Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ THI TOÁN 7 HKI (2019-2020) - NGUYỄN THỊ KIM LIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.96 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA HKI 2019-2020 MƠN: TỐN 7</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Cấp độ tư duy</b>


<b>Nhận biết</b> <b> Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận </b>
<b>dụng cao</b>


<b>cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>giác bằng </b>


nhau yếu tố bằng
nhau
từ hai
tam
giác
bằng
nhau
<b>Câu 1</b>
<b>(0,5đ)</b>
tam giác
bằng
nhau
<b>Câu 10a)</b>
<b>(1,5đ)</b>
<b>2</b>
20%
Tổng 3
góc


của
một
tam
giác
Tính
được số
đo của 1
góc trong
tam giác
<b>Câu 6</b>


<b>(0,25đ)</b> <b>0,25</b>2,5%


<b>3. </b>
<b>Đư</b>
<b>ờng</b>
<b>thẳ</b>
<b>ng </b>
<b>v</b>
<b>ng </b>
<b>góc.</b>
<b>Đư</b>
<b>ờng</b>
<b>thẳ</b>
<b>ng </b>
<b>son</b>
<b>g </b>
<b>son</b>
<b>g</b>
Hai


đường
thẳng
song
song
Chỉ ra
được
hai góc
so le
trong
bằng
nhau
<b>Câu 2</b>
<b>(0,25đ</b>
<b>)</b>
Nắm
được hai
góc đối
đỉnh, hai
đường
thẳng
vng
góc
<b>Câu 8</b>
<b>(0,5đ)</b>
Chứng
minh
được hai
đường
thẳng
song song

<b>Câu 10b)</b>
<b>(0,5đ)</b>
<b>1,25</b>
12,5
%
<b>4. </b>
<b>Hà</b>
<b>m </b>
<b>số</b>
Đồ thị


hàm số Tính được giá


trị của
một hàm
số
<b>Câu 7</b>
<b>(0,25đ)</b>
Vẽ được
đồ thị
hàm số và
xác định
được tọa
độ của
điểm
thuộc đồ
thị hàm
số
<b>Câu 11</b>
<b>(1,5đ)</b>


<b>1,75</b>
17,5
%
<i><b>Tổ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI</b>


<b>Câu 1(NB):Nhận biết các yếu tố bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau</b>
<b>Câu 2(NB) : Chỉ ra được hai góc so le trong bằng nhau </b>


<b>Câu 3(NB): Nhận biết được số thập phân hữu hạn.</b>
<b>Câu 4(VDT): Nắm được lũy thừa của số hữu tỉ; số vô tỉ.</b>


<b>Câu 5( TH): Vận dụng được công thức tính lũy thừa của một tích</b>


<b>Câu 6(TH): Vận dụng định lí tổng 3 góc của tam giác tính được số đo của 1 góc trong </b>
tam giác


<b>Câu 7(TH): Tính được giá trị của một hàm số</b>


<b>Câu 8(TH): Nắm được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc</b>
<b>Câu 9(TH): Hiểu được khái niệm số hữu tỉ.</b>


<b>Câu 10(VDT): Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính trong Q</b>


<b>Câu 11(VDT): Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tốn </b>
dạng tìm ba số biết tổng và tỉ số của chúng


<b>Câu 12(VDT): Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Dùng dấu hiệu nhận biết hai </b>
đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song



<b>Câu 13(VDT): Vẽ được đồ thị hàm số và xác định được tọa độ của điểm thuộc đồ thị </b>
hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


a


b


1200


x
<b>Mã đề 1:</b>


TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :...
LỚP :………


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b> NĂM HỌC:2019-2020</b>
<b> MƠN THI :TỐN 7 </b>
<b> THỜI GIAN : 90 phút.</b>


ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO


Trắc


nghiệm Tự luận Tổng 1.


2.



<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). Học sinh làm bài trắc nghiệm trong </b></i>
<i><b>thời gian 15 phút.</b></i>


<b>Câu 1:(0,5đ) Điền vào chỗ(…….) .Cho hình vẽ:</b>


Nếu <i>Δ</i> <sub>ABC =</sub> <i>Δ</i> <sub>DEF thì: a) </sub><i>F</i> <sub> =………… b) BC =……….cm.</sub>




<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b></i>
<b>Câu 2. Chọn câu trả lời đúng.</b>


Để a // b thì góc x bằng :


A. 1200<sub> B. 60</sub>0<sub> </sub>
C . 300<sub> D.180</sub>0


<b>Câu 3. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là::</b>


A.


3


12<sub> B</sub>
7


35<sub> C</sub>
3


21<sub> D.</sub>


7
25


<b>Câu 4. Nếu </b> <i>x </i>2 thì x2<sub> bằng: </sub>


A. 2 B. 4 C. 8 D. 16


<b>Câu 5. Kết quả của phép tính: </b>

(



1
2

)



2
.

