Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ke hoach giang day Hoa 12-CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.64 KB, 18 trang )

Trờng thpt Bắc sơn
Tổ: Sinh Hoá - TD KNN-
Tin
Cộng hòa x hội chủ nghĩa việt namã
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Kế hoạch giảng dạy bộ môn
Năm học 2020 2011
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hồng ý
Nhiệm vụ đợc giao:
+ Dạy môn: Hoá học
+ Dạy các lớp: 12A1, 12A3, 12A7, 12B
+ Công tác kiêm nhiệm: ...............
I. Cơ sở để xây dựng kế hoạch.
1. Chỉ thị về nhiệm vụ năm học và các văn bản hớng dẫn về giảng dạy bộ môn, định mức chỉ tiêu đợc giao:
+ Căn cứ vào chỉ thị nhiệm vụ năm học 2010 2011 của ngành GD - ĐT.
+ Căn cứ vào kế hoạch hoạt động của trờng.
+ Căn cứ vào kế hoạch hoạt động chuyên môn của tổ chuyên môn.
+ Căn cứ vào chỉ tiêu đợc giao của bản thân GV.
2. Đặc điểm tình hình.
2.1/ Khái quát đặc điểm chung
- Tình hình chất lợng học sinh qua điều tra cơ bản:
+ Số HS có học lực khá bộ môn hóa còn ít.
+ Đa phần các em thuộc gia đình làm nông nghiệp, ít có thời gian học tập.
- Các điều kiện đảm bảo cho dạy và học (SGK, tài liệu, đồ dùng dạy học ..)
+ Chuẩn bị đầy đủ, đảm bảo SGK, SGV, tài liệu, đồ dùng dạy học liên quan đến bộ môn.
2.2/ Thuận lợi, khó khăn.
a) Thuận lợi
- Có đợc sự quan tâm, giám sát chặt chẽ của BGH, tổ chuyên môn và của GV.
b) Khó khăn
- Đa số HS thiếu sách tham khảo.
- HS ở xa trờng còn nhiều nên gặp nhiều khó khăn cho việc đi lại, học tập


1
II. Phơng hớng, nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu về các mặt hoạt động.
1. Giảng dạy lí thuyết.
- Dạy theo PPCT của Bộ GD - ĐT đã ban hành.
- Hoàn thành đúng tiến độ chơng trình, chính xác, khoa học.
- Thực hiện nghiêm túc các quy định, quy chế chuyên môn.
- Giảng dạy theo hớng đổi mới phơng pháp phơng pháp dạy học tích cực.

2. Tổ chức thực hành, thí nghiệm.
- Tổ chức thực hành thí nghiệm theo phơng pháp tích cực, theo phân phối chơng trình.
- Tiến hành thí nghiệm biểu diễn hàng loạt.
- Đảm bảo đúng quy định về an toàn phòng thí nghiệm.
3. Tổ chức thăm quan thực tế, ngoại khóa.
- Tổ chức chuyên đề đổi mới phơng pháp dạy học trong thực hành hóa học.
- Thời gian: Tháng 03 năm 2011.
4. Bồi dỡng học sinh giỏi.
- Có trách nhiệm phát hiện, bồi dỡng học sinh giỏi từ đầu năm.
5. Phụ đạo học sinh yếu kém.
- Nếu có HS yếu kém thì xin ý kiến chỉ đạo của cấp trên tổ chức phụ đạo cho HS.
6. Giáo dục đạo đức, tinh thần thái độ học tập bộ môn của HS.
- Rèn luyện HS có tinh thần tự giác, nghiêm túc trong học tập.
- Giáo dục học sinh có thái độ tích cực, chính xác, nghiêm túc, tạo đợc sự say mê, yêu thích bộ môn.
* Chỉ tiêu phấn đấu:
- Tỷ lệ lên lớp thẳng: 85%
- Tỷ lệ tốt nghiệp: 75%
- Học sinh giỏi bộ môn: 2%
III. Các biện pháp chính.
1. Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh.
- Phối hợp chặt chẽ với GVCN, GVBM và gia đình để duy trì sĩ số học sinh.
2

2. Tự học, tự bồi dỡng nâng cao trình độ tay nghề.
- Luôn có ý thức tự nâng cao trình độ chuyên môn.
- Đọc sách tham khảo, mở rộng nâng cao kiến thức cho học sinh
- Luôn có ý thức học hỏi đồng nghiệp.
3. Nâng cao chất lợng giảng dạy, giáo dục đạo đức, liên hệ thực tế cuộc sống.
- Luôn nắm bắt tình hình thực tế, những thay đổi, điều chỉnh đối với bộ môn để giảng dạy phù hợp.
4. Tổ chức, kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế.
- Ra câu hỏi kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế, phù hợp với đối tợng.
- Trả bài, nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm.
- Chấm và cho điểm chính xác, tạo hứng thú học tập cho học sinh.
5. Phối hợp các lực lợng giáo dục.
- Phối hợp chặt chẽ với GVCN, GVBM và các đoàn thể trong nhà trờng để giáo dục học sinh.
- Thông tin kịp thời tình hình học tập cuả học sinh với gia đình
IV. Điều kiện đảm bảo thực hiện kế hoạch.
1. Về sách, tài liệu tham khảo, trang thiết bị cho giảng dạy bộ môn.
- Chuẩn bị đầy đủ SGK, SGV, sách tham khảo, tài liệu liên quan đến bộ môn, trơng trình giảng dạy.
2. Kinh phí phục vụ cho các hoạt động dạy học của bộ môn trong năm học.
..
..
..
..
3
Tháng Tuần
Tiết theo
PPCT
Tên chơng Tên bài
Số
tiết
Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm
Phơng pháp

