.



<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hoạt động 1:


Giới thiệu phép cộng dạng 49 + 25
- GV nêu bài tốn để có phép cộng:
49 + 25


Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
để tìm ra kết quả.


Gọi 1 HS lên bảng đặt tính rồi nêu lại
cách tính.




- HS thao tác theo giáo viên và tìm
ra kết quả: 49 + 25 = 74.


- 1 HS lên bảng.
<sub>25</sub>49<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3 HS nhắc lại cách đặt tính.
*Hoạt động 2: Thực hành.


Bài 1:


Bài 2: Hướng dẫn mẫu cột 1.




Bài 3:


Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài:
GV thu chấmbài .


HS làm bảng con.


6

69


4



89


24


69


22


39









61 93 93 75


9 + 6 = 15


Số hạng 29 9 49 59


Số hạng 18 34 27 29


Tổng <b>7</b> <b>43</b> <b>76</b> <b>88</b>


4 HS lên trình bày.
HS tóm tắt bài.
HS làm bài vào vở.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh củng cố những hiểu</b>
biết về tổng của các số hạng .


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Thủ công


<b> GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (T2)</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS qua hướng dẫn biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực.


- Giáo dục học sinh hứng thú gấp hình.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Quy trình gấp máy bay phảm lực. Bài mẫu.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - Kiểm tra đồ dùng.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Hoạt động 1:


* Hướng dẫn HS thực hành.


Gấp máy bay phản lực. HS nhắc lạicác bước gấp.


* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân,
cánh máy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét bổ sung.
- Cho HS thực hành.



- GV nhận xét.


dụng.


- HS thực hành.


- HS trang trí máy bay.
- Trưng bày theo tổ.


- Lớp quan sát nhận xét đánh giá.
- Chọn 1 số máy bay đẹp để tuyên dương.


- Đánh giákết quả sản phẩm.
+ Hoạt động 2:


* Thi phóng máy bay.


- TC cho HS thi phóng máy bay. - Các tổ cử đại diện lên thi phóng
m b


- Lớp nhận xét bình chọn ra người phóng
Xa nhất, đúng kĩ thuật nhất.


- GV nhận xét biểu dương.


- Nhắc nhở phê bình những em phóng
chưa đúng kĩ thuật.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Củng cố cho HS qua hướng</b>


dẫn biết cách gấp máy bay phản lực.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Tiếng việt


<b> LUYỆN ĐỌC BÀI: MÍT LÀM THƠ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Biết Tuốt, Nhanh Nhảu, Ngộ Nhỡ,
la lên, nuốt chửng, hét toáng…


+ Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, các cụm từ; ngắt nhịp các câu thơ hợp
lí.


+ Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng NV(Biết Tuốt, Mít).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới: Cá chuối, nuốt chửng, chễ giễu.


+ Nắm được diễn biến tiếp theo của câu chuyện (đã học ở tuần 2): Vì yêu bạn
bè, Mít tập làm thơ tặng bạn. Nhưng thơ của Mít mới làm, còn vụng về, khiến
các bạn hiểu lầm.


- Giáo dục học sinh cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện qua
những vần thơ ngộ nghĩnh của Mít và sự hiểu lầm của bạn bè.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Tranh minh hoạ trong SGK
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Kiểm tra: (2') - HS đọc bài Bím tóc đi sam.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
a. Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp


giải nghĩa từ.


* Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi HS đọc.


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ
khó ?


* Đọc từng đoạn trước lớp.


- Bài này có thể chia thành mấy
đoạn ?


- 4 đoạn.



- Đoạn 1: Từ đầu… đến …cá
chuối


- Đoạn 2: Tiếp… đến …xem nào
- Đoạn 3: … ngộ nhỡ.


- Đoạn 4: Còn lại
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách


ngắt, nghỉ hơi.


- 1 HS đọc câu trên bảng phụ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ
được chú giải ở cuối bài.


* Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm. (Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả


bài, ĐT-CN).
* Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn,


bài).


c. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Câu 1:


- Mít tặng Biết Tuốt, Nhanh Nhảu


và Ngộ Nhỡ những câu thơ như thế
nào ?


- HS đọc câu thơ trong SGK


Câu 2: - HS đọc đoạn 4:


- Phản ứng của từng bạn như thế
nào khi nghe những câu thơ Mít tặng.


- Cả ba cùng hét tống lên doạ
khơng chơi với Mít nữa.


- Vì sao các bạn tỏ thái độ giận dỗi
với Mít ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giễu trêu chọc họ.
Câu 3:


- Hãy nói vài câu bênh vực cho
Mít?


- Mít khơng định chế giễu các
bạn. Lỗi tại Mít mới học làm thơ,
tưởng làm thơ chỉ cần các tiếng vần
với nhau là được.


3. Luyện đọc lại:


- Trong bài có những vai nào ? - Người dẫn chuyện, Mít, Biết


Tuốt


- HS đọc phân vai.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: cảm nhận được tính hài</b>
hước của câu chuyện qua những vần thơ ngộ nghĩnh của Mít và sự hiểu lầm
của bạn bè.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


<b> </b>

- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Thủ công


<b> LUYỆN BÀI: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS qua hướng dẫn biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực.


- Giáo dục học sinh hứng thú gấp hình.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Quy trình gấp máy bay phảm lực. Bài mẫu.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - Kiểm tra đồ dùng.</b>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Hoạt động 1:


* Hướng dẫn HS thực hành.
Gấp máy bay phản lực.


- GV nhận xét bổ sung.
- Cho HS thực hành.


HS nhắc lạicác bước gấp.


* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh
máy bay.


* Bước 2: Tạo máy bay và sử dụng.
- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét.


- Chọn 1 số máy bay đẹp để tuyên
dương


- Đánh giá kết quả sản phẩm.
+ Hoạt động 2:


* Thi phóng máy bay.



- TC cho HS thi phóng máy bay.
- Lớp nhận xét bình chọn ra người
Phóng xa nhất, đúng kĩ thuật nhất.
- GV nhận xét biểu dương.


- Nhắc nhở phê bình những em
phóng chưa đúng kĩ thuật.


- Lớp quan sát nhận xét đánh giá.


- Các tổ cử đại diện lên thi phóng máy
bay.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Củng cố cho HS qua hướng </b>
dẫn biết cách gấp máy bay phản lực.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017</b>

Chính tả (Tập chép)



<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn đối thoải trong bài “bím tóc
đi sam”.



- Luyện viết đúng các từ khó.


- Giáo dục học sinh có ý thức " Rèn chữ giữ vở."
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - HS Viết từ khó.</b>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Ho t ạ động 1: Hướng d n t p chép.ẫ ậ


HS nắm nội dung bài viết.


- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện
giữa ai với ai?


Vì sao Hà khơng khóc nữa?


- Bài chính tả có những dấu câu gì?
+ Hướng dẫn HS viết từ khó.



HS chép bài vào vở.


2 HS đọc lại.
Thầy giáo với Hà.


Thầy khen bím tóc của Hà đẹp.
Dấu , dấu :, dấu _


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV chấm chữa bài.
+ Hoạt động 2:


Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: (sgk)


Bài tập 3: (sgk)
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét


HS đọc yêu cầu của bài.
3 HS lên bảng thi làm đúng.
Cả lớp làm bảng con.


Da dẻ, cụ già, cặp da.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Chép lại chính xác, trình bày</b>
đúng 1 đoạn đối thoải trong bài “bím tóc đi sam”.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>



- Học bài, chuẩn bị bài sau.

Toán
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép cộng dạng:
9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 + 5


+ Củng cố khái niệm so sánh số kỹ năng giải tốn có lời văn.
+ Bước đầu làm quan với bài toán dạng trắc nghiệm 4 lựa chọn.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 HS lên bảng chữa bài tập VN.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hoạt động 1:


Củng cố kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5


Bài 1:


Bài 2:


HS tính nhẩm nêu miệng kết quả.
HS trả lời nối tiếp.


