Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.96 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề</b> <b>Cấp độ tư duy</b>
<b>Nhận biết</b> <b> Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận </b>
<b>dụng cao</b>
<b>cộng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b> </b>
<b>giác bằng </b>
nhau yếu tố bằng
nhau
từ hai
tam
giác
bằng
nhau
<b>Câu 1</b>
<b>(0,5đ)</b>
tam giác
bằng
nhau
<b>Câu 10a)</b>
<b>(1,5đ)</b>
<b>2</b>
20%
Tổng 3
góc
<b>(0,25đ)</b> <b>0,25</b>2,5%
<b>3. </b>
<b>Đư</b>
<b>ờng</b>
<b>thẳ</b>
<b>ng </b>
<b>v</b>
<b>ng </b>
<b>góc.</b>
<b>Đư</b>
<b>ờng</b>
<b>thẳ</b>
<b>ng </b>
<b>son</b>
<b>g </b>
<b>son</b>
<b>g</b>
Hai
hàm số Tính được giá
trị của
một hàm
số
<b>Câu 7</b>
<b>(0,25đ)</b>
Vẽ được
đồ thị
hàm số và
xác định
được tọa
độ của
điểm
thuộc đồ
thị hàm
số
<b>Câu 11</b>
<b>(1,5đ)</b>
<b>Câu 3(NB): Nhận biết được số thập phân hữu hạn.</b>
<b>Câu 4(VDT): Nắm được lũy thừa của số hữu tỉ; số vô tỉ.</b>
<b>Câu 5( TH): Vận dụng được công thức tính lũy thừa của một tích</b>
<b>Câu 6(TH): Vận dụng định lí tổng 3 góc của tam giác tính được số đo của 1 góc trong </b>
tam giác
<b>Câu 7(TH): Tính được giá trị của một hàm số</b>
<b>Câu 8(TH): Nắm được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc</b>
<b>Câu 9(TH): Hiểu được khái niệm số hữu tỉ.</b>
<b>Câu 10(VDT): Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính trong Q</b>
<b>Câu 11(VDT): Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tốn </b>
dạng tìm ba số biết tổng và tỉ số của chúng
<b>Câu 12(VDT): Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Dùng dấu hiệu nhận biết hai </b>
đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song
<b>Câu 13(VDT): Vẽ được đồ thị hàm số và xác định được tọa độ của điểm thuộc đồ thị </b>
hàm số
b
1200
x
<b>Mã đề 1:</b>
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :...
LỚP :………
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b> NĂM HỌC:2019-2020</b>
<b> MƠN THI :TỐN 7 </b>
<b> THỜI GIAN : 90 phút.</b>
ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc
nghiệm Tự luận Tổng 1.
2.
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). Học sinh làm bài trắc nghiệm trong </b></i>
<i><b>thời gian 15 phút.</b></i>
<b>Câu 1:(0,5đ) Điền vào chỗ(…….) .Cho hình vẽ:</b>
Nếu <i>Δ</i> <sub>ABC =</sub> <i>Δ</i> <sub>DEF thì: a) </sub><i>F</i> <sub> =………… b) BC =……….cm.</sub>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b></i>
<b>Câu 2. Chọn câu trả lời đúng.</b>
Để a // b thì góc x bằng :
A. 1200<sub> B. 60</sub>0<sub> </sub>
C . 300<sub> D.180</sub>0
<b>Câu 3. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là::</b>
A.
3
12<sub> B</sub>
7
35<sub> C</sub>
3
21<sub> D.</sub>
<b>Câu 4. Nếu </b> <i>x </i>2 thì x2<sub> bằng: </sub>
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
<b>Câu 5. Kết quả của phép tính: </b>
1
2
2
.
2
bằng:
A.
1
2
2
.
B. .
1
2
3
C. .
1
2
5
D.
1
2
<b>Câu 6. Cho tam giác ABC có </b><i>A</i> = 200<sub>, </sub><i><sub>B </sub></i><sub>120</sub>0<sub>. Số đo của </sub><i>C</i><sub> là:</sub>
<b>Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>
A. f(
1
2<sub>) = 1 B.f(-2) = 9; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.</sub>
<b>Câu 8.Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:</b>
Cột A Cột B
(a) Hai góc đối đỉnh thì (1) cắt nhau.