dạy học
Phơng tiện
dạy học
Ghi chú
điều chỉnh
8 1 1
Ôn tập đầu
năm.
1
+ Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa
kiến thức các chơng hóa học đại
dơng và vô cơ, các chơng về
hóa học hữ cơ.
+ Rèn kĩ năng dựa vào cấu tạo
của chất để suy ra tính chất và
ứng dụng của chất. Ngợc lại,
dựa vào tính chất của chất để dự
đoán cấu tạo của chất.
+ Ôn tập lại các kiến
thức về sự điện li,
nitơ, photpho,
cacbon. Về
hiđrocacbon, dẫn
xuất halogen, ancol,
phênol, anđehit,
axitcacboxxylic.
+ Kĩ năng giản bài
tập xác đinh CTPT
của hợp chất.
Đàm thoại

1 2
Chơng I.
Este -
Lipit
Bài 1.
Este
1
+ HS biết khái niệm, tính chất
của este.
+ Hiểu nguyên nhân và giải
thích đợc este không tan trong
nớc và có nhiệt độ sôi thấp hơn
axit đồng phân..
+ Khái niệm, CTTQ ,
tính chất hóa học
cuae este.
Diễn giảng,
trực quan.
Hóa chất:
Este
2 3
Bài 2:
Lipit
1
+ HS biết lipit là gì? các lọai
lipit.
+ Tính chất hóa học của chất
béo.
+ HS hiểu nguyên nhân tạo nên
các tính chất của chất béo.

+ Công thức cấu tạo,
tính chất hóa học của
chất béo.
+ Viết các PTHH
minh họa tính chất
este cho chất béo.
Trực quan,
đàm thoại
Dụng cụ.
Hóa chất
làm TN
2 4
Bài 3.
Khái niệm về
xà phòng và
chất giặt rửa
tổng hợp.
1
+ Biết khái niệm về xà phòng,
chất giặt rửa tổng hợp.
+ Hiểu nguyên nhân tạo nên
đặc tính giặt rửa của xà phòng
và chất giặt rửa tổng hợp.
Khái niệm, nguyên
nhân tạo nên tính
năng giặt rửa của xà
phòng và chất giặt
rửa tổng hợp.
Trực quan,
diễn giảng

Các mẫu xà
phòng, sơ
đồ quá trình
làm sạch
vết bẩn của
xà phòng.
4
8 3 5 Bài 4.
Luyện tập
Este chất
béo
1 + Củng cố kiến thức về este và
lipit.
+ Giải các bài tập về este.
Giải các bài tập về
este, chất béo.
Đàm thoại
3 6
Chơng II.
Cacbohiđr
at
Bài 5.
Glucozơ.
1
+ Biết cấu trúc dạng mach hở
của glucozơ.
+ Tính chất các nhóm chức của
glucozơ để giải thích các hiện t-
ợng hóa học.
+ Hiểu đợc phơng pháp điều

chế, ứng dụng của Glucozơ và
Fructozơ
+ CTCT, tính chất
hóa học của Glucozơ
và Fructozơ.
+ Giải các bài tập có
liên quan đến hợp
chất glucozơ,
fructozơ.
Đàm thoại,
trực quan
Sơ đồ cấu
tạo của
Glucozơ.
4 7, 8, 9 Bài 6. 3
+ Cấu tạo và những tính chất
điển hình của saccarozo, tinh
bột, xenlulozơ.
+ So sánh nhận dạng
saccarozo, tinh bột, xenlulozơ.
+ Viết các PTHH minh họa cho
tính chất hóa học của hợp chất
trên.
+ Giải các bài tập về saccarozo,
tinh bột, xenlulozơ.
+ CTCT, Tính chất
hóa học của
saccarozo, tinh bột,
xenlulozơ.Viết đợc
PTHH minh họa cho

tính chất trên.
+ Giải các bài tập về
saccarozo, tinh bột,
xenlulozơ.
Đàm thoại,
trực quan
Sơ đồ cấu
tạo của
saccarozo,
tinh bột,
xenlulozơ.
9 5 10
Bài 8.
Bài thực hành
1
1
+ củng cố những tính chât quan
trọng của este, gluxit .
+ Tiến hành một số TN.
- Điều chế etyl axetat
- Phản ứng xà phòng hóa chát
béo.
- Phản ứng của Glicozơ với
Cu(OH)
2
.
- Phản ứng mầu của hồ tinh bột
với dd iot.
+ Rèn kĩ năng thực
hiện các p/ứng hóa