(

1


2

)


3


bằng:


A.

(



1
2

)



2
.


B. .

(




1
2

)



3


C. .

(



1
2

)



5


D.


1
2


<b>Câu 6. Cho tam giác ABC có </b><i>A</i> = 200<sub>, </sub><i><sub>B </sub></i><sub>120</sub>0<sub>. Số đo của </sub><i>C</i><sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


A. f(


1


2<sub>) = 1 B.f(-2) = 9; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.</sub>




<b>Câu 8.Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:</b>


(0,5đ)


Cột A Cột B


(a) Hai góc đối đỉnh thì (1) cắt nhau.
(b) Hai đường thẳng vng góc thì (2) bằng 900
(3) bằng nhau
Trả lời:


(a) nối với ………….
(b) nối với ………….


<b>Câu 9. Điền dấu (x) vào ơ thích hợp: (0,5đ)</b>


<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1)


2


3 <i>Z</i>




 ……. …….


2) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và


cũng không là số hữu tỉ âm ... ...
<b> </b>



<b> *************************************************** </b>
<b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b> MƠN: TỐN 7.</b>


<b>II. TỰ LUẬN ( 7Đ) ( thời gian làm bài: 70’)</b>
<i><b>Câu 10.(1,5 điểm) : Thực hiện phép tính </b></i>


a)



3 5


4 8





<b> b) </b>


2


3 1


3: . 36


2 9


 


 



 


 


<i><b>Câu 11. (1,5điểm): Tìm ba số x, y, z biết rằng: </b></i>

2

3

5



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





<i>x y z</i>

 

90



<i><b>Câu 12. (2điểm): Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia</b></i>
MC lấy điểm N sao cho: MC = MN. Chứng minh rằng:


a) ∆AMN = ∆BMC.
b) AN // BC


<i><b>Câu 13. ( 1,5 điểm) Cho hàm số y = </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Vẽ đồ thị hàm số


b. Biết điểm M (-4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m


<i><b>Câu 14. ( 0,5điểm ): Tìm x biết </b></i>


3


5 2


4


<i>x </i>  


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020 Toán7


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


Câu 1 <sub>a) BC = 5cm b) </sub><i><sub>F C</sub></i><sub></sub> 0,5 đ


Câu 2 A 0,25đ


Câu3 C 0,25đ


Câu 4 D 0,25đ


Câu 5 C 0,25đ


Câu 6 D 0,25đ


Câu 7 B 0,25đ


Câu 8 a nối (3) b nối (1) 0,5đ


Câu 9 1 sai


2 đúng 0,25 đ0,25đ


Câu 10 6 5



)


8 8


1
8


<i>a</i>  





4 1


) 3. .6


9 9
4 2


2
3 3


<i>b </i> 


  


0,25đ


0,25đ



0,5đ


0,5đ


Câu 11 Ta có:


90
9


2 3 5 2 3 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>  


    


 


Suy ra: x = -18 ; y= -27; z = -45


0,75đ


0,75đ


Câu 12 Hình vẽ + GT,KL


a) <sub> AMN và </sub><sub> BMC có:</sub>


MA = MB (gt)
<i>AMN</i><i>BMC</i><sub> (dđ)</sub>
MN = MC (gt)



Vậy <sub> AMN = </sub><sub> BMC (c-g-c)</sub>


b) Do<sub> AMN = </sub><sub> BMC (câu a)</sub>


 <i>ANM</i> <i>BCM</i> ( hai góc tương ứng)


Mà <i>ANM BCM</i>, là hai góc so le
trong


Vậy AN// BC


0,5đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ


Câu 11 a) Xác định được tọa độ một điểm khác
gốc tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a


b


1200



x


b) Tìm được m = -2 0,5đ


Câu 12


TH1: x +


3


4<sub> = 3 => x = </sub>
9
4


TH2: x +


3


4<sub> = -3 => x =</sub>
15
4


0,25đ


0,25đ


<b>Đề 2:</b>



TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :...
LỚP :………


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b> NĂM HỌC:2019-2020</b>
<b> MƠN THI :TỐN 7 </b>
<b> THỜI GIAN : 90 phút.</b>


ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO


Trắc


nghiệm Tự luận Tổng 1.


2.


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). Học sinh làm bài trắc nghiệm trong </b></i>
<i><b>thời gian 15 phút.</b></i>


<b>Câu 1:(0,5đ) Điền vào chỗ(…….) .Cho hình vẽ:</b>


Nếu <i>Δ</i> <sub>ABC =</sub> <i>Δ</i> <sub>DEF thì: a) </sub><i>E</i><sub> =………… b) BC =……….cm.</sub>




<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b></i>
<b>Câu 2. Chọn câu trả lời đúng.</b>


Để a // b thì góc x bằng :



B. 300<sub> B. 60</sub>0<sub> </sub>
C . 1200<sub> D.180</sub>0


<b>Câu 3. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là::</b>


A.