9 + 4 = 9 + 3 = 9 + 2 =
9 + 5 = 9 + 6 = 9 + 9 =
HS thi giải toán nối tiếp.


19
72
37


9
26


39
9


19
45


29














74 28 65 46 91


* Hoạt động 2:


C ng c k n ng so sánh.ủ ố ỹ ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét đánh giá.


9 + 9 > 15 2 + 9 = 9 + 2
-Lớp nhận xét.


*Hoạt động 3:


Củng cố kỹ n giải toán có lời văn.


Hướng dẫn hs tóm tắt bài tập 4 Học sinh đọc đề bài. Làm bài
Bài giải


Trong sân có tất cả số gà là:
19 + 25 = 44 ( con )


Đáp số: 44 con gà.
+Hoạt động 4:



Làm quen với bài tập trắc
nghiệm.


Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Làm bài.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Củng cố và rèn luyện kỹ </b>
năng thực hiện các phép cộng dạng:


9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 + 5


- Liên hệ - nhận xét.


<b> 5. Dặn dò: (1') - Học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
Tập đọc


<b> TRÊN CHẾC BÈ</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng các dấu
câu.


+ Nắm được nghĩa của các từ mới.
- Hiểu được nội dung bài.


- Giáo dục học sinh biết quý trọng tình bạn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ.Bảng phụ .
<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>



<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Hoạt động 1: Luyện đọc.


GV đọc m u. ẫ


- HD luyện đọc giải nghĩa từ.
- Hướng dẫn đọc từ khó.


HS đọc 1 số câu.


* Đọc từng câu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
HS đọc từ khó.


* Đọc từng đoạn trước lớp.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
HS đọc các từ chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- TC thi đọc.



- GV nhận xét đánh giá.
- Đọc đồng thanh.


- HS Thi đọc giữa các nhóm.
- Lớp nhận xét.


-Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Ho t ạ động 2: Tìm hi u b i.ể à


Câu 1: (sgk)



Câu 2: (sgk)


Câu 3: (sgk)


Luyện đọc lại.


HS đọc đoạn 1, đoạn 2.


2 bạn ghép 3, 4 lá sen lại làm bè đi
chơi.


HS đọc 2 câu đầu đoạn 3.


Nước sông trong vắt… hai bạn.
HS đọc đoạn cịn lại.


Gọng vó… ngưỡng mộ 2 chú dế.
1 số em thi đọc lại bài văn.



<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại ND bài: GD học sinh biết quý trọng tình</b>
bạn.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Hoạt động tập thể
<b>MÚA HÁT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được hoạt động văn hóa ,văn nghệ HS tham gia văn nghệ sơi nổi với
nhiều thể loại góp phần thúc đẩy HS học tập tốt.


- Rèn cho học sinh có khả năng văn nghệ, tính bạo dạn, nhiệt tình tham gia
vào các hoạt động.


- Giáo dục học sinh thêm yêu trường lớp.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') </b>


* Giới thiệu bài.
* Gi ng b i. ả à
*Hoạt động 1: Hoạt động văn hóa,



văn nghệ.


?Các em biết những bài thơ ,bài
hát,... nào ca ngợi mái trường, ca
ngợi thầy cô, ca ngợi Bác Hồ.


- Học sinh tìm bài:
+ Mái trường mến yêu
+Bài ca đi học


+ Mừng cô.


+ Em yêu trường em.
+ Đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV tổ chức tập luyện theo từng thể
loại ( Hát đơn ca, song ca, tam ca, tốp
ca, múa, đọc thơ)


- GV quan sát biểu dương những học
sinh bạo dạn đã tham gia vào các tiết
mục.


- HS tập luyện theo hướng dẫn của
cô giáo.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh có tính bạo dạn,</b>
nhiệt tình tham gia vào các hoạt động.



- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2017</b>
Toán


<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8 + 5</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 từ đó lập và thuộc
các công thức 8 cộng với 1 số.


+ Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 + 5, 38 + 45.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


20 que tính và bảng giải.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>



* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Hoạt động 1:


Giới thiệu phép cộng 8 + 5


GV nhận xét hướng dẫn HS làm bài.


Hướng dẫn đặt tính rồi tính.


HS thao tác trên que tính.
Tìm ra kết quả 8 + 5 =13
HS nêu cách làm.


8 + 5 = 13


13
5
8


+ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng 8 với một số.


HS vận dụng kiến thức vừa học tự lập
bảng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: (sgk).


- GV nhận xét.


Bài 2:


- GV nhận xét.
Bài 4:


-Hướng dẫn HS tóm tắt.


- GV thu chấm nhận xét.


pháp xoá dần.


- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu miệng nối tiếp kết quả.


- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con. Giơ bảng.
-HS đọc lại đề bài.


- Giải bài vào vở.
Bài giải


Cả hai bạn có số con tem là:
8 + 7 = 15 ( con tem)
Đáp số: 15 con tem.
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: HS biết cách thực hiện </b>
phép cộng dạng 8 + 5 từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với 1 số.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>



- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tập viết


<b>CHỮ HOA</b>

<b> C</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết viết chữ

C

hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng.


- Giáo dục HS có ý thức "Rèn chữ giữ vở".
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - HS viết chữ hoa </b>

b

bảng con.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Hoạt động 1:


Hướng dẫn viết chữ cái hoa.
HS quan sát và nhận xét chữ C
- Chữ C có mấy nét:



Hướng dẫn quy trình viết.
GV viết mẫu .


Hướng dẫn:


- HS quan sát nhận xét chữ C
- Chữ C gồm 1 nét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS nhận xét tự nêu


C


- HS tập viết trong không trung.
HS tập viết bảng con.


+ Hoạt động 2:


HS viết cụm từ ứng dụng.
Giới thiệu chia ngọt xẻ bùi:
Giải nghĩa:


Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.


Hướng dẫn HS viết bảng con.


Thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
Độ cao các chữ.


Cách đặt dấu thanh.


Khoảng cách giữa các chữ.



+ Hoạt động 3: HS viết vở. - HS viết vở theo đúng quy định.
- GV quan sát.


- Thu chấm nhận xét.


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Biết viết chữ </b>

C

hoa theo
cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cụm từ ứng dụng.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau


Luyện từ và câu


<b> TỪ CHỈ SỰ VẬT – TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
- Biết ngắt một đoạn văn thành nhữnh câu trọn ý.


- Giáo dục học sinh có ý thức học tập.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>



<b>2. Kiểm tra: (2') - Học sinh đặt câu theo mẫu ( con gì, cái gì, là gì ).</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1:


- Yêu cầu tìm các từ chỉ người, vật.
Cây cối, con vật.


- Chia nhóm, phát phiếu học tập:


HS đọc u cầu bài tập.


HS chơi trị chơi thi tìm từ nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ví dụ:


- GV nhạn xét đánh giá.
Bài 2:


- GV hướng dẫn nhóm đơi.


- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:



Tìm hiểu đề bài.
- Chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


giấy lên dán.


Từ chỉ người: học sinh, cô giáo, bác
sĩ.


Đồ vật: bàn, ghế, sách.
Con vật: gấu, chó, mèo.
Cây cối: nhãn, huệ, lan.
- Lớp nhận xét.


-HS đọc yêu cầu đề.


- 2 HS thực hành theo mẫu.
3 cặp lên trình bày.


- Lớp nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề.
HS làm vào vở.


<b> 4. Củng cố: (1') Nhắc lại nội dung bài: </b>


<b>- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.</b>
- Biết ngắt một đoạn văn thành nhữnh câu trọn ý.



- Liên hệ - nhận xét.