(b) Hai đường thẳng vng góc thì (2) bằng 900
(3) bằng nhau
Trả lời:
(a) nối với ………….
(b) nối với ………….
<b>Câu 9. Điền dấu (x) vào ơ thích hợp: (0,5đ)</b>
<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1)
2
3 <i>Z</i>
……. …….
2) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và
cũng không là số hữu tỉ âm ... ...
<b> </b>
<b> *************************************************** </b>
<b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b> MƠN: TỐN 7.</b>
<b>II. TỰ LUẬN ( 7Đ) ( thời gian làm bài: 70’)</b>
<i><b>Câu 10.(1,5 điểm) : Thực hiện phép tính </b></i>
3 5
4 8
<b> b) </b>
2
3 1
3: . 36
2 9
<i><b>Câu 11. (1,5điểm): Tìm ba số x, y, z biết rằng: </b></i>
và
<i><b>Câu 12. (2điểm): Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia</b></i>
MC lấy điểm N sao cho: MC = MN. Chứng minh rằng:
a) ∆AMN = ∆BMC.
b) AN // BC
<i><b>Câu 13. ( 1,5 điểm) Cho hàm số y = </b></i>
a. Vẽ đồ thị hàm số
b. Biết điểm M (-4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m
<i><b>Câu 14. ( 0,5điểm ): Tìm x biết </b></i>
3
5 2
<i>x </i>
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020 Toán7
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 <sub>a) BC = 5cm b) </sub><i><sub>F C</sub></i><sub></sub> 0,5 đ
Câu 2 A 0,25đ
Câu3 C 0,25đ
Câu 4 D 0,25đ
Câu 5 C 0,25đ
Câu 6 D 0,25đ
Câu 7 B 0,25đ
Câu 8 a nối (3) b nối (1) 0,5đ
Câu 9 1 sai
2 đúng 0,25 đ0,25đ
Câu 10 6 5
)
8 8
1
8
<i>a</i>
4 1
) 3. .6
9 9
4 2
2
3 3
<i>b </i>
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 11 Ta có:
90
9
2 3 5 2 3 5 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
Suy ra: x = -18 ; y= -27; z = -45
0,75đ
0,75đ
Câu 12 Hình vẽ + GT,KL
a) <sub> AMN và </sub><sub> BMC có:</sub>
MA = MB (gt)
<i>AMN</i><i>BMC</i><sub> (dđ)</sub>
MN = MC (gt)
Vậy <sub> AMN = </sub><sub> BMC (c-g-c)</sub>
b) Do<sub> AMN = </sub><sub> BMC (câu a)</sub>
<i>ANM</i> <i>BCM</i> ( hai góc tương ứng)
Mà <i>ANM BCM</i>, là hai góc so le
trong
Vậy AN// BC
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 11 a) Xác định được tọa độ một điểm khác
gốc tọa độ
a
b
1200
x
b) Tìm được m = -2 0,5đ
Câu 12
TH1: x +
3
4<sub> = 3 => x = </sub>
9
4
TH2: x +
3
4<sub> = -3 => x =</sub>
15
4
0,25đ
0,25đ
<b>Đề 2:</b>
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :...
LỚP :………
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b> NĂM HỌC:2019-2020</b>
<b> MƠN THI :TỐN 7 </b>
<b> THỜI GIAN : 90 phút.</b>
ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc
nghiệm Tự luận Tổng 1.
2.
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). Học sinh làm bài trắc nghiệm trong </b></i>
<i><b>thời gian 15 phút.</b></i>
<b>Câu 1:(0,5đ) Điền vào chỗ(…….) .Cho hình vẽ:</b>
Nếu <i>Δ</i> <sub>ABC =</sub> <i>Δ</i> <sub>DEF thì: a) </sub><i>E</i><sub> =………… b) BC =……….cm.</sub>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b></i>
<b>Câu 2. Chọn câu trả lời đúng.</b>
Để a // b thì góc x bằng :
B. 300<sub> B. 60</sub>0<sub> </sub>
C . 1200<sub> D.180</sub>0
<b>Câu 3. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là::</b>
A.