3


12<sub> B</sub>
7


35<sub> C.</sub>
7


25 <sub>D.</sub>


3
21


<b>Câu 4. Nếu </b> <i>x </i>3 thì x2<sub> bằng: </sub>


A. 27 B. 81 C. 9 D. 3


<b>Câu 5. Kết quả của phép tính: </b>


3 2


1 1



:


2 2


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A.

(


1


2

)



2


.



B.

.

(


1


2

)



3


C.

.

(


1


2

)



5


D.



1
2


<b>Câu 6. Cho tam giác ABC có </b><i>A</i> = 200<sub>, </sub><i>B </i>1200<sub>. Số đo của </sub><i>C</i><sub> là:</sub>


A. 400 <sub>B. 60</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> D. 100</sub>0
<b>Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


A. f(


1


2<sub>) = 1 B.f(-2) = 9; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.</sub>




<b>Câu 8.Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:</b>
(0,5đ)


Cột A Cột B


(a) Hai góc đối đỉnh thì (1) cắt nhau.
(b) Hai đường thẳng vng góc thì (2) bằng 900
(3) bằng nhau
Trả lời:


(c) nối với ………….
(d) nối với ………….



<b>Câu 9. Điền dấu (x) vào ơ thích hợp: (0,5đ)</b>


<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1)


4
5<i>Q</i>


……. …….


2) Chỉ có số 0 là số hữu tỉ dương và không
là số hữu tỉ âm.


... ...


<b> </b>


<b> *************************************************** </b>
<b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b> MƠN: TỐN 7.</b>


<b>II. TỰ LUẬN ( 7Đ) ( thời gian làm bài: 70’)</b>
<i><b>Câu 10.(1,5 điểm) : Thực hiện phép tính </b></i>


a)



3 5


4 8






<b> b) </b>


2


3 1


3: . 36


2 9


 


 


 


 


<i><b>Câu 11. (1,5điểm): Tìm ba số x, y, z biết rằng: </b></i>

2

3

5



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 12. (2điểm): Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia</b></i>
MC lấy điểm N sao cho: MC = MN. Chứng minh rằng:



a) ∆AMN = ∆BMC.
b) AN // BC


<i><b>Câu 13. ( 1,5 điểm) Cho hàm số y = </b></i>


1
2<sub>x</sub>


a. Vẽ đồ thị hàm số


b. Biết điểm M (-4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m


<i><b>Câu 14. ( 0,5điểm ): Tìm x biết </b></i>


3


5 2
4


<i>x </i>  


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020 Toán7


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


Câu 1 <sub>a) BC = 5cm b) </sub><i><sub>E B</sub></i><sub></sub> 0,5 đ


Câu 2 C 0,25đ



Câu3 D 0,25đ


Câu 4 B 0,25đ


Câu 5 D 0,25đ


Câu 6 A 0,25đ


Câu 7 B 0,25đ


Câu 8 a nối (3) b nối (1) 0,5đ


Câu 9 1 đúng


2 sai 0,25 đ0,25đ


Câu 10 6 5


)


8 8


1
8


<i>a</i>  






4 1


) 3. .6


9 9
4 2


2
3 3


<i>b </i> 


  


0,25đ


0,25đ


0,5đ


0,5đ


Câu 11 Ta có:


90
9


2 3 5 2 3 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>  



    


 


Suy ra: x = -18 ; y= -27; z = -45


0,75đ


0,75đ


Câu 12 Hình vẽ + GT,KL


c) <sub> AMN và </sub><sub> BMC có:</sub>


MA = MB (gt)
<i>AMN</i><i>BMC</i><sub> (dđ)</sub>
MN = MC (gt)


Vậy <sub> AMN = </sub><sub> BMC (c-g-c)</sub>


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d) Do<sub> AMN = </sub><sub> BMC (câu a)</sub>


 <i>ANM</i> <i>BCM</i> ( hai góc tương ứng)


Mà <i>ANM BCM</i>, là hai góc so le
trong



Vậy AN// BC


0,25đ
0,25đ


Câu 11 c) Xác định được tọa độ một điểm khác
gốc tọa độ


Vẽ đúng đồ thị hàm số
d) Tìm được m = -2


0,5đ
0,5đ
0,5đ


Câu 12


TH1: x +


3


4<sub> = 3 => x = </sub>
9
4


TH2: x +


3


4<sub> = -3 => x =</sub>


15
4


0,25đ


</div>

<!--links-->

×