<b> 5. Dặn dò: (1') Học bài, chuẩn bị bài sau.</b>


Tiếng việt


<b>LUYỆN BÀI: TỪ CHỈ SỰ VẬT – TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
- Biết ngắt một đoạn văn thành nhữnh câu trọn ý.


- Giáo dục học sinh có ý thức học tập.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') Học sinh đặt câu theo mẫu ( con gì, cái gì, là gì ).</b>
GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
Hướng dẫn làm bài tập.



Bài 1:


- Yêu cầu tìm các từ chỉ người, vật.
Cây cối, con vật.


- Chia nhóm, phát phiếu học tập:


HS đọc yêu cầu bài tập.


HS chơi trị chơi thi tìm từ nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- ví dụ:


- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:


- GV hướng dẫn nhóm đơi.


- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:


Tìm hiểu đề bài.
- Chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


mang giấy lên dán.


Từ chỉ người: học sinh, cô giáo,
bác sĩ.



Đồ vật: bàn, ghế, sách.
Con vật: gấu, chó, mèo.
Cây cối: nhãn, huệ, lan.
- Lớp nhận xét.


-HS đọc yêu cầu đề.


- 2 HS thực hành theo mẫu.
3 cặp lên trình bày.


- Lớp nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề.
HS làm vào vở.


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. </b>
Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.


- Biết ngắt một đoạn văn thành nhữnh câu trọn ý.
- Liên hệ - nhận xét.


<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Toán
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép cộng dạng:


9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 + 5


+ Củng cố khái niệm so sánh số kỹ năng giải tốn có lời văn.
+ Bước đầu làm quan với bài toán dạng trắc nghiệm 4 lựa chọn.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 HS lên bảng chữa bài tập VN.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
* Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 1:


Bài 2:


HS tính nhẩm nêu miệng kết quả.
HS trả lời nối tiếp.



9 + 3 = 9 +6 = 9 + 7 =
9 + 8 = 9 + 9 = 9 + 4 =
HS thi giải toán nối tiếp.


19
72
37


9
26


39
9


19
45


29














74 28 65 46 91
* Hoạt động 2:


C ng c k n ng so sánh.ủ ố ỹ ă
Bài 3: Chia nhóm phát biểu:


- GV nhận xét đánh giá.


Các nhóm thảo luận lên dán trên bảng.
9 + 9 < 19 3 + 9 = 9 + 3


9 + 8 > 15 4 + 9 = 9 +4
-Lớp nhận xét.


*Hoạt động 3:


Củng cố kỹ n giải tốn có lời văn.
Hướng dẫn hs tóm tắt bài tập
4


Học sinh đọc đề bài. Làm bài
Bài giải


Trong sân có tất cả số gà là:
29 + 25 = 54 ( con )


Đáp số: 54 con gà.
+Hoạt động 4:


Làm quen với bài tập trắc


nghiệm.


Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Làm bài.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Củng cố và rèn luyện kỹ</b>
năng thực hiện các phép cộng dạng:


9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 + 5


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội.


<b> LUYỆN BÀI: LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN </b>
<b>TỐT? </b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Củng cố và nêu được cần phải làm gì để xương và cơ phát triển tốt.
- HS nắm được tại sao không nên mang vác vật quá nặng.


- Giáo dục học sinh có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xương
phát triển tốt.


<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Bài mới: (30') </b>



* Giới thiệu bài.
* Gi ng b i.ả à
Bài 1: (VBT)


- HDHS làm bài


- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: (VBT)


- HDHS làm bài


- GV nhận xét đánh giá.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào VBT
- HS nêu kết quả.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào VBT


- Vài học sinh nêu kết quả.


a, Nên : Ăn uống đầy đủ các chất và
hàng ngày phải tập thể dục đều đặn để
cho xương và cơ phát triển tốt.


b, Không nên: Mang vác vật nặng,
ngồi học không đúng tư thế.


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh nêu được cần phải</b>


làm gì để xương và cơ phát triển tốt, biết tại sao không nên mang vác vật quá
nặng.


- Liên hệ - nhận xét.