học hữu cơ.
+ Rèn kĩ năng lắp
ráp dụng cụ TN, kĩ
năng thực hiện và
quan sát các hiện t-
ợng TN xẩy ra.
Trực quan
Dụng cụ,
hóa chất
cho các
nhóm HS
làm TN
5
9 6 11 Ôn tập chơng
I, II
1 + Cấu tạo của các loại
cacbohiđrat điển hình.
+ Tính chất hóa học đặc trng
các loại hợp chất trên và mối
quan hệ giữa các hợp chất đó.
+ Giải các bài tập có liên quan.
+ Cấu tạo, tính chất
của este, chất béo và
các loại cacbohiđrat.
+ Giải một số bài tập
lí thuyết và bài tập
tính toán.
Đàm thoại
6 12 Kiểm tra 1 tiết 1
Kiểm tra kiến thức của HS

trong chơng I, II
+ Kiểm tra kiến thức
về CTCT, TCHH của
các hợp chất trong 2
chơng.
+ Làm các bài tập có
liên quan.
Ra đề 50% tự
luận
7 13, 14
Chơng III.
Amin,
amiloaxit
và protein.
Bài 9.
Amin
2
+ HS biết định nghĩa, phân loại
và gọi tên amin.
+ Hiểu các tính chất điển hình
của amin,viết đợc PTHH minh
họa cho tính chất.
+ Quan sát, phân tích các TN
chứng minh của amin.
+ Định nghĩa, tên
gọi, phân loại, tính
chất của amin, Viết
đợc PTHH.
Đàm thoại,
trực quan,

diễn giảng.
Hóa chất,
dụng cụ.
8 15
Bài 10.
Amono axit
1
+ Khái niệm về amino axit.
+ Hiểu tính chất hóa học điển
hình của amino axit.
+ Viết chính xác các PTHH của
amino axit.
+ Khái niệm, phân
loại, danh pháp của
amono axit.
+ Cấu tạo phân tử,
TCHH của amino
axit. Viết các PTHH
chứng minh.
Đàm thoại,
trực quan.
Hóa chất,
dụng cụ TN
10 8 16, 17 Bài 11.
Peptit và
protein.
2 + HS biết peptit, protein, enzim,
axit nucleic là gì và vai trò của
chúng trong cơ thể sinh vật.
+ Biết sơ lợc về cấu trúc và tính

chất của protein.
+ Viết các PTHH của peptit và
+ Cấu trúc và tính
chất của peptit và
protein. Viết đợc
PTHH của chúng.
+ Giải các bài tập có
liên quan.
Đàm thoại,
trực quan.
Mô hình
phân tử
insulin và
cấu trúc
phân tử
ADN
6
protein.
+ Giải các BTHH có liên quan.
10
9 18
Bài 12.
Luyện tập
1
+ So sánh, củng cố kiến thức về
cấu tạo, tính chất hóa học của
amin, amino axit và protein.
+ Viết các PTHH của phản ứng
dới dạng tổng quát cho các hợp
chất trên. Giải bài tập phần

amin, amino axit.
+ Viết các PTHH của
phản ứng dới dạng
tổng quát cho các
hợp chất trên.
+ Giải bài tập phần
Đàm thoại
10 19
Chơng IV.
Polime và
vật liệu
polime
Bài 13.
Đại cơng về
polime.
1
+ Định nghĩa, đặc điẻm cấu tạo,
phân loại, gọi tên của polime.
+ Hiểu phản ứng trùng hợp và
trùng ngng, viết đợc PTHH của
phản ứng tổng hợp các polime.
+ Đặc điểm cấu tạo,
phân loại, gọi tên
polime.
+ Tính chất hóa học
và viết PTHH chứng
minh cho T/C
Đàm thoại,
diễn giảng,
trực quan.

Sơ dồ các
kiểu mạch
polime.
10 20
Bài 14.
Vật liệu
polime.
1
+ HS biét khái niệm về một số
vật liệu: Chất dẻo, tơ cao su,
keo dán.
+ Thành phần, tính chất và ứng
dụng của chúng.
+ Viết các PTHH của phản ứng
tổng hợp ra một số polime dùng
làm chất dẻo, cao su và tơ tổng
hợp.
+ Một số vật liệu:
Chất dẻo, tơ cao su,
keo dán. HS nắm đợc
thành phần, tính chất
và ƯD.
+ Giải các bài tập về
polime.
Diễn giảng,
đàm thọai.,
trực quan.
Sơ dồ lu
hóa cao su.
11 21

Bài 15.
Luyuện tập.
Polime và vật
liệu polime.
1
+ Củng cố những hiểu biết về
các phơng pháp điều chế
polime.
+ Củng cố kiến thức về cấu tạo
mạch polime.
+ Giải các bài tập về hợp hợp
chất polime.
+ Giải các bài tập về
hợp chất polime.
Đàm thoại.
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×