3
12<sub> B</sub>
7
35<sub> C.</sub>
7
25 <sub>D.</sub>
3
21
<b>Câu 4. Nếu </b> <i>x </i>3 thì x2<sub> bằng: </sub>
A. 27 B. 81 C. 9 D. 3
<b>Câu 5. Kết quả của phép tính: </b>
3 2
1 1
:
2 2
A.
2
B.
3
C.
5
D.
1
2
<b>Câu 6. Cho tam giác ABC có </b><i>A</i> = 200<sub>, </sub><i>B </i>1200<sub>. Số đo của </sub><i>C</i><sub> là:</sub>
A. 400 <sub>B. 60</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> D. 100</sub>0
<b>Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>
A. f(
1
2<sub>) = 1 B.f(-2) = 9; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.</sub>
<b>Câu 8.Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:</b>
(0,5đ)
Cột A Cột B
(a) Hai góc đối đỉnh thì (1) cắt nhau.
(b) Hai đường thẳng vng góc thì (2) bằng 900
(3) bằng nhau
Trả lời:
(c) nối với ………….
(d) nối với ………….
<b>Câu 9. Điền dấu (x) vào ơ thích hợp: (0,5đ)</b>
<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1)
4
5<i>Q</i>
……. …….
2) Chỉ có số 0 là số hữu tỉ dương và không
là số hữu tỉ âm.
... ...
<b> </b>
<b> *************************************************** </b>
<b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b> MƠN: TỐN 7.</b>
<b>II. TỰ LUẬN ( 7Đ) ( thời gian làm bài: 70’)</b>
<i><b>Câu 10.(1,5 điểm) : Thực hiện phép tính </b></i>
3 5
4 8
<b> b) </b>
2
3 1
3: . 36
2 9
<i><b>Câu 11. (1,5điểm): Tìm ba số x, y, z biết rằng: </b></i>
<i><b>Câu 12. (2điểm): Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia</b></i>
MC lấy điểm N sao cho: MC = MN. Chứng minh rằng:
a) ∆AMN = ∆BMC.
b) AN // BC
<i><b>Câu 13. ( 1,5 điểm) Cho hàm số y = </b></i>
1
2<sub>x</sub>
a. Vẽ đồ thị hàm số
b. Biết điểm M (-4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m
<i><b>Câu 14. ( 0,5điểm ): Tìm x biết </b></i>
3
5 2
4
<i>x </i>
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020 Toán7
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 <sub>a) BC = 5cm b) </sub><i><sub>E B</sub></i><sub></sub> 0,5 đ
Câu 2 C 0,25đ
Câu3 D 0,25đ
Câu 4 B 0,25đ
Câu 5 D 0,25đ
Câu 6 A 0,25đ
Câu 7 B 0,25đ
Câu 8 a nối (3) b nối (1) 0,5đ
Câu 9 1 đúng
2 sai 0,25 đ0,25đ
Câu 10 6 5
)
8 8
1
8
<i>a</i>
4 1
) 3. .6
9 9
4 2
2
3 3
<i>b </i>
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 11 Ta có:
90
9
2 3 5 2 3 5 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
Suy ra: x = -18 ; y= -27; z = -45
0,75đ
0,75đ
Câu 12 Hình vẽ + GT,KL
c) <sub> AMN và </sub><sub> BMC có:</sub>
MA = MB (gt)
<i>AMN</i><i>BMC</i><sub> (dđ)</sub>
MN = MC (gt)
Vậy <sub> AMN = </sub><sub> BMC (c-g-c)</sub>
0,5đ
d) Do<sub> AMN = </sub><sub> BMC (câu a)</sub>
<i>ANM</i> <i>BCM</i> ( hai góc tương ứng)
Mà <i>ANM BCM</i>, là hai góc so le
trong
Vậy AN// BC
0,25đ
0,25đ
Câu 11 c) Xác định được tọa độ một điểm khác
gốc tọa độ
Vẽ đúng đồ thị hàm số
d) Tìm được m = -2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 12
TH1: x +
3
4<sub> = 3 => x = </sub>
9
4
TH2: x +
3
4<sub> = -3 => x =</sub>
0,25đ