<b> 5. Dặn dò: (1') - Về nhà thực hiện tốt các biện pháp để xương và cơ pt </b>
- Học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2017</b>
<i> Chính tả (Nghe viết)</i>
<b> TRÊN CHẾC BÈ</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết lại chính xác khơng mắc lỗi. Trình bày đẹp đúng.
- Rèn HS ln viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


- Giáo dục học sinh có ý thức " Rèn chữ giữ vở."
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - HS viết bảng con từ khó.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.


+ Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.


Hướng dẫn HS chuẩn bị.
GV đọc đề bài và bài chính tả.
- Gợi ý HS nắm nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Đi bằng cách nào?
- Hướng dẫn nhận xét:


? Bài chính tả có những chữ nào viết
hoa?


- Cho HS viết từ khó.
- GV nhận xét uốn nắn.
- Viết chính tả.


+ GV đọc bài.
+ Đọc soát lỗi.


- Thu chấm chữa bài.


+ Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả.


Bài 2:


Tìm từ đúng.
Bài 3.a:


nơi.



- Ghép lá bèo sen lại làm 1 cái bè.
- Bài chính tả có những chữ viết hoa
là: sau dấu chấm, tên riêng.


- Sau dấu chấm xuống dịng viết bài
vào 1 ơ.


- HS Luyện viết chữ khó.
- Viết bảng con. Giơ bảng


- HS viết bài vào vở.
-HS sốt lỗi.


- HS đọc u cầu bài chính tả.
- HS tìm và viết bảng con.
- 3, 4 HS đọc lại kết quả.
- HS lên làm mẫu.


- Cả lớp làm vào bảng con.
- Làm vào vở bài tập


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh nghe và viết lại </b>
chính xác khơng mắc lỗi. Trình bày đẹp đúng.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.



Toán


<b>28 + 5</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


2 bó que tính, mỗi bó 1 chục và 13 que rời.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - Kiểm tra vở bài tập.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hướng dẫn HS thao tác trên que
tính để tìm ra kết quả.


- Gọi 1 HS đặt tính nêu lại cách
đặt tính rồi tính.


28 + 5



HS tìm kết quả 33 que tính.



33

5

28



Một số HS nhắc lại cách đặt tính.
+ Hoạt động 2: Thực hành.


Bài 1:


Bài 2: Trò chơi kết bạn.
Hướng dẫn cách chơi.


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt.
Gà : 18 con.


Vịt : 5 con
Gà và Vịt :... con ?
- GV thu chấm nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
Hướng dẫn vẽ.


HS tự làm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả.



8
48
6

28
5

58
4

38
3
18






21 42 63 34 56
Mỗi em ứng 1 số (51, 43, 47, 25).


Tìm kết bạn với một bạn đeo phép tính
để được kết quả đúng.


48 + 3 = 51 39 + 8 = 47
38 + 5 = 43 18 + 7 = 25
- HS giải bài tập vào vở:



<b> Bài giải</b>
Số con gà và vịt là:
18 + 5 = 23 (con)
Đáp số: 23 con.


-Cho HS tự vẽ


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh biết cách thực</b>
hiện phép cộng dạng 28 + 5.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Đạo đức


<b> BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiếp)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được
mọi người yêu quý.


- HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi.


- Giáo dục học sinh biết ủng hộ cảm phục và yêu quý bạn biết nhận lỗi.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Dụng cụ phục vụ trị chơi đóng vai.


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống.


Giúp HS lựa chọn và thực hành khi nhận và sửa lỗi.
GV chia nhóm phát phiếu.


Tình huống 1:
Tình huống 2:
Tình huống 3:
Tình huống 4:


Các em thảo luận đóng vai các tình
huống của nhóm được giao trong
phiếu.


Các nhóm lên trình bày.
Cả lớp nhận xét.


* Kết luận: Khi có lỗi biết nhận lỗi là dũng cảm, đáng khen.
+ Hoạt động 2: Thảo luận.


Giúp HS hiểu bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu
đúng mình là việc làm cần thiết.



- GV chia nhóm, phát phiếu.
Giao việc.


Tình huống 1:
Tình huống 2:


Các nhóm thảo luận.
Các nhóm trình bày.
Lớp nhận xét.


* Kết luận: (sgk).


+ Hoạt động 3: Tự liên hệ.


Giúp HS đánh giá lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản
thân.


HS lên bảng kể trước lớp về những
trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
GV và HS phân tích.


 Kết luận cuối: (sgk)


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: HS hiểu khi có lỗi thì nên </b>
nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>



- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
<b> CẢM ƠN - XIN LỖI</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.


- Biết nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm
ơn hay xin lỗi thích hợp.


- Viết được những lời đã nói thành đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ bài tập 3.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 HS lên bảng làm bài tập 1.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
Bài 1:


-Gọi 1 HS lên đọc yêu cầu đề.
- GV nêu tình huống.




- Ví dụ:


- GV nhận xét đánh giá.


Bài 2: GV giúp HS lắm được yêu
cầu bài


GV nêu tình huống.


-GV nhận xét.


Bài 3: GV nêu yêu cầu


- GV thu chấm nhận xét.


Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
GV và lớp nhận xét.


GV chấm 4, 5 bài.


- 1HS đọc yêu cầu


- HS trao đổi theo nhóm nói những lời
cảm ơn xin lỗi phù hợp với từng tình
huống.


Nhiều HS nối tiếp nói lời cảm ơn.
a, Cảm ơn bạn!; Mình cảm ơn!


b, Cảm ơn cô ạ!; Em xin cảm ơn cô.
c, Chị cảm ơn em. Cảm ơn em nhé!
- HS trao đổi nhóm.


- HS nối tiếp nhau nói lời xin lỗi.
Ví dụ:


a, Ơi xin lỗi cậu! Xin lỗi tớ vơ ý quá.
b, Con xin lỗi mẹ.


c, Cháu xin lỗi cụ ạ!


- HS nói nội dung từng tranh.
Tranh 1: Có dùng lời cảm ơn.
Tranh 2: Có dùng lời xin lỗi.
HS làm bài vào vở bài tập.


- HS đọc bài.


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh biết nói lời cảm </b>
ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.


- Liên hệ - nhận xét.
<b>5. Dặn dò: (1') </b>


- Học bài, chuẩn bị bài sau.
An tồn giao thơng


<b>Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ (T 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> LUYỆN BÀI : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được
mọi người yêu quý.


- HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi.


- Giáo dục học sinh biết ủng hộ cảm phục và yêu quý bạn biết nhận lỗi.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Dụng cụ phục vụ trị chơi đóng vai.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - Khi có lỗi em phải làm gì? Vì sao?</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.
+ Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống.


Giúp HS lựa chọn và thực hành khi nhận và sửa lỗi.
GV chia nhóm phát phiếu.


Tình huống 1:
Tình huống 2:


Tình huống 3:
Tình huống 4:


Các em thảo luận đóng vai các tình
huống của nhóm được giao trong
phiếu.


Các nhóm lên trình bày.
Cả lớp nhận xét.


* Kết luận: Khi có lỗi biết nhận lỗi là dũng cảm, đáng khen.
+ Hoạt động 2: Thảo luận.


Giúp HS hiểu bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu
đúng mình là việc làm cần thiết.


- GV chia nhóm, phát phiếu.
Giao việc.


Tình huống 1:
Tình huống 2:


Các nhóm thảo luận.
Các nhóm trình bày.
Lớp nhận xét.


* Kết luận: (sgk).


+ Hoạt động 3: Tự liên hệ.



Giúp HS đánh giá lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân.
HS lên bảng kể trước lớp về những
trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
GV và HS phân tích.


 Kết luận cuối: (sgk)


<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: HS hiểu khi có lỗi thì nên </b>
nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động tập thể
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phướng hướng tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật cao.
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Ổn định: (1')</b>
<b> 2. Kiểm tra: </b>


<b> 3. Bài mới : (30') </b>


a- Nhận xét những ưu điểm và tồn tại trong tuần.



- Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những ưu
điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.


- Giáo viên nhận xết đánh giá
* Biểu dương những học sinh
thực hiện tốt kế hoạch đề ra
* Nhắc nhở phê bình những học
sinh thực hiện chưa tốt.


b - Phương hướng tuần sau:
- Giáo viên đề ra phương hướng
tuần sau về các mặt.


+ Học tập + Chuyên cần
+ Nề nếp + Thể dục


+ Vệ sinh - Học sinh phát huy những ưu điểm,
khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thực hiện tốt phương hướng tuầu sau
.


<b> 4. Củng cố dặn dò: (4') </b>


- Nhắc lại nội dung sinh hoạt.
- Nhận xét giờ học



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016</b>
Tự nhiên xã hội.


<b> LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT? </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Học sinh nêu được cần phải làm gì để xương và cơ phát triển tốt.
- HS biết tại sao không nên mang vác vật quá nặng.


- Giáo dục học sinh có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xương
phát triển tốt.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh các hình trong sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - Học sinh chơi trò chơi “xem ai khéo”.</b>
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.


+ Hoạt động 1: Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
- B1: GV giao việc



- B2: Làm việc cả lớp.


Yêu cầu HS thảo luận nên và không
nên làm gì để cơ và xương phát triển
tốt.


Liên hệ với công việc hàng ngày.
* Kết luận (sgk)


- HS làm việc theo cặp.


- Từng cặp nói với nhau về nội dung
các hình 1, 2, 3, 4, 5 (sgk- trang 10,
11)


- Đại diện nhóm lên trình bày sau khi
quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trò chơi nhắc một 1vật.


- B1: GV làm mẫu phổ biến cách
chơi.


- B2: HS chơi trị chơi quan sát và góp
ý.


- Khi HS hô bắt đầu.


- HS biết nhắc 1 vật sao cho hợp lý để
không bị đau lưng và cong vẹo cột


sống.


- Vài HS nhấc mẫu các HS khác quan
sát góp ý.


- Lớp chia thành 2 đội, mỗi đội xếp
thành 1 hàng dọc, đứng cách vật nặng
1 khoảng bằng nhau.


- Hai HS đứng đầu hàng chạy lên
nhấc một vật nặng mang về …..
GVnhận xét.


GV làm mẫu cả lớp đồng thanh đúng sai.
 Kết luận và nhắc nhở HS.


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh nêu được cần phải</b>
làm gì để xương và cơ phát triển tốt, biết tại sao không nên mang vác vật quá
nặng.


- Liên hệ - nhận xét.


<b> 5. Dặn dò: (1') - Về nhà thực hiện tốt các biện pháp để xương và cơ </b>
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Toán
<b>LUYỆN </b>

<b>28 + 5</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5.


- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có có ý thức tự giác học tập.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


2 bó que tính, mỗi bó 1 chục và 13 que rời.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra: (2') - Kiểm tra vở bài tập.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>


* Giới thiệu bài.
* Giảng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: (VBT)


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề
bài.


Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt.
Bị : 18 con.


Trâu : 7 con
Gà và Vịt :... con ?
- GV thu chấm nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.


Hướng dẫn vẽ.


quả.


7
28


6


38


5

68


4

18


3
28











31 22 73 44 35


-HS nôi để phép tính để được kết quả đúng.
38 + 5 = 43 39 + 8 = 47


28 + 9 = 37 78 + 7 = 85
18 + 7 = 25 48 + 3 = 51


- HS giải bài tập vào vở:
<b> Bài giải</b>


Trên bãi cỏ có tất cả số trâu và bò là:
18 + 7 = 25 (con)


Đáp số: 25 con.


-Cho HS tự vẽ


<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh biết cách thực </b>
hiện phép cộng dạng 28 + 5.


- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') </b>


</div>

<!--links-